Đề giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Lương Thế Vinh – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 trường THCS Lương Thế Vinh, tỉnh Nam Định.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Lương Thế Vinh – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 trường THCS Lương Thế Vinh, tỉnh Nam Định.

35 18 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TH VINH ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG GIA K I
Năm hc: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LP 8
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Phn I. Trc nghim: (4,0 đim)
Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Kết qu ca phép nhân
2
5x 4x 2x 1
A.
32
20x 10x 5x B.
32
20x 10x x
C.
32
20x 10x 5x D.
32
20x 10x x
Câu 2: Phép nhân
x6x5 có kết qu
A.
2
x11x30 B.
2
xx30
C.
2
xx30 D.
2
x11x30
Câu 3: Giá tr ca biu thc
2
x4x4
ti x 98 là:
A. 100 B. 1 000 C. 10 000 D. 100 000
Câu 4: Rút gn biu thc:
2
2x 1 4x x 2
là:
A.
12x 1
B.
4x 1
C.
12x 1
D.
2
2x 4x 1
Câu 5: Phân tích đa thc
3
27 x thành nhân t được kết qu là:
A.
2
x3x 3x9
B.
2
x3x 3x9
C.
2
x3x 3x9
D.
2
x3x 3x9
Câu 6: Giá tr ca x tho mãn
2
xx
là:
A.
x0;1 B.
x0 C.
x1 D.
x0;1
Câu 7: Phân tích đa thc thành nhân t
2
5x x 2y 15x x 2y
A.
x2yx3 B.
5x x 2y x 3
C.
xx 2y x 3 D.

5x 2y x 3
Câu 8: Vi giá tr nào ca a thì biu thc
2
16x 24x a được viết dưới dng bình
phương ca mt hiu?
A. 25 B. 16 C. 9 D. 1
Câu 9: Kết qu ca phép tính:

xy 2 xy 3 là:
A.
22
xy xy 6 B.
22
xy xy 6
C.
22
xy 5xy 6 D.
22
xy 5xy 6
Câu 10: Vi mi s nguyên n, đa thc
2
3n 5 25
chia hết cho s nào?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Cho
22
xy36;xy5 . Khi đó giá tr ca biu thc
2
xy
là:
A. 6 B. 16 C. 26 D. 36
Câu 12: Phân tích đa thc thành nhân t
4
x4
A.

x2x2
B.
2
x2x2
C.

2
xx2x2
D.
2
x2x 2x 2
Câu 13:
Trong các hình sau, hình nào có mt trc đối xng?
A. Đường tròn B. Hình bình hành
C. Hình thang cân D. Tam giác đều
Câu 14: Cho ABC vuông ti A, AB 9cm,AC 12cm. Độ dài đường trung tuyến ca
ABC là:
A. 10cm
B.
7,5cm
C. 6cm
D.
4,5cm
Câu 15: Hình thang cân là hình thang
A. có hai cnh đáy bng nhau B. có hai cnh bên bng nhau
C. có hai góc k mt đáy bng nhau D. có hai góc k cnh bên bng nhau
Câu 16: Mt hình thang có độ dài mt đáy là 10cm, độ dài đường trung bình là 20cm . Độ
dài đáy còn li ca hình thang là:
A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm
Câu 17: Hình không có tâm đối xng là
A. Tam giác đều B. Hình tròn
C. Hình bình hành D. Đon thng
Câu 18: T giác ABCD có A
70
; B
130
; C
60
. Góc ngoài ti đỉnh D là:
A.
o
110 B.
o
100 C.
o
90 D.
o
80
Câu 19:
Trong hình ch nht đường chéo có độ dài là 7cm mt cnh có độ dài là 13 cm
thì cnh còn li có độ dài là
A. 6cm
B. 6cm C. 62 cm
D. Đáp án khác
Câu 20: Khng định nào sau đây là đúng?
A. T giác có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
C. Hình thang có mt góc vuông là hình ch nht.
D. Hình thang cân có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
Phn II. T lun (6,0 đim)
Bài 1 (0,75 đim)
Chng minh rng giá tr biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca
biến:
2
22
2x 3 x 2 x 2x 4 x x 4x 12
Bài 2 (1,0 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)

2
4xx1 161x
b)
22
25 a 2ab b
Bài 3 (1,0 đim) Tìm x biết
a)
2
2x13x5 x3 140
b)
2
5x 9x 2 0
Bài 4 (2,25 đim) Cho ABC vuông ti A có AB AC , trung tuyến AM, đường cao AH.
Gi D, E ln lượt là chân các đường vuông góc k M đến AB và AC. Chng minh:
a)
AM DE.
b)
T giác DMCE là hình bình hành.
c)
A đối xng vi H qua DE.
Bài 5 (1,0 đim)
a) Tính giá tr nh nht ca biu thc:
22
A2x y 2xy14x6y50
b) Cho a, b, c tha mãn:
222
abc48
và a b c 12 .
Tính giá tr ca biu thc

2020 2021 2022
Ba3 3b c5  
_______________ HT _______________
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
Năm học: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Kết quả của phép nhân  2 5x 4x  2x   1 A. 3 2 20x 10x  5x B. 3 2 20x 10x  x C. 3 2 20x 10x  5x D. 3 2 20x 10x  x
Câu 2: Phép nhân x  6x  5 có kết quả A. 2 x 11x  30 B. 2 x  x  30 C. 2 x  x  30 D. 2 x 11x  30
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2
x  4x  4 tại x  98 là: A. 100 B. 1 000 C. 10 000 D. 100 000
Câu 4: Rút gọn biểu thức:   2 2x 1  4xx  2 là: A. 12  x 1 B. 4x 1 C. 12  x 1 D. 2 2x  4x 1
Câu 5: Phân tích đa thức 3
27  x thành nhân tử được kết quả là: A.    2 x 3 x  3x  9 B.    2 x 3 x  3x  9 C.    2 x 3 x  3x  9 D.    2 x 3 x  3x  9
Câu 6: Giá trị của x thoả mãn 2 x  x là: A. x 0;  1 B. x   0 C. x   1 D. x 0;  1
Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử 2
5x x  2y 15xx  2y
A. x  2yx  3
B. 5x x  2yx  3
C. x x  2yx  3
D. 5x  2yx  3
Câu 8: Với giá trị nào của a thì biểu thức 2
16x  24x  a được viết dưới dạng bình phương của một hiệu? A. 25 B. 16 C. 9 D. 1
Câu 9: Kết quả của phép tính: xy  2xy  3 là: A. 2 2 x y  xy  6 B. 2 2 x y  xy  6 C. 2 2 x y  5xy  6 D. 2 2 x y  5xy  6
Câu 10: Với mọi số nguyên n, đa thức   2
3n 5  25 chia hết cho số nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Cho 2 2
x  y  36; xy  5. Khi đó giá trị của biểu thức   2 x y là: A. 6 B. 16 C. 26 D. 36
Câu 12: Phân tích đa thức thành nhân tử 4 x  4
A. x  2x  2 B.  2
x  2x  2 C. 2
x x  2x  2 D.  2
x  2x  2x  2
Câu 13: Trong các hình sau, hình nào có một trục đối xứng? A. Đường tròn B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Tam giác đều
Câu 14: Cho ABC vuông tại A, AB  9cm,AC  12cm . Độ dài đường trung tuyến của ABC là: A. 10cm B. 7,5cm C. 6cm D. 4,5cm
Câu 15: Hình thang cân là hình thang
A. có hai cạnh đáy bằng nhau
B. có hai cạnh bên bằng nhau
C. có hai góc kề một đáy bằng nhau
D. có hai góc kề cạnh bên bằng nhau
Câu 16: Một hình thang có độ dài một đáy là 10cm , độ dài đường trung bình là 20cm . Độ
dài đáy còn lại của hình thang là: A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm
Câu 17: Hình không có tâm đối xứng là A. Tam giác đều B. Hình tròn C. Hình bình hành D. Đoạn thẳng
Câu 18: Tứ giác ABCD có A 70 ; B 130 ; C
60 . Góc ngoài tại đỉnh D là: A. o 110 B. o 100 C. o 90 D. o 80
Câu 19: Trong hình chữ nhật đường chéo có độ dài là 7cm một cạnh có độ dài là 13 cm
thì cạnh còn lại có độ dài là A. 6cm B. 6 cm C. 62 cm D. Đáp án khác
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1 (0,75 điểm) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: 
 2     2      2 2x 3 x 2 x 2x 4 x x  4x 12
Bài 2 (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 4x x   1 161 x b) 2 2 25  a  2ab  b
Bài 3 (1,0 điểm) Tìm x biết a) 
       2 2x 1 3x 5 x 3 14  0 b) 2 5x  9x  2  0
Bài 4 (2,25 điểm) Cho A
 BC vuông tại A có AB  AC, trung tuyến AM, đường cao AH.
Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ M đến AB và AC. Chứng minh: a) AM  DE.
b) Tứ giác DMCE là hình bình hành.
c) A đối xứng với H qua DE.
Bài 5 (1,0 điểm)
a) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
A  2x  y  2xy 14x  6y  50 b) Cho a, b, c thỏa mãn: 2 2 2
a  b  c  48và a  b  c 12 .
Tính giá trị của biểu thức    2020    2021    2022 B a 3 3 b c 5
_______________ HẾT _______________