Đề giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

49 25 lượt tải Tải xuống
Y BAN NHÂN DÂN HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ - TOÁN 8
NĂM HC: 2023-2024
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng đim
%
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu thc
đại s
Đơn thức
C1
0,5 đ
Bài 1a
0,5 đ
C4
0,5 đ
5,0 đ
50%
Đa thức
C3
0,5đ
C5
0,5 đ
Phép cng và phép tr đa thc
Bài
2a,b
1,0 đ
Phép nhân đa thc
C2
0,5 đ
Bài 2c
0,5 đ
Phép chia đa thc cho đơn thc
Bài 1b
0,5 đ
2
T giác
T giác
C8
0,5 đ
5,0 đ
50%
Tính chấtdấu hiệu nhận biết
các tứ giác đặc biệt: Hình thang
cân. Hình bình hành. Hình chữ
nhật. Hình thoi. Hình vuông
C6,C7,
C9,C10
2,0 đ
V hình
Bài 3a
1,5 đ
Bài 3b
1 đ
Tng: Câu
Đim
7
3,5
1
0,5
3
1,5
3
1,5
2
2,0
1
1,0
17
10
T l %
35%
5%
15%
15%
20%
10%
100%
T l chung
40%
30%
10%
100%
Y BAN NHÂN DÂN HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I TOÁN 8
NĂM HC: 2023 - 2024
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
S - ĐẠI S
1
Biu
thc
đại s
Đa thức nhiu
biến.
Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các đa thức
nhiu biến.
Nhn biết:
- Nhn biết được các khái nim v đơn thức,
đa thức nhiu biến, bc của đa thức, đơn thức
đồng dng.
- Nhân đơn thức với đa thức.
3 TN, 1TL
C1, C2, C3,
TL1a
Thông hiu:
- Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa
thc.
- Thc hiện được phép nhân đa thức với đa
thc, phép chia hết một đa thc cho một đơn
thc trong những trường hợp đơn giản.
2 TN, 3TL
C4, C5
TL
1b,2a,2b
Vn dng:
- Thc hiện được các phép tính: phép cng,
phép tr các đa thức nhiu biến.
- Tính được giá tr của đa thức khi biết giá tr
ca các biến.
1TL
TL 2c
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
T
giác
T giác
Thông hiu:
- Hiểu được định lí tng các góc trong mt t
giác.
1 TN
C8
Tính cht và du
hiu nhn biết các
t giác đặc bit
Nhn biết:
- Nhn biết được du hiệu để mt hình thang
là hình thang cân.
- Nhn biết được du hiệu để mt t giác là
hình bình hành
4 TN
C6, C7, C9,
C10
- Nhn biết được du hiệu để mt hình bình
hành là hình ch nht, hình thoi
- Nhn biết được du hiệu để mt hình ch
nht là hình vuông
Vn dng:
- Vn dng các tính cht v cạnh đối, góc đối,
đường chéo ca hình bình hành chng minh
được mt t giác là hình bình hành.
Vn dng cao:
- Chứng minh được ba điểm thng hàng
1 TL
TL 3a
1 TL
TL 3b
Tng s câu
8
6
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
Môn: TOÁN Lp 8 ĐỀ 1
Thi gian: 60 phút (Không k thời gian giao đề)
I. Trc nghim: (5,0 điểm) Chn câu tr li đúng ri ghi vào giy bài làm.
Câu 1. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
A. 5 + x
2
y B.
42
1
3
xy
C.
2
3
xy
y
D.
2xy x+−
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x
2
(1 + 2x) ta được kết quả
A. 2x
2
+ x. B. 2x
3
+ x. C. 2x
3
+ x
2
. D. 2x
3
+ 1
Câu 3. Trong các biu thc sau, biu thc nào không phi là đa thức?
A.
2
1
2
x +
B.
22
5xy x
C.
2
4xy
D.
3
2x
x
−+
Câu 4. Đơn thức đng dng vi đơn thức 4x
3
y
2
A. x
3
y
2
B. 4x
2
y
3
C. 4x
2
y
2
D. x
2
y
3
Câu 5. Bc của đa thức -2xy
2
+ 2xy + 2xy
2
6 xy là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. T giác
ABCD
là hình thang
A.
AB // CD
. B.
AB = CD
. C.
AB
CD
.
D.
AB
CD
.
Câu 7. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc C = 70. S đo góc D
A. D = 70.
B. D
=
110
. C. D
=
180
.
D. D = 80
Câu 8. T giác
ABCD
góc
A = 50°, góc B = 120°, góc C = 120°
. S đo góc
D =
A.
50
. B.
60
. C.
90°
. D.
70
Câu 9. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào SAI?
A. Trong hình thang cân, hai đường chéo bng nhau.
B. Trong hình bình hành, các góc đối bng nhau.
C. T giác có mt góc vuông là hình ch nht.
D. Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hình vuông là t giác có bn góc vuông và có bn cnh bng nhau.
B. Hình vuông là hình ch nht có bn cnh bng nhau.
C. Hình vuông là hình thoi có bn góc vuông.
D. Hình vuông có hai trục đối xng.
II. T lun: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng
dạng với nhau 3,2y; 4x
3
y
2
; -0,5x
2
y
3
; y; 9x
3
y
2
; -5y;
23
3
4
xy
b) Thc hin phép chia
(
6x
3
y
2
27x
2
y + 51xy
)
: 3xy
Bài 2:
(1,5 đim)
Cho 2 đa thức M = 2x
2
+ 4xy 4y
2
và N = 3x
2
4xy + 2y
2
a) Tính giá tr của đa thc M + N ti x = 1, y = -2?
b) Tính M N?
c) Tìm đa thức P sao cho P = M . (-2xy)?
Bài 3: (2,5 đim) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Gi E và K lần lượt là trung
đim ca CD và AB; BD ct AC ti O. Chng minh rng:
a) T giác AECK là hình bình hành.
b) Ba điểm E, O, K thng hàng.
Y BAN NHÂN DÂN HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
NG DN CHM ĐIM KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN 8 ĐỀ 1
I. TRC NGHIM: Đúng mi câu đưc 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
D
A
B
A
A
D
C
D
II. T LUN:
Câu
Ý
Đáp án
Đim
Bài 1
1,0
điểm
a
3,2y; y; -5y
4x
3
y
2
; 9x
3
y
2
-0,5x
2
y
3
;
23
3
4
xy
0,5
b
(
6x
3
y
2
27x
2
y + 51xy
)
: 3xy
=
(
6x
3
y
2
: 3xy) (27x
2
y : 3xy) + (51xy : 3xy)
= 2x
2
y 9x + 17
0,25
0,25
Bài 2
1,5
điểm
a
M + N = (2x
2
+ 4xy 4y
2
) + (3x
2
4xy + 2y
2
)
= 5x
2
- 2y
2
Thay x = 1, y = -2 tính được M + N = -3
0,25
0,25
b
M - N = (2x
2
+ 4xy 4y
2
) - (3x
2
4xy + 2y
2
)
= -x
2
+ 8xy - 6y
2
0,25
0,25
c
P = M . (-2xy)
= (2x
2
+ 4xy 4y
2
) . (-2xy)
= -4 x
2
y - 8 x
2
y
2
+ 8xy
3
0,25
0,25
Bài 3
2,5
điểm
0,5
a
Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD; AB = CD
Mà E, K lần lượt là trung điểm ca CD và AB nên
AK // EC, AK = EC
Vy: T giác AECK là hình bình hành.
0,5
0,5
b
Trong hình bình hành ABCD O giao đim của hai đường chéo nên
O là trung điểm ca AC
Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm ca EK
Vậy: Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
0,5
0,25
0,25
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
Môn: TOÁN Lp 8 ĐỀ 2
Thi gian: 60 phút (Không k thời gian giao đề)
I. Trc nghiệm: (5,0 điểm) Chn câu tr lời đúng rồi ghi vào giy bài làm.
Câu 1. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
A. 2023. B.
3
2x
x
−+
. C.
2
3
xy
y
.
D.
2xy x+−
.
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x
2
(3 + 2x) ta được kết quả
A. 3x
2
+ 6x. B. 2x
3
+ x. C. 2x
3
+ 3x
2
. D. 2x
3
+ 1.
Câu 3. Trong các biu thc sau, biu thc nào không phi là đa thức?
A.
2
1
2
x +
B.
22
5xy x
C. 2023 D.
3
2x
x
−+
Câu 4. Đơn thức đồng dng vi 4x
3
y
2
A. x
3
y
2
B. x
2
y
3
C. 4 x
2
y
2
D. 4 x
2
y
3
Câu 5. Bc của đa thức -7xy
2
+ 5xy + 7xy
2
6 xy là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. T giác
ABCD
là hình bình hành
A.
AB // CD
. B.
AB = CD
,
AB // CD
C.
AB
CD
. D.
AB
CD
.
Câu 7. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc C = 120. S đo góc D =
A. D = 70.
B. D
=
110
. C. D
=
180
.
D. D = 120
Câu 8. T giác
ABCD
góc A = 30°, góc B = 120°, góc C = 120°. S đo góc D=
A.
50
. B.
60
. C.
90°
. D.
70
Câu 9. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào SAI?
A. T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
B. Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
C. Hình ch nht có bn trục đi xng.
D. Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. T giác có mt góc vuông là hình ch nht.
B. Trong hình bình hành, các góc đi bng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đưng chéo bng nhau.
D. Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
II. T lun: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng
dạng với nhau 3y; -2x
3
y
2
; -0,5x
2
y
3
; y; 9x
3
y
2
; -5y;
23
3
4
xy
b) Thc hin phép chia
(
6x
3
y
2
25x
2
y + 50xy
)
: 5xy
Bài 2:
(1,5 đim)
Cho 2 đa thức M = 3x
2
+ 5xy 4y
2
và N = 2x
2
5xy + 2y
2
a) Tính giá tr của đa thức M + N ti x = 1, y = -2?
b) Tính M N?
c) Tìm đa thức P sao cho P = M . (-2xy)?
Bài 3: (2,5 đim) Cho hình bình hành MNPK (MN > NP). Gi I và E lần lượt là trung điểm
ca MN và PK; NK ct MP ti O. Chng minh rng:
a) T giác MEPI là hình bình hành.
b) Ba điểm E, O, I thng hàng.
Hết
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
Y BAN NHÂN DÂN HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
NG DN CHM ĐIM KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN 8 ĐỀ 2
I. TRC NGHIM: Đúng mi câu đưc 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
B
B
B
D
C
C
A
II. T LUN:
Câu
Ý
Đáp án
Đim
Bài 1
1,0
điểm
a
3y; y; -5y
-2x
3
y
2
; 9x
3
y
2
-0,5x
2
y
3
;
23
3
4
xy
0,5
b
(
6x
3
y
2
25x
2
y + 50xy
)
: 5xy
=
(
6x
3
y
2
: 5xy) (25x
2
y : 5xy) + (50xy : 5xy)
= 1,2x
2
y 5x + 10
0,25
0,25
Bài 2
1,5
điểm
a
M + N = (3x
2
+ 5xy 4y
2
) + (2x
2
5xy + 2y
2
)
= 5x
2
- 2y
2
Thay x = 1, y = -2 tính được M + N = -3
0,25
0,25
b
M - N = (3x
2
+ 5xy 4y
2
) - (2x
2
5xy + 2y
2
)
= x
2
+ 10xy - 6y
2
0,25
0,25
c
P = M . (-2xy)
= (3x
2
+ 5xy 4y
2
) . (-2xy)
= -6 x
2
y - 10x
2
y
2
+ 8xy
3
0,25
0,25
Bài 3
2,5
điểm
0,5
a
Vì MNPK là hình bình hành nên MN // PK; MN = PK
Mà I, E lần lượt là trung điểm ca MN và KP nên
MI // EP, MI = EP
Vy: T giác MIPE là hình bình hành.
0,5
0,5
b
Trong hình bình hành MNPK O giao đim của hai đường chéo nên
O là trung điểm ca MP
Mà MIPE là hình bình hành nên O là trung điểm ca IE
Vậy: Ba điểm I, O, E thẳng hàng.
0,5
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ - TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024
Mức độ đánh giá Tổng điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thứ C1 Bài 1a C4 c 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 5,0 đ C3 C5 50% Đa thức 0,5đ 0,5 đ Bài Biểu thức 1 đạ
Phép cộng và phép trừ đa thức 2a,b i số 1,0 đ Phép nhân đa thức C2 Bài 2c 0,5 đ 0,5 đ
Phép chia đa thức cho đơn thức Bài 1b 0,5 đ C8 Tứ giác 0,5 đ
Tính chất và dấu hiệu nhận biết C6,C7, Vẽ hình Bài 3b 5,0 đ 2 Tứ giác
các tứ giác đặc biệt: Hình thang C9,C10 Bài 3a 1 đ 50%
cân. Hình bình hành. Hình chữ 2,0 đ 1,5 đ
nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng: Câu 7 1 3 3 2 1 17 Điểm 3,5 0,5 1,5 1,5 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 35% 5% 15% 15% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 3 TN, 1TL
- Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, C1, C2, C3,
đa thức nhiều biến, bậc của đa thức, đơn thức TL1a đồng dạng.
- Nhân đơn thức với đa thức. Đa thứ Thông hiểu: 2 TN, 3TL c nhiều
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa C4, C5 biến. Biểu thức. Các phép toán 1 thức
- Thực hiện được phép nhân đa thức với đa đạ cộng, trừ, nhân,
i số chia các đa thứ
thức, phép chia hết một đa thức cho một đơn TL c
thức trong những trường hợp đơn giản. 1b,2a,2b nhiều biến. Vận dụng: 1TL
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, TL 2c
phép trừ các đa thức nhiều biến.
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tứ giác Thông hiểu: 1 TN
- Hiểu được định lí tổng các góc trong một tứ C8 giác. Tính chất và dấu Nhận biết: 4 TN hiệu nhận biết các
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang C6, C7, C9, tứ giác đặc biệt là hình thang cân. C10 2 Tứ
- Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là giác hình bình hành
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật, hình thoi
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Vận dụng: 1 TL
- Vận dụng các tính chất về cạnh đối, góc đối, TL 3a
đường chéo của hình bình hành chứng minh 1 TL
được một tứ giác là hình bình hành. TL 3b Vận dụng cao:
- Chứng minh được ba điểm thẳng hàng Tổng số câu 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lớp 8 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 2 x y A. 5 + x2y B. 4 2 − x y C.
D. xy + x − 2 3 3y
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả A. 2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức? 2 x +1 3 A. B. 2 2 5xy x C. 2 x − 4 y D. x − 2 + 2 x
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x3y2 là A. x3y2 B. 4x2y3 C. 4x2y2 D. x2y3
Câu 5. Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + 2xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Tứ giác ABCD là hình thang vì có A. AB // CD. B. AB = CD. C. AB ⊥ CD. D. AB  CD.
Câu 7. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có g ó c C = 70. Số đo góc D là A. D = 70. B. D = 110. C. D = 180. D. D = 80
Câu 8. Tứ giác ABCD có góc A = 50°, góc B = 120°, góc C = 120°. Số đo góc D = A. 50. B. 60. C. 90°. D. 70
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau.
C. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
D. Hình vuông có hai trục đối xứng.
II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm)
a) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng 3
với nhau 3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y; 9x3y2; -5y; 2 3 x y 4
b) Thực hiện phép chia (6x3y2 – 27x2y + 51xy) : 3xy
Bài 2: (1,5 điểm) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 4xy + 2y2
a) Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1, y = -2? b) Tính M – N?
c) Tìm đa thức P sao cho P = M . (-2xy)?
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Gọi E và K lần lượt là trung
điểm của CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AECK là hình bình hành.
b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN 8 – MÃ ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D A B A A D C D II. TỰ LUẬN: Câu Ý Đáp án Điểm
3,2y; y; -5y
4x3y2; 9x3y2 a 3 -0,5x2y3; 2 3 Bài 1 x y 4 0,5 1,0 điểm
(6x3y2 – 27x2y + 51xy) : 3xy
b = (6x3y2 : 3xy) – (27x2y : 3xy) + (51xy : 3xy) 0,25
= 2x2y – 9x + 17 0,25
M + N = (2x2 + 4xy – 4y2) + (3x2 – 4xy + 2y2) a = 5x2 - 2y2 0,25
Thay x = 1, y = -2 tính được M + N = -3 0,25 Bài 2
M - N = (2x2 + 4xy – 4y2) - (3x2 – 4xy + 2y2) 0,25 1,5 b điể 0,25 m = -x2 + 8xy - 6y2 P = M . (-2xy)
c = (2x2 + 4xy – 4y2) . (-2xy) 0,25 = -4 x2y - 8 x2y2 + 8xy3 0,25 Bài 3 0,5 2,5
Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD; AB = CD điểm
Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên 0,5 a AK // EC, AK = EC
Vậy: Tứ giác AECK là hình bình hành. 0,5
Trong hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của AC 0,5
b Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm của EK 0,25
Vậy: Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0,25 UBND HUYỆN NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lớp 8 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm.

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 3 2 x y A. 2023. B. x − 2 + . C. .
D. xy + x − 2 . x 3y
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x2(3 + 2x) ta được kết quả A. 3x2 + 6x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + 3x2. D. 2x3 + 1.
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức? 2 x +1 3 A. B. 2 2 5xy x C. 2023 D. x − 2 + 2 x
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với 4x3y2 là A. x3y2 B. x2y3 C. 4 x2y2 D. 4 x2y3
Câu 5. Bậc của đa thức -7xy2 + 5xy + 7xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
A. AB // CD. B. AB = CD, AB // CD C. AB ⊥ CD. D. AB  CD.
Câu 7. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có g ó c C = 120. Số đo góc D = A. D = 70. B. D = 110. C. D = 180. D. D = 120
Câu 8. Tứ giác ABCD có góc A = 30°, góc B = 120°, góc C = 120°. Số đo góc D= A. 50. B. 60. C. 90°. D. 70
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật có bốn trục đối xứng.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm)
a) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng 3
với nhau 3y; -2x3y2; -0,5x2y3; y; 9x3y2; -5y; 2 3 x y 4
b) Thực hiện phép chia (6x3y2 – 25x2y + 50xy) : 5xy
Bài 2: (1,5 điểm) Cho 2 đa thức M = 3x2 + 5xy – 4y2 và N = 2x2 – 5xy + 2y2
a) Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1, y = -2? b) Tính M – N?
c) Tìm đa thức P sao cho P = M . (-2xy)?
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình bình hành MNPK (MN > NP). Gọi I và E lần lượt là trung điểm
của MN và PK; NK cắt MP tại O. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MEPI là hình bình hành.
b) Ba điểm E, O, I thẳng hàng. Hết
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN 8 – MÃ ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B B B D C C A II. TỰ LUẬN: Câu Ý Đáp án Điểm
3y; y; -5y
-2x3y2; 9x3y2 a Bài 1 3 -0,5x2y3; 2 3 x y 0,5 1,0 4 điể m
(6x3y2 – 25x2y + 50xy) : 5xy 0,25
b = (6x3y2 : 5xy) – (25x2y : 5xy) + (50xy : 5xy)
= 1,2x2y – 5x + 10 0,25
M + N = (3x2 + 5xy – 4y2) + (2x2 – 5xy + 2y2) a = 5x2 - 2y2 0,25
Thay x = 1, y = -2 tính được M + N = -3 0,25 Bài 2
M - N = (3x2 + 5xy – 4y2) - (2x2 – 5xy + 2y2) 0,25 1,5 b điể = x2 + 10xy - 6y2 0,25 m P = M . (-2xy)
c = (3x2 + 5xy – 4y2) . (-2xy) 0,25 = -6 x2y - 10x2y2+ 8xy3 0,25 Bài 3 0,5 2,5
Vì MNPK là hình bình hành nên MN // PK; MN = PK điểm
Mà I, E lần lượt là trung điểm của MN và KP nên 0,5 a MI // EP, MI = EP
Vậy: Tứ giác MIPE là hình bình hành. 0,5
Trong hình bình hành MNPK có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của MP 0,5
b Mà MIPE là hình bình hành nên O là trung điểm của IE 0,25
Vậy: Ba điểm I, O, E thẳng hàng. 0,25