Mã đề 101 Trang 1/4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ MỸ HÀO
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức
( )
22
5y
được kết quả là
A.
( )
( )
55yy−−
. B.
(
)( )
25 25yy+−
. C.
( )( )
55yy+−
. D.
.
Câu 2. Kết quả của phép chia
( )
4 22 2 2
20 25 5 :5xy xy xy xy−−
là:
A.
2
4 51xy
. B.
2
4 51xy 
. C.
2
45xy
. D.
2
4 51xy
.
Câu 3. Cho tứ giác
ABCD
, trong đó có
0
A B 140+=
. Tổng
C
+
D
=
A.
220°
B.
200°
C.
150°
D.
160°
Câu 4. Cho hình thoi
ABCD
có chu vi bằng
24cm
, đường cao
3,AH cm H DC=
. Số đo
DCA
A.
60 .DCA = °
B.
70 .DCA = °
C.
75 .DCA = °
D.
150 .DCA = °
Câu 5. Đa thức
54
15 3 7xyz x y
−+
có bao nhiêu hạng tử?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6. Kết quả của phép tính
( )
2
3.2 5
x xy
là:
A.
22
6 15
x xy+
. B.
22
58
x xy+
. C.
22
6 15x xy
. D.
22
58x xy
.
Câu 7. Trong các cặp đơn thức sau, những cặp nào đồng dạng
A.
8xy
12xy
. B.
22
6xy
2
6xy
. C.
4
9x
2
9
x
. D.
2
9xy
2
9yx
.
Câu 8. Kết quả của phép chia
2
(9 25) : (3 5)
xx−+
A.
35x +
. B.
95x
. C.
35x
. D.
3 25
x
.
Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức
2
( 3)x
được kết quả là
A.
2
39xx−+
. B.
2
33xx++
. C.
2
69xx+−
. D.
2
69xx−+
.
Câu 10. Thực hiện phép tính nhân
( )
( )
12
aa−+
ta được kết quả:
A.
2
43aa−+
. B.
2
2aa+−
. C.
2
3a
D.
2
3a +
.
Câu 11. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân
ABCD
là hình chữ nhật khi:
A.
AB = BC
B.
= 90
o
C
C.
AC = BD
D.
BC = CD
Câu 12. Viết biểu thức
(
)
22
45 2xx yy+ ++
dưới dạng tổng hai bình phương được kết quả là
A.
22
( 2) ( 1)xy+ −+
. B.
22
( 2) ( 1)xy+ +−
.
C.
22
( 2) ( 1)xy+ ++
. D.
22
( 2) ( 1)xy+ −−
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 13. Kết quả của phép chia
(
) (
)
3
22
1
2 1: 1
3
xx
++
là:
A.
2
1
1
6
x
. B.
2
2
61x
. C.
4
2
61x
. D.
2
2
2
1
3
x
.
Câu 14. Biết
,,abc
là các số thỏa mãn
( )
22
2 28 9 9a x bx c x x + −+= +
. Khi đó
( )
abc++
bằng
A. 32. B. 1. C. 50. D. 30.
Câu 15. Cho các số
;xy
thỏa mãn đẳng thức :
22
2 5 4 18 12 21 0
xyxyyx+++++=
. Khi đó giá trị của
biểu thức
23M xy
= +
bằng
A.
7
. B.
1
C.
10
. D.
3
.
Câu 16. Áp dụng hằng đẳng thức ta có
( )
2
22
2 3 4 .... 9
xy x y
= −+
. Biểu thức điền vào ... là
A.
4xy
B.
2
xy
C.
12
xy
D.
36xy
Câu 17. S đo của
x
trong hình vẽ dưới đây là:
A.
100
. B.
80
. C.
70
. D.
90
.
Câu 18. Ta có
37 4
1
:3
3
x y xyM =
. Đơn thức
M
A.
23
1
3
xy
. B.
4 11
xy
. C.
4 11
1
3
xy
. D.
23
9xy
.
Câu 19. Rút gọn biểu thức
(
) ( )
3 23 1
n n nn
N x x xx= −−
ta được
A.
n
Nx=
. B.
2
n
Nx=
. C.
n
Nx=
. D.
2
n
Nx=
.
Câu 20. Cho hình thang
ABCD
// .
AB CD
Biết
0 ,10
o
A =
tính
D
.
A.
0
80
. B.
0
100
. C.
0
90
. D.
0
50
.
Câu 21. Hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
DB
tia phân giác của góc
D
;
0
60D
=
. Tính cạnh
CD
của hình thang, biết chu vi hình thang bằng
20 .cm
A.
20cm
B.
8cm
C.
12cm
D.
4cm
Câu 22. Chọn câu sai. Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì:
A.
AB = CD =AD = BC
B.
AB = CD; AC = BD
C.
A = = = 90
o
BC
D.
AB // CD
Câu 23. Tổng các góc của một tứ giác bằng
A.
270
. B.
180
C.
360
. D.
720
.
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng. Thu gọn
( ) ( )
23
12 7 2 5 6x y xy x y xy +− +
ta được đa thức
A.
3
12 8x y xy−+ +
. B.
32
12 12 8
xyxyxy−−
.
Mã đề 101 Trang 3/4
C.
32
12 12 8x y x y xy−+ +
. D.
32
12 12xyxyxy
−−
.
Câu 25. Gọi S là tập các giá trị nguyên của
n
để giá trị biểu thức
32
3 10 5nn
+−
chia hết cho giá trị biểu
thc
31n +
. Khi đó số phần tử của tập S bằng
A. 4. B. 3 C. 2 . D. 5.
Câu 26. Khi
5
a =
thì bậc của đa thức
22 22
3 5 63 65x y xy y x y axy y−+ +−+
là bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 27. Hãy chọn khẳng định SAI. Hình bình hành
ABCD
có:
A.
AB CD=
B.
AC BD=
C.
;A CB D= =
D.
AD BC=
Câu 28. Cho hình thoi
ABCD
có hai đường chéo
AC
BD
cắt nhau tại
O
thì
BOC
A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc bẹt. D. Góc tù.
Câu 29. Khai triển hằng đẳng thức
2
( 2)x +
được kết quả là
A.
2
44xx+−
. B.
2
22xx++
. C.
2
44xx++
. D.
2
44xx−+
.
Câu 30. Cho hình bình hành
ABCD
20AB−= °
. Xác định số đo
;AB
A.
80 , 60AB=°=°
B.
100 , 80AB= °=°
C.
80 , 100AB=°= °
D.
120 , 100
AB= °= °
Câu 31. Cho hình vuông có chu vi
28cm
. Diện tích hình vuông là
A.
2
28 .cm
B.
2
14 .cm
C.
2
4.
cm
D.
2
49 .cm
Câu 32. Cho
5 14 13
12 ; 24
nn n
A xy x y B x y
+−
=−=
. Gọi S là tập các số tự nhiên
0n
>
để
AB
. Khi đó Tổng
các phần tử của tập S bằng
A. 21. B. 18. C. 9. D. 15.
Câu 33. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A.
8
. B.
36
x−+
. C.
72
5
xyz
. D.
52
xy
.
Câu 34. Cho đa thức
2
P2 1
x y xy=++
2 22
1Q x y xy= +−
. Đa thức
G
sao cho
GPQ+=
A.
22
32G y x y xy= −−
. B.
22
32G y x y xy= + −−
.
C.
22
3 22G y x y xy=+ −−
. D.
22
3 22G y x y xy
= −−
.
Câu 35. Tích
( )
2
1
9.
9
xy y x
bằng
A.
32
xy
. B.
32
81xy
. C.
32
18xy
. D.
32
9xy
.
Câu 36. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau là
A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật
Câu 37. Cho tam giác
ABC
nhọn, trực tâm
H
. Các đường thẳng vuông góc với
AB
tại
B
, vuông góc
với
AC
tại
C
cắt nhau ở
D
. Khẳng định nào sau đây là SAI
A.
//CH BD
B.
BH CD=
C.
HB HC=
D.
//BH CD
Câu 38. Giá trị của biểu thức
22
96B m mn n=−+
tại
3 20mn−−=
A.
9
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 39. Cho hình thoi
ABCD
0
60 , 9D AB cm= =
. Khi đó độ dài AC bằng
A.
9cm
B.
18cm
C.
4,5cm
D.
3cm
Câu 40. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành
ABCD
là hình chữ nhật khi:
A.
AB = BC
B.
BC = CD
C. AC BD D.
AC = BD
Câu 41. Với
22
1
xy
+=
thì giá trị của đa thức
4 2242
23P x xyyy= + ++
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 42. Bậc của đa thức
22 5 24
xy xy xy+−
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 43. Viết biểu thc
2
18 81xx−+
dưới dạng bình phương của một hiệu được kết quả
A.
2
(9 )
x
. B.
2
( 81)x +
. C.
2
( 81)x
. D.
2
(9 )x+
.
Câu 44. Kết quả của phép chia
223 2
20 :5abc abc
là:
A.
2
20ac
. B.
20ac
. C.
2
4ac
. D.
2
4abc
.
Câu 45. Thu gọn đa thức
5
25 3 2 7
xy x
−− +
ta được:
A.
737
xy−− +
. B.
15 3 7xy−+
. C.
25 3 7xy−+
. D.
23 3 7xy −+
.
Câu 46. Giá trị của biểu thức
2
()
ab
khi
7; . 12a b ab+= =
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 47. Cho đa thức
2
5A x xy=
và đa thức
5
B y xy= +
. Khi đó
AB+=
?
A.
2
xy+
. B.
2
10
x y xy
−−
. C.
2
xy
. D.
2
10
x y xy+−
.
Câu 48. Cho hình bình hành
ABCD
5AB cm=
,
7AD cm=
. Chu vi hình bình hành
ABCD
là:
A. 48 cm B. 24 cm C. 36 cm D. 12 cm
Câu 49. Cho hình thang cân
ABCD
,(
//AB CD
) có
60BAD = °
. Số đo của
BCD
là:
A.
80°
B.
50°
C.
60
°
D.
120°
Câu 50. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Gọi
I
,
K
theo thứ tự là trung điểm của
AB
,
AC
. Tìm số đo
IHK
A.
°45
B.
°180
C.
°80
D.
°90
------ HẾT ------

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I THỊ XÃ MỸ HÀO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 8
ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Câu 1.
Khai triển hằng đẳng thức ( 2 2
y − 5 ) được kết quả là
A. ( y − 5)( y − 5).
B. ( y + 25)( y − 25).
C. ( y + 5)( y − 5).
D. ( y + 5)( y + 5) .
Câu 2. Kết quả của phép chia ( 4 2 2 2
x y x y x y) 2 20 25 5 :5x y là: A. 2
4x  5y 1. B. 2
4x  5y 1. C. 2
4x 5y . D. 2
4x  5y 1 . ∧ ∧
Câu 3. Cho tứ giác ABCD , trong đó có  +  0
A B =140 . Tổng C + D = A. 220° B. 200° C. 150° D. 160°
Câu 4. Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 24cm , đường cao AH = 3c ,
m H DC . Số đo  DCA A. DCA = 60 .° B. DCA = 70 .° C. DCA = 75 .° D. DCA =150 .° Câu 5. Đa thức 5 4
15xyz − 3x + 7y có bao nhiêu hạng tử? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 6. Kết quả của phép tính x ( 2 3 . 2 − 5xy ) là: A. 2 2
6x +15x y . B. 2 2
5x + 8x y . C. 2 2
6x −15x y . D. 2 2 5x − 8x y .
Câu 7. Trong các cặp đơn thức sau, những cặp nào đồng dạng A. 8 − xy và 12 − xy . B. 2 2 6 − x y và 2 6 − x y . C. 4 9x và 2 9x . D. 2 9 − x y và 2 9y x .
Câu 8. Kết quả của phép chia 2
(9x − 25) : (3x + 5) là
A. 3x + 5.
B. 9x − 5.
C. 3x − 5 . D. 3x − 25 .
Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức 2
(x − 3) được kết quả là A. 2
x − 3x + 9. B. 2
x + 3x + 3. C. 2
x + 6x − 9 . D. 2 x − 6x + 9 .
Câu 10. Thực hiện phép tính nhân (a − )
1 (a + 2) ta được kết quả: A. 2
a − 4a + 3. B. 2
a + a − 2 . C. 2 a − 3 D. 2 a + 3 .
Câu 11. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B.  = 90o C C. AC = BD D. BC = CD
Câu 12. Viết biểu thức ( 2 2
x + 4x + 5 + y − 2y) dưới dạng tổng hai bình phương được kết quả là A. 2 2
(x + 2) − (y +1) . B. 2 2
(x + 2) + (y −1) . C. 2 2
(x + 2) + (y +1) . D. 2 2
(x + 2) − (y −1) . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 13. Kết quả của phép chia (x + )3 2 1 2 1 : ( 2 x + ) 1 là: 3 1 2 A.  2 x   1 . B. x  2 2 6 1 . C. x  4 2 6 1 . D. x  2 2 1 . 6 3
Câu 14. Biết a,b,c là các số thỏa mãn (a − ) 2 2
2 x + bx c + 2 = 8x + 9x − 9. Khi đó (a + b + c) bằng A. 32. B. 1. C. 50. D. 30.
Câu 15. Cho các số ;
x y thỏa mãn đẳng thức : 2 2
2x + 5y + 4xy +18y +12x + 21 = 0 . Khi đó giá trị của
biểu thức M = 2x + 3y bằng A. 7 − . B. 1 − C. 10 − . D. 3 − .
Câu 16. Áp dụng hằng đẳng thức ta có ( x y)2 2 2 2 3
= 4x −....+ 9y . Biểu thức điền vào ... là A. 4xy B. 2xy C. 12xy D. 36xy
Câu 17. Số đo của x trong hình vẽ dưới đây là: A. 100. B. 80. C. 70 . D. 90 . Câu 18. Ta có 1 3 7 4
M : x y = 3xy . Đơn thức M 3 A. 1 2 3 x y . B. 4 11 x y . C. 1 4 11 x y . D. 2 3 9x y . 3 3
Câu 19. Rút gọn biểu thức n =
(3 n −2)−3 n ( n N x x x x − ) 1 ta được A. n N = x . B. = 2 n N x . C. n
N = −x . D. = 2 n N x .
Câu 20. Cho hình thang ABCD AB / /C . D Biết  0 10 o A = , tính D . A. 0 80 . B. 0 100 . C. 0 90 . D. 0 50 .
Câu 21. Hình thang cân ABCD( AB / /CD) có DB là tia phân giác của góc D ;  0 D = 60 . Tính cạnh
CD của hình thang, biết chu vi hình thang bằng 20c . m
A. 20cm B. 8cm C. 12cm D. 4cm
Câu 22. Chọn câu sai. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì:
A. AB = CD =AD = BC B. AB = CD; AC = BD C.    A = = = 90o B C D. AB // CD
Câu 23. Tổng các góc của một tứ giác bằng A. 270 . B. 180 C. 360. D. 720 .
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng. Thu gọn ( 2
x y xy + ) −( 3 12 7 2
x y + 5xy − 6) ta được đa thức A. 3
x y +12xy + 8 . B. 3 2
x y −12x y −12xy −8. Mã đề 101 Trang 2/4 C. 3 2
x y +12x y −12xy + 8 . D. 3 2
x y −12x y −12xy .
Câu 25. Gọi S là tập các giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 3 2
3n +10n −5 chia hết cho giá trị biểu
thức 3n +1. Khi đó số phần tử của tập S bằng A. 4. B. 3 C. 2 . D. 5.
Câu 26. Khi a = 5 thì bậc của đa thức 2 2 2 2
3x y − 5xy + 6y − 3x y + axy − 6y + 5 là bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 27. Hãy chọn khẳng định SAI. Hình bình hành ABCD có:
A.
AB = CD
B. AC = BD C.  =   = 
A C; B D
D. AD = BC
Câu 28. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O thì  BOC
A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc bẹt. D. Góc tù.
Câu 29. Khai triển hằng đẳng thức 2
(x + 2) được kết quả là A. 2
x + 4x − 4. B. 2
x + 2x + 2 . C. 2
x + 4x + 4 . D. 2 x − 4x + 4.
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD có  − 
A B = 20° . Xác định số đo   ; A B A.  = ° 
A 80 , B = 60° B.  = ° 
A 100 , B = 80° C.  = ° 
A 80 , B =100° D.  = ° 
A 120 , B =100°
Câu 31. Cho hình vuông có chu vi 28cm . Diện tích hình vuông là A. 2 28cm . B. 2 14cm . C. 2 4cm . D. 2 49cm . Câu 32. Cho 5 n n 1 + 4 n 1 − 3
A = x y −12x y ; B = 24x y . Gọi S là tập các số tự nhiên n > 0 để AB . Khi đó Tổng
các phần tử của tập S bằng A. 21. B. 18. C. 9. D. 15.
Câu 33. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 8 . B. 3 − x + 6 . C. 7 2 5x y z . D. 5 2 x y .
Câu 34. Cho đa thức 2
P = x − 2y + xy +1 và 2 2 2
Q = x + y x y −1. Đa thức G sao cho G + P = Q A. 2 2
G = 3y x y xy − 2 . B. 2 2
G = 3y + x y xy − 2 . C. 2 2
G = 3y + x y − 2xy − 2 . D. 2 2
G = 3y x y − 2xy − 2 . Câu 35. Tích ( 9 − xy) 1 2 . y x bằng 9 A. 3 2 −x y . B. 3 2 81 − x y . C. 3 2 18x y . D. 3 2 9 − x y .
Câu 36. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau là A. Hình thoi.
B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật
Câu 37. Cho tam giác ABC nhọn, có trực tâm H . Các đường thẳng vuông góc với AB tại B , vuông góc
với AC tại C cắt nhau ở D . Khẳng định nào sau đây là SAI
A.
CH //BD
B. BH = CD
C. HB = HC
D. BH //CD
Câu 38. Giá trị của biểu thức 2 2
B = 9m − 6mn + n tại 3m n − 2 = 0là A. 9 . B. 4. C. 2 . D. 0 . Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 39. Cho hình thoi ABCD có  0
D = 60 , AB = 9cm . Khi đó độ dài AC bằng A. 9cm B. 18cm
C. 4,5cm D. 3cm
Câu 40. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. BC = CD C. AC⊥ BD D. AC = BD Câu 41. Với 2 2
x + y =1 thì giá trị của đa thức 4 2 2 4 2
P = 2x + 3x y + y + y là: A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 42. Bậc của đa thức 2 2 5 2 4
x y + xy x y A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 43. Viết biểu thức 2
x −18x + 81dưới dạng bình phương của một hiệu được kết quả là A. 2 (9 − x) . B. 2 (x + 81) . C. 2 (x − 81) . D. 2 (9 + x) .
Câu 44. Kết quả của phép chia 2 2 3 2
20a b c :5ab c là: A. 2 20ac .
B. 20ac . C. 2 4ac . D. 2 4abc .
Câu 45. Thu gọn đa thức 5
25x − 3y − 2 x + 7 ta được: A. 7
x − 3y + 7 .
B. 15x − 3y + 7.
C. 25x − 3y + 7 . D. 23
x − 3y + 7 .
Câu 46. Giá trị của biểu thức 2
(a b) khi a + b = 7; . a b =12 là A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 47. Cho đa thức 2
A = x − 5xy và đa thức B = y + 5xy . Khi đó A + B = ? A. 2 x + y . B. 2
x y −10xy . C. 2
x y . D. 2
x + y −10xy .
Câu 48. Cho hình bình hành ABCD AB = 5cm , AD = 7cm . Chu vi hình bình hành ABCD là: A. 48 cm B. 24 cm C. 36 cm D. 12 cm
Câu 49. Cho hình thang cân ABCD ,( AB // CD ) có 
BAD = 60° . Số đo của  BCD là: A. 80° B. 50° C. 60° D. 120°
Câu 50. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của AB , AC . Tìm số đo  IHK A. ° 45 B. 180° C. ° 80 D. ° 90
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4