TRƯNG THCS QU THUN
Hn:………………………………
Lp: 8/……………
KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN:TOÁN 8
Thi gian: 90 Phút (không k thời gian giao đề)
Đim
Lời phê
I.TRC NGHIM: (4 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức ?
A. 6.
B. xy +1.
C.
2
x (-y)
.
D. 0.
Câu 2. Hệ số của đơn thức -7x
2
y
3
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
xy
?
A.
B.
3
5xy
.
C.
3
xy
D. 4x
2
y.
Câu 4. Đơn thức x
2
y
3
z chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. 3x
4
.
B. 3x
2
.
C. 2x
3
y.
D.2xy
4
.
Câu 5. Kết quả của phép nhân
22
3 .( 2 )x xy
A.
22
6xy
.
B
.
32
6
xy
.
C.
22
6xy
.
D
.
32
6xy
.
Câu 6. Đa thức
23
3xy
+ 4xy
3
+
23
3xy
có bậc là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 7.
(
A B
)
(A + B) bằng
A.
22
A +B
B.
22
A - B
.
C.
( )
2
A-B
D.
( )
2
A+B
.
Câu 8. (A +B)
2
bằng
A.
22
2.A AB B++
B.
22
2.A AB B−+
C.
22
2.A AB B+−
D.
22
.AB+
Câu 9. Tổng các góc trong một t giác bng:
A.
0
360 .
B.
0
200 .
C.
0
180 .
D.
0
100 .
Câu 10. Trong hình thang cân
A. bốn c bằng nhau.
B. bốn cạnh bằng nhau.
C. hai đường chéo bằng nhau.
D. hai góc kề một cạnh bằng nhau.
.
Câu 11. Hình nào có hai cạnh kề bằng nhau?
A.Hình thang cân.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
Câu 12. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
A.hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình thoi.
D. hình chữ nhật.
Câu 13. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình vuông.
B. hình ch nhật.
C. hình bình hành.
D.hình thang cân.
Câu 14. Một Tứ giác là hình chữ nhật khi có?
A. Ba góc vuông.
B. Hai góc vuông.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Các c đối bằng nhau.
Câu 15. Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình vuông.
B. hình ch nhật.
C. hình vuông.
D.hình thang cân.
Câu 16. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình thoi.
D. hình chữ nhật.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1. (1, 0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
( )
2
3 24x x xy−+
b)
( )
32 24 2
6 9 :3x y x y xy
Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
a) A = 2x
2
y 5y
2
+ 4 - x
2
y + 3y
2
A. 2 .
B. 3 .
C. -7 .
D. 5 .
MÃ Đ: A
b) B =
( ) ( )( )
2
2 23x y x yx y −+
Bài 3. (1,0 điểm)
a)
Mt mảnh vườn hình vuông có cạnh
10m
được m rộng c hai
bên thêm
(
)
xm
như hình bên. Viết biểu thức (dng đa thức thu
gọn) biểu thị diện tích của mảnh vườn sau khi mở rộng.
b) Cho hai số a, b > 0, a
2
+ b
2
=13 và ab = 6. Hãy tính giá tr
của a+b.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tai A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, lấy điểm M sao cho I là trung
điểm của HM.
a) Chứng minh tứ giác AHCM là hình bình hành, hình chữ nhật.
b) Gọi K là trung điểm của HC. Chứng minh AH song song với KI.
c) Gọi E là trung điểm của AH. Chứng minh B, E, M thẳng hàng.
BÀI LÀM
II.TRẮC NGHIỆM:
II. TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
x
x
10
10
Câu
1
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM Đ KIM TRA GKI– ĐỀ A
Năm học: 2025-2026
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 điểm):
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
II/T LUN: (6,0 điểm)
Bài 1
(1,0
đim)
Ni dung
Điểm
a)
( )
2
33 2
3 24
3 6 12
x x xy
x xy x
−+
=−+
0, 5
b)
( )
32 24 2
6 9 :3x y x y xy
= 2x
2
-3xy
2
0,5
Bài 2
(1,0
đim)
a) A = 2x
2
y 5y
2
+ 4 - x
2
y + 3y
2
= (2x
2
y - x
2
y ) +(5y
2
+ 3y
2
) + 4
= x
2
y 2y
2
+4
0, 25
0,25
b) B =
( ) ( )( )
2
2 23x y x yx y −+
= x
2
- 4xy + 4y
2
- x
2
+ 3 - 2xy + 6y
2
= -3xy +10 y
2
0,25
0,25
Bài 3
(1,0
đim)
Biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích của mảnh vườn sau khi
mở rộng:
(x+10)
2
= x
2
+ 20x + 100 (m
2
)
0,5
2 2 2 22 2
( ) 2 ( ) 2 13 2.6 25 5a b a ab b a b ab+ =+ += + + =+ = =
Vì a, b > 0 nên a+b = 5
0,25
0,25
Bài 4
(3,0
đim)
Hình vẽ phục vụ u a, b
0, 5
E
K
M
I
H
B
C
A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
D
B
B
C
B
A
A
C
C
B
A
A
B
D
a) Tứ giác AHCM là hình bình hành, hình chữ nhật.
Tứ gác AHCM có: IA=IC; IH=IM (gt)
Suy ra tứ giác AHCM là hình bình hành.
Lại có góc AHC vuông ( AH là đường cao của tam giác ABC).
Nên AHCM là hình chữ nhật
0,75
0,25
b) Chứng minh AH song song với KI.
Ta có AHCM là hình chữ nhật (C/m câu a) suy ra IH=IC nên tam giác IHC
cân tai I.
Suy ra đường trung tuyến IK đồng thời là đường cao
Suy ra AH//KI ( cùng vuông góc với BC)
0,25
0,25
0,25
c) Chứng minh B, E, M thẳng hàng.
Tam giác ABC cân tại A, nên đường cao AH đồng thời là trung tuyến
do đó HB=HC.
Mà AM =HC ( Cạnh đối hình chữ nhật), suy ra HB=AM.
Có AM//HC ( Cạnh đối hình chữ nhật AHCM) nên AM//HB
Tứ giác AMHB có HB=AM; AM//HB
=> tứ giác AMHB là hình bình hành, mà E là trung điểm của AH nên E là
trung điểm của BM, suy ra B, E, M thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
*HSKT: - Mi câu TN đúng 0,4 đim.
- Bài 1 đúng 1,6 đim.
- Bài 3: V hình đúng 0, 75 đim.
Câu a đúng 1,25 đim.
TRƯNG THCS QU THUN
Hn:………………………………
Lp: 8/……………
KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN:TOÁN 8
Thi gian: 90 Phút (không k thời gian giao đề)
Đim
Lời phê
I.TRC NGHIM: (4 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đa thức ?
A. 6.
B. xy +1.
C.
x- y
.
D. 0.
Câu 2. Hệ số của đơn thức 5x
2
y
3
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
3
xy
?
A.
B.
3
5xy
.
C.
3
xy
D. 4x
2
y.
Câu 4. Đơn thức x
2
y
3
z chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. 3x
4
.
B. 3x
2
.
C. 2x
3
y.
D.2xy
4
.
Câu 5. Kết quả của phép nhân
2
( 3 ).2x xy
A.
22
6xy
.
B
.
3
6xy
.
C.
22
6xy
.
D
.
3
6xy
.
Câu 6. Đa thức
23
3
xy
+ 4xy
2
+
23
3
xy
có bậc là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7.
(
A B
)
(A + B) bằng
A
.
22
A +B
B
.
22
A - B
.
C.
( )
2
A-B
D.
( )
2
A+B
.
Câu 8. (A -B)
2
bằng
A.
22
2.A AB B−+
B.
22
2.A AB B++
C.
22
2.A AB B+−
D.
22
.AB+
Câu 9. Tổng các góc trong một t giác bng:
A.
0
360 .
B.
0
200 .
C.
0
180 .
D.
0
100 .
Câu 10. Trong hình thang cân
A. bốn c bằng nhau.
B. bốn cạnh bằng nhau.
C. hai đường chéo bằng nhau.
D. hai góc kề một cạnh bằng nhau.
.
Câu 11. Hình nào có hai đường chéo vuông góc?
A.Hình thang cân.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
Câu 12. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
A.hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình thoi.
D. hình chữ nhật.
Câu 13. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình vuông.
B. hình ch nhật.
C. hình bình hành.
D.hình thang cân.
Câu 14. Một Tứ giác là hình thoi khi có?
A. Ba góc vuông.
B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Các c đối bằng nhau.
Câu 15. Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình vuông.
B. hình ch nhật.
C. hình vuông.
D.hình thang cân.
Câu 16. Tứ giác có hai cạnh đối song snog và hai đường chéo bằng nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình thoi.
D. hình chữ nhật.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1. (1, 0 điểm) Thực hiện phép nhân, chia:
a)
( )
2
2 35x x xy−+
b)
( )
22 34 2
6 9 :3x y x y xy
Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
a) A = x
2
y + 5y
2
+ 5 - 2x
2
y 3y
2
A. 2 .
B. 3 .
C. 10 .
D. 5 .
MÃ Đ: B
b) B =
( ) ( )( )
2
2 34xy x y xy −+
Bài 3. (1,0 điểm)
a)
Mt mảnh vườn hình vuông cạnh
8m
được m rộng c hai
bên thêm
( )
ym
như hình bên. Viết biểu thức (dng đa thc
thu gọn) biểu thị diện tích của mảnh vườn sau khi mở rộng.
b) Cho hai số a > b > 0, a
2
+ b
2
=13 và ab = 6. Hãy tính giá
tr của a - b.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tai A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AB, lấy điểm M sao cho I là trung
điểm của HM.
a) Chứng minh tứ giác AHBM là hình bình hành, hình chữ nhật.
b) Gọi K là trung điểm của HB. Chứng minh AH song song với KI.
c) Gọi E là trung điểm của AH. Chứng minh C, E, M thẳng hàng.
BÀI LÀM
II.TRẮC NGHIỆM:
II. TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
y
y
8
8
Câu
1
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
D
B
A
A
C
C
B
A
B
B
A
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM Đ KIM TRA GKI– ĐỀ B
Năm học: 2025-2026
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 điểm):
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
II/T LUN: (6,0 điểm)
Bài 1
(1,0
đim)
Ni dung
Điểm
a)
( )
2
33 2
2 35
2 6 10
x x xy
x xy x
−+
=−+
0, 5
b)
( )
22 34 2
6 9 :3x y x y xy
= 2x -3x
2
y
2
0,5
Bài 2
(1,0
điểm)
a) A = x
2
y + 5y
2
+ 5 2x
2
y 3y
2
= (x
2
y 2x
2
y ) +(5y
2
3y
2
) + 5
= x
2
y + 2y
2
+5
0, 25
0,25
b) B =
( ) ( )( )
2
2 34xy x y xy −+
= 4x
2
- 4xy + y
2
- 4x
2
+  - 12xy + 3y
2
= -15xy +4 y
2
0,25
0,25
Bài 3
(1,0
điểm)
Biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích của mảnh vườn sau khi
mở rộng:
(y+8)
2
= x
2
+ 16x + 64 (m
2
)
0,5
2 2 2 22 2
( ) 2 ( ) 2 13 2.6 1 1a b a ab b a b ab = += + = ==
Vì a> b > 0 nên a-b = 1
0,25
0,25
Bài 4
(3,0
điểm)
Hình vẽ phục vụ u a, b
0, 5
K
M
I
E
H
B
C
A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
D
B
B
C
B
A
A
C
C
B
A
A
B
D
a) Tứ giác AHBM là hình bình hành, hình chữ nhật.
Tứ gác AHBM có: IA=IB; IH=IM (gt)
Suy ra tứ giác AHBM là hình bình hành.
Lại có góc AHB vuông ( AH là đường cao của tam giác ABC).
Nên AHBM là hình chữ nhật
0,75
0,25
b) Chứng minh AH song song với KI.
Ta có AHBM là hình chữ nhật (C/m câu a) suy ra IH=IB nên tam giác IHB
cân tai I.
Suy ra đường trung tuyến IK đồng thời là đường cao
Suy ra AH//KI ( cùng vuông góc với BC)
0,25
0,25
0,25
c) Chứng minh C, E, M thẳng hàng.
Tam giác ABC cân tại A, nên đường cao AH đồng thời là trung tuyến
do đó HB=HC.
Mà AM =HB ( Cạnh đối hình chữ nhật), suy ra HC=AM.
Có AM//HB ( Cạnh đối hình chữ nhật AHCM) nên AM//HC
Tứ giác AMHC có HC=AM; AM//HC
=> tứ giác AMHC là hình bình hành, mà E là trung điểm của AH nên E là
trung điểm của CM, suy ra C, E, M thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
*HSKT: - Mỗi câu TN đúng 0,4 điểm.
- Bài 1 đúng 1,6 đim.
- Bài 3: V hình đúng 0, 75 đim.
Câu a đúng 1,25 đim.
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 8 -THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương/Ch
đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
đim
(12)
NB
TH
VD
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia các đa
thc nhiu biến
6
(TN1-
6)
3
(TL1a,b;2a)
1
TL 3a
35%
2
Hng đng
thưc
Hiệu hai bình
phương, bình phương
mt tng, mt hiu
2
(TN7,8)
1
TL 2b, 3b
15%
2
Tứ giác
Tgiác
1
(TN 9)
2,5%
Tính cht du hiu
nhn biết các t giác
đặc biệt.
7
(TN 10-
16)
V hình
1
(TL4a)
2
(TL4b,c)
47,5%
Tng
16
4
5
25
T l phn trăm
40%
30%
30%
100
T l chung
70%
30%
100
BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
1
Biu
thc đi
s (15
tiết)
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa
thức nhiu biến
Nhn biết:
Nhận biết được các khái nim v đơn thức,
đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến. Nhân
đơn thức với đa thức
6
(TN1-6)
Thông hiu:
Thc hiện được việc thu gọn đơn thức, đa
thc.
Thc hiện được phép nhân đa thức với đa
thức phép chia hết mt đa thức cho mt
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Thc hiện được các phép tính: phép cộng,
phép tr các đa thức trong những trường hp
đơn giản.
(TL1a,b; 2a)
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến.
Tính được giá trị ca đa thc khi biết giá trị
ca các biến.
2
(TL 3a)
Vn dng cao: Vận dụng kiến thức v c
phép tính trên biểu thc đi s để giải các bài
toán thực tế.
2
Hng
đng
thc
Hiệu hai bình
phương, bình
phương mt tng,
mt hiu
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng
nhất thức, hằng đẳng thức.
2
(TN 7, 8)
Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng thc đ
phân tích đa thc thành nhân t dng:
vận dng trc tiếp hng đng thc;
1
(TL2b, 3b)
3
Tứ giác
(15 tiết)
Tứ giác
Nhn biết:
Mô t được t giác, tứ giác lồi, định lí về
tổng các góc trong một t giác
1 (TN 9)
Thông hiu:
– Dựa vào định lí về tổng các góc trong một t
giác lồi bằng 360
o
m được s đo 1 góc khi
biết 3 góc
Tính chất du hiu
nhn biết các tứ giác
đặc biệt
Nhn biết:
Nhận biết được du hiệu để một hình thang
là hình thang cân.
Nhận biết được du hiu đ mt t giác là
hình bình hành.
Nhận biết được du hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật.
Nhận biết được du hiệu để một hình bình
hành là hình thoi.
5 (TN 10-16)
Nhận biết được du hiệu để một hình chữ
nhật là hình vuông.
Thông hiu
Giải thích được tính chất về góc kề mt đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được tính chất v cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo
của hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo của
hình thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo
ca hình vuông.
V hình
1 (TL 4a)
Vn dng
Chứng minh được t giác là Hình thang cân.
Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi.
Hình vuông. Vận dụng các tính chất ca các
hình để chứng minh mối quan hệ về điểm,
đường thẳng.
2 (TL 4 b, c)
Tng
16 câu
4 đim
4 câu
3 đim
5 câu
3,0 đim
T l %
40%
30%
30%
T l chung
70%
30%

Preview text:

TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026
Họ và tên:……………………………… MÔN:TOÁN 8 MÃ ĐỀ: A Lớp: 8/……………
Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức ? A. 6. B. xy +1. C. 2 x (-y) . D. 0.
Câu 2. Hệ số của đơn thức -7x2y3 là A. 2 . B. 3 . C. -7 . D. 5 .
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 x y ? A. 5xy B. 3 5xy . C. 3 x y D. −4x2y.
Câu 4. Đơn thức x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. 3x4. B. −3x2𝑦𝑦. C. −2x3y. D.2xy4.
Câu 5. Kết quả của phép nhân 2 2 3x .( 2 − xy ) là A. 2 2 6x y . B. 3 2 6 − x y . C. 2 2 6 − x y . D. 3 2 6x y . Câu 6. Đa thức 2 3 3 − x y + 4xy3 + 2 3 3x y có bậc là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 7. (A − B)(A + B) bằng A. 2 2 A +B B. 2 2 A - B . C. ( )2 A-B D. ( )2 A+B .
Câu 8. (A +B)2 bằng A. 2 2
A + 2AB + B . B. 2 2
A − 2AB + B . C. 2 2
A + 2AB B . D. 2 2 A + B .
Câu 9. Tổng các góc trong một tứ giác bằng: A. 0 360 . B. 0 200 . C. 0 180 . D. 0 100 .
Câu 10. Trong hình thang cân có
A. bốn góc bằng nhau.
B. bốn cạnh bằng nhau. .
C. hai đường chéo bằng nhau.
D. hai góc kề một cạnh bằng nhau.
Câu 11. Hình nào có hai cạnh kề bằng nhau? A.Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 12. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A.hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
Câu 13. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.
C. hình bình hành.
D.hình thang cân.
Câu 14. Một Tứ giác là hình chữ nhật khi có? A. Ba góc vuông. B. Hai góc vuông.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Các góc đối bằng nhau.
Câu 15. Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.
C. hình vuông.
D.hình thang cân.
Câu 16. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là: A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thoi.
D. hình chữ nhật.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1.
(1, 0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2
3x (x − 2xy + 4) b) ( 3 2 2 4 x y x y ) 2 6 9 :3xy
Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
a) A = 2x2y − 5y2 + 4 - x2y + 3y2
b) B =(x y)2 2
− (x + 2y)(x − 3y)
Bài 3. (1,0 điểm) a)
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 10m được mở rộng cả hai
bên thêm x(m) như hình bên. Viết biểu thức (dạng đa thức thu x
gọn) biểu thị diện tích của mảnh vườn sau khi mở rộng. 10
b) Cho hai số a, b > 0, a2 + b2 =13 và ab = 6. Hãy tính giá trị của a+b. 10 x
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tai A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, lấy điểm M sao cho I là trung điểm của HM.
a) Chứng minh tứ giác AHCM là hình bình hành, hình chữ nhật.
b) Gọi K là trung điểm của HC. Chứng minh AH song song với KI.
c) Gọi E là trung điểm của AH. Chứng minh B, E, M thẳng hàng. BÀI LÀM II.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– MÃ ĐỀ A
Năm học: 2025-2026
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm):
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D B B C B A A C C B A A B D
II/TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Nội dung Điểm a) 2 Bài 1
3x (x − 2xy + 4) 0, 5 3 3 2 (1,0
= 3x − 6x y +12x điểm) b) ( 3 2 2 4 x y x y ) 2 6 9 :3xy 0,5 = 2x2 -3xy2
a) A = 2x2y − 5y2 + 4 - x2y + 3y2
= (2x2y - x2y ) +(−5y2 + 3y2) + 4 0, 25
Bài 2 = x2y − 2y2+4 0,25 (1,0
điểm) b) B =(x y)2 2
− (x + 2y)(x − 3y)
= x2 - 4xy + 4y2 - x2 + 3𝑥𝑥𝑦𝑦 - 2xy + 6y2 0,25 = -3xy +10 y2 0,25
Biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích của mảnh vườn sau khi Bài 3 mở rộng: 0,5
(1,0 (x+10)2 = x2 + 20x + 100 (m2) điểm) 2 2 2 2 2 2
(a + b) = a + 2ab + b = (a + b ) + 2ab =13+ 2.6 = 25 = 5 0,25 Vì a, b > 0 nên a+b = 5 0,25 A M 0, 5
Hình vẽ phục vụ câu a, b Bài 4 E I (3,0 điểm) B H K C
a) Tứ giác AHCM là hình bình hành, hình chữ nhật.
Tứ gác AHCM có: IA=IC; IH=IM (gt)
Suy ra tứ giác AHCM là hình bình hành. 0,75
Lại có góc AHC vuông ( AH là đường cao của tam giác ABC).
Nên AHCM là hình chữ nhật 0,25
b) Chứng minh AH song song với KI.
Ta có AHCM là hình chữ nhật (C/m câu a) suy ra IH=IC nên tam giác IHC cân tai I. 0,25
Suy ra đường trung tuyến IK đồng thời là đường cao 0,25
Suy ra AH//KI ( cùng vuông góc với BC) 0,25
c) Chứng minh B, E, M thẳng hàng.
Tam giác ABC cân tại A, nên đường cao AH đồng thời là trung tuyến do đó HB=HC. 0,25
Mà AM =HC ( Cạnh đối hình chữ nhật), suy ra HB=AM.
Có AM//HC ( Cạnh đối hình chữ nhật AHCM) nên AM//HB 0,25
Tứ giác AMHB có HB=AM; AM//HB 0,25
=> tứ giác AMHB là hình bình hành, mà E là trung điểm của AH nên E là
trung điểm của BM, suy ra B, E, M thẳng hàng.
*HSKT: - Mỗi câu TN đúng 0,4 điểm. - Bài 1 đúng 1,6 điểm.
- Bài 3: Vẽ hình đúng 0, 75 điểm. Câu a đúng 1,25 điểm.

TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026
Họ và tên:……………………………… MÔN:TOÁN 8 MÃ ĐỀ: B Lớp: 8/……………
Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đa thức ? A. 6. B. xy +1. C. x- y . D. 0.
Câu 2. Hệ số của đơn thức 5x2y3 là A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 5 .
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3 xy ? A. 5xy B. 3 5xy . C. 3 x y D. −4x2y.
Câu 4. Đơn thức x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. 3x4. B. −3x2𝑦𝑦. C. −2x3y. D.2xy4.
Câu 5. Kết quả của phép nhân 2 ( 3
x ).2x y A. 2 2 6x y . B. 3 6 − x y . C. 2 2 6 − x y . D. 3 6x y . Câu 6. Đa thức 2 3 3 − x y + 4xy2 + 2 3 3x y có bậc là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7. (A − B)(A + B) bằng A. 2 2 A +B B. 2 2 A - B . C. ( )2 A-B D. ( )2 A+B .
Câu 8. (A -B)2 bằng A. 2 2
A − 2AB + B . B. 2 2
A + 2AB + B . C. 2 2
A + 2AB B . D. 2 2 A + B .
Câu 9. Tổng các góc trong một tứ giác bằng: A. 0 360 . B. 0 200 . C. 0 180 . D. 0 100 .
Câu 10. Trong hình thang cân có
A. bốn góc bằng nhau.
B. bốn cạnh bằng nhau. .
C. hai đường chéo bằng nhau.
D. hai góc kề một cạnh bằng nhau.
Câu 11. Hình nào có hai đường chéo vuông góc? A.Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 12. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A.hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
Câu 13. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.
C. hình bình hành.
D.hình thang cân.
Câu 14. Một Tứ giác là hình thoi khi có? A. Ba góc vuông.
B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Các góc đối bằng nhau.
Câu 15. Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.
C. hình vuông.
D.hình thang cân.
Câu 16. Tứ giác có hai cạnh đối song snog và hai đường chéo bằng nhau là: A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thoi.
D. hình chữ nhật.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1.
(1, 0 điểm) Thực hiện phép nhân, chia: a) 2
2x (x −3xy + 5) b) ( 2 2 3 4 x y x y ) 2 6 9 :3xy
Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
a) A = x2y + 5y2 + 5 - 2x2y − 3y2
b) B =( x y)2 2
− (x + 3y)(4x y)
Bài 3. (1,0 điểm) a)
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8m được mở rộng cả hai
bên thêm y(m) như hình bên. Viết biểu thức (dạng đa thức y
thu gọn) biểu thị diện tích của mảnh vườn sau khi mở rộng. 8
b) Cho hai số a > b > 0, a2 + b2 =13 và ab = 6. Hãy tính giá trị của a - b. 8 y
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tai A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AB, lấy điểm M sao cho I là trung điểm của HM.
a) Chứng minh tứ giác AHBM là hình bình hành, hình chữ nhật.
b) Gọi K là trung điểm của HB. Chứng minh AH song song với KI.
c) Gọi E là trung điểm của AH. Chứng minh C, E, M thẳng hàng. BÀI LÀM II.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C D B B B D B A A C C B A B B A II. TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– MÃ ĐỀ B
Năm học: 2025-2026
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm):
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D B B C B A A C C B A A B D
II/TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Nội dung Điểm a) 2 Bài 1
2x (x −3xy + 5) 0, 5 3 3 2 (1,0
= 2x − 6x y +10x điểm) b) ( 2 2 3 4 x y x y ) 2 6 9 :3xy 0,5 = 2x -3x2y2
a) A = x2y + 5y2 + 5 −2x2y − 3y2
= (x2y −2x2y ) +(5y2 − 3y2) + 5 0, 25
Bài 2 = −x2y + 2y2+5 0,25 (1,0
điểm) b) B =( x y)2 2
− (x + 3y)(4x y)
= 4x2 - 4xy + y2 - 4x2 + 𝑥𝑥𝑦𝑦 - 12xy + 3y2 0,25 = -15xy +4 y2 0,25
Biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích của mảnh vườn sau khi Bài 3 mở rộng: 0,5 (1,0 (y+8)2 = x2 + 16x + 64 (m2) điểm) 2 2 2 2 2 2
(a b) = a − 2ab + b = (a + b ) − 2ab =13− 2.6 =1 =1 0,25
Vì a> b > 0 nên a-b = 1 0,25 M A 0, 5
Bài 4 Hình vẽ phục vụ câu a, b (3,0 I E điểm) B K H C
a) Tứ giác AHBM là hình bình hành, hình chữ nhật.
Tứ gác AHBM có: IA=IB; IH=IM (gt)
Suy ra tứ giác AHBM là hình bình hành. 0,75
Lại có góc AHB vuông ( AH là đường cao của tam giác ABC). 0,25
Nên AHBM là hình chữ nhật
b) Chứng minh AH song song với KI.
Ta có AHBM là hình chữ nhật (C/m câu a) suy ra IH=IB nên tam giác IHB cân tai I. 0,25
Suy ra đường trung tuyến IK đồng thời là đường cao 0,25
Suy ra AH//KI ( cùng vuông góc với BC) 0,25
c) Chứng minh C, E, M thẳng hàng.
Tam giác ABC cân tại A, nên đường cao AH đồng thời là trung tuyến do đó HB=HC. 0,25
Mà AM =HB ( Cạnh đối hình chữ nhật), suy ra HC=AM. 0,25
Có AM//HB ( Cạnh đối hình chữ nhật AHCM) nên AM//HC
Tứ giác AMHC có HC=AM; AM//HC 0,25
=> tứ giác AMHC là hình bình hành, mà E là trung điểm của AH nên E là
trung điểm của CM, suy ra C, E, M thẳng hàng.
*HSKT: - Mỗi câu TN đúng 0,4 điểm. - Bài 1 đúng 1,6 điểm.
- Bài 3: Vẽ hình đúng 0, 75 điểm. Câu a đúng 1,25 điểm.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng (1) đề thức (4 -11) % (2) (3) NB TH VD điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1
Đa thức nhiều biến. 6 3 1 35%
Biểu thức Các phép toán cộng, (TN1- (TL1a,b;2a) TL 3a đại số
trừ, nhân, chia các đa 6)
thức nhiều biến 2
Hằng đẳng Hiệu hai bình 2 1 15% thưc
phương, bình phương (TN7,8) TL 2b, 3b
một tổng, một hiệu 2 Tứ giác 1 2,5% (TN 9) Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu 7 Vẽ hình 2 47,5%
nhận biết các tứ giác (TN 10- 1 (TL4b,c) đặc biệt. 16) (TL4a) Tổng 16 4 5 25 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết: 6
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, (TN1-6)
đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến. Nhân đơn thức với đa thức Thông hiểu:
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa (TL1a,b; 2a) thức.
– Thực hiện được phép nhân đa thức với đa
thức và phép chia hết một đa thức cho một 1
đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Biểu
Đa thức nhiều biến.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
thức đại Các phép toán cộng,
phép trừ các đa thức trong những trường hợp
số (15 trừ, nhân, chia các đa đơn giản. tiết)
thức nhiều biến Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 2
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến. (TL 3a)
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức về các
phép tính trên biểu thức đại số để giải các bài toán thực tế. Nhận biết: 2 (TN 7, 8)
– Nhận biết được các khái niệm: đồng Hiệu hai bình Hằng
nhất thức, hằng đẳng thức. 2 đẳng phương,
bình Vận dụng: 1 thức
phương một tổng, (TL2b, 3b) một hiệu
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để
phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng:
vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; Nhận biết: 1 (TN 9)
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi, định lí về
tổng các góc trong một tứ giác Tứ giác Thông hiểu:
– Dựa vào định lí về tổng các góc trong một tứ
giác lồi bằng 360o tìm được số đo 1 góc khi biết 3 góc 3 Tứ giác Nhận biết: (15 tiết)
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.
Tính chất và dấu hiệu – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 5 (TN 10-16)
nhận biết các tứ giác hình bình hành. đặc biệt
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ
nhật là hình vuông. Thông hiểu Vẽ hình 1 (TL 4a)
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng 2 (TL 4 b, c)
Chứng minh được tứ giác là Hình thang cân.
Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi.
Hình vuông. Vận dụng các tính chất của các
hình để chứng minh mối quan hệ về điểm, đường thẳng. Tổng 16 câu 4 câu 5 câu 4 điểm 3 điểm 3,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
Document Outline

  • KIỂM TRA GIỮA HK1 - A-25-26
  • KIỂM TRA GIỮA HK1 - B-25-26
  • MA TRAN-BẢNG ĐẶC TẢ G KÌ I MÔN TOÁN 8 23_24