Đề giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 ma trận, bảng đặc tả, nội dung đề thi và bảng đáp án, biểu điểm đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Mời bạn đọc đón xem.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 60 phút
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
%
điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Căn bậc hai. Căn
bậc ba.
1. Khái niệm căn bậc hai.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng
thức
2
A
=A.
1TN
1TL
(0,5đ)
2TN
15%
2. Các phép tính các phép
biến đổi đơn giản về căn bậc
hai.
2TN 2TL
(1,5đ)
1TL
(1,0đ)
31,7%
3. Căn bậc ba.
1TN
3,3%
2
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
1. Một số hệ thức về cạnh
đường cao trong tam giác
vuông.
2TN 1TL
(0,5đ)
1TL
(0,5đ)
16,7%
2. Tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
2TN 1TL
(0,5đ)
11,7%
3. Hệ thức giữa các cạnh
các góc của tam giác vuông
(sử dụng tỉ số lượng giác)-Ứng
dụng thực tế các tỉ số lượng
giác của góc nhọn.
1TN 1TN 1TL
(0,5đ)
1TL
(1,0đ)
21,6%
Tổng số câu 9 2 3 3 0 3 0 1 21
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 60 phút
TT Chương/Chủ
đề
Nội dung/đơn vị
kiểm thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
1
I. Căn bậc
hai. Căn bậc
ba.
1. Khái niệm căn
bậc hai.
Căn thức bậc hai
hằng đẳng thức
2
A
=A.
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc
hai, phân biệt được căn bậc hai dương n bậc hai âm của
cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
Về kỹ năng:
Tính được căn bậc hai của shoặc biểu thức là bình phương
của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
1TN
1TL
(0,5đ)
2TN
2. Các phép tính
các phép biến đổi
đơn giản về căn bậc
hai.
Về kỹ năng:
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương
một tích nhân các căn thức bậc hai, khai phương một
thương và chia các căn thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn,
khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Biết dùng bảng số y tính bỏ túi để tính căn bậc hai
của số dương cho trước.
2TN
2TL
(1,5đ)
1TL
(1,0đ)
3. Căn bậc ba.
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
Về kỹ năng:
Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập
phươngcủa số khác.
1TN
2
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
1. Một số hệ thức
về cạnh đường
cao trong tam giác
vuông.
Về kiến thức:
Hiểu cách chứng minh các hệ thức.
Về kỹ năng:
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một
số trường hợp thực tế.
2TN 1TL
(0,5đ)
1TL
(0,5đ)
2. Tỉ số lượng giác
của góc nhọn. 4t-
Về kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số ợng giác của các góc phụ
nhau.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng y tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của
một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số
lượng giác của góc đó.
2TN
1TL
(0,5đ)
3. Hệ thức giữa các
cạnh các góc của
tam giác vuông (sử
dụng tỉ số lượng
giác)-Ứng dụng thực
tế các tỉ số lượng
giác của góc nhọn.
Về kiến thức:
Hiểu cách chứng minh c hệ thức giữa các cạnh các góc
của tam giác vuông.
Về kỹ năng:
Vận dụng được c hệ thức trên o giải c bài tập giải
quyết một số bài toán thực tế.
1TN 1TN 1TL
(0,5đ)
1TL
(1,0đ)
Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI:
A. Căn bậc hai số học của 9 là 3 B. Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
C.
9 3
D.
9 3
Câu 2: Giá trị của x để
2 1
x
xác định là:
A. x
1
2
B. x
1
2
C. x
1
2
D. x
1
2
Câu 3: Giá trị của x để
3
x
là:
A. x = 9 B. x = -9 C. x =
9
D. Không có giá trị
nào.
Câu 4: Kết quả rút gọn
3,6. 10
+ 4 bằng:
A.
10 B.
40
C.
4 36
D.
40
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu
6
2
ta được:
A.
2 2
B.
3 2
C.
6 2
D.
3 2
2
Câu 6: Kết quả của phép tính
3 3
27 125
là:
A.
3
98
B. 2 C. -2 D.
3
98
Dựa vào hình 1, trả lời câu 7 và câu 8
Câu 7: Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A. AB.AC B. BC.HB
C. HB.HC D.
.
HB HC
Câu 8: Hệ thức nào sao đây đúng:
A. BC.BH = AC
2
B. AB.AC = BC.AH
C. AC
2
= HB.BC D. AB
2
= HB.AC
Câu 9: Chọn khẳng định đúng:
A. cot 35
0
= cos 55
0
B. cos 32
0
= sin 32
0
C. sin 57
0
= cos 33
0
D. tan 30
0
= tan 60
0
Câu 10: Trong hình 2, sin α bằng:
A. B. C. D.
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b . Hệ thức đúng là:
A. c = a.cos C B. b = a.sinB C. b = c.tan C D. c = a.cotC
3
4
4
3
4
5
3
5
5
3
4
Hình 2
Hình 1
H
C
B
A
Câu 12: ABC vuông tại A có AB = 3cm . Độ dài cạnh AC bằng:
A. 6cm B. cm C. D. Một kết quả khác
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm) Tính và rút gọn các biểu thức:
a)
2
2 1
b)
5
3
48
3
x
x
với x > 0
c)
2 20 3 45 2 125
d)
2 1 3
1
1 1
x x
P
x
x x
(với x > 0; x
1
)
Bài 2: (1,5 điểm) Cho ABC vuông tại A,
đường cao AH, AB = 12cm, AC = 16cm (Hình vẽ)
a) Tính BC và AH
b) Tính số đo góc C (Làm tròn đến độ)
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Viết các tỷ số lượng giác sau thành tỷ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45
0
:
sin 55
0
27’ ; cot 49
0
b) Cho tam giác MNP có ba góc nhọn, NP = x, MP = y, MN = z.
Chứng minh rằng
x y z
= =
sin M sin N sin P
0
60
B
6 3
3 3
A
B
C
H
16 12
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng:
A. Căn bậc hai số học của 25 là 5 B. -
C.
25 5
D. Căn bậc hai của 25 là 5
Câu 2: Giá trị của x để
2 1
x
có nghĩa là:
A. x
1
2
B. x
1
2
C. x
1
2
D. x
1
2
Câu 3: Giá trị của x để
11
x
là:
A. x = 121 B.
11
x C. x =
11
D. x = -121
Câu 4: Kết quả rút gọn
2,5. 10 4
bằng:
A. 50 B.
250 C.
5 10
D.
1
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu
6
3
ta được:
A.
6 3
B.
3 3
C.
2 3
D.
2 3
3
Câu 6: Kết quả của phép tính
3 3
125 64
là:
A. -1 B. 1 C.
3
61
D.
3
17
Dựa vào hình 1, trả lời câu 7 và câu 8
Câu 7: Độ dài của đoạn thẳng AB bằng:
A.
HB.BC
B. BC.HB
C. AH.BC D. BC.AH
Câu 8: Hệ thức nào sao đây SAI:
A. AB.AC = BC.AH B. BH.CH = AH
2
C. AH
2
= HB.BC D. AC
2
= HC.BC
Câu 9: Chọn khẳng định đúng:
A. cot 72
0
= cos 18
0
B. cos 25
0
= sin 65
0
C. sin 67
0
= sin 23
0
D. tan 31
0
= cot 31
0
Câu 10: Trong hình 2, cos α bằng:
A. B. C. D.
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức đúng là:
A. c = a.sinB B. b = a.cos B C. c = b.tan C D. b = a.cot C
25 5
4
5
3
5
3
4
4
3
5
3
4
Hình 2
Hình 1
H
C
B
A
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A,
0
C 30
, BC = 6cm. Độ dài cạnh AB
bằng:
A.
3 3 cm
B. 3 cm C.
3 cm
D. 12 cm
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm) Tính và rút gọn các biểu thức:
a)
2
1 3
b)
6
4
50
2
x
x
với x < 0
c)
3 48 2 27 108
d)
4 3
1
1 1
x x
P
x
x x
(với x > 0; x
1
)
Bài 2: (1,5 điểm) Cho MNP vuông tại M,
đường cao MK, MN = 9cm, MP = 12cm (Hình vẽ)
a) Tính NP và MK
b) Tính số đo góc N (Làm tròn đến độ)
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Viết các tỷ số lượng giác sau thành tỷ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45
0
:
cos 65
0
23’ ; tan 54
0
b) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a, AC = b, AB = c.
Chứng minh rằng
a b c
= =
sin A sin B sin C
M
N
P
K
12 9
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án
D A D A B C D B C D B C
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(3,0 điểm)
a. Tính
2
2 1
0,5
2
2 1
=
2 1
0,25
2 1
0,25
b. Rút gọn
5
3
48
3
x
x
với x > 0
0,75
5
3
48
3
x
x
=
5
3
48
3
x
x
0,25
2
16
x
0,25
=
4x 4x
(vì x > 0)
0,25
c. Rút gọn 1252453202
0,75
2 2 2
2 20 3 45 2 125 2 2 .5 3. 3 .5 2 5 .5
0,25
2.2 5 3.3 5 2.5 5
0,25
4 5 9 5 10 5 5 5
0,25
d. Rút gọn
2 1 3
1
1 1
x x
P
x
x x
(x > 0; x
1
)
1,0
2 1 3 2 2 1 3
1
1 1 ( 1)( 1)
x x x x x x
P
x
x x x x
0,5
2
( 1)
( 1)( 1)
x
x x
0,25
1
1
x
x
0,25
Bài 2
(1,5 điểm)
Cho
ABC vuông tại A,
đường cao AH, AB = 12cm,
AC = 16cm (Hình vẽ)
A
B
C
H
16 12
a. Tính BC, AH 1,0
ABC vuông tại A, áp dụng định lý Pitago ta có:
BC =
2 2 2 2
AB AC 12 16 400 20
(cm)
0,5
ABC vuông tại A, đường cao AH , áp dụng HTL trong tam giác
vuông ta có: AH.BC = AB.AC
0,25
AH = 12.16:20 = 9,6 (cm)
0,25
b. Tính số đo góc C (Làm tròn đến độ) 0,5
ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có
AB 12 3
sinC
BC 20 5
0,25
Suy ra
0
C 37
0,25
Bài 3
(1,5 điểm)
a. Viết các tỷ số lượng giác sau thành tỷ số lượng giác của góc
nhỏ hơn 45
0
:
sin 55
0
27’ ; cot 49
0
0,5
sin 55
0
27’= cos 34
0
33
0,25
cot 49
0
= tan 41
0
0,25
b. Cho tam giác MNP có ba góc nhọn,
NP = x, MP = y, MN = z.
Chứng minh rằng
x y z
= =
sin M sin N sin P
1,0
Kẻ MH
NP, H
NP;
PK MN, K MN
0,25
∆PKM vuông nên ta có
PK = MP.sinM = y.sinM
∆PKN vuông nên
PK = NP.sinN = x.sinN
y.sinM = x.sinN
x y
sin M sin N
(1)
0,25
∆HMN vuông tại H nên MH = MN. sinN= z.sinN
∆HMP vuông nên MH = MP.sinP= y.sinP
z.sinN = y.sinP
y z
sin N sinP
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra:
x y z
= =
sin M sin N sin P
0,25
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án
A D A D C B A C B A C B
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(3,0 điểm)
a. Tính
2
1 3
0,5
2
1 3
=
1 3
0,25
3 1
0,25
b. Rút gọn
6
4
50
2
x
x
với x < 0
0,75
6
4
50
2
x
x
=
6
4
50
2
x
x
0,25
2
25
x
0,25
=
5x 5x
(vì x < 0)
0,25
c. Rút gọn
3 48 2 27 108
0,75
2 2 2
3 48 2 27 108 3 4 .3 2. 3 .3 6 .3
0,25
3.4 3 2.3 3 6. 3
0,25
12 3 6 3 6. 3 12 3
0,25
d. Rút gọn
4 3
1
1 1
x x
P
x
x x
(x > 0; x
1
)
1,0
4 3 4 4 3
1
1 1 ( 1)( 1)
x x x x x x
P
x
x x x x
0,5
2
( 1)
( 1)( 1)
x
x x
0,25
1
1
x
x
0,25
Bài 2
(1,5 điểm)
Cho
MNP vuông tại M,
đường cao MK, MN = 9cm,
MP = 12cm (Hình vẽ)
a. Tính NP, MK 1,0
M
N
P
K
12 9
MNP vuông tại M, áp dụng định lý Pitago ta có:
NP =
2 2 2 2
MN MP 9 12 225 15
(cm)
0,5
MNP vuông tại M, đường cao MK , áp dụng HTL trong tam
giác vuông ta có: MK.NP = MN.MP
0,25
MK = 12.9:15 = 7,2 (cm)
0,25
b. Tính số đo góc N (Làm tròn đến độ) 0,5
MNP vuông tại M, đường cao MK, ta có
MP 12 4
sin N
NP 15 5
0,25
Suy ra
0
N 53
0,25
Bài 3
(1,5điểm)
a. Viết các tỷ số lượng giác sau thành tỷ số lượng giác của góc
nhỏ hơn 45
0
:
cos 65
0
23’ ; tan 54
0
0,5
cos 65
0
23’= sin 24
0
37
0,25
tan 54
0
= cot 36
0
0,25
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a, AC = b, AB = c.
Chứng minh rằng
a b c
= =
sin A sin B sin C
1,0
Kẻ AH
BC, H
BC; CK
AB, K
AB
0,25
∆CKA vuông nên ta có
CK = AC.sinA = b.sinA
∆CKB vuông nên có
CK = BC.sinB = a.sinB
b.sinA = a.sinB (1)
0,25
∆HAB vuông tại H nên AH = AB. sinB= c.sinB
∆HAC vuông nên AH = AC.sinC= b.sinC
c.sinB = b.sinC (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra:
0,25
a b
sin A sin B
b c
sin B sinC
a b c
sin A sin B sin C
| 1/11

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) (2) (3) (4 -11) % NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1
Căn bậc hai. Căn 1. Khái niệm căn bậc hai. 15% bậc ba.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng 1TN 1TL 2TN thức 2 (0,5đ) A =A.
2. Các phép tính và các phép 2TN 2TL 1TL 31,7%
biến đổi đơn giản về căn bậc (1,5đ) (1,0đ) hai. 3. Căn bậc ba. 1TN 3,3% 2 Hệ thức lượng
1. Một số hệ thức về cạnh và 2TN 1TL 1TL 16,7% trong tam giác đường cao trong tam giác (0,5đ) (0,5đ) vuông vuông.
2. Tỉ số lượng giác của góc 2TN 1TL 11,7% nhọn. (0,5đ)
3. Hệ thức giữa các cạnh và 1TN 1TN 1TL 1TL 21,6%
các góc của tam giác vuông (0,5đ) (1,0đ)
(sử dụng tỉ số lượng giác)-Ứng
dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Tổng số câu 9 2 3 3 0 3 0 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề kiểm thức NB TH VD VDC 1 I. Căn bậc
1. Khái niệm căn Về kiến thức: 1TN 2TN hai. Căn bậc bậc hai.
Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc 1TL ba.
Căn thức bậc hai hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của (0,5đ)
và hằng đẳng thức cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 2 A =A. Về kỹ năng:
Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương
của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
2. Các phép tính và Về kỹ năng: 2TN 2TL 1TL
các phép biến đổi - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương (1,5đ) (1,0đ)
đơn giản về căn bậc một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một hai.
thương và chia các căn thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn,
khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai
của số dương cho trước. 3. Căn bậc ba. Về kiến thức: 1TN
Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. Về kỹ năng:
Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập phươngcủa số khác. 2 Hệ thức
1. Một số hệ thức Về kiến thức: 2TN 1TL 1TL lượng trong
về cạnh và đường Hiểu cách chứng minh các hệ thức. (0,5đ) (0,5đ) tam giác
cao trong tam giác Về kỹ năng: vuông vuông.
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một
số trường hợp thực tế.
2. Tỉ số lượng giác Về kiến thức: 2TN của góc nhọn. 4t-
- Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot. 1TL
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ (0,5đ) nhau. Về kỹ năng:
- Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của
một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số
lượng giác của góc đó.
3. Hệ thức giữa các Về kiến thức: 1TN 1TN 1TL 1TL
cạnh và các góc của Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc (0,5đ) (1,0đ)
tam giác vuông (sử của tam giác vuông.
dụng tỉ số lượng Về kỹ năng:
giác)-Ứng dụng thực Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải
tế các tỉ số lượng quyết một số bài toán thực tế. giác của góc nhọn. Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI:
A. Căn bậc hai số học của 9 là 3
B. Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 C. 9  3 D. 9  3 
Câu 2: Giá trị của x để 2x 1 xác định là: 1 1 1  1  A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 3: Giá trị của x để x  3 là: A. x = 9 B. x = -9
C. x = 9 D. Không có giá trị nào.
Câu 4: Kết quả rút gọn 3,6. 10 + 4 bằng: A. 10 B. 40 C. 4 36 D. 40 6
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu ta được: 2 A. 3 2 2 2 B. 3 2 C. 6 2 D. 2
Câu 6: Kết quả của phép tính 3 3 27  125 là: A. 3 98 B. 2 C. -2 D. 3  98
Dựa vào hình 1, trả lời câu 7 và câu 8 A
Câu 7: Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A. AB.AC B. BC.HB C. HB.HC D. H . B HC B H C
Câu 8: Hệ thức nào sao đây đúng: Hình 1
A. BC.BH = AC2 B. AB.AC = BC.AH C. AC2 = HB.BC D. AB2 = HB.AC
Câu 9: Chọn khẳng định đúng: A. cot 350 = cos 550 B. cos 320 = sin 320 5 C. sin 570 = cos 330 D. tan 300 = tan 600 3 Hình 2
Câu 10: Trong hình 2, sin α bằng: ∝ 3 4 4 3 A. B. C. D. 4 4 3 5 5
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b . Hệ thức đúng là: A. c = a.cos C B. b = a.sinB C. b = c.tan C D. c = a.cotC
Câu 12: ABC vuông tại A có AB = 3cm và  0
B  60 . Độ dài cạnh AC bằng: A. 6cm B. 6 3 cm C. 3 3 D. Một kết quả khác
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm) Tính và rút gọn các biểu thức: a)   2 2 1 5 48x b) với x > 0 3 3x c) 2 20  3 45  2 125 2 x 1 3 x d) P    (với x > 0; x 1) A x 1 x  1 x  1 12 16
Bài 2: (1,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A,
đường cao AH, AB = 12cm, AC = 16cm (Hình vẽ) a) Tính BC và AH B H C
b) Tính số đo góc C (Làm tròn đến độ) Bài 3: (1,5 điểm)
a) Viết các tỷ số lượng giác sau thành tỷ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450: sin 55027’ ; cot 490
b) Cho tam giác MNP có ba góc nhọn, NP = x, MP = y, MN = z. x y z Chứng minh rằng = = sin M sin N sin P PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng:
A. Căn bậc hai số học của 25 là 5 B. - 25  5 C. 25  5 
D. Căn bậc hai của 25 là 5
Câu 2: Giá trị của x để 2x 1 có nghĩa là: 1 1 1  1  A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 3: Giá trị của x để x 11 là: A. x = 121 B. x  11 C. x =  11 D. x = -121
Câu 4: Kết quả rút gọn 2,5. 10  4 bằng: A. 50 B. 250 C. 5 10 D. 1 6
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu ta được: 3 2 3 A. 6 3 B. 3 3 C. 2 3 D. 3
Câu 6: Kết quả của phép tính 3 3 125  64 là: A. -1 B. 1 C. 3 61 D. 3 17 A
Dựa vào hình 1, trả lời câu 7 và câu 8
Câu 7: Độ dài của đoạn thẳng AB bằng: A. HB.BC B. BC.HB B H C Hình 1 C. AH.BC D. BC.AH
Câu 8: Hệ thức nào sao đây SAI:
A. AB.AC = BC.AH B. BH.CH = AH2 C. AH2 = HB.BC D. AC2 = HC.BC
Câu 9: Chọn khẳng định đúng: A. cot 720 = cos 180 B. cos 250 = sin 650 5 C. sin 670 = sin 230 D. tan 310 = cot 310 3 Hình 2
Câu 10: Trong hình 2, cos α bằng: ∝ 4 3 3 4 A. B. C. D. 4 5 5 4 3
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức đúng là: A. c = a.sinB B. b = a.cos B C. c = b.tan C D. b = a.cot C
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A,  0
C  30 , BC = 6cm. Độ dài cạnh AB bằng:
A. 3 3 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 12 cm
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm) Tính và rút gọn các biểu thức: a)   2 1 3 6 50x b) với x < 0 4 2x c) 3 48 2 27  108 4 x 3  x d) P    (với x > 0; x 1) M x 1 x  1 x  1 9 12
Bài 2: (1,5 điểm) Cho  MNP vuông tại M,
đường cao MK, MN = 9cm, MP = 12cm (Hình vẽ) a) Tính NP và MK N K P
b) Tính số đo góc N (Làm tròn đến độ) Bài 3: (1,5 điểm)
a) Viết các tỷ số lượng giác sau thành tỷ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450: cos 65023’ ; tan 540
b) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a, AC = b, AB = c. a b c Chứng minh rằng = = sin A sin B sin C
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A D A B C D B C D B C
II. Phần tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a. Tính   2 2 1 0,5 Bài 1   2 2 1 = 2 1 0,25 (3,0 điểm)  2 1 0,25 5 0,75
b. Rút gọn 48x với x > 0 3 3x 5 48x 5 0,25 = 48x 3 3x 3 3x 2  16x 0,25 = 4x  4x (vì x > 0) 0,25
c. Rút gọn 2 20  3 45  2 125 0,75 2 2 2
2 20 3 45  2 125  2 2 .5 3. 3 .5  2 5 .5 0,25 0,25  2.2 5 3.3 5  2.5 5
 4 5 9 5 10 5  5 5 0,25 d. Rút gọn 2 x 1 3 x P    (x > 0; x 1 ) x 1 x  1 x  1 1,0 2 x 1 3 x
2 x  2  x  x 1 3 x 0,5 P     x 1 x  1 x  1 ( x 1)( x  1) 2 0,25 ( x 1)  ( x 1)( x  1) 0,25 x 1  x 1 Cho  ABC vuông tại A, A đường cao AH, AB = 12cm, AC = 16cm (Hình vẽ) 12 16 Bài 2 (1,5 điểm) B H C a. Tính BC, AH 1,0
 ABC vuông tại A, áp dụng định lý Pitago ta có: 0,5 BC = 2 2 2 2
AB  AC  12 16  400  20 (cm)
 ABC vuông tại A, đường cao AH , áp dụng HTL trong tam giác 0,25 vuông ta có: AH.BC = AB.AC AH = 12.16:20 = 9,6 (cm) 0,25
b. Tính số đo góc C (Làm tròn đến độ) 0,5  AB 12 3 0,25
ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có sin C    BC 20 5 Suy ra  0 C  37 0,25
a. Viết các tỷ số lượng giác sau thành tỷ số lượng giác của góc 0,5 nhỏ hơn 450: sin 55027’ ; cot 490 Bài 3 sin 55027’= cos 34033’ 0,25
(1,5 điểm) cot 490 = tan 410 0,25
b. Cho tam giác MNP có ba góc nhọn, 1,0 NP = x, MP = y, MN = z. x y z Chứng minh rằng = = sin M sin N sin P Kẻ MH  NP, H NP; 0,25 PK  MN, K  MN ∆PKM vuông nên ta có 0,25 PK = MP.sinM = y.sinM ∆PKN vuông nên có PK = NP.sinN = x.sinN  x y y.sinM = x.sinN   (1) sin M sin N
∆HMN vuông tại H nên MH = MN. sinN= z.sinN 0,25
∆HMP vuông nên MH = MP.sinP= y.sinP  z.sinN = y.sinP y z  (2) sin N sin P x y z 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: = = sin M sin N sin P
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D A D C B A C B A C B
II. Phần tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a. Tính   2 1 3 0,5 Bài 1   2 1 3 = 1 3 0,25 (3,0 điểm)  31 0,25 6 0,75
b. Rút gọn 50x với x < 0 4 2x 6 50x 6 0,25 = 50x 4 2x 4 2x 2  25x 0,25
= 5x  5x (vì x < 0) 0,25
c. Rút gọn 3 48 2 27  108 0,75 2 2 2
3 48 2 27  108  3 4 .3  2. 3 .3  6 .3 0,25  3.4 3  2.3 3  6. 3 0,25
12 3 6 3 6. 3 12 3 0,25 d. Rút gọn 4 x 3  x P    (x > 0; x 1 ) x 1 x  1 x  1 1,0 4 x 3  x
4 x  4  x  x  3  x 0,5 P     x 1 x  1 x  1 ( x 1)( x  1) 2 0,25 ( x 1)  ( x 1)( x  1) 0,25 x 1  x 1 Cho  MNP vuông tại M, M đường cao MK, MN = 9cm, MP = 12cm (Hình vẽ) 9 12 Bài 2 (1,5 điểm) N K P a. Tính NP, MK 1,0
 MNP vuông tại M, áp dụng định lý Pitago ta có: 0,5 NP = 2 2 2 2
MN  MP  9 12  225 15 (cm)
 MNP vuông tại M, đường cao MK , áp dụng HTL trong tam 0,25
giác vuông ta có: MK.NP = MN.MP MK = 12.9:15 = 7,2 (cm) 0,25
b. Tính số đo góc N (Làm tròn đến độ) 0,5  MP 12 4 0,25
MNP vuông tại M, đường cao MK, ta có sin N    NP 15 5 Suy ra  0 N  53 0,25
a. Viết các tỷ số lượng giác sau thành tỷ số lượng giác của góc 0,5 nhỏ hơn 450: cos 65023’ ; tan 540 Bài 3 cos 65023’= sin 24037’ 0,25 (1,5điểm) tan 540= cot 360 0,25
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a, AC = b, AB = c. 1,0 a b c Chứng minh rằng = = sin A sin B sin C
Kẻ AH  BC, H BC; CK  AB, K  AB 0,25 ∆CKA vuông nên ta có 0,25 CK = AC.sinA = b.sinA ∆CKB vuông nên có CK = BC.sinB = a.sinB  a b b.sinA = a.sinB   (1) sin A sin B
∆HAB vuông tại H nên AH = AB. sinB= c.sinB 0,25
∆HAC vuông nên AH = AC.sinC= b.sinC  b c c.sinB = b.sinC  (2) sin B sin C a b c 0,25 Từ (1) và (2) suy ra:   sin A sin B sin C