Đề giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

58 29 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 60 phút
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
%
điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Căn bậc hai. Căn
bậc ba.
1. Khái niệm căn bậc hai.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng
thức
2
A
=A.
3TN
1TL
(0,5đ)
20%
2. Các phép nh và các phép
biến đổi đơn giản về căn bậc
hai.
1TN 2TL
(1,0đ)
1TL
(1,0đ)
25%
3. Căn bậc ba.
1TN
5%
2
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
1. Một số hệ thức về cạnh
đường cao trong tam giác
vuông.
2TN
1TL
(1,0đ)
20%
2. Tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
2TN
1TN
15%
3. Hệ thức giữa các cạnh
các góc của tam giác vuông
(sử dụng tỉ số lượng giác)-Ứng
dụng thực tế các tỉ s lượng
giác của góc nhọn.
1TL
(0,5đ)
1TL
(1,0đ)
15%
Tổng số câu 8 0 2 4 0 2 0 1 17
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 60 phút
TT Chương/Chủ
đề
Nội dung/đơn vị
kiểm thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
1
I. Căn bậc
hai. Căn bậc
ba.
1. Khái niệm căn
bậc hai.
Căn thức bậc hai
hằng đẳng thức
2
A
=A.
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc
hai, phân biệt được căn bậc hai dương căn bậc hai âm của
cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
Về kỹ năng:
Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức bình phương
của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
3TN
1TL
(0,5đ)
2. c phép tính
các phép biến đổi
đơn giản về căn bậc
hai.
Về kỹ năng:
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương
một tích nhân các căn thức bậc hai, khai phương một
thương và chia các căn thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn,
khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Biết dùng bảng số máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai
của số dương cho trước.
1TN
2TL
(1,0đ)
1TL
(1,0đ)
3. Căn bậc ba.
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
Về kỹ năng:
Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập
phươngcủa số khác.
1
TN
2
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
1. Một số hệ thức
về cạnh đường
cao trong tam giác
vuông.
Về kiến thức:
Hiểu cách chứng minh các hệ thức.
Về kỹ năng:
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một
số trường hợp thực tế.
2TN 1TL
(1,0đ)
2. Tỉ số lượng giác
của góc nhọn. 4t-
Về kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ s lượng giác của các góc phụ
nhau.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tslượng giác của
một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số
lượng giác của góc đó.
2
TN
1TN
3. Hệ thức giữa các
cạnh các góc của
tam giác vuông (sử
dụng tỉ số lượng
giác)-Ứng dụng thực
tế các tỉ s lượng
giác của góc nhọn.
Về kiến thức:
Hiểu cách chứng minh các hthức giữa các cạnh c góc
của tam giác vuông.
Về kỹ năng:
Vận dụng được các hệ thức trên vào giải c bài tập giải
quyết một số bài toán thực tế.
1TL
(vẽ
hình)
(0,5đ)
TL
(1,0đ)
Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là
A. –9 B. 9 C. 9 D. 81
Câu 2: Giá trị của x để
1x
có nghĩa là
A.
x 1
B. x
1
C. x
1
D. x
1
Câu 3: Kết quả so sánh đúng là
A.
5 3.
B.
.2 5
C.
2 2
D.
4 16
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2
( 5 3)
bằng
A.
5 3.
B.
3 5
C.
5 3
D.
3 5
Câu 5: Căn bậc ba của – 64 là
A. 4 B. 8 C.
4 D. – 4
Quan sát hình bên và trả lời cho câu 6,7.
Câu 6: Hệ thức đúng là
A. AH
2
= BH. BC
B. BA
2
= BC. CH
C. BA
2
= BH. BC D. BA
2
= BC
2
+ AC
2
Câu 7: Hệ thức đúng là
A. AB.AC =AH.BC B. AH
2
= AB.AC
C. AH
2
= CH.AC
D. AH.AC = AB.BC
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, khẳng định SAI là:
A. sin B = cos C B. sin B = cot C
C. tan B = cot C D. sin C = cos B
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, tanB bằng
A.
AC
AB
B.
AB
AC
C.
AB
BC
D.
AC
BC
Câu 10: Biết tan = 1,345. Số đo góc (làm tròn đến phút) xấp xỉ bằng:
A. 0
0
23’ B. 53
0
37’ C. 53
0
22’ D. 53
0
36’
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính (rút gọn) các biểu thức:
a)
144 25. 4
b)
2
16(a 1)
(với a < 1)
c)
7 5 3 20 125 2 45
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Tìm x, y trên hình vẽ
b) Vẽ hình giải tam giác ABC vuông tại A biết AB = 10cm; 𝐂
= 𝟔𝟎
𝟎
(độ
lớn cạnh làm tròn đến 0,01).
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho biểu thức:
2 2
2 ( 1)( 2 )
x x
P
x x x x x x x
(x > 0; x 1) nh giá
trị biểu thức P khi
3 2 2
x
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là
A. –7 B. 49 C. 7 D. 7
Câu 2: Giá trị của x để
2x
có nghĩa là
A. x
2
B. x
2
C. x
2
D. x
2
Câu 3: Kết quả so sánh đúng là
A.
4 16 B.
2 5
C.
11 3
D.
2 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2
(2 5) bằng
A.
2 5 B.
5 2 C.
2 5 D.
5 2
Câu 5: Căn bậc ba của –125
A. –5 B. 5 C. 5 D. 25
Quan sát hình sau và trả lời cho câu 6,7.
Câu 6: Hệ thức đúng là
A. AC
2
= CH. BC B. BA
2
= HC. BH
C. BA
2
= BC
2
+ AC
2
D. AC
2
= BC. BH
Câu 7: Hệ thức đúng là
A. AH
2
= BH.BC
B. AH
2
= HC. AC
C. AB.AC = AH.HC
D. AH
2
= HB.HC
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào đúng là
A. sin C = cot B B. sinA = cos B
C. tan B = cot A D. sin B = cos C
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, tan C bằng
A.
AC
AB
B.
AB
AC
C.
AB
BC
D.
AC
BC
Câu 10: Biết tan = 2,345. Số đo góc (làm tròn đến phút) xấp xỉ
A. 0
0
4’ B. 66
0
55’ C. 66
0
54’ D. 66
0
9’
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính (rút gọn) các biểu thức:
a)
36. 9 121
b)
2
25(a 2)
với a < 2
c)
75 2 48 300 5 3
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Tìm x, y trên hình vẽ
b) Vẽ hình và giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 10cm;
0
B 30
(độ
lớn cạnh làm tròn đến 0,01)
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho biểu thức:
2 2
2 ( 1)( 2 )
x x
P
x x x x x x x
(x > 0; x ≠ 1) . Tính giá
trị biểu thức P khi
3 2 2
x
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án
B D A B D C A B A C
II. Tự luận (5,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
Tính (rút gọn) các biểu thức:
1,5
a.
0,5
144 25. 4
= 12 - 5.2
= 12 - 10 = 2
0,25
0,25
b. 0,5
2
16(a 1)
4 a 1
4(1 a) 4 4a
(Vì a < 1)
0,25
0,25
c. 0,5
7 5 3 20 125 2 45 7 5 6 5 5 5 6 5
2 5
0,25
0,25
Bài 2
(2,5 điểm)
a.
1,0
Ta có : 6
2
= 3.x (HTL trong TGV)
x = 36 : 3 = 12 (đvđd)
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
y
2
= 6
2
+ x
2
= 6
2
+ 12
2
= 36 + 144 = 180
y =
180
≈ 13,4 (đvđd)
0,25
0,25
0,25
0,25
b. 1,5
Vẽ hình đúng
0 0 0 0
B 90 C 90 60 30
AC = AB.cotC = 10.cot60
0
=
10 3
3
(cm)
0
AB 10 20 3
BC (cm)
sinC sin60 3
0,25
0,25
0,5
0,5
Cho biểu thức:
2 2
2 ( 1)( 2 )
x x
P
x x x x x x x
(x > 0; x 1)
1,0
Bài 3
(1,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức P khi
3 2 2
x
.
2 2
( 1) ( 2) ( 1)( 2)
( 2) 2( 1) 2 2 2 2 2
( 1)( 2) ( 1)( 2)
2 2 ( 1)( 2) ( 1)
( 1)( 2) ( 1)( 2) ( 1)
x x
P
x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x
2
3 2 2 2 2 2 1 ( 2 1) 2 1
x x
( 1) 2 1 1 2 2
1 2
( 1) 2 1 1 2
x
P
x
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án
D A C B A A D D B C
II. Tự luận (5,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
Tính (rút gọn) các biểu thức:
1,5
a.
0,5
36. 9 121
= 6.3 - 11
= 18 - 11 = 7
0,25
0,25
b. 0,5
2
25(a 2)
5 a 2
5(2 a) 10 5a
(Vì a < 2)
0,25
0,25
c. 0,5
75 2 48 300 5 3 5 3 8 3 10 3 5 3
2 3
0,25
0,25
Bài 2
(2,5 điểm)
a.
1,0
Ta có : 4
2
= 8.x
x = 16 : 8 = 2(đvđd)
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
y
2
= 4
2
+ x
2
= 4
2
+ 2
2
= 16 + 4 = 20
y =
20
≈ 4,5 (đvđd)
0,25
0,25
0,25
0,25
b. 1,5
Vẽ hình đúng 0,25
0 0 0 0
C 90 B 90 30 60
AB = AB.cotB = 10.cot30
0
=
10 3
(cm)
0
AC 10
BC 20 (cm)
sin B sin 30
0,25
0,5
0,5
Bài 3
(1,0 điểm)
Cho biểu thức:
2 2
2 ( 1)( 2 )
x x
P
x x x x x x x
. Tính g
trị biểu thức P khi
3 2 2
x
.
1,0
2 2
( 2) ( 1) ( 1)( 2)
2( 1) ( 2) 2 2 2 2 2
( 1)( 2) ( 1)( 2)
2 2 ( 1)( 2) ( 1)
( 1)( 2) ( 1)( 2) ( 1)
x x
P
x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x
2
3 2 2 2 2 2 1 ( 2 1) 2 1
x x
( 1) 2 1 1 2
1 2
( 1) 2 1 1 2 2
x
P
x
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) (2) (3) (4 -11) % NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1
Căn bậc hai. Căn 1. Khái niệm căn bậc hai. 20% bậc ba.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng 3TN 1TL (0,5đ) thức 2 A =A.
2. Các phép tính và các phép 1TN 2TL 1TL 25%
biến đổi đơn giản về căn bậc (1,0đ) (1,0đ) hai. 3. Căn bậc ba. 1TN 5% 2 Hệ thức lượng
1. Một số hệ thức về cạnh và 2TN 1TL 20% trong tam giác đường cao trong tam giác (1,0đ) vuông vuông.
2. Tỉ số lượng giác của góc 2TN 1TN 15% nhọn.
3. Hệ thức giữa các cạnh và 1TL 1TL 15%
các góc của tam giác vuông (0,5đ) (1,0đ)
(sử dụng tỉ số lượng giác)-Ứng
dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Tổng số câu 8 0 2 4 0 2 0 1 17 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề kiểm thức NB TH VD VDC 1 I. Căn bậc
1. Khái niệm căn Về kiến thức: 3TN 1TL hai. Căn bậc bậc hai.
Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc (0,5đ) ba.
Căn thức bậc hai hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của
và hằng đẳng thức cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 2 A =A. Về kỹ năng:
Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương
của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
2. Các phép tính và Về kỹ năng: 1TN 1TL
các phép biến đổi - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương 2TL (1,0đ)
đơn giản về căn bậc một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một (1,0đ) hai.
thương và chia các căn thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn,
khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai
của số dương cho trước. 3. Căn bậc ba. Về kiến thức: 1TN
Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. Về kỹ năng:
Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập phươngcủa số khác. 2 Hệ thức
1. Một số hệ thức Về kiến thức: 2TN 1TL lượng trong
về cạnh và đường Hiểu cách chứng minh các hệ thức. (1,0đ) tam giác
cao trong tam giác Về kỹ năng: vuông vuông.
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một
số trường hợp thực tế.
2. Tỉ số lượng giác Về kiến thức: 2TN 1TN của góc nhọn. 4t-
- Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. Về kỹ năng:
- Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của
một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số
lượng giác của góc đó.
3. Hệ thức giữa các Về kiến thức: 1TL 1TL
cạnh và các góc của Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc (vẽ (1,0đ)
tam giác vuông (sử của tam giác vuông. hình)
dụng tỉ số lượng Về kỹ năng: (0,5đ)
giác)-Ứng dụng thực Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải
tế các tỉ số lượng quyết một số bài toán thực tế. giác của góc nhọn. Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là A. –9 B. 9 C.  9 D. 81
Câu 2: Giá trị của x để x 1 có nghĩa là A. x  1 B. x 1 C. x 1 D. x  1
Câu 3: Kết quả so sánh đúng là A. 5  3. B. 2  . 5 C. 2  2 D. 4  16
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 ( 5  3) bằng A. 5 3. B. 3 5 C. 5 3 D. 3   5
Câu 5: Căn bậc ba của – 64 là A. 4 B. 8 C.  4 D. – 4
Quan sát hình bên và trả lời cho câu 6,7.
Câu 6: Hệ thức đúng là A. AH2 = BH. BC B. BA2 = BC. CH C. BA2 = BH. BC D. BA2 = BC2 + AC2
Câu 7: Hệ thức đúng là A. AB.AC =AH.BC B. AH2 = AB.AC C. AH2 = CH.AC D. AH.AC = AB.BC
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, khẳng định SAI là: A. sin B = cos C B. sin B = cot C C. tan B = cot C D. sin C = cos B
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, tanB bằng AC AB AB AC A.  B.  C.  D.  AB AC BC BC
Câu 10: Biết tan = 1,345. Số đo góc  (làm tròn đến phút) xấp xỉ bằng: A. 0023’ B. 53037’ C. 53022’ D. 53036’
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính (rút gọn) các biểu thức: a) 144  25. 4 b) 2 16(a 1) (với a < 1)
c) 7 5  3 20  125  2 45 Bài 2: (2,5 điểm) a) Tìm x, y trên hình vẽ
b) Vẽ hình và giải tam giác ABC vuông tại A biết AB = 10cm; 𝐂 = 𝟔𝟎𝟎 (độ
lớn cạnh làm tròn đến 0,01). Bài 3: (1,0 điểm) x 2 x  2 Cho biểu thức: P   
(x > 0; x ≠ 1) Tính giá x  x x  2 x ( x 1)(x  2 x)
trị biểu thức P khi x  3  2 2 UBND HUYỆN NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là A. –7 B. 49 C.  7 D. 7
Câu 2: Giá trị của x để x 2 có nghĩa là A. x  2 B. x 2 C. x  2 D. x  2
Câu 3: Kết quả so sánh đúng là A. 4  16 B. 2  5 C. 11  3 D. 2  3
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 (2  5) bằng A. 2 5 B. 5  2 C. 2 5 D.  5  2
Câu 5: Căn bậc ba của –125 là A. –5 B. 5 C.  5 D. 25
Quan sát hình sau và trả lời cho câu 6,7.
Câu 6: Hệ thức đúng là A. AC2 = CH. BC B. BA2 = HC. BH C. BA2 = BC2 + AC2 D. AC2 = BC. BH
Câu 7: Hệ thức đúng là A. AH2 = BH.BC B. AH2 = HC. AC C. AB.AC = AH.HC D. AH2 = HB.HC
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào đúng là A. sin C = cot B B. sinA = cos B C. tan B = cot A D. sin B = cos C
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, tan C bằng AC AB AB AC A.  B.  C.  D.  AB AC BC BC
Câu 10: Biết tan = 2,345. Số đo góc  (làm tròn đến phút) xấp xỉ A. 004’ B. 66055’ C. 66054’ D. 6609’
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính (rút gọn) các biểu thức: a) 36. 9  121 b) 2 25(a  2) với a < 2
c) 75  2 48  300  5 3 Bài 2: (2,5 điểm) a) Tìm x, y trên hình vẽ
b) Vẽ hình và giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 10cm;  0 B  30 (độ
lớn cạnh làm tròn đến 0,01) Bài 3: (1,0 điểm) 2 x x  2 Cho biểu thức: P   
(x > 0; x ≠ 1) . Tính giá x  2 x x  x ( x 1)(x  2 x)
trị biểu thức P khi x  3  2 2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B D A B D C A B A C II. Tự luận (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Tính (rút gọn) các biểu thức: 1,5 a. 0,5  Bài 1 144 25. 4 0,25 (1,5 điểm) = 12 - 5.2 = 12 - 10 = 2 0,25 b. 0,5 2 16(a 1)  4 a 1 0,25 0,25
 4(1 a)  4  4a (Vì a < 1) c. 0,5
7 5 3 20  125  2 45  7 5  6 5 5 5 6 5 0,25 0,25  2 5 a. 1,0
Ta có : 62 = 3.x (HTL trong TGV) 0,25  x = 36 : 3 = 12 (đvđd) 0,25
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 0,25  y = 180 ≈ 13,4 (đvđd) 0,25 b. 1,5 Vẽ hình đúng 0,25 Bài 2 (2,5 điểm)  0,25 0    0 0 0 B 90 C  90  60  30 10 3 AC = AB.cotC = 10.cot600 = (cm) 0,5 3 AB 10 20 3 0,5 BC    (cm) 0 sin C sin 60 3 x 2 x  2 Cho biểu thức: P    (x > 0; x ≠ 1) 1,0 x  x x  2 x ( x 1)(x  2 x)
Tính giá trị biểu thức P khi x  3  2 2 . Bài 3 x 2 x  2 (1,0 điểm) P    x( x 1) x( x  2) x( x 1)( x  2)
x( x  2)  2( x 1)  x  2
x x  2x  2 x  2  x  2 0,25   x( x 1)( x  2) x( x 1)( x  2) x x  2x  2 x  x x( x 1)( x  2) ( x 1)    0,25 x ( x 1)( x  2) x( x 1)( x  2) ( x 1) 2
x  3  2 2  x  2  2 2 1  ( 2 1)  2 1 0,25 ( x 1) 2 11 2  2 P     1 2 0,25 ( x 1) 2 11 2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án D A C B A A D D B C II. Tự luận (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Tính (rút gọn) các biểu thức: 1,5 a. 0,5 36. 9  121 Bài 1 = 6.3 - 11 0,25 (1,5 điểm) = 18 - 11 = 7 0,25 b. 0,5 2 25(a  2)  5 a  2 0,25 0,25
 5(2  a)  10  5a (Vì a < 2) c. 0,5
75  2 48  300  5 3  5 3  8 3 10 3  5 3 0,25 0,25  2  3 a. 1,0 Ta có : 42 = 8.x 0,25  x = 16 : 8 = 2(đvđd) 0,25
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
y2 = 42 + x2 = 42 + 22 = 16 + 4 = 20 0,25  y = 20 ≈ 4,5 (đvđd) 0,25 Bài 2 (2,5 điểm) b. 1,5 Vẽ hình đúng 0,25 0,25 0,5  0    0 0 0 C 90 B  90  30  60 0,5
AB = AB.cotB = 10.cot300 = 10 3 (cm) AC 10 BC    20 (cm) 0 sin B sin 30 x x  Cho biểu thức: 2 2 1,0 P    . Tính giá x  2 x x  x ( x 1)(x  2 x)
trị biểu thức P khi x  3  2 2 . Bài 3 2 x x  2 (1,0 điểm) P    x( x  2) x( x 1) x( x 1)( x  2)
2( x 1)  x( x  2)  x  2
x x  2x  2 x  2  x  2 0,25   x( x 1)( x  2) x( x 1)( x  2) x x  2x  2 x  x x( x 1)( x  2) ( x 1)    0,25 x( x 1)( x  2) x( x 1)( x  2) ( x 1) 2
x  3  2 2  x  2  2 2 1  ( 2 1)  2 1 0,25 ( x 1) 2 11 2 0,25 P     1   2 ( x 1) 2 11 2  2