Đề giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Hoàng Văn Thụ – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Hoàng Văn Thụ, tỉnh Bắc Giang. Đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (20 câu) kết hợp với 50% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
thi gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đ 901
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Chn ch cái trưc ý tr li đúng nht trong các câu sau ri ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến?
A.
1
1
2
yx= +
. B.
2 3( 1)yx=−+
. C.
3 2 (1 )yx=−−
. D.
2yx=
.
Câu 2: Tt c các giá tr ca x để
có nghĩa là
A.
3
4
>x
. B.
3
4
<x
. C.
3
4
x
. D.
3
4
x
.
Câu 3: Cho hàm s
( ) 2 1.y fx x= =
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
(1) (3)ff<
. B.
(5) (7)ff−<
. C.
(4) (3)ff−>
. D.
(2) (1)ff<
.
Câu 4: Đưng thng ct đ th hàm s nào sau đây?
A.
1yx=−−
. B.
21yx=−+
. C.
31
3
x
y
−+
=
. D.
23
2
x
y
−+
=
.
Câu 5: Nếu
2x
và tho mãn
230x −=
thì
1x
có giá tr
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
6
.
Câu 6: Vi thì biu thc có giá tr bng
A. B. C. D.
Câu 7: Căn bc hai s hc ca s a không âm là:
A. . B. . C. . D. a
2
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
(
H BC
). Biết
1
2,
3
CH
AB cm
AC
= =
.
Din tích
tam giác ABC bng:
A.
2
33
2
cm
. B.
2
22cm
. C.
2
52cm
. D.
2
2
2
cm
.
Câu 9: Để đồ th hàm s
( )
2
12ym x= −+
song song vi đưng thng
3y xm= +
thì giá tr
m
A.
2
. B.
2
. C.
2
hoc
2
. D.
4
.
Câu 10: Cho
( )
;10 O cm
, mt dây ca đưng tròn (O) đ dài bng 12 cm. Khong cách t
tâm O đến dây này bng
A.
8cm
. B.
10cm
. C.
6cm
. D.
11cm
.
Câu 11: Gi
a
h s góc,
b
tung đ gc ca đưng thng
23yx=−+
Khi đó biu thc
2ab−−
có giá tr bng
A.
10
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, cnh
10BC
cm, bán kính đưng tròn ngoi tiếp
tam giác đó bng
A. 5cm. B. 3cm. C. 2,5cm. D. 4cm.
1yx=−+
2 40−<x
2
(2 ) 3xx +−
5 2.x
2 5.x
1.
1.
a±
a
a
Câu 13: Mt ct đin cao
5m
có bóng trên mt đt dài
4.m
Khi đó tia nng to vi mt đt mt
góc xp x bng
A.
0
38 40'
. B.
0
53 8'
. C.
0
51 20 '
. D.
0
36 52'
.
Câu 14: Cho
0a
,
0b
, khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
||b a ba
. B.
||b a ba
. C.
2
b a ba
. D.
2
b a ba
.
Câu 15: Giá tr nh nht ca
2
2021 2 4 3y xx 
bng
A.
2020 2
. B. 2022. C.
2020 3
. D. 2021.
Câu 16: Cho đưng tròn
;5O cm
dây
AB
cách tâm
O
mt khong bng
3
cm
. Độ dài y
AB
A.
8
cm
. B.
6
cm
. C.
4
cm
. D.
5
cm
.
Câu 17: Cho
3
23M =
3
25P =
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A.
.MP<
B.
.MP>
C.
0.MP+=
D.
.MP=
Câu 18: Tìm tt c các s
x
không âm tha mãn
5 10x <
.
A.
20x <
. B.
0 20x≤<
. C.
02
x≤<
. D.
0
x >
.
Câu 19:Khng đnh nào sau đây là đúng ?
A. sin 50
0
= cos30
0
. B. tan 40
0
=cot60
0
. C. cot50
0
= tan45
0
. D. sin58
0
= cos32
0
Câu 20:Căn bc hai s hc bng 9 là s ?
A.3 B. 18 C. 81 D. -3 và 3
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Câu 21: (2,5 đim)
1. Tính:
3 50 5 18 3 8
−+
2. Gii phương trình
2
4 4 13
xx
+=
3. Rút gn biu thc
1
1
21
.
xx
B
x
xx x
+

= +

−−

vi
0; 1.xx>≠
.
Câu 22: (2,0 đim) Cho tam giác
OAC
vuông ti
A
, đưng cao
.AH
1. Gi s
2 , CH=8cm.OH cm=
Tính
AC
2. V đưng tròn
(; )O OA
, đưng tròn này ct đưng thng
AH
ti
.E
Chng minh
CE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
(; )O OA
3. K đưng kính
AF
ca đưng tròn
(; )O OA
. T
F
k tiếp tuyến ca đưng tròn
( ; ),O OA
tiếp tuyến này ct đưng thng
AE
ti G. Chng minh tam giác
OFG
đồng
dng vi tam giác
CAF.
Câu 23: (0,5 đim)
Gii phương trình
2
2(2) 1320
x xx x+ −− + =
--------------------------------Hết-------------------------------
H và tên hc sinh:........................................................................ S báo danh:....................
TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 9
I. PHN TRC NGHIM (5,0 ĐIM) Mi câu đúng 0,25 đim
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
MÃ Đ
901
B
D
A
B
C
D
B
D
A
A
D
A
C
C
B
A
A
B
D
C
II. PHN T LUN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
( LƯU Ý THANG ĐIM CHI TIT ĐN 0,25 ĐIM)
CÂU
HI
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 21a
(0,5
điểm)
22 2
3 50 5 18 3 8
3 5 .2 5 3 .2 3 2 .2
−+
=−+
0,25
15 2 15 2 6 2=−+
62=
0,25
Câu
21b
(1 điểm)
2
2
4 4 13
(2 1) 3
xx
x
+=
−=
0,25
2 13x −=
0,25
2 13 2
21 3 1
xx
xx
−= =

⇔⇔

−= =

0,25
KL:….
0,25
Câu 21c
(1 điểm
Vi
0, 1xx>≠
1
.
1
( 1)
2
1
xx
B
x
xx x

+
=

−−

0,25
2
2 1 ( 1)
..
1
( 1) ( 1) ( 1)( 1)
xx x x x
B
x
xx xx x x
−+
= =
−+
0,25
1
1
B
x
=
+
0,25
KL: vậy
1
1
B
x
=
+
Khi
0, 1xx>≠
0,25
Câu 22:
(1 điểm)
a/
AOC
vuông ti
A,
đường cao
AH,
Ta có:
Ta có:
=A C C H .O C
2
(h thức lượng)
0,25
Thay số tính được
=AC
2
80
0,25
=⇔=AC AC (cm)
2
80 4 5
0,25
Vậy
=AC cm.45
0,25
Câu
22b:
(0,5
điểm)
b) Chứng minh được
∆= =AOC EOC(c.g.c) OEC
0
90
0,25
Khẳng định
EC OE
và OE là bán kính suy ra EC là tiếp tuyến
0,25
Câu
22c:
(0,5
điểm)
⇒=
OA AC
O A C G F A( g .g )
GF FA
0,25
= = ⇒∆
OF AC OF GF
OFG C A F( c.g .c )
GF FA AC FA
0,25
Câu 23
G
F
E
H
A
O
C
(0,5
điểm)
0.25
0,25
* Chú ý:
- Đim toàn bài làm tròn đến s thp phân th nht
- Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
- Trên đây là hưng dn chm sơ lưc, bài làm ca hc sinh yêu cu trình bày chi tiết.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 901
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. 1
y = x +1. B. y = 2 − 3(x +1).
C. y = 3 − 2(1− x) . D. y = x − 2. 2
Câu 2: Tất cả các giá trị của x để 4 −3x có nghĩa là A. 4 x > . B. 4 x < . C. 4 x ≥ . D. 4 x ≤ . 3 3 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) = 2x −1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f (1) < f (3). B. f ( 5 − ) < f ( 7 − ) . C. f ( 4 − ) > f ( 3 − ) .
D. f (2) < f (1) .
Câu 4: Đường thẳng y = −x +1 cắt đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y = −x −1. B. y = 2 − x +1. C. 3x 1 y − + = . D. 2x 3 y − + = . 3 2
Câu 5: Nếu x ≥ 2 và thoả mãn x − 2 − 3 = 0 thì x −1 có giá trị là A. 11. B. 12. C. 10. D. 6 .
Câu 6: Với 2x − 4 < 0 thì biểu thức 2
(2 − x) + x − 3 có giá trị bằng A. 5− 2 .x B. 2x −5. C. 1. D. 1. −
Câu 7: Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. ± a .
B. a . C. a . D. a2.
Câu 8: Cho tam giác ABC CH
vuông tại A , đường cao AH ( H BC ). Biết 1 AB = 2c , m = . AC 3
Diện tích tam giác ABC bằng: A. 3 3 2 cm . B. 2 2 2cm . C. 2 5 2cm . D. 2 2 cm . 2 2
Câu 9: Để đồ thị hàm số y = ( 2 m − )
1 x + 2 song song với đường thẳng y = 3x + m thì giá trị mA. 2 − . B. 2 . C. 2 hoặc 2 − . D. 4 . Câu 10: Cho ( ;
O 10 cm) , một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ
tâm O đến dây này bằng A. 8cm. B. 10cm . C. 6cm . D. 11cm .
Câu 11: Gọi a là hệ số góc,b là tung độ gốc của đường thẳng y = 2
x + 3 Khi đó biểu thức 2
a b có giá trị bằng A. 10. B. 1 − . C. 4 . D. 1.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC  10cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 5cm. B. 3cm. C. 2,5cm. D. 4cm.
Câu 13: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4 .
m Khi đó tia nắng tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng A. 0 38 40' . B. 0 53 8' . C. 0 51 20' . D. 0 36 52'.
Câu 14: Cho a  0, b  0 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b a   |ba | .
B. b a  |ba | . C. 2
b a   b a . D. 2 b a b a .
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của 2
y  2021  2x  4x  3 bằng A. 2020  2 . B. 2022. C. 2020  3 . D. 2021.
Câu 16: Cho đường tròn O;5cm và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3 cm . Độ dài dây AB A. 8 cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 5 cm . Câu 17: Cho 3 M = 2 3 và 3
P = 25 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. M < . P B. M > . P
C. M + P = 0. D. M = . P
Câu 18: Tìm tất cả các số x không âm thỏa mãn 5x <10. A. x < 20 .
B. 0 ≤ x < 20. C. 0 ≤ x < 2. D. x > 0 .
Câu 19:Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sin 500 = cos300. B. tan 400 =cot600. C. cot500 = tan450. D. sin580 = cos320
Câu 20:Căn bậc hai số học bằng 9 là số ?
A.3 B. 18 C. 81 D. -3 và 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21: (2,5 điểm) 1. Tính: 3 50 − 5 18 + 3 8 2. Giải phương trình 2
4x − 4x +1 = 3 3. Rút gọn biểu thức  x +1 2  = +  . x B với x > 0; 1 x ≠ ..
x x 1− x x −1
Câu 22: (2,0 điểm) Cho tam giác OAC vuông tại A, đường cao AH.
1. Giả sử OH = 2c ,
m CH=8cm. Tính AC 2. Vẽ đường tròn ( ; O )
OA , đường tròn này cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh CE
là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O ) OA
3. Kẻ đường kính AF của đường tròn ( ; O )
OA . Từ F kẻ tiếp tuyến của đường tròn ( ; O ),
OA tiếp tuyến này cắt đường thẳng AE tại G. Chứng minh tam giác OFG đồng
dạng với tam giác CAF.
Câu 23: (0,5 điểm) Giải phương trình 2
x + 2(2 − x) x −1 − 3x + 2 = 0
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:........................................................................ Số báo danh:....................
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 9 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
MÃ ĐỀ B D A B C D B D A A D A C C B A A B D C 901 II. PHẦN TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
( LƯU Ý THANG ĐIỂM CHI TIẾT ĐẾN 0,25 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM HỎI
Câu 21a 3 50 −5 18 + 3 8 0,25 (0,5 2 2 2 điểm) = 3 5 .2 − 5 3 .2 + 3 2 .2 = 15 2 −15 2 + 6 2 0,25 = 6 2 Câu 2 4x − 4x +1 = 3 0,25 21b 2
(1 điểm) ⇔ (2x −1) = 3 ⇔ 2x −1 = 3 0,25 2x −1 = 3 x = 2 0,25 ⇔ ⇔  2x 1 3  − = − x = 1 − KL:…. 0,25
Câu 21c Với x > 0, x ≠1 0,25 (1 điểm x +1 2  =  − . x
B x( x −1) x −1 x−1 2 x − 2 x +1 x ( x −1) 0,25 = . = . x B
x( x −1) x −1
x( x −1) ( x −1)( x +1) 1 0,25 B = x +1 0,25 KL: vậy 1 B =
Khi x > 0, x ≠ 1 x +1 Câu 22: A (1 điểm) H O C F E G
a/ ∆AOC vuông tại A, đường cao AH , Ta có: 0,25
Ta có: AC 2 = CH.OC (hệ thức lượng)
Thay số tính được AC 2 = 80 0,25
AC 2 = 80 ⇔ AC = 4 ( 5 cm) 0,25 Vậy AC = 4 cm 5 . 0,25 Câu AOC EOC(c.g.c) OEC 0 0,25 22b: 90 b) Chứng minh được  ∆ = ∆ ⇒ = (0,5 điểm)
Khẳng định EC OE và OE là bán kính suy ra EC là tiếp tuyến 0,25 Câu
OAC GFA( g.g ) OA = AC 0,25 22c: GF FA (0,5 điểm) 0,25
OF = AC OF = GF ⇒ ∆OFG CAF(c.g.c) GF FA AC FA Câu 23 0.25 (0,5 điểm) 0,25 * Chú ý:
- Điểm toàn bài làm tròn đến số thập phân thứ nhất
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Trên đây là hướng dẫn chấm sơ lược, bài làm của học sinh yêu cầu trình bày chi tiết.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • KNTT - Toán 9 - Trường THCS HVT - Tp BG - Hải Trần Văn
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9