TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
thi gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đ 901
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Chn ch cái trưc ý tr li đúng nht trong các câu sau ri ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến?
A.
1
1
2
yx= +
. B.
2 3( 1)yx=−+
. C.
3 2 (1 )yx=−−
. D.
2yx=
.
Câu 2: Tt c các giá tr ca x để
có nghĩa là
A.
3
4
>x
. B.
3
4
<x
. C.
3
4
x
. D.
3
4
x
.
Câu 3: Cho hàm s
( ) 2 1.y fx x= =
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
(1) (3)ff<
. B.
(5) (7)ff−<
. C.
(4) (3)ff−>
. D.
(2) (1)ff<
.
Câu 4: Đưng thng ct đ th hàm s nào sau đây?
A.
1yx=−−
. B.
21yx=−+
. C.
31
3
x
y
−+
=
. D.
23
2
x
y
−+
=
.
Câu 5: Nếu
2x
và tho mãn
230x −=
thì
1x
có giá tr
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
6
.
Câu 6: Vi thì biu thc có giá tr bng
A. B. C. D.
Câu 7: Căn bc hai s hc ca s a không âm là:
A. . B. . C. . D. a
2
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
(
H BC
). Biết
1
2,
3
CH
AB cm
AC
= =
.
Din tích
tam giác ABC bng:
A.
2
33
2
cm
. B.
2
22cm
. C.
2
52cm
. D.
2
2
2
cm
.
Câu 9: Để đồ th hàm s
( )
2
12ym x= −+
song song vi đưng thng
3y xm= +
thì giá tr
m
A.
2
. B.
2
. C.
2
hoc
2
. D.
4
.
Câu 10: Cho
( )
;10 O cm
, mt dây ca đưng tròn (O) đ dài bng 12 cm. Khong cách t
tâm O đến dây này bng
A.
8cm
. B.
10cm
. C.
6cm
. D.
11cm
.
Câu 11: Gi
a
h s góc,
b
tung đ gc ca đưng thng
23yx=−+
Khi đó biu thc
2ab−−
có giá tr bng
A.
10
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, cnh
10BC
cm, bán kính đưng tròn ngoi tiếp
tam giác đó bng
A. 5cm. B. 3cm. C. 2,5cm. D. 4cm.
1yx=−+
2 40−<x
2
(2 ) 3xx +−
5 2.x
2 5.x
1.
1.
a±
a
a
Câu 13: Mt ct đin cao
5m
có bóng trên mt đt dài
4.m
Khi đó tia nng to vi mt đt mt
góc xp x bng
A.
0
38 40'
. B.
0
53 8'
. C.
0
51 20 '
. D.
0
36 52'
.
Câu 14: Cho
0a
,
0b
, khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
||b a ba
. B.
||b a ba
. C.
2
b a ba
. D.
2
b a ba
.
Câu 15: Giá tr nh nht ca
2
2021 2 4 3y xx 
bng
A.
2020 2
. B. 2022. C.
2020 3
. D. 2021.
Câu 16: Cho đưng tròn
;5O cm
dây
AB
cách tâm
O
mt khong bng
3
cm
. Độ dài y
AB
A.
8
cm
. B.
6
cm
. C.
4
cm
. D.
5
cm
.
Câu 17: Cho
3
23M =
3
25P =
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A.
.MP<
B.
.MP>
C.
0.MP+=
D.
.MP=
Câu 18: Tìm tt c các s
x
không âm tha mãn
5 10x <
.
A.
20x <
. B.
0 20x≤<
. C.
02
x≤<
. D.
0
x >
.
Câu 19:Khng đnh nào sau đây là đúng ?
A. sin 50
0
= cos30
0
. B. tan 40
0
=cot60
0
. C. cot50
0
= tan45
0
. D. sin58
0
= cos32
0
Câu 20:Căn bc hai s hc bng 9 là s ?
A.3 B. 18 C. 81 D. -3 và 3
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Câu 21: (2,5 đim)
1. Tính:
3 50 5 18 3 8
−+
2. Gii phương trình
2
4 4 13
xx
+=
3. Rút gn biu thc
1
1
21
.
xx
B
x
xx x
+

= +

−−

vi
0; 1.xx>≠
.
Câu 22: (2,0 đim) Cho tam giác
OAC
vuông ti
A
, đưng cao
.AH
1. Gi s
2 , CH=8cm.OH cm=
Tính
AC
2. V đưng tròn
(; )O OA
, đưng tròn này ct đưng thng
AH
ti
.E
Chng minh
CE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
(; )O OA
3. K đưng kính
AF
ca đưng tròn
(; )O OA
. T
F
k tiếp tuyến ca đưng tròn
( ; ),O OA
tiếp tuyến này ct đưng thng
AE
ti G. Chng minh tam giác
OFG
đồng
dng vi tam giác
CAF.
Câu 23: (0,5 đim)
Gii phương trình
2
2(2) 1320
x xx x+ −− + =
--------------------------------Hết-------------------------------
H và tên hc sinh:........................................................................ S báo danh:....................
TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 9
I. PHN TRC NGHIM (5,0 ĐIM) Mi câu đúng 0,25 đim
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
MÃ Đ
901
B
D
A
B
C
D
B
D
A
A
D
A
C
C
B
A
A
B
D
C
II. PHN T LUN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
( LƯU Ý THANG ĐIM CHI TIT ĐN 0,25 ĐIM)
CÂU
HI
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 21a
(0,5
điểm)
22 2
3 50 5 18 3 8
3 5 .2 5 3 .2 3 2 .2
−+
=−+
0,25
15 2 15 2 6 2=−+
62=
0,25
Câu
21b
(1 điểm)
2
2
4 4 13
(2 1) 3
xx
x
+=
−=
0,25
2 13x −=
0,25
2 13 2
21 3 1
xx
xx
−= =

⇔⇔

−= =

0,25
KL:….
0,25
Câu 21c
(1 điểm
Vi
0, 1xx>≠
1
.
1
( 1)
2
1
xx
B
x
xx x

+
=

−−

0,25
2
2 1 ( 1)
..
1
( 1) ( 1) ( 1)( 1)
xx x x x
B
x
xx xx x x
−+
= =
−+
0,25
1
1
B
x
=
+
0,25
KL: vậy
1
1
B
x
=
+
Khi
0, 1xx>≠
0,25
Câu 22:
(1 điểm)
a/
AOC
vuông ti
A,
đường cao
AH,
Ta có:
Ta có:
=A C C H .O C
2
(h thức lượng)
0,25
Thay số tính được
=AC
2
80
0,25
=⇔=AC AC (cm)
2
80 4 5
0,25
Vậy
=AC cm.45
0,25
Câu
22b:
(0,5
điểm)
b) Chứng minh được
∆= =AOC EOC(c.g.c) OEC
0
90
0,25
Khẳng định
EC OE
và OE là bán kính suy ra EC là tiếp tuyến
0,25
Câu
22c:
(0,5
điểm)
⇒=
OA AC
O A C G F A( g .g )
GF FA
0,25
= = ⇒∆
OF AC OF GF
OFG C A F( c.g .c )
GF FA AC FA
0,25
Câu 23
G
F
E
H
A
O
C
(0,5
điểm)
0.25
0,25
* Chú ý:
- Đim toàn bài làm tròn đến s thp phân th nht
- Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
- Trên đây là hưng dn chm sơ lưc, bài làm ca hc sinh yêu cu trình bày chi tiết.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 901
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. 1
y = x +1. B. y = 2 − 3(x +1).
C. y = 3 − 2(1− x) . D. y = x − 2. 2
Câu 2: Tất cả các giá trị của x để 4 −3x có nghĩa là A. 4 x > . B. 4 x < . C. 4 x ≥ . D. 4 x ≤ . 3 3 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) = 2x −1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f (1) < f (3). B. f ( 5 − ) < f ( 7 − ) . C. f ( 4 − ) > f ( 3 − ) .
D. f (2) < f (1) .
Câu 4: Đường thẳng y = −x +1 cắt đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y = −x −1. B. y = 2 − x +1. C. 3x 1 y − + = . D. 2x 3 y − + = . 3 2
Câu 5: Nếu x ≥ 2 và thoả mãn x − 2 − 3 = 0 thì x −1 có giá trị là A. 11. B. 12. C. 10. D. 6 .
Câu 6: Với 2x − 4 < 0 thì biểu thức 2
(2 − x) + x − 3 có giá trị bằng A. 5− 2 .x B. 2x −5. C. 1. D. 1. −
Câu 7: Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. ± a .
B. a . C. a . D. a2.
Câu 8: Cho tam giác ABC CH
vuông tại A , đường cao AH ( H BC ). Biết 1 AB = 2c , m = . AC 3
Diện tích tam giác ABC bằng: A. 3 3 2 cm . B. 2 2 2cm . C. 2 5 2cm . D. 2 2 cm . 2 2
Câu 9: Để đồ thị hàm số y = ( 2 m − )
1 x + 2 song song với đường thẳng y = 3x + m thì giá trị mA. 2 − . B. 2 . C. 2 hoặc 2 − . D. 4 . Câu 10: Cho ( ;
O 10 cm) , một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ
tâm O đến dây này bằng A. 8cm. B. 10cm . C. 6cm . D. 11cm .
Câu 11: Gọi a là hệ số góc,b là tung độ gốc của đường thẳng y = 2
x + 3 Khi đó biểu thức 2
a b có giá trị bằng A. 10. B. 1 − . C. 4 . D. 1.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC  10cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 5cm. B. 3cm. C. 2,5cm. D. 4cm.
Câu 13: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4 .
m Khi đó tia nắng tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng A. 0 38 40' . B. 0 53 8' . C. 0 51 20' . D. 0 36 52'.
Câu 14: Cho a  0, b  0 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b a   |ba | .
B. b a  |ba | . C. 2
b a   b a . D. 2 b a b a .
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của 2
y  2021  2x  4x  3 bằng A. 2020  2 . B. 2022. C. 2020  3 . D. 2021.
Câu 16: Cho đường tròn O;5cm và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3 cm . Độ dài dây AB A. 8 cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 5 cm . Câu 17: Cho 3 M = 2 3 và 3
P = 25 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. M < . P B. M > . P
C. M + P = 0. D. M = . P
Câu 18: Tìm tất cả các số x không âm thỏa mãn 5x <10. A. x < 20 .
B. 0 ≤ x < 20. C. 0 ≤ x < 2. D. x > 0 .
Câu 19:Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sin 500 = cos300. B. tan 400 =cot600. C. cot500 = tan450. D. sin580 = cos320
Câu 20:Căn bậc hai số học bằng 9 là số ?
A.3 B. 18 C. 81 D. -3 và 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21: (2,5 điểm) 1. Tính: 3 50 − 5 18 + 3 8 2. Giải phương trình 2
4x − 4x +1 = 3 3. Rút gọn biểu thức  x +1 2  = +  . x B với x > 0; 1 x ≠ ..
x x 1− x x −1
Câu 22: (2,0 điểm) Cho tam giác OAC vuông tại A, đường cao AH.
1. Giả sử OH = 2c ,
m CH=8cm. Tính AC 2. Vẽ đường tròn ( ; O )
OA , đường tròn này cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh CE
là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O ) OA
3. Kẻ đường kính AF của đường tròn ( ; O )
OA . Từ F kẻ tiếp tuyến của đường tròn ( ; O ),
OA tiếp tuyến này cắt đường thẳng AE tại G. Chứng minh tam giác OFG đồng
dạng với tam giác CAF.
Câu 23: (0,5 điểm) Giải phương trình 2
x + 2(2 − x) x −1 − 3x + 2 = 0
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:........................................................................ Số báo danh:....................
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 9 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
MÃ ĐỀ B D A B C D B D A A D A C C B A A B D C 901 II. PHẦN TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
( LƯU Ý THANG ĐIỂM CHI TIẾT ĐẾN 0,25 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM HỎI
Câu 21a 3 50 −5 18 + 3 8 0,25 (0,5 2 2 2 điểm) = 3 5 .2 − 5 3 .2 + 3 2 .2 = 15 2 −15 2 + 6 2 0,25 = 6 2 Câu 2 4x − 4x +1 = 3 0,25 21b 2
(1 điểm) ⇔ (2x −1) = 3 ⇔ 2x −1 = 3 0,25 2x −1 = 3 x = 2 0,25 ⇔ ⇔  2x 1 3  − = − x = 1 − KL:…. 0,25
Câu 21c Với x > 0, x ≠1 0,25 (1 điểm x +1 2  =  − . x
B x( x −1) x −1 x−1 2 x − 2 x +1 x ( x −1) 0,25 = . = . x B
x( x −1) x −1
x( x −1) ( x −1)( x +1) 1 0,25 B = x +1 0,25 KL: vậy 1 B =
Khi x > 0, x ≠ 1 x +1 Câu 22: A (1 điểm) H O C F E G
a/ ∆AOC vuông tại A, đường cao AH , Ta có: 0,25
Ta có: AC 2 = CH.OC (hệ thức lượng)
Thay số tính được AC 2 = 80 0,25
AC 2 = 80 ⇔ AC = 4 ( 5 cm) 0,25 Vậy AC = 4 cm 5 . 0,25 Câu AOC EOC(c.g.c) OEC 0 0,25 22b: 90 b) Chứng minh được  ∆ = ∆ ⇒ = (0,5 điểm)
Khẳng định EC OE và OE là bán kính suy ra EC là tiếp tuyến 0,25 Câu
OAC GFA( g.g ) OA = AC 0,25 22c: GF FA (0,5 điểm) 0,25
OF = AC OF = GF ⇒ ∆OFG CAF(c.g.c) GF FA AC FA Câu 23 0.25 (0,5 điểm) 0,25 * Chú ý:
- Điểm toàn bài làm tròn đến số thập phân thứ nhất
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Trên đây là hướng dẫn chấm sơ lược, bài làm của học sinh yêu cầu trình bày chi tiết.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • KNTT - Toán 9 - Trường THCS HVT - Tp BG - Hải Trần Văn
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9