UBND XÃ QU N TRUNG
TRƯNG THCS QU THUN
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2025-2026 Môn: Toán 9
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I. MA TRN
TT
(1)
Ch đề
(2)
Ni dung/Đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
(4)
TL
(5)
TNKQ
(6)
TL
(7)
TNKQ
(8)
1
Phương
trình và h
phương
trình
Phương trình và hệ
phương trình bậc nhất
hai ẩn
C1,2,3,4
B1
1,0
B2b
1,0
30%
2
Phương
trình Bt
phương
trình bc
nht mt n
Phương trình quy v
phương trình bâc nht
mt n và Bt đng
thc.
C5,6
0,5đ
B3
B2a
1,0
25%
3
H thc
ng trong
tam giác
vuông
T s ng giác ca
góc nhn. Mt s h
thc về cnh góc
trong tam giác vuông
C7,8,9,1
0,11,
12
1,5đ
B4(1đ)
B5a,
Hình
(1đ)
B5b,c
1,0
45%
Tng: S u
Đim
T l %
12
3,0
30%
1
1,0
10%
3
3,0
30%
3
19 câu
10
100%
T l %
40%
30%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
II. BN ĐẶC T
T
T
Chương/Ch
đề
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
ĐẠI S
Phương trình
và h phương
trình
Phương trình và
h phương trình
bc nht hai n
Nhn biết:
- Nhn biết đưc khái nim phương trình bc
nht hai n, h hai phương trình bc nht
hai n
- Nhn biết đưc khái nim nghim tng
quát ca phương trình bc nht 2 n,
nghim ca h hai phương trình bc nht
hai n.
TN1,2
TN3,4
(1đ)
TL B1
(1đ)
Vn dng:
- Gii đưc h hai phương trình bc nht hai
n
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi h hai phương trình
bc nht hai n (ví d: các bài tn liên quan
đến cân bng phn ng trong Hoá hc, …)
TL
B2b(1đ)
4
Phương trình
và bt phương
trình bc nht
mt n.
Phương trình
quy v phương
trình bc nht
mt n.
Nhận biết:
Tìm điu kin xác định ca phương trình
cha
n mu.
Thông hiểu:
Gii được phương trìnhch có dng
(a
1
x + b
1
)(a
2
x+ b
2
) = 0
Gii được phương trình cha n mu
quy v phương trình bậc nht đơn gin.
Vận dụng:
Gii phương trình tích quy v phương
trình bậc nht phc tp hơn.
TL
B2a (1đ)
Bt đng thc.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc th t trên tp hp các s
thc
- Nhn biết đưc bt đng thc, tính cht ca
bt đng thc
TN5,6
(0,5đ)
Thông hiu:
- Mô t đưc mt s tính cht cơ bn ca bt
đẳng thc (tính cht bc cu; liên h gia
th t và phép cng, phép nhân)
TL
B3(1đ)
Vn dng:
- Gii đưc bt phương trình bc nht mt
n
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
HÌNH HC PHNG
6
H thc lưng
trong tam giác
vuông
T s ng giác
ca góc nhn.
Mt s h thc
về cnh và góc
trong tam giác
vuông
Nhn biết:
- Nhn biết đưc các giá tr sin, cos, tan, cot
ca góc nhn và ca hai góc ph nhau
TN 7,8,9,
10,11,12
(1,5đ)
Thông hiu:
- Gii thích đưc t s ng giác ca các góc
nhn đc bit (góc 
°
, 
°
, 
°
) ca hai
góc ph nhau
- Gii thích đưc mt s h thc v c
nh và
góc trong tam giác vuông (c
nh góc vuông
bng cnh huyn nhân vi sin góc đi hoc
nhân vi cos góc k; cnh góc vuông bng
cnh góc vuông kia nhân vi tan góc đi hoc
nhân vi cot góc k)
- Tính đưc giá tr (đúng hoc gn đúng) t s
ng giác ca góc nhn bng máy tính cm
tay
TL
B4(1đ)
Bài 5c
V hình
(1đ)
Vn dng cao:
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi h
thc v cnhgóc trong tam giác vuông
TL
B5b,c
(1đ)
TỔNG
Tỉ l
40%
30%
30%
Tỉ l chung
40%
30%
30%
UBND XÃ QUẾ SƠN TRUNG
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
KIM TRA GIA K I - NĂM HC 2025-2026
Môn: Toán Lớp 9
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian giao đ)
(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trướcu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ghi o giấy làm
bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi 1C.
Câu1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phương trình bc nht hai n?
A.
2x 3y 0+=
B.
xy5+=
C.
xy x 1−=
D.
2x 3y 4−=
Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình
−=23 4
xy
?
A.
(3; 3)
B.
( 9; 3)
C.
(6; 7)
D.
1; 2
Câu 3: Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình o là hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn?
A.
2
x 2y 0
2x 3y 1.
−=
+=
B.
x 2y 0
2x 3y 1.
−=
+=
C.
2
x 2y 0
2x 3y 1.
−=
+=
D.
2
2
x 2y 0
2x 3y 1.
−=
+=
Câu 4: Cho hệ phương trình
󰇥
123 = 6
3 = 3
cặp số nào sau đây nghiệm của hệ phương
trình.
A.
1; 2
B.
1; 2
C.
1; 2
D.
1; 2
Câu 5: Cho a > b. kết luận nào sau đây không đúng?
A. 2a > 2b.
B.- a < - b.
C.a b >0.
D.a b < 0.
Câu 6: Nếu
ab
thì
A.
+≤+33ab
B.
+<+33ab
C.
+>+33ab
D.
+≥+33ab
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm, BC= 8 cm . Giá trị sin B bằng
A. 1,2
B.4,5 .
C.0,75 .
D. 0,6 .
Câu 8: Tỉ s gia cnh đi và cnh k đưc gi là
A. sin ca góc
α
B. cos ca góc
α
C. tan ca góc
α
D. cot ca góc
α
Câu 9: Trong một tam giác vuông. Biết tanα =
2
3
. Tính cot = ?
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
3
. D.
1
3
.
Câu 10: Tỉ s ng giác nào sau đây bng
0
cos 40
A.
0
Sin 50
.
B.
0
50cos
.
C.
0
tan 50
. D.
0
cot50
.
Câu 11
:
Cho
α,β
là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin α cot β.=
B.
sin
α sinβ.
=
C.
tan α cosβ.=
D.
tan α cot β.=
Câu 12 : Cho biết Cos = 0,12345 vậy số đo của góc làm tròn tới phút là
A. 7
0
5’
B. 7
0
6
C. 7
0
15’
D. 82
0
55
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
α
ĐỀ CHÍNH THC
Bài 1: (1đim) Trong hai phương trình:
2x 5y 3+=
2
x 2y 0−=
, phương trình nào
phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
Bài 2: (2đim)
a) giải phương trinh
x(x 2) 5(x 2) 0−+ =
b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trinh
Hai ngăn ca mt k sách có tng cng 400 cun sách. Nếu chuyn 80 cun sách t ngăn th
nht sang ngăn th hai thì s sách ngăn th hai gp ba ln s sách ngăn th nht. Tính s
sách mi ngăn lúc đu
Bài 3: (1,0 điểm). Cho a > b. Chứng minh :
a) 3a + 1 > 3b +1 b) 3a > a + 2b
Bài 4: (1,0 đim): Hãy viết các t s ng giác sau thành t s ng giác ca các góc nh
hơn 4
a)
sin 65 ;
o
b)
cos50 ;
o
c)
tan80 ;
o
d)
cot 70 ;
o
Bài 5. (2 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH, có AB = 6cm; BC =10cm.
a) Tính s đo góc ABC.
b) Tính AH.
c) Chng minh rng BC = AB.cosB + AC. cosC.
---HT---
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
I. TRC NGHIM (3,0 đim): Mi câu 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
D
B
A
D
D
C
C
B
A
D
D
II. T LUN (7,0 đim):
Bài Đáp án
Biu
đim
1
(1đ)
a)Xác đnh đưc phương trình:
2x 5y 3+=
là phương trình bc
nht 2 n.
0,25
b)Xác đnh đưc các h s : a = 2
b = 5
c = 3
0,25
0,25
0,25
2
(2đ)
a)
x(x 2) 5(x 2) 0
(x 2)(x 5) 0
−+ =
+=
Nên
x20−=
hoặc
x50+=
x20−=
Suy ra
x2=
x50
+=
Suy ra x = -5
. Vy phương trình có nghim : x = 2 và x = -5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Gọi s sách lúc đu ca ngăn th nht và th hai là x, y
(400> x > 80, y > 0)
Tổng s sách ca hai ngăn là 400 nên ta có: x + y = 400 (1)
S sách sau khi chuyn: Nn th nht có x 80; Ngăn th hai
có y + 80
Ngăn th hai gp 3 ln ngăn th nht nên: 3(x 80) = (y+ 80)
(2)
Từ (1) và (2) có h phương trình
x + y = 400
3
(
x 80
)
= y + 80
Gii đưc hpt trên tìm đưc x = 180, y = 220 Kết lun
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
a) Ta có a > b ( gt )
Nên 3a > 3b
3a+1 > 3b+1
0,25
0,25
b) Ta có a > b ( gt )
Nên 2a > 2b
2a + a > a + 2b
Hay 3a > a +2b
0,25
0,25
4
(1đ)
a)
sin 65 os 25
oo
c=
b)
c os 5 0s 4
in 0
oo
=
c)
tan80 cot10
oo
=
d)
cot 70 tan 20
oo
=
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(2đ)
a) Hình v (0.25); CosB =
AB 6 3
BC 10 5
= =
Suy đưc
= 53
0
7’
b) Tính đưc AC = 8cm
C/m đưc AB.AC = AH. BC
Tính đưc AH = 4,8cm.
(Có th tính cách khác:
AH= AB sinB)
c) C/m: BH = ABcosB, CH = AC.cosC
Suy ra BC = AB.cosB + AC.cosC
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Chú ý: + Mi cách gii khác đúng vn cho đim ti đa ca phn đó.
+ Đim toàn bài làm tròn đến mt ch s thp phân theo nguyên tc làm tròn.
……………………………// ……………………………..
10cm
6cm
H
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM ( HSKT)
II. TRC NGHIM (6,0 đim): Mi câu 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
D
B
A
D
D
C
C
B
A
D
D
II. T LUN (4,0 đim):
Bài Đáp án
Biu
đim
1
(1đ)
a)Xác đnh đưc phương trình:
2x 5y 3+=
là phương trình bc
nht 2 n.
0,25
b)Xác đnh đưc các h s : a = 2
b = 5
c = 3
0,25
0,25
0,25
2
(1đ)
x(x 2) 5(x 2) 0
(x 2)(x 5) 0
−+ =
+=
Nên
x20−=
hoặc
x50+=
x20−=
Suy ra
x2=
x50+=
Suy ra x = -5
. Vy phương trình có nghim : x = 2 và x = -5
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
a) Ta có a > b ( gt )
Nên 3a > 3b
3a+1 > 3b+1
0,5
0,5
4
(1đ)
a)
sin 65 os 25
oo
c=
b)
c os
5 0s
4 in 0
oo
=
c)
tan80 cot10
oo
=
d)
cot 70 tan 20
oo
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: + Mi cách gii khác đúng vn cho đim ti đa ca phn đó.
+ Đim toàn bài làm tròn đến mt ch s thp phân theo nguyên tc làm tròn.
……………………………// ……………………………..

Preview text:

UBND XÃ QUẾ SƠN TRUNG
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến (4-11) Tổng % (1) (2) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3) điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Phương
Phương trình và hệ 1 trình và hệ C1,2,3,4 B1 phương
phương trình bậc nhất 1đ 1,0 B2b 1,0 30% trình hai ẩn Phương trình Bất
Phương trình quy về 2 phương
phương trình bâc nhất C5,6 trình bậc
một ẩn và Bất đẳng 0,5đ B3 1đ B2a 1,0 25% nhất một ẩn thức. Hệ thức
Tỉ số lượng giác của C7,8,9,1 B4(1đ)
3 lượng trong góc nhọn. Một số hệ 0,11, B5a, tam giác
thức về cạnh và góc 12 Hình B5b,c 1,0 45% vuông trong tam giác vuông 1,5đ (1đ) Tổng: Số câu 12 1 3 3 19 câu Điểm 3,0 1,0 3,0 3 10 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 100% Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ T
Chương/Chủ Nội dung/đơn vị
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng ĐẠI SỐ Phương trình Nhận biết: và hệ phương
- Nhận biết được khái niệm phương trình bậc TN1,2 trình
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất TN3,4 hai ẩn (1đ)
- Nhận biết được khái niệm nghiệm tổng TL B1
quát của phương trình bậc nhất 2 ẩn, (1đ)
nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất
Phương trình và hai ẩn.
hệ phương trình Vận dụng: TL
bậc nhất hai ẩn - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai B2b(1đ) ẩn
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan
đến cân bằng phản ứng trong Hoá học, …) 4 Nhận biết:
– Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Thông hiểu: Phương trình
– Giải được phương trình tích có dạng và bất phương (a1x + b1)(a2x+ b2) = 0 trình bậc nhất một ẩn.
– Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
quy về phương trình bậc nhất đơn giản. Phương trình
quy về phương Vận dụng: trình bậc nhất TL một ẩn.
Giải phương trình tích quy về phương B2a (1đ)
trình bậc nhất phức tạp hơn. Bất đẳng thức. Nhận biết:
- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số TN5,6 thực (0,5đ)
- Nhận biết được bất đẳng thức, tính chất của
bất đẳng thức Thông hiểu:
- Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất TL
đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa B3(1đ)
thứ tự và phép cộng, phép nhân) Vận dụng:
- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG 6 Hệ thức lượng Nhận biết: trong tam giác
- Nhận biết được các giá trị sin, cos, tan, cot TN 7,8,9, vuông
của góc nhọn và của hai góc phụ nhau 10,11,12 (1,5đ) Thông hiểu: TL
- Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc
Tỉ số lượng giác nhọn đặc biệt (góc 𝟑𝟑𝟑𝟑°, 𝟒𝟒𝟒𝟒°, 𝟔𝟔𝟑𝟑°) và của hai B4(1đ)
của góc nhọn. góc phụ nhau
Một số hệ thức - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và Bài 5c
về cạnh và góc góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông Vẽ hình
trong tam giác bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc (1đ) vuông
nhân với cos góc kề; cạnh góc vuông bằng
cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với cot góc kề)
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số
lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay Vận dụng cao: TL
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn B5b,c
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ (1đ)
thức về cạnh và góc trong tam giác vuông TỔNG 4đ 3đ 3đ Tỉ lệ 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 40% 30% 30%
UBND XÃ QUẾ SƠN TRUNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
Môn: Toán – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm
bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y = 0 B. x + y = 5 C. xy − x =1 D. 2x − 3y = 4
Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x − 3y = −4? A. (3;3) B. (−9;3) C. (6;7) D. 1; 2
Câu 3: Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2  − =  x − 2y = 0 2  − = 2  − = A. x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0  B.  C.  D.  2x + 3y = 1. 2x + 3y = 1. 2x + 3y = 1. 2 2x + 3y = 1.
Câu 4: Cho hệ phương trình�12𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = −6 cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương −3𝑥𝑥 = 3 trình. A. 1;2 B. 1; 2 C. 1;2 D. 1; 2
Câu 5: Cho a > b. kết luận nào sau đây không đúng? A. 2a > 2b. B.- a < - b. C.a – b >0. D.a – b < 0.
Câu 6: Nếu a b thì
A. a + 3 ≤ b + 3
B. a + 3 < b + 3 C. a + 3 > b + 3
D. a + 3 ≥ b + 3
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm, BC= 8 cm . Giá trị sin B bằng A. 1,2 B.4,5 . C.0,75 . D. 0,6 .
Câu 8: Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là
A. sin của góc α B. cos của góc α C. tan c ủa góc α D. cot của góc α
Câu 9: Trong một tam giác vuông. Biết tanα = 2 . Tính cotα = ? 3 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . 3 2 3 3
Câu 10: Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng 0 cos 40 A. 0 Sin 50 . B. 0 cos 50 . C. 0 tan 50 . D. 0 cot50 .
Câu 11 : Cho α,β là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα = cotβ. B. sin α = sinβ. C. tan α = cosβ. D. tanα = cotβ.
Câu 12 : Cho biết Cos∝ = 0,12345 vậy số đo của góc ∝ làm tròn tới phút là A. 705’ B. 706’ C. 7015’ D. 82055’
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1: (1điểm) Trong hai phương trình: 2x + 5y = 3 và 2
x − 2y = 0, phương trình nào là
phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó. Bài 2: (2điểm)
a) giải phương trinh x(x − 2) + 5(x − 2) = 0
b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trinh
Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 400 cuốn sách. Nếu chuyển 80 cuốn sách từ ngăn thứ
nhất sang ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai gấp ba lần số sách ở ngăn thứ nhất. Tính số
sách ở mỗi ngăn lúc đầu
Bài 3: (1,0 điểm). Cho a > b. Chứng minh :
a) 3a + 1 > 3b +1 b) 3a > a + 2b
Bài 4: (1,0 điểm): Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°
a) sin65o; b) cos50o; c) tan80o; d)cot 70o;
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có AB = 6cm; BC =10cm. a) Tính số đo góc ABC. b) Tính AH.
c) Chứng minh rằng BC = AB.cosB + AC. cosC. ---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.
TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D B A D D C C B A D D án
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Đáp án Biểu điểm
a)Xác định được phương trình: 2x + 5y = 3 là phương trình bậc 0,25 1 nhất 2 ẩn.
(1đ) b)Xác định được các hệ số : a = 2 0,25 b = 5 0,25 c = 3 0,25
a) x(x − 2) + 5(x − 2) = 0 (x − 2)(x + 5) = 0 0,25
Nên x − 2 = 0 hoặc x + 5 = 0 x − 2 = 0 Suy ra x = 2 0,25 x + 5 = 0 Suy ra x = -5 0,25
. Vậy phương trình có nghiệm : x = 2 và x = -5 0,25
b) Gọi số sách lúc đầu của ngăn thứ nhất và thứ hai là x, y 2 (400> x > 80, y > 0)
(2đ) Tổng số sách của hai ngăn là 400 nên ta có: x + y = 400 (1) 0,25
Số sách sau khi chuyển: Ngăn thứ nhất có x – 80; Ngăn thứ hai có y + 80 0,25
Ngăn thứ hai gấp 3 lần ngăn thứ nhất nên: 3(x – 80) = (y+ 80) (2) 0,25
Từ (1) và (2) có hệ phương trình x + y = 400 � 0,25 3(x − 80) = y + 80 Gi
ải được hpt trên tìm được x = 180, y = 220 Kết luận a) Ta có a > b ( gt ) Nên 3a > 3b 0,25 3a+1 > 3b+1 0,25 3
(1đ) b) Ta có a > b ( gt ) Nên 2a > 2b 0,25 2a + a > a + 2b 0,25 Hay 3a > a +2b
a) sin65o = os 25o c 0,25 o o 0,25 4 b) cos50 = in s 40 o o 0,25 (1đ) c) tan80 = cot10
d) cot 70o tan 20o = 0,25 5 C 0.25
(2đ) a) Hình vẽ (0.25); CosB = AB 6 3 = = BC 10 5 0.5
Suy được 𝐵𝐵� = 5307’ 0.25 b) Tính được AC = 8cm 10cm C/m được AB.AC = AH. BC H 0.25 Tính được AH = 4,8cm. 0.25 (Có thể tính cách khác: AH= AB sinB) A 6cm B 0.25
c) C/m: BH = ABcosB, CH = AC.cosC 0.25
Suy ra BC = AB.cosB + AC.cosC
Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó.
+ Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn.
……………………………// ……………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( HSKT)
II. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D B A D D C C B A D D án
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm): Bài Đáp án Biểu điểm
a)Xác định được phương trình: 2x + 5y = 3 là phương trình bậc 0,25 1 nhất 2 ẩn.
(1đ) b)Xác định được các hệ số : a = 2 0,25 b = 5 0,25 c = 3 0,25 x(x − 2) + 5(x − 2) = 0 (x − 2)(x + 5) = 0 0,25 2
Nên x − 2 = 0 hoặc x + 5 = 0 0,25
(1đ) x − 2 = 0 Suy ra x = 2 0,25 x + 5 = 0 Suy ra x = -5
. Vậy phương trình có nghiệm : x = 2 và x = -5 0,25 a) Ta có a > b ( gt ) 3 Nên 3a > 3b 0,5 (1đ) 3a+1 > 3b+1 0,5
a) sin65o = os 25o c 0,25 b) cos50o in s 40o = 0,25 4 c) o o = 0,25 (1đ) tan80 cot10
d) cot 70o tan 20o = 0,25
Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó.
+ Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn.
……………………………// ……………………………..