SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............... đề 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) : 2x + 4y 4z + 3 = 0
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 0; 1) và N(3; 2; 1). Đường thẳng MN phương
trình tham số
A.
x = 1 + t
y = t
z = 1 t
(t R). B.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 1 + t
(t R).
C.
x = 1 + t
y = t
z = 1 + t
(t R). D.
x = 1 t
y = t
z = 1 + t
(t R).
Câu 3. Diện tích hình phẳng được đánh dấu trong hình v tính bằng công thức nào sau đây?
x
y
O
y = f(x)
a
b
S
A. S = π
Z
b
a
f(x)dx. B. S =
Z
b
a
|f(x)|dx. C. S =
Z
b
a
f
2
(x)dx. D. S =
Z
b
a
f(x)dx.
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 3]. Biết f(0) = 2 và
Z
3
0
f
(x)dx = 6.
Tính giá trị của f(3).
A. f(3) = 7. B. f(3) = 3. C. f(3) = 4. D. f(3) = 8.
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số y =
3
x
A.
3
4
3
x
4
+ C. B.
3
x
4
+ C. C.
4
3
x
3
4
+ C. D.
1
3
3
x
+ C.
Trang 1/4 đề 121
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) và vuông c với
mặt phẳng (P ) : x 2y z + 1 = 0 phương trình
A. x + y z = 0. B. x + y z 1 = 0. C. 3x + y + z 4 = 0. D. x y + 3z 4 = 0.
Câu 7. Tìm hàm số f(x) biết f
(x) = 3 sin x + 2 cos x và f
π
2
= 1.
A. f(x) = 3 cos x + 2 sin x. B. f(x) = 3 cos x 2 sin x + 3.
C. f(x) = cos x + sin x. D. f(x) = 3 cos x + 2 sin x 1.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp
tuyến
A.
#»
n(1; 1; 0). B.
#»
n(1; 1; 1). C.
#»
n(0; 1; 0). D.
#»
n(0; 0; 1).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d phương trình
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
4
. Điểm
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. N(4; 0; 1). B. Q(2; 4; 7). C. M(1; 2; 3). D. P (7; 2; 1).
Câu 10. Cho
Z
7
0
g(x)dx = 25 và
Z
4
0
g(x)dx = 12. Tính
Z
7
4
g(x)dx.
A. 13. B. 29. C. 21. D. 9.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + z 4 = 0 và
mặt phẳng (Q) : 2x + 3y 8z = 0
A. trùng nhau. B. vuông c nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông c nhau. D. song song nhau.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
x+5
A.
2
x+5
ln 2
+ C . B.
2
x
ln 2
+ C. C.
2
x+5
ln 2
. D. 2
x
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) = 4x x
2
và trục hoành.
a) Diện tích của hình (H) bằng 32.
b) Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành
512π
15
.
c)
Z
f(x)dx = 2x
2
x
3
3
+ C.
d) Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành (0; 0) và (0; 4).
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 1 + 3t
z = 2t
(t R)
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
#»
u (4; 6; 4).
Trang 2/4 đề 121
b) Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; 0).
c) Đường thẳng d song song với đường thẳng :
x 1
3
=
y + 2
1
=
z 1
2
.
d) Đường thẳng d và đường thẳng d
:
x = 3 + 4t
y = 2 t
z = 1 + 3t
(t R) chéo nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x 2y + z 5 = 0. Gọi (Q) mặt
phẳng song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 3. Biết phương trình của mặt phẳng (Q)
ax + by + z + d = 0 và d < 0. Tính tích abd.
Câu 2. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t
2
+ 3t (m/s
2
) trong đó t (s) thời gian tính từ lúc bắt đầu tăng tốc. Tính quãng đường xe
đi được sau 10 giây theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Biết kết quả của tích phân
Z
2
1
(3x 1)
4
dx phân số tối giản
a
b
(a, b N
). Tính a b.
Câu 4. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = 2x x
2
và y = 2 x
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
x
y
O
2
y = 2 x
y = 2x x
2
1
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f(x) hàm
số biểu thị chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo y
phát triển với tốc độ f
(x) =
1
2x
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
Câu 2. Trứng món đồ chơi chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự
bất ngờ và thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế hình quả trứng bằng cách quay hình
Trang 3/4 đề 121
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y =
2
1
x
2
16
, nếu 4 x 0;
4 x
2
, nếu 0 x 2
và trục hoành với 4 x 2 quanh trục hoành (b qua độ dày của vỏ trứng).
4
x
y
O
2
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích hình y xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy cm.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 6) và đường thẳng d :
x = 2 + 2t
y = 1 t
z = 3 + t
(t R).
Tìm toạ độ điểm H hình chiếu vuông c của điểm M trên đường thẳng d.
HẾT
Trang 4/4 đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............... đề 122
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp
tuyến
A.
#»
n(1; 1; 1). B.
#»
n(0; 1; 0). C.
#»
n(1; 1; 0). D.
#»
n(0; 0; 1).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 0; 1) và N(3; 2; 1). Đường thẳng MN phương
trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 1 + t
(t R). B.
x = 1 + t
y = t
z = 1 + t
(t R).
C.
x = 1 + t
y = t
z = 1 t
(t R). D.
x = 1 t
y = t
z = 1 + t
(t R).
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số y =
3
x
A.
3
4
3
x
4
+ C. B.
4
3
x
3
4
+ C. C.
3
x
4
+ C. D.
1
3
3
x
+ C.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) và vuông c với
mặt phẳng (P ) : x 2y z + 1 = 0 phương trình
A. x + y z = 0. B. x + y z 1 = 0. C. x y + 3z 4 = 0. D. 3x + y + z 4 = 0.
Câu 5. Tìm hàm số f(x) biết f
(x) = 3 sin x + 2 cos x và f
π
2
= 1.
A. f(x) = 3 cos x + 2 sin x. B. f(x) = 3 cos x 2 sin x + 3.
C. f(x) = cos x + sin x. D. f(x) = 3 cos x + 2 sin x 1.
Câu 6. Diện tích hình phẳng được đánh dấu trong hình v tính bằng công thức nào sau đây?
Trang 1/4 đề 122
x
y
O
y = f(x)
a
b
S
A. S =
Z
b
a
f
2
(x)dx. B. S = π
Z
b
a
f(x)dx. C. S =
Z
b
a
f(x)dx. D. S =
Z
b
a
|f(x)|dx.
Câu 7. Cho
Z
7
0
g(x)dx = 25 và
Z
4
0
g(x)dx = 12. Tính
Z
7
4
g(x)dx.
A. 9. B. 29. C. 13. D. 21.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) : 2x + 4y 4z + 3 = 0
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 3]. Biết f(0) = 2 và
Z
3
0
f
(x)dx = 6.
Tính giá trị của f(3).
A. f(3) = 8. B. f(3) = 7. C. f(3) = 4. D. f(3) = 3.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
x+5
A.
2
x
ln 2
+ C. B.
2
x+5
ln 2
+ C . C.
2
x+5
ln 2
. D. 2
x
.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + z 4 = 0 và
mặt phẳng (Q) : 2x + 3y 8z = 0
A. vuông c nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông c nhau.
C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d phương trình
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
4
. Điểm
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M(1; 2; 3). B. N(4; 0; 1). C. Q(2; 4; 7). D. P (7; 2; 1).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 1 + 3t
z = 2t
(t R)
Trang 2/4 đề 122
a) Đường thẳng d và đường thẳng d
:
x = 3 + 4t
y = 2 t
z = 1 + 3t
(t R) chéo nhau.
b) Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; 0).
c) Đường thẳng d song song với đường thẳng :
x 1
3
=
y + 2
1
=
z 1
2
.
d) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
#»
u (4; 6; 4).
Câu 2. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) = 4x x
2
và trục hoành.
a) Diện tích của hình (H) bằng 32.
b) Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành
512π
15
.
c)
Z
f(x)dx = 2x
2
x
3
3
+ C.
d) Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành (0; 0) và (0; 4).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Biết kết quả của tích phân
Z
2
1
(3x 1)
4
dx phân số tối giản
a
b
(a, b N
). Tính a b.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x 2y + z 5 = 0. Gọi (Q) mặt
phẳng song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 3. Biết phương trình của mặt phẳng (Q)
ax + by + z + d = 0 và d < 0. Tính tích abd.
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = 2x x
2
và y = 2 x
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
x
y
O
2
y = 2 x
y = 2x x
2
1
Câu 4. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t
2
+ 3t (m/s
2
) trong đó t (s) thời gian tính từ lúc bắt đầu tăng tốc. Tính quãng đường xe
đi được sau 10 giây theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 3.
Trang 3/4 đề 122
Câu 1. Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f(x) hàm
số biểu thị chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo y
phát triển với tốc độ f
(x) =
1
2x
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
Câu 2. Trứng món đồ chơi chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự
bất ngờ và thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế hình quả trứng bằng cách quay hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y =
2
1
x
2
16
, nếu 4 x 0;
4 x
2
, nếu 0 x 2
và trục hoành với 4 x 2 quanh trục hoành (b qua độ dày của vỏ trứng).
4
x
y
O
2
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích hình y xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy cm.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 6) và đường thẳng d :
x = 2 + 2t
y = 1 t
z = 3 + t
(t R).
Tìm toạ độ điểm H hình chiếu vuông c của điểm M trên đường thẳng d.
HẾT
Trang 4/4 đề 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............... đề 123
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 3]. Biết f(0) = 2 và
Z
3
0
f
(x)dx = 6.
Tính giá trị của f(3).
A. f(3) = 4. B. f(3) = 8. C. f(3) = 3. D. f(3) = 7.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
x+5
A.
2
x+5
ln 2
+ C . B.
2
x+5
ln 2
. C. 2
x
. D.
2
x
ln 2
+ C.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + z 4 = 0 và mặt
phẳng (Q) : 2x + 3y 8z = 0
A. song song nhau. B. trùng nhau.
C. vuông c nhau. D. cắt nhau nhưng không vuông c nhau.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d phương trình
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
4
. Điểm
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. Q(2; 4; 7). B. N(4; 0; 1). C. P (7; 2; 1). D. M(1; 2; 3).
Câu 5. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) : 2x + 4y 4z + 3 = 0
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số y =
3
x
A.
4
3
x
3
4
+ C. B.
1
3
3
x
+ C. C.
3
4
3
x
4
+ C. D.
3
x
4
+ C.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp
tuyến
A.
#»
n(1; 1; 1). B.
#»
n(1; 1; 0). C.
#»
n(0; 0; 1). D.
#»
n(0; 1; 0).
Câu 8. Tìm hàm số f(x) biết f
(x) = 3 sin x + 2 cos x và f
π
2
= 1.
A. f(x) = 3 cos x + 2 sin x 1. B. f(x) = 3 cos x + 2 sin x.
C. f(x) = cos x + sin x. D. f(x) = 3 cos x 2 sin x + 3.
Trang 1/4 đề 123
Câu 9. Cho
Z
7
0
g(x)dx = 25 và
Z
4
0
g(x)dx = 12. Tính
Z
7
4
g(x)dx.
A. 21. B. 29. C. 13. D. 9.
Câu 10. Diện tích hình phẳng được đánh dấu trong hình v tính bằng công thức nào sau đây?
x
y
O
y = f(x)
a
b
S
A. S =
Z
b
a
f
2
(x)dx. B. S = π
Z
b
a
f(x)dx. C. S =
Z
b
a
f(x)dx. D. S =
Z
b
a
|f(x)|dx.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 0; 1) và N(3; 2; 1). Đường thẳng MN
phương trình tham số
A.
x = 1 + t
y = t
z = 1 + t
(t R). B.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 1 + t
(t R).
C.
x = 1 t
y = t
z = 1 + t
(t R). D.
x = 1 + t
y = t
z = 1 t
(t R).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) và vuông c
với mặt phẳng (P ) : x 2y z + 1 = 0 phương trình
A. 3x + y + z 4 = 0. B. x + y z 1 = 0. C. x + y z = 0. D. x y + 3z 4 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) = 4x x
2
và trục hoành.
a)
Z
f(x)dx = 2x
2
x
3
3
+ C.
b) Diện tích của hình (H) bằng 32.
c) Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành
512π
15
.
d) Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành (0; 0) và (0; 4).
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 1 + 3t
z = 2t
(t R)
a) Đường thẳng d song song với đường thẳng :
x 1
3
=
y + 2
1
=
z 1
2
.
Trang 2/4 đề 123
b) Đường thẳng d và đường thẳng d
:
x = 3 + 4t
y = 2 t
z = 1 + 3t
(t R) chéo nhau.
c) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
#»
u (4; 6; 4).
d) Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; 0).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Biết kết quả của tích phân
Z
2
1
(3x 1)
4
dx phân số tối giản
a
b
(a, b N
). Tính a b.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x 2y + z 5 = 0. Gọi (Q) mặt
phẳng song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 3. Biết phương trình của mặt phẳng (Q)
ax + by + z + d = 0 và d < 0. Tính tích abd.
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = 2x x
2
và y = 2 x
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
x
y
O
2
y = 2 x
y = 2x x
2
1
Câu 4. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t
2
+ 3t (m/s
2
) trong đó t (s) thời gian tính từ lúc bắt đầu tăng tốc. Tính quãng đường xe
đi được sau 10 giây theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f(x) hàm
số biểu thị chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo y
phát triển với tốc độ f
(x) =
1
2x
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
Câu 2. Trứng món đồ chơi chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự
bất ngờ và thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế hình quả trứng bằng cách quay hình
Trang 3/4 đề 123
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y =
2
1
x
2
16
, nếu 4 x 0;
4 x
2
, nếu 0 x 2
và trục hoành với 4 x 2 quanh trục hoành (b qua độ dày của vỏ trứng).
4
x
y
O
2
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích hình y xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy cm.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 6) và đường thẳng d :
x = 2 + 2t
y = 1 t
z = 3 + t
(t R).
Tìm toạ độ điểm H hình chiếu vuông c của điểm M trên đường thẳng d.
HẾT
Trang 4/4 đề 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............... đề 124
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm hàm số f(x) biết f
(x) = 3 sin x + 2 cos x và f
π
2
= 1.
A. f(x) = 3 cos x + 2 sin x 1. B. f(x) = 3 cos x 2 sin x + 3.
C. f(x) = cos x + sin x. D. f(x) = 3 cos x + 2 sin x.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 3]. Biết f(0) = 2 và
Z
3
0
f
(x)dx = 6.
Tính giá trị của f(3).
A. f(3) = 4. B. f(3) = 8. C. f(3) = 7. D. f(3) = 3.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
x+5
A.
2
x
ln 2
+ C. B.
2
x+5
ln 2
+ C . C.
2
x+5
ln 2
. D. 2
x
.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số y =
3
x
A.
3
4
3
x
4
+ C. B.
1
3
3
x
+ C. C.
3
x
4
+ C. D.
4
3
x
3
4
+ C.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + z 4 = 0 và mặt
phẳng (Q) : 2x + 3y 8z = 0
A. vuông c nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông c nhau.
C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) : 2x + 4y 4z + 3 = 0
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d phương trình
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
4
. Điểm
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M(1; 2; 3). B. N(4; 0; 1). C. Q(2; 4; 7). D. P (7; 2; 1).
Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) và vuông c với
mặt phẳng (P ) : x 2y z + 1 = 0 phương trình
A. x + y z 1 = 0. B. x y + 3z 4 = 0. C. x + y z = 0. D. 3x + y + z 4 = 0.
Trang 1/4 đề 124
Câu 9. Cho
Z
7
0
g(x)dx = 25 và
Z
4
0
g(x)dx = 12. Tính
Z
7
4
g(x)dx.
A. 21. B. 9. C. 29. D. 13.
Câu 10. Diện tích hình phẳng được đánh dấu trong hình v tính bằng công thức nào sau đây?
x
y
O
y = f(x)
a
b
S
A. S =
Z
b
a
f
2
(x)dx. B. S = π
Z
b
a
f(x)dx. C. S =
Z
b
a
|f(x)|dx. D. S =
Z
b
a
f(x)dx.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp
tuyến
A.
#»
n(0; 1; 0). B.
#»
n(1; 1; 0). C.
#»
n(1; 1; 1). D.
#»
n(0; 0; 1).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 0; 1) và N(3; 2; 1). Đường thẳng MN
phương trình tham số
A.
x = 1 t
y = t
z = 1 + t
(t R). B.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 1 + t
(t R).
C.
x = 1 + t
y = t
z = 1 + t
(t R). D.
x = 1 + t
y = t
z = 1 t
(t R).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 1 + 3t
z = 2t
(t R)
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
#»
u (4; 6; 4).
b) Đường thẳng d và đường thẳng d
:
x = 3 + 4t
y = 2 t
z = 1 + 3t
(t R) chéo nhau.
c) Đường thẳng d song song với đường thẳng :
x 1
3
=
y + 2
1
=
z 1
2
.
d) Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; 0).
Trang 2/4 đề 124
Câu 2. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) = 4x x
2
và trục hoành.
a) Diện tích của hình (H) bằng 32.
b) Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành
512π
15
.
c)
Z
f(x)dx = 2x
2
x
3
3
+ C.
d) Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành (0; 0) và (0; 4).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = 2x x
2
và y = 2 x
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
x
y
O
2
y = 2 x
y = 2x x
2
1
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x 2y + z 5 = 0. Gọi (Q) mặt
phẳng song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 3. Biết phương trình của mặt phẳng (Q)
ax + by + z + d = 0 và d < 0. Tính tích abd.
Câu 3. Biết kết quả của tích phân
Z
2
1
(3x 1)
4
dx phân số tối giản
a
b
(a, b N
). Tính a b.
Câu 4. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t
2
+ 3t (m/s
2
) trong đó t (s) thời gian tính từ lúc bắt đầu tăng tốc. Tính quãng đường xe
đi được sau 10 giây theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f(x) hàm
số biểu thị chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo y
phát triển với tốc độ f
(x) =
1
2x
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
Câu 2. Trứng món đồ chơi chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự
bất ngờ và thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế hình quả trứng bằng cách quay hình
Trang 3/4 đề 124
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y =
2
1
x
2
16
, nếu 4 x 0;
4 x
2
, nếu 0 x 2
và trục hoành với 4 x 2 quanh trục hoành (b qua độ dày của vỏ trứng).
4
x
y
O
2
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích hình y xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy cm.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 6) và đường thẳng d :
x = 2 + 2t
y = 1 t
z = 3 + t
(t R).
Tìm toạ độ điểm H hình chiếu vuông c của điểm M trên đường thẳng d.
HẾT
Trang 4/4 đề 124
ĐÁP ÁN
đề thi 121
Câu
Chọn
1
A
Câu
Chọn
2
A
Câu
Chọn
3
B
Câu
Chọn
4
D
Câu
Chọn
5
A
Câu
Chọn
6
A
Câu
Chọn
7
D
Câu
Chọn
8
D
Câu
Chọn
9
D
Câu
Chọn
10
A
Câu
Chọn
11
B
Câu
Chọn
12
A
Câu 1.
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 2.
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu
Chọn
1
56
Câu
Chọn
2
1433
Câu
Chọn
3
1378
Câu
Chọn
4
0.17
đề thi 122
Câu
Chọn
1
D
Câu
Chọn
2
C
Câu
Chọn
3
A
Câu
Chọn
4
A
Câu
Chọn
5
D
Câu
Chọn
6
D
Câu
Chọn
7
C
Câu
Chọn
8
D
Câu
Chọn
9
A
Câu
Chọn
10
B
Câu
Chọn
11
A
Câu
Chọn
12
D
Câu 1.
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu 2.
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu
Chọn
1
1378
Câu
Chọn
2
56
Câu
Chọn
3
0.17
Câu
Chọn
4
1433
Trang 1 Đáp Án
đề thi 123
Câu
Chọn
1
B
Câu
Chọn
2
A
Câu
Chọn
3
C
Câu
Chọn
4
C
Câu
Chọn
5
C
Câu
Chọn
6
C
Câu
Chọn
7
C
Câu
Chọn
8
A
Câu
Chọn
9
C
Câu
Chọn
10
D
Câu
Chọn
11
D
Câu
Chọn
12
C
Câu 1.
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
Câu 2.
a) S
b) Đ
c) Đ
d) Đ
Câu
Chọn
1
1378
Câu
Chọn
2
56
Câu
Chọn
3
0.17
Câu
Chọn
4
1433
đề thi 124
Câu
Chọn
1
A
Câu
Chọn
2
B
Câu
Chọn
3
B
Câu
Chọn
4
A
Câu
Chọn
5
A
Câu
Chọn
6
A
Câu
Chọn
7
D
Câu
Chọn
8
C
Câu
Chọn
9
D
Câu
Chọn
10
C
Câu
Chọn
11
D
Câu
Chọn
12
D
Câu 1.
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu 2.
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu
Chọn
1
0.17
Câu
Chọn
2
56
Câu
Chọn
3
1378
Câu
Chọn
4
1433
Trang 2 Đáp Án
Câu 1:
Một giống y sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f(x) hàm số biểu thị
chiều cao của y (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo cây phát triển
với tốc độ f
(x) =
1
2x
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm).
Chiều cao của y sau khi trồng x năm f(x) =
Z
f
(x)dx =
Z
1
2x
dx =
1
2
ln x + C. . . ... . .0,50đ.
f(1) = 4 nên C = 4. . . . ... . ... . ... . ... . ... . ... . ... . . .. . . .. . . .. . . .. . . ... . ... . ... . ... . ... . 0,25đ.
Vy chiều cao của y sau 5 năm f(5) 4, 8(m). . . ... . ... . ... . ... . ... . ... . . .. . . .. . . .. . . ..0,25đ.
Câu 2:
Trứng mù món đồ chơi chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự bất ngờ và
thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế hình quả trứng bằng cách quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số
y =
2
1
x
2
16
, nếu 4 x 0;
4 x
2
, nếu 0 x 2
và trục hoành với 4 x 2 quanh trục hoành (b qua độ dày của vỏ trứng).
4
x
y
O
2
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích hình y xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy cm.
V = π
Z
0
4
2
1
x
2
16
!
2
dx + π
Z
2
0
Ä
4 x
2
ä
2
dx. ... . ... . ... . ... . ... . ... . ... . . .. . . .. . . .. . 0,50đ.
V = π
Å
4x
x
3
12
ã
0
4
+ π
Å
4x
x
3
3
ã
2
0
. . . ... . ... . ... . . .. . . .. . . .. . . ... . ... . ... . ... . ... . ... . ..0,25đ.
V =
32π
3
+
16π
3
= 16π (cm
3
). . . . .. . . .. . . .. . . ... . ... . ... . ... . ... . ... . ... . ... . . .. . . .. . . .. . . ...0,25đ.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 6) và đường thẳng d :
x = 2 + 2t
y = 1 t
z = 3 + t
(t R). Tìm toạ
độ điểm H hình chiếu vuông c của điểm M trên đường thẳng d.
Do H d nên H(2 + 2t; 1 t; 3 + t), suy ra
# »
MH(1 + 2t; 1 t; 3 + t). . . . .. . . .. . . ... . ... . .0,25đ.
H hình chiếu của M trên d nên MH
#»
u
d
(2; 1; 1) hay
# »
MH.
#»
u
d
= 0. . ... . ... . ... . . .. . . 0,50đ.
Từ đó tính được t = 1. Vy tọa độ hình chiếu cần tìm H(0; 2; 4). . .. . . .. . . ... . ... . ... . 0,25đ.
Trang 3 Đáp Án

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN - LỚP 12 (Đề kiểm tra có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............... Mã đề 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) : 2x + 4y − 4z + 3 = 0 là 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. − . 2 3 3 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 1) và N (3; 2; −1). Đường thẳng M N có phương trình tham số là   x = 1 + t x = 1 + 2t       A. y = t (t ∈ R). B. y = 2t (t ∈ R).      z = 1 − t  z = 1 + t   x = 1 + t x = 1 − t       C. y = t (t ∈ R). D. y = t (t ∈ R).      z = 1 + t  z = 1 + t
Câu 3. Diện tích hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ tính bằng công thức nào sau đây? y y = f (x) S a x O b Z b Z b Z b Z b A. S = π f (x)dx. B. S = |f (x)|dx. C. S = f 2(x)dx. D. S = −f (x)dx. a a a a Z 3
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 3]. Biết f (0) = 2 và f ′(x)dx = 6. 0 Tính giá trị của f (3). A. f (3) = 7. B. f (3) = 3. C. f (3) = 4. D. f (3) = 8. √
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số y = 3 x là 3 √ √ 4 3 1 A. 3 x4 + C. B. 3 x4 + C. C. x 4 + C. D. √ + C. 4 3 3 3 x Trang 1/4 − Mã đề 121
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; −1; 0), B(1; 0; 1) và vuông góc với
mặt phẳng (P ) : x − 2y − z + 1 = 0 có phương trình A. x + y − z = 0. B. x + y − z − 1 = 0.
C. 3x + y + z − 4 = 0. D. x − y + 3z − 4 = 0. π
Câu 7. Tìm hàm số f (x) biết f ′(x) = 3 sin x + 2 cos x và f = 1. 2
A. f (x) = −3 cos x + 2 sin x.
B. f (x) = 3 cos x − 2 sin x + 3. C. f (x) = − cos x + sin x.
D. f (x) = −3 cos x + 2 sin x − 1.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n (1; 1; 0). B. n (1; 1; 1). C. n (0; 1; 0). D. n (0; 0; 1). x − 1 y + 2 z − 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình = = . Điểm 3 2 −4
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. N (4; 0; −1). B. Q(−2; −4; 7). C. M (1; −2; 3). D. P (7; 2; 1). Z 7 Z 4 Z 7 Câu 10. Cho g(x)dx = 25 và g(x)dx = 12. Tính g(x)dx. 0 0 4 A. 13. B. 29. C. 21. D. 9.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + z − 4 = 0 và
mặt phẳng (Q) : 2x + 3y − 8z = 0 là A. trùng nhau. B. vuông góc nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. song song nhau.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+5 là 2x+5 2x 2x+5 A. + C . B. + C. C. − . D. 2x. ln 2 ln 2 ln 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) = 4x − x2 và trục hoành.
a) Diện tích của hình (H) bằng 32. 512π
b) Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành là . 15 Z x3 c) f (x)dx = 2x2 − + C. 3
d) Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là (0; 0) và (0; 4).  x = 1 + 2t   
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y = −1 + 3t (t ∈ R)    z = 2t #»
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u (−4; −6; −4). Trang 2/4 − Mã đề 121
b) Đường thẳng d đi qua điểm A(1; −1; 0). x − 1 y + 2 z − 1
c) Đường thẳng d song song với đường thẳng ∆ : = = . 3 1 2  x = −3 + 4t   
d) Đường thẳng d và đường thẳng d′ : y = 2 − t (t ∈ R) chéo nhau.    z = 1 + 3t
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z − 5 = 0. Gọi (Q) là mặt
phẳng song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 3. Biết phương trình của mặt phẳng (Q) là
ax + by + z + d = 0 và d < 0. Tính tích abd.
Câu 2. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t2 + 3t (m/s2) trong đó t (s) là thời gian tính từ lúc bắt đầu tăng tốc. Tính quãng đường xe
đi được sau 10 giây theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Z 2 a
Câu 3. Biết kết quả của tích phân
(3x − 1)4dx là phân số tối giản (a, b ∈ ∗ N ). Tính a − b. − b 1
Câu 4. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = 2x − x2 và y = 2 − x
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). y y = 2 − x x O 1 2 y = 2x − x2
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f (x) là hàm
số biểu thị chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo cây 1
phát triển với tốc độ f ′(x) =
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến 2x hàng phần trăm).
Câu 2. Trứng mù là món đồ chơi có chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự
bất ngờ và thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế mô hình quả trứng bằng cách quay hình Trang 3/4 − Mã đề 121
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   x2  2 1 − , nếu − 4 ⩽ x ⩽ 0; y = 16 √    4 − x2, nếu 0 ⩽ x ⩽ 2
và trục hoành với −4 ⩽ x ⩽ 2 quanh trục hoành (bỏ qua độ dày của vỏ trứng). y −4 O 2 x
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích mô hình này xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy là cm.  x = 2 + 2t   
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −6) và đường thẳng d : y = 1 − t (t ∈ R).    z = −3 + t
Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d. HẾT Trang 4/4 − Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN - LỚP 12 (Đề kiểm tra có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............... Mã đề 122
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n (1; 1; 1). B. n (0; 1; 0). C. n (1; 1; 0). D. n (0; 0; 1).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 1) và N (3; 2; −1). Đường thẳng M N có phương trình tham số là   x = 1 + 2t x = 1 + t       A. y = 2t (t ∈ R). B. y = t (t ∈ R).      z = 1 + t  z = 1 + t   x = 1 + t x = 1 − t       C. y = t (t ∈ R). D. y = t (t ∈ R).      z = 1 − t  z = 1 + t √
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số y = 3 x là 3 √ 4 √ 3 1 A. 3 x4 + C. B. x 4 + C. C. 3 x4 + C. D. √ + C. 4 3 3 3 x
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; −1; 0), B(1; 0; 1) và vuông góc với
mặt phẳng (P ) : x − 2y − z + 1 = 0 có phương trình A. x + y − z = 0. B. x + y − z − 1 = 0.
C. x − y + 3z − 4 = 0. D. 3x + y + z − 4 = 0. π
Câu 5. Tìm hàm số f (x) biết f ′(x) = 3 sin x + 2 cos x và f = 1. 2
A. f (x) = −3 cos x + 2 sin x.
B. f (x) = 3 cos x − 2 sin x + 3. C. f (x) = − cos x + sin x.
D. f (x) = −3 cos x + 2 sin x − 1.
Câu 6. Diện tích hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ tính bằng công thức nào sau đây? Trang 1/4 − Mã đề 122 y y = f (x) S a x O b Z b Z b Z b Z b A. S = f 2(x)dx. B. S = π f (x)dx. C. S = −f (x)dx. D. S = |f (x)|dx. a a a a Z 7 Z 4 Z 7 Câu 7. Cho g(x)dx = 25 và g(x)dx = 12. Tính g(x)dx. 0 0 4 A. 9. B. 29. C. 13. D. 21.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) : 2x + 4y − 4z + 3 = 0 là 1 2 1 1 A. . B. . C. − . D. . 3 3 2 2 Z 3
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 3]. Biết f (0) = 2 và f ′(x)dx = 6. 0 Tính giá trị của f (3). A. f (3) = 8. B. f (3) = 7. C. f (3) = 4. D. f (3) = 3.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+5 là 2x 2x+5 2x+5 A. + C. B. + C . C. − . D. 2x. ln 2 ln 2 ln 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + z − 4 = 0 và
mặt phẳng (Q) : 2x + 3y − 8z = 0 là A. vuông góc nhau.
B. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau. x − 1 y + 2 z − 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình = = . Điểm 3 2 −4
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. M (1; −2; 3). B. N (4; 0; −1). C. Q(−2; −4; 7). D. P (7; 2; 1).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  x = 1 + 2t   
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y = −1 + 3t (t ∈ R)    z = 2t Trang 2/4 − Mã đề 122  x = −3 + 4t   
a) Đường thẳng d và đường thẳng d′ : y = 2 − t (t ∈ R) chéo nhau.    z = 1 + 3t
b) Đường thẳng d đi qua điểm A(1; −1; 0). x − 1 y + 2 z − 1
c) Đường thẳng d song song với đường thẳng ∆ : = = . 3 1 2 #»
d) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u (−4; −6; −4).
Câu 2. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) = 4x − x2 và trục hoành.
a) Diện tích của hình (H) bằng 32. 512π
b) Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành là . 15 Z x3 c) f (x)dx = 2x2 − + C. 3
d) Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là (0; 0) và (0; 4).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Z 2 a
Câu 1. Biết kết quả của tích phân
(3x − 1)4dx là phân số tối giản (a, b ∈ ∗ N ). Tính a − b. − b 1
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z − 5 = 0. Gọi (Q) là mặt
phẳng song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 3. Biết phương trình của mặt phẳng (Q) là
ax + by + z + d = 0 và d < 0. Tính tích abd.
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = 2x − x2 và y = 2 − x
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). y y = 2 − x x O 1 2 y = 2x − x2
Câu 4. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t2 + 3t (m/s2) trong đó t (s) là thời gian tính từ lúc bắt đầu tăng tốc. Tính quãng đường xe
đi được sau 10 giây theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trang 3/4 − Mã đề 122
Câu 1. Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f (x) là hàm
số biểu thị chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo cây 1
phát triển với tốc độ f ′(x) =
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến 2x hàng phần trăm).
Câu 2. Trứng mù là món đồ chơi có chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự
bất ngờ và thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế mô hình quả trứng bằng cách quay hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   x2  2 1 − , nếu − 4 ⩽ x ⩽ 0; y = 16 √    4 − x2, nếu 0 ⩽ x ⩽ 2
và trục hoành với −4 ⩽ x ⩽ 2 quanh trục hoành (bỏ qua độ dày của vỏ trứng). y −4 O 2 x
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích mô hình này xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy là cm.  x = 2 + 2t   
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −6) và đường thẳng d : y = 1 − t (t ∈ R).    z = −3 + t
Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d. HẾT Trang 4/4 − Mã đề 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN - LỚP 12 (Đề kiểm tra có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............... Mã đề 123
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án. Z 3
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 3]. Biết f (0) = 2 và f ′(x)dx = 6. 0 Tính giá trị của f (3). A. f (3) = 4. B. f (3) = 8. C. f (3) = 3. D. f (3) = 7.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+5 là 2x+5 2x+5 2x A. + C . B. − . C. 2x. D. + C. ln 2 ln 2 ln 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + z − 4 = 0 và mặt
phẳng (Q) : 2x + 3y − 8z = 0 là A. song song nhau. B. trùng nhau. C. vuông góc nhau.
D. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. x − 1 y + 2 z − 3
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình = = . Điểm 3 2 −4
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. Q(−2; −4; 7). B. N (4; 0; −1). C. P (7; 2; 1). D. M (1; −2; 3).
Câu 5. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) : 2x + 4y − 4z + 3 = 0 là 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. − . 3 3 2 2 √
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số y = 3 x là 4 √ √ 3 1 3 A. x 3 4 + C . B. √ + C. C. x4 + C. D. 3 x4 + C. 3 3 3 x 4
Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n (1; 1; 1). B. n (1; 1; 0). C. n (0; 0; 1). D. n (0; 1; 0). π
Câu 8. Tìm hàm số f (x) biết f ′(x) = 3 sin x + 2 cos x và f = 1. 2
A. f (x) = −3 cos x + 2 sin x − 1.
B. f (x) = −3 cos x + 2 sin x. C. f (x) = − cos x + sin x.
D. f (x) = 3 cos x − 2 sin x + 3. Trang 1/4 − Mã đề 123 Z 7 Z 4 Z 7 Câu 9. Cho g(x)dx = 25 và g(x)dx = 12. Tính g(x)dx. 0 0 4 A. 21. B. 29. C. 13. D. 9.
Câu 10. Diện tích hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ tính bằng công thức nào sau đây? y y = f (x) S a x O b Z b Z b Z b Z b A. S = f 2(x)dx. B. S = π f (x)dx. C. S = −f (x)dx. D. S = |f (x)|dx. a a a a
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 1) và N (3; 2; −1). Đường thẳng M N có phương trình tham số là   x = 1 + t x = 1 + 2t       A. y = t (t ∈ R). B. y = 2t (t ∈ R).      z = 1 + t  z = 1 + t   x = 1 − t x = 1 + t       C. y = t (t ∈ R). D. y = t (t ∈ R).      z = 1 + t  z = 1 − t
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; −1; 0), B(1; 0; 1) và vuông góc
với mặt phẳng (P ) : x − 2y − z + 1 = 0 có phương trình
A. 3x + y + z − 4 = 0. B. x + y − z − 1 = 0. C. x + y − z = 0. D. x − y + 3z − 4 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) = 4x − x2 và trục hoành. Z x3 a) f (x)dx = 2x2 − + C. 3
b) Diện tích của hình (H) bằng 32. 512π
c) Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành là . 15
d) Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là (0; 0) và (0; 4).  x = 1 + 2t   
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y = −1 + 3t (t ∈ R)    z = 2t x − 1 y + 2 z − 1
a) Đường thẳng d song song với đường thẳng ∆ : = = . 3 1 2 Trang 2/4 − Mã đề 123  x = −3 + 4t   
b) Đường thẳng d và đường thẳng d′ : y = 2 − t (t ∈ R) chéo nhau.    z = 1 + 3t #»
c) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u (−4; −6; −4).
d) Đường thẳng d đi qua điểm A(1; −1; 0).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Z 2 a
Câu 1. Biết kết quả của tích phân
(3x − 1)4dx là phân số tối giản (a, b ∈ ∗ N ). Tính a − b. − b 1
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z − 5 = 0. Gọi (Q) là mặt
phẳng song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 3. Biết phương trình của mặt phẳng (Q) là
ax + by + z + d = 0 và d < 0. Tính tích abd.
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = 2x − x2 và y = 2 − x
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). y y = 2 − x x O 1 2 y = 2x − x2
Câu 4. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t2 + 3t (m/s2) trong đó t (s) là thời gian tính từ lúc bắt đầu tăng tốc. Tính quãng đường xe
đi được sau 10 giây theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f (x) là hàm
số biểu thị chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo cây 1
phát triển với tốc độ f ′(x) =
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến 2x hàng phần trăm).
Câu 2. Trứng mù là món đồ chơi có chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự
bất ngờ và thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế mô hình quả trứng bằng cách quay hình Trang 3/4 − Mã đề 123
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   x2  2 1 − , nếu − 4 ⩽ x ⩽ 0; y = 16 √    4 − x2, nếu 0 ⩽ x ⩽ 2
và trục hoành với −4 ⩽ x ⩽ 2 quanh trục hoành (bỏ qua độ dày của vỏ trứng). y −4 O 2 x
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích mô hình này xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy là cm.  x = 2 + 2t   
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −6) và đường thẳng d : y = 1 − t (t ∈ R).    z = −3 + t
Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d. HẾT Trang 4/4 − Mã đề 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN - LỚP 12 (Đề kiểm tra có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............... Mã đề 124
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án. π
Câu 1. Tìm hàm số f (x) biết f ′(x) = 3 sin x + 2 cos x và f = 1. 2
A. f (x) = −3 cos x + 2 sin x − 1.
B. f (x) = 3 cos x − 2 sin x + 3. C. f (x) = − cos x + sin x.
D. f (x) = −3 cos x + 2 sin x. Z 3
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 3]. Biết f (0) = 2 và f ′(x)dx = 6. 0 Tính giá trị của f (3). A. f (3) = 4. B. f (3) = 8. C. f (3) = 7. D. f (3) = 3.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+5 là 2x 2x+5 2x+5 A. + C. B. + C . C. − . D. 2x. ln 2 ln 2 ln 2 √
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số y = 3 x là 3 √ 1 √ 4 3 A. 3 x4 + C. B. √ + C. C. 3 x4 + C. D. x 4 + C. 4 3 3 x 3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + z − 4 = 0 và mặt
phẳng (Q) : 2x + 3y − 8z = 0 là A. vuông góc nhau.
B. cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) : 2x + 4y − 4z + 3 = 0 là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. − . 2 3 3 2 x − 1 y + 2 z − 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình = = . Điểm 3 2 −4
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. M (1; −2; 3). B. N (4; 0; −1). C. Q(−2; −4; 7). D. P (7; 2; 1).
Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; −1; 0), B(1; 0; 1) và vuông góc với
mặt phẳng (P ) : x − 2y − z + 1 = 0 có phương trình A. x + y − z − 1 = 0.
B. x − y + 3z − 4 = 0. C. x + y − z = 0. D. 3x + y + z − 4 = 0. Trang 1/4 − Mã đề 124 Z 7 Z 4 Z 7 Câu 9. Cho g(x)dx = 25 và g(x)dx = 12. Tính g(x)dx. 0 0 4 A. 21. B. 9. C. 29. D. 13.
Câu 10. Diện tích hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ tính bằng công thức nào sau đây? y y = f (x) S a x O b Z b Z b Z b Z b A. S = f 2(x)dx. B. S = π f (x)dx. C. S = |f (x)|dx. D. S = −f (x)dx. a a a a
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n (0; 1; 0). B. n (1; 1; 0). C. n (1; 1; 1). D. n (0; 0; 1).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 1) và N (3; 2; −1). Đường thẳng M N có phương trình tham số là   x = 1 − t x = 1 + 2t       A. y = t (t ∈ R). B. y = 2t (t ∈ R).      z = 1 + t  z = 1 + t   x = 1 + t x = 1 + t       C. y = t (t ∈ R). D. y = t (t ∈ R).      z = 1 + t  z = 1 − t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  x = 1 + 2t   
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y = −1 + 3t (t ∈ R)    z = 2t #»
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u (−4; −6; −4).  x = −3 + 4t   
b) Đường thẳng d và đường thẳng d′ : y = 2 − t (t ∈ R) chéo nhau.    z = 1 + 3t x − 1 y + 2 z − 1
c) Đường thẳng d song song với đường thẳng ∆ : = = . 3 1 2
d) Đường thẳng d đi qua điểm A(1; −1; 0). Trang 2/4 − Mã đề 124
Câu 2. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) = 4x − x2 và trục hoành.
a) Diện tích của hình (H) bằng 32. 512π
b) Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành là . 15 Z x3 c) f (x)dx = 2x2 − + C. 3
d) Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là (0; 0) và (0; 4).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = 2x − x2 và y = 2 − x
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). y y = 2 − x x O 1 2 y = 2x − x2
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z − 5 = 0. Gọi (Q) là mặt
phẳng song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 3. Biết phương trình của mặt phẳng (Q) là
ax + by + z + d = 0 và d < 0. Tính tích abd. Z 2 a
Câu 3. Biết kết quả của tích phân
(3x − 1)4dx là phân số tối giản (a, b ∈ ∗ N ). Tính a − b. − b 1
Câu 4. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc
a(t) = t2 + 3t (m/s2) trong đó t (s) là thời gian tính từ lúc bắt đầu tăng tốc. Tính quãng đường xe
đi được sau 10 giây theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f (x) là hàm
số biểu thị chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo cây 1
phát triển với tốc độ f ′(x) =
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến 2x hàng phần trăm).
Câu 2. Trứng mù là món đồ chơi có chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự
bất ngờ và thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế mô hình quả trứng bằng cách quay hình Trang 3/4 − Mã đề 124
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   x2  2 1 − , nếu − 4 ⩽ x ⩽ 0; y = 16 √    4 − x2, nếu 0 ⩽ x ⩽ 2
và trục hoành với −4 ⩽ x ⩽ 2 quanh trục hoành (bỏ qua độ dày của vỏ trứng). y −4 O 2 x
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích mô hình này xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy là cm.  x = 2 + 2t   
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −6) và đường thẳng d : y = 1 − t (t ∈ R).    z = −3 + t
Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d. HẾT Trang 4/4 − Mã đề 124 ĐÁP ÁN Mã đề thi 121 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A B D A A D D D A B A Câu 1. Câu 2. a) S a) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S d) S d) Đ Câu 1 2 3 4 Chọn 56 1433 1378 0.17 Mã đề thi 122 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C A A D D C D A B A D Câu 1. Câu 2. a) Đ a) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ d) Đ d) S Câu 1 2 3 4 Chọn 1378 56 0.17 1433 Trang 1− Đáp Án Mã đề thi 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A C C C C C A C D D C Câu 1. Câu 2. a) Đ a) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ d) S d) Đ Câu 1 2 3 4 Chọn 1378 56 0.17 1433 Mã đề thi 124 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B B A A A D C D C D D Câu 1. Câu 2. a) Đ a) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ d) Đ d) S Câu 1 2 3 4 Chọn 0.17 56 1378 1433 Trang 2− Đáp Án Câu 1:
Một giống cây sau khi trồng năm đầu tiên thì đạt được chiều cao 4 (m). Gọi f (x) là hàm số biểu thị
chiều cao của cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết trong 16 năm tiếp theo cây phát triển 1 với tốc độ f ′(x) =
(m/năm). Tính chiều cao của cây sau 5 năm (làm tròn kết quả đến hàng phần 2x trăm). Z Z 1 1
Chiều cao của cây sau khi trồng x năm là f (x) = f ′(x)dx = dx =
ln x + C. . . . . . . . 0,50đ. 2x 2
Có f (1) = 4 nên C = 4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ.
Vậy chiều cao của cây sau 5 năm là f (5) ≈ 4, 8(m). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ. Câu 2:
Trứng mù là món đồ chơi có chứa các nhân vật ngẫu nhiên bên trong nhằm mang lại sự bất ngờ và
thích thú cho trẻ em. Một nhà sản xuất thiết kế mô hình quả trứng bằng cách quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số   x2  2 1 − , nếu − 4 ⩽ x ⩽ 0; y = 16 √    4 − x2, nếu 0 ⩽ x ⩽ 2
và trục hoành với −4 ⩽ x ⩽ 2 quanh trục hoành (bỏ qua độ dày của vỏ trứng). y −4 O 2 x
Tính thể tích phần bên trong của quả trứng, biết thể tích mô hình này xem như bằng thể tích của
quả trứng và đơn vị trên các trục Ox, Oy là cm. 2 ! Z 0 x2 Z 2 √ Ä ä2 V = π 2 1 − dx + π 4 − x2
dx. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,50đ. − 16 4 0 Å 0 2 x3 ã Å x3 ã V = π 4x − + π 4x −
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ. 12 3 −4 0 32π 16π V = +
= 16π (cm3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ. 3 3 Câu 3:  x = 2 + 2t   
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −6) và đường thẳng d : y = 1 − t (t ∈ R). Tìm toạ    z = −3 + t
độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d. # »
Do H ∈ d nên H(2 + 2t; 1 − t; −3 + t), suy ra M H(1 + 2t; −1 − t; 3 + t). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ. # » #»
Vì H là hình chiếu của M trên d nên M H ⊥ #»
ud(2; −1; 1) hay M H.ud = 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,50đ.
Từ đó tính được t = −1. Vậy tọa độ hình chiếu cần tìm là H(0; 2; −4). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ. Trang 3− Đáp Án