Mã đ 121 Trang 1/4
S GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN TRUNG THIÊN
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 121
Phn 1. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án .
Câu 1. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
.
Mnh đ nào dưi đây đúng ?
A.
5 ( )d ( )d .fx x fx x
=
∫∫
B.
1
5 ( )d ( )d .
5
fx x fx x=
∫∫
C.
D.
5 ( )d 5 ( )d .fx x fx x= +
∫∫
Câu 2. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
5u =
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
.
A.
3d =
. B.
7d =
. C.
3d =
. D.
7d =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 1;1M
trên trục
Oz
tọa
độ là
A.
( )
3;0;0
. B.
(
)
3; 1; 0
. C.
( )
0; 0;1
. D.
( )
0; 1; 0
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt đáy, t giác
ABCD
hình vuông.
Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
( )
SC ABCD
. B.
( )
SB ABCD
.
C.
( )
BC SAB
. D.
( )
CD SAC
.
Câu 5. Th tich khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
fx x=
, trục hoành và hai đường thẳng
0x
=
,
2x =
quay quanh trục
Ox
A.
2
0
dV xx=
. B.
2
0
dV xx
π
=
. C.
2
0
dV xx
π
=
. D.
2
0
d
V xx=
.
Câu 6. Tim cn đng ca đ th hàm s
32
2
x
y
x
+
=
là đưng thng có phương trình
A.
2x
=
. B.
1
x =
. C.
3x =
. D.
2
x =
.
Câu 7. Kho sát thi gian đc sách mi ngày ca mt s hc sinh thu đưc mu s liu ghép
nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu trên là
A.
[
40;60)
. B.
[
20;40)
. C.
[
60;80)
. D.
[80;100)
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0
xyz
α
+=
. Vectơ nào i đây
mt vectơ pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
2;3;4n = −−
. B.
( )
2; 3; 4n =
. C.
( )
2; 3; 4n =
. D.
( )
2; 3;1n =
.
Câu 9. Tp nghim bt phương trình:
28
x
>
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
3;+∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
[
)
3;+∞
.
Câu 10. Cho
()fx
là hàm s liên tc trên
[1; 2]
. Biết
()Fx
nguyên hàm ca
()fx
trên
[1; 2]
tha mãn
( )
12F =
( )
24F =
. Khi đó
( )
2
1
d
fx x
bng.
Mã đ 121 Trang 2/4
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trong khong nào?
A.
( )
;2
−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
4; +∞
. D.
(
)
0;1
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, đim nào dưi đây thuc đưng thng
1 21
:
13 3
xyz
d
+−
= =
?
A.
( )
1;2;1P
. B.
( )
1;2;1
M
. C.
( )
1; 2; 1Q −−
. D.
( )
1;3;3N
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
32
32y fx x x

.
a) Khong cách gia hai đim cc tr ca đ th hàm s
52
b) Giá tr nh nht ca hàm s
32
32y fx x x 
trên đon
2;1


bng 2.
c) Đim cc tiu ca hàm s
2x =
d) Hàm s đồng biến trên khong
0; 2
.
Câu 2. Ti mt khu du lch vào ngày l hàng năm, tc đ thay đi ng khách tham quan đưc
biu din bng hàm s
( )
32
4 72 288Qt t t t
=−+
, trong đó t tính bng gi (
0 13t≤≤
),
( )
Qt
tính bng khách/gi. Cho biết sau 2 gi đã có 500 ngưi có mt.
a) ng khách tham quan đưc biu din bng hàm s
(
)
43 2
24 144 .Qt t t t
=−+
b) Lượng khách tham quan ln nht là 1396 ngưi.
c) Tc đ thay đi lưng khách tham quan ln nht ti thi đim t = 6 (gi)
d) Sau 5 gi ng khách tham quan là 1325 ngưi.
Câu 3. Trong s 10 hc sinh có 2 hc sinh lp 11A; 3 hc sinh lp 11B; 5 hc sinh 11C. Đoàn
trưng mun chn ra 4 hc sinh tham gia công tác hun luyn nghip v đoàn.
a) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh có đ c ba lp là
1
.
2
b) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh c hai lp 11A và 11B là
1
.
42
c) S cách chn 4 hc sinh bt k
4
10
.C
d) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh c hai lp 11A và 11C là
1
.
6
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2; 1; 3 ,A
đưng thng
2 23
:
211
xyz
d
−−
= =
và mt
phng
( )
: 30Pxyz++−=
.
a) Mt phng
(
)
P
đi qua đim
A
Mã đ 121 Trang 3/4
b) Đường thng
đi qua
( )
2; 1; 3A
vuông góc vi mt phng
(
)
P
có phương trình tham s
( )
2
1
3
xt
y tt
zt
= +
=+∈
=−+
c) Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương
( )
2;1;1u =
d) Gi
( )
;;M xyz
là giao đim ca đưng thng
d
và mt phng
()P
, khi đó
22
x yz+ −=
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
( )
2
2
0
( ) 3 10f x x dx+=
. Tính
2
0
()f x dx
Câu 2. Lô gô gn ti các Showroom ca hãng ô tô VINFAST là mt hình tròn như hình v .
Phn đm nm gia parabol đnh
I
đưng gp khúc
AJB
đưc dát bc vi chi phí 10 triu
đồng/
2
m
. Phn còn li đưc ph sơn vi chi phí 2 triu đồng/
2
m
. Biết
2AB m
,
5IA IB m
13
2
JA JB m
. Tính tng s tin (triu đng) để dát bc và ph sơn ca lô gô nói trên? (làm
tròn đến hàng phn chc)
Câu 3. Tính khoảng cách từ điểm
( )
2; 3; 4
M
đến mặt phẳng
(
)
: 2 2 25 0Px y z+−=
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,1B BC
=
;
2
AC =
. Biết
( )
SA ABC
2
SA =
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
(làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, đài kiểm soát không lưu sân bay toạ
độ
( )
0; 0; 0
O
, mỗi đơn vị trên trục ứng với
1
km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát
417
km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí
( )
688; 185;8A −−
, chuyển động
theo đường thẳng
d
vectơ chphương
(
)
91;75;0u =
hướng về đài kiểm soát không lưu
(Hình vẽ ).
Mã đ 121 Trang 4/4
Tính khoảng cách ngắn nhất (km) giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu.
Câu 6. B phn sn xut ca mt ng ty xác đnh chi phí đ sn xut
x
sn phm đưc cho bi
biu thc
2
( ) 20 4000Tx x x=++
(nghìn đng). Nếu
x
sn phm đu đưc bán hết và giá
bán mi sn phm là 150 nghìn đồng thì li nhun ln nht công ty thu đưc là bao
nhiêu nghìn đng?
------ HT ------
Mã đ 122 Trang 1/4
S GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN TRUNG THIÊN
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 122
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho
()fx
là hàm s liên tc trên
[2; 6]
. Biết
()Fx
là nguyên hàm ca
()
fx
trên
[2; 6]
tha mãn
( )
24
F =
( )
66
F
=
. Khi đó
( )
6
2
dfx x
bng.
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
10
.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
,
6
27u =
. Tính công sai
d
.
A.
5d
=
. B.
8d =
. C.
6d =
. D.
7d =
.
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là
A.
[
)
20; 40
. B.
[
)
80;100
. C.
[
)
60;80
. D.
[
)
40; 60
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm số
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
phương trình
2 3 5 0xyz +=
. Vectơ nào sau đây là mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
3
1; 2; 3n
. B.
( )
4
1; 2; 3n −−
. C.
( )
1
1;3;2n −−
. D.
( )
2
1;2;3n −−
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 1;1M
trên măt phẳng
Oxy
có tọa độ là
A.
( )
3; 1; 0
. B.
( )
0; 1; 0
. C.
( )
0; 0;1
. D.
( )
3; 0;1
.
Câu 7. Trong không gian
,
Oxyz
cho đưng thng
121
:.
23 1
xy z
d
−−+
= =
Đim nào sau đây thuc
?d
A.
( )
2; 3;1 .Q −−
B.
( )
1; 2;1 .M −−
C.
( )
2; 3; 1 .
N
D.
( )
1; 2; 1 .P
Câu 8. Cho hình chóp
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht và
( )
SA ABCD
. Đưng thng
nào sau đây vuông góc vi mt phng
( )
SAD
?
A.
SB
. B.
CD
. C.
SC
. D.
BC
.
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
fx x=
, trục hoành hai đường
thẳng
0x =
,
2x =
Mã đ 122 Trang 2/4
A.
2
0
dS xx=
. B.
2
0
dS xx=
. C.
2
0
dS xx
π
=
. D.
2
0
dS xx
π
=
.
Câu 10. Tp nghim bt phương trình:
3 27
x
<
A.
( )
;3−∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
( )
3;+∞
. D.
[
)
3;+∞
.
Câu 11.
2
x dx
bng
A.
3
xC+
. B.
3
3xC+
. C.
2xC+
. D.
3
1
3
xC+
.
Câu 12. Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
3
2
y
x
=
A.
2x
=
. B.
0y =
C.
3
y =
. D.
2y
=
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai
Câu 1. Ti mt khu du lch vào ngày l hàng năm, tc đ thay đi ng khách tham quan đưc
biu din bng hàm s
( )
32
4 72 288Qt t t t
=−+
, trong đó t tính bng gi (
0 13t≤≤
),
( )
Qt
tính bng khách/gi. Cho biết sau 2 gi đã có 500 ngưi có mt.
a) Sau 4 gi ng khách tham quan là 1024 ngưi.
b) Lượng khách tham quan ln nht là 1396 ngưi.
c)Tc đ thay đi lưng khách tham quan ln nht ti thi đim t = 13 (gi)
d) ng khách tham quan đưc biu din bng hàm s
( )
43 2
24 144 100Qt t t t
=−+ +
Câu 2. Cho hàm s
32
32
y fx x x 
.
a) Hàm s nghch biến trên khong
0; 2
.
b) Đim cc tiu ca hàm s
2x
=
c) Khong cách gia hai đim cc tr ca đ th hàm s
13
d) Giá tr nh nht ca hàm s
32
32y fx x x 
trên đon
2;1


bng 2.
Câu 3. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đim
( )
1; 2; 1A
, đưng thng
( )
3
: 3 3,
2
xt
d y tt
zt
= +
=+∈
=
và mt phng
( )
: 30Pxyz
+−+=
.
a) Mt phng
( )
P
đi qua đim
A
b) Mt vectơ ch phương ca đưng thng
( )
d
( )
1; 3; 2u =
.
c) Đưng thng đi qua
A
và vuông góc vi
( )
P
có phương trình chính tc là
1 21
.
11 1
xy z++
= =
d) Gi s
( )
;;M abc
là giao đim ca đưng thng
d
và mt phng
( )
P
. Khí đó
21.abc++=
Câu 4. Trong s 11 hc sinh có 3 hc sinh lp 12A; 3 hc sinh lp 12B; 5 hc sinh 12C. Đoàn
trưng mun chn ra 4 hc sinh vào đi tình nguyn
a) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh có đ c ba lp là
6
.
11
b) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh c hai lp 12A và 12B là
1
.
2
Mã đ 122 Trang 3/4
c) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh c hai lp 12A và 12C là
7
.
33
d) S cách chn 4 hc sinh bt k
4
11
.
C
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Lô gô gn ti các Showroom ca hãng ô tô VINFAST là mt hình tròn như hình v bên.
Phn đm nm gia parabol đnh
I
đưng gp khúc
AJB
đưc dát bc vi chi phí 9 triu
đồng/
2
m
. Phn còn li đưc ph sơn vi chi phí 1,5 triu đng/
2
m
. Biết
2AB m
,
5IA IB m
13
2
JA JB m

. Tính tng s tin (triu đng) để dát bc và ph sơn ca gô nói trên? (làm
tròn đến hàng phn chc)
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,2
B BC
=
,
3AB =
.
Biết
(
)
SA ABC
SB
to vi đáy mt góc
0
30
.
Tính th tích khi chóp
.S ABC
(làm tròn đến hàng
phn chc)
Câu 3. Tính khoảng cách từ điểm
(
)
2; 3; 4M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 40Px y z + −=
Câu 4. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, đài kim soát không lưu sân bay ta đ
( )
0;0;0O
, mi đơn v trên trc ng vi
1
km. Máy bay bay trong phm vi cách đài kim soát
417
km s hin th trên màn hình ra đa. Mt máy bay đang v trí
( )
688; 185;8A −−
, chuyn đng theo
theo đưng thng
d
có véctơ ch phương là
(
)
91;75;0
u =
và hưng v đài kim soát không lưu
( hình v )
Gi
(; ;)Bxyz
v trí sm nht mà máy bay xut hin trên màn hình ra đa. Tính
xyz++
Mã đ 122 Trang 4/4
Câu 5. Cho
( )
1
0
1
f x dx =
. Tính
( )
( )
1
2
0
23
f x x dx
Câu 6. Mt h sn xut kinh doanh ht điu sy mi ngày sn xut đưc
x
kg
( )
5 20
x
≤≤
. Tng
chi phí sn xut
x
kg đưc cho bi hàm chi phí
( )
32
3 19 300Cx x x x=−++
(đơn v: nghìn đng).
Gi s h sn xut này bán hết sn phm mi ngày vi giá
316
nghìn đng/kg. Hi h sn xut
này cn sn xut và bán ra mi ngày bao nhiêu kilôgam ht điu đ thu đưc li nhun ln nht?
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
121 C A C C B D B A B C D B S D S D S D S
123 C B B B D A D A A A D C S S D D S S D
125 C D C D D D B C A C A A D D D S D S S
127 D A B D B D D D B C A A S S S D S D D
122 D C D A D A D B A A D B S D D D D D S
124 B B D A B B D C A C D B D D S S D S D
126 C A A C C A A A B C D C S
S D D D D S
128 B C D D
D B
B
B C
D D B D D S S D S S
2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c
4d 1 2 3 4 5 6 7 8
D D D D S S S D S 2 19,2 3 0,41 295 225
D S S S D D S D D 295 19,2 3 0, 41 2 225
D D D S S S S S D 0,41 3 295 2 225 19,2
D D S S D D S D S 295 225 19,2 0,41 2 3
S S D S D D S S D 16,1 1,7 4 -367 1 11
S D S D D D S D S 4 1 16,1 11 1,7 -367
S D D S D S S D D -367 1,7 4 16,1 1 11
D S D D S D D
S D
4 1 11 -367 1,7 16,1
ĐÁP ÁN TOÁN 12
PHN 1. (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
121
C
A
C
C
B
D
B
A
B
C
D
B
123
C
B
B
B
D
A
D
A
A
A
D
C
125
C
D
C
D
D
D
B
C
A
C
A
A
127
D
A
B
D
B
D
D
D
B
C
A
A
122
D
C
D
A
D
A
D
B
A
A
D
B
124
B
B
D
A
B
B
D
C
A
C
D
B
126
C
A
A
C
C
A
A
A
B
C
D
C
128
B
C
D
D
D
B
B
B
B
D
D
B
PHN 2. Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
121
a)S;b)Đ;c)S,d)Đ
a)S;b)Đ;c)S;d)Đ
a)Đ;b)Đ,c)Đ,d)S
a)S;b)S;c)Đ;d)S
123
a)S;b)S;c)Đ,d)Đ
a)S;b)S;c)Đ;d)Đ
a)S;b)S;c)S;d)Đ
a)Đ;b)S;c)Đ;d)Đ
125
a)Đ;b)Đ;c)Đ;d)S
a)Đ;b)S;c)S;d)Đ
a)Đ;b)Đ;c)S;d)S
a)S;b)S;c)S;d)Đ
127
a)S;b)S;c)S;d)Đ
a)S;b)Đ;c)Đ;d)Đ
a)Đ;b)S;c)S;d)Đ
a)Đ;b)S:c)Đ;d)S
122
a)S;b)Đ;c)Đ;d)Đ
a)Đ;b)Đ;c)S;d)S
a)S;b)Đ;c)S;d)Đ
a)Đ;b)S;c)S;d)Đ
124
a)Đ;b)Đ;c)S;d)S
a)Đ;b)S;c)Đ;d)S
a)Đ;b)S;c)Đ;d)Đ
a)Đ;b)S:c)Đ;d)S
126
a)S;b)S;c)Đ;d)Đ
a)Đ;b)Đ;c)S;d)S
a)Đ;b)Đ;c)S;d)Đ
a)S;b)S;c)Đ;d)Đ
128
a)Đ;b)Đ;c)S;d)S
a)Đ;b)S;c)S;d)Đ
a)S;b)Đ;c)S;d)Đ
a)S;b)Đ;c)Đ;d)S
PHN 3. (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
121
2
19,2
3
0,41
295
225
123
295
19,2
3
0,41
2
225
125
0,41
3
295
2
225
19,2
127
295
225
19,2
0,41
2
3
122
16,1
1,7
4
-367
1
11
124
4
1
16,1
11
1,7
-367
126
-367
1,7
4
16,1
1
11
128
4
1
11
-367
1,7
16,1
ĐẾ GC L
Phn 1. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án .
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trong khong nào?
A.
(
)
1;1
. B.
(
)
0;1
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;2
−∞
.
Câu 2: Tim cn đng ca đ th hàm s
32
2
x
y
x
+
=
là đưng thng có phương trình
A.
2x
=
. B.
1x =
. C.
3
x
=
. D.
2x =
.
Câu 3. Kho sát thi gian đc sách mi ngày ca mt s học sinh thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu trên là
A.
[
40;60)
. B.
[
20;40
)
. C.
[60;80
)
. D.
[80;100)
.
Câu 4. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
5u =
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
.
A.
7d =
. B.
3d =
. C.
7d =
. D.
3
d
=
.
Câu 5. Cho hàm số
()fx
liên tc trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
5 ( )d 5 ( )d .fx x fx x
=
∫∫
B.
5 ( )d 5 ( )d .fx x fx x= +
∫∫
C.
5 ( )d ( )d .fx x fx x=
∫∫
D.
1
5 ( )d ( )d .
5
fx x fx x=
∫∫
Câu 6: Thể tich khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
fx x=
, trục hoành và hai đường thẳng
0x =
,
2x =
quay quanh trục
Ox
A.
2
0
dV xx
π
=
. B.
2
0
dV xx
π
=
. C.
2
0
dV xx=
. D.
2
0
dV xx
=
.
Câu 7. Cho
()
fx
hàm s liên tc trên
[1; 2]
. Biết
()Fx
nguyên hàm ca
()
fx
trên
[1; 2]
thỏa mãn
( )
12F =
( )
24F =
. Khi đó
(
)
2
1
dfx x
bằng.
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+=
. Vectơ nào i
đây là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
(
)
2;3;4
n
= −−
. B.
(
)
2; 3; 4n
=
. C.
( )
2; 3; 4n =
. D.
( )
2; 3;1n =
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 1;1M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
(
)
3; 1; 0
. B.
(
)
0;0;1
. C.
( )
0; 1; 0
. D.
( )
3;0;0
.
Câu 10. Tp nghim bt phương trình:
28
x
>
A.
( )
;3
−∞
. B.
[
)
3;+∞
. C.
( )
3;+∞
. D.
(
]
;3−∞
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, đim nào i đây thuc đưng thng
1 21
:
13 3
xyz
d
+−
= =
?
A.
( )
1;2;1P
. B.
( )
1;2;1M
. C.
( )
1; 2; 1Q −−
.D.
( )
1;3;3
N
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt đáy, t giác
ABCD
hình
vuông. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
( )
SB ABCD
. B.
( )
SC ABCD
. C.
( )
BC SAB
.D.
(
)
CD SAC
.
PHN II. Thí sinh trl i tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
32
32y fx x x 
.
a) Đim cc tiu ca hàm s
2x =
b) Hàm s đồng biến trên khong
0; 2
.
c) Giá tr nh nht ca hàm s
32
32y fx x x 
trên đon
2;1


bằng 2.
d) Khong cách gia hai đim cc tr ca đ th hàm s
52
Lời giải
(a) Sai.
Ta có:
2
36y xx

;
2
0
0 3 60
2
x
y xx
x
 
.
Bảng biến thiên:
x

0
2

fx
0
0

6
fx
2

2
x
;
0
CT
x
(b) Đúng.
Hàm s đồng biến trên khoảng
0; 2
.
(c) Đúng.
Ta có:
2
36y xx

;
2
0
0 3 60
2( )
x
y xx
x loai
 
.
( 2) 22f −=
,
(0) 2f =
,
(1) 4
f =
[ ]
2;1
min ( ) 2.fx
=
.
(d) Sai.
Đồ th có hai điểm cc tr
0; 2A
2;6
B
.
20 2 5AB = =
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2; 1; 3 ,A
đưng thng
2 23
:
211
xyz
d
−−
= =
và mt phng
( )
: 30
Pxyz++−=
.
a) Mt phng
( )
P
đi qua đim
A
b) Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương
( )
2;1;1u =
c) Đưng thng
đi qua
( )
2; 1; 3A
và vuông góc với mt phng
( )
P
có phương trình
tham s
( )
2
1
3
xt
y tt
zt
= +
=+∈
=−+
d) Gi
( )
;;
M xyz
là giao đim ca đưng thng
d
và mt phng
()P
, khi đó
22x yz+ −=
Giải:
a) Sai
b) Đúng :Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương là:
( )
2;1;1u =
c)Sai: Đưng thng
song song vi đưng thng d n nhn vec tơ
( )
2;1;1u =
làm vectơ ch phương.
Phương trình tham s ca đưng thng
( )
22
:1
3
xt
y tt
zt
= +
=−+
= +
d) Sai. Gi
( )
;;M xyz
là giao đim ca đưng thng
d
và mt phng
( )
P
,
Md
nên
( )
2 2 ;2 ;3M ttt+ ++
, mt khác
(
)
22 2 3 30 1
MP t t t t
+ + +++− = =
.
Suy ra
( )
0;1; 2M
, vy
20x yz
+ −=
Câu 3. Trong s 10 hc sinh có 2 hc sinh lp 11A; 3 hc sinh lp 11B; 5 hc sinh 11C.
Đoàn trưng mun chn ra 4 hc sinh tham gia công tác hun luyn nghip v đoàn.
a) Số cách chn 4 hc sinh bt k
4
10
.C
b) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh c hai lp 11A và 11B là
1
.
42
c) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh c hai lp 11A và 11C là
1
.
6
d) Xác sut đ chn đưc 4 hc sinh có đ c ba lp là
1
.
2
Gii
a) Đúng: Chọn 4 học sinh bất k trong 10 học sinh mt t hợp chập 4 của 10 nên
4
10
C
cách chọn
b) Đúng: Xác sut cần tìm là
4
5
4
10
1
42
C
P
C
= =
c) Sai: Xác sut cn tìm
44
75
4
10
1
7
CC
P
C
= =
d) Đúng:Xác sut cn tìm
211 121 112
2 35 23 5 235
4
10
.. . . ..
1
2
CCC CC C CCC
P
C
++
= =
Câu 4. Ti mt khu du lch vào ngày l hàng năm, tc đ thay đi ng khách tham
quan đưc biu din bng hàm s
( )
32
4 72 288Qt t t t
=−+
, trong đó t tính bng
gi (
0 13t≤≤
),
( )
Qt
tính bằng khách/gi. Cho biết sau 2 gi đã 500 ngưi
có mt.
a) ng khách tham quan đưc biu din bng hàm s
( )
43 2
24 144 .Qt t t t=−+
b) Sau 5 gi ng khách tham quan là 1325 ngưi.
c) ng khách tham quan ln nht là 1396 ngưi.
d) Tc đ thay đi lưng khách tham quan ln nht ti thi đim t = 6 (gi)
Giải :
a) Sai :
' 43 2
( ) ( ) 24 144Q t Q t dt t t t C= =−+ +
(2) 500 100QC= ⇒=
Vy
43 2
( ) 24 144 100
Qt t t t=−+ +
b) Đúng
(5) 1325Q =
c) Đúng :
'
0
( ) 0 12
6
t
Qt t
t
=
=⇔=
=
[ ]
0;13
(0) 100; (13) 269; (6) 1396; (12) 100
Max ( ) 1396
QQ Q Q
Qt
= = = =
=
d)Sai
( )
32
"2 "
4 72 288
9, 46
( ) 12 144 288; ( ) 0
2,54
Qt t t t
t
Qt t t Qt
t
=−+
=
=−+ =
=
'' ' '
(0) 0; (13) 364; (49,6) 332,55;Q (254) 332,55QQ Q===−=
Tc đ thay đi lưng khách tham quan ln nht bng 364 ti thi đim t = 13h
PHN III. Câu trc nghim trli ngn. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm
( )
2; 3; 4M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 25 0Px y z+−=
Đáp án: 3
2 2.( 3) 2.4 25
( ,( )) 3
3
dM P
−+
= =
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,1B BC =
;
2AC
=
. Biết
( )
SA ABC
2SA =
. Tính thể tích khi chóp
.
S ABC
(làm tròn đến hàng phn trăm)
Đáp án: 0,41
16
3; . 3; 0,41
26
ABC SABC
AB S V
= = = =
Câu 3. B phn sn xut ca mt ng ty xác đnh chi phí đ sản xut
x
sản phm đưc
cho bi biu thc
2
( ) 20 4000Tx x x=++
(nghìn đng). Nếu
x
sản phm đu đưc
bán hết và giá bán mi sn phm là 150 nghìn đng thì li nhun ln nht mà công
ty thu đưc là bao nhiêu nghìn đng?
Đáp án: 225
Lời giải
Doanh thu khi bán được
x
sản phẩm là
150x
(nghìn đồng).
Lợi nhuận khi bán
x
sản phẩm là:
( )
22
( ) 150 2 4000 130 4000fx x x x x x= + + =−+
(nghìn đồng)
Để công ty có lãi thì
2
130 4000 0xx−+ >
50 80x<<
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
( ) 130 4000fx x x=−+
với
(50;80)x
Ta có:
( ) 2 130fx x
=−+
,
() 0
fx
=
65x =
Do
() 2 0fx
′′
=−<
,
(50;80)x∀∈
Do đó
(50;80)
max ( ) max ( ) (65) 225
x
fx fx f
= = =
Vậy lợi nhuận lớn nhất công ty thu được là 225 nghìn đồng.
Câu 4. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
2
2
0
( ) 3 10f x x dx+=
. Tính.
2
0
()
f x dx
Đáp án: 2
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, đài kiểm soát không lưu sân bay
toạ độ
( )
0;0; 0O
, mỗi đơn vị trên trục ứng với
1
km. Máy bay bay trong phạm vi
cách đài kiểm soát
417
km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang vị
trí
( )
688; 185;8A −−
, chuyển động theo đường thẳng
d
vectơ chỉ phương
(
)
91;75;0u
=
và hướng về đài kiểm soát không lưu (Hình vẽ ).
Tính khoảng cách ngắn nhất (km) giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu.
Đáp án : 295
Lời giải :Phương trình tham số của đường thẳng
d
là:
688 91
185 75
8
xt
yt
z
=−+
=−+
=
Gọi
H
vị trí mà máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất. Khi đó, khoảng
OH
là ngắn nhất
giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu, điều này xảy ra khi và chỉ khi
OH d
.
Hd
nên
( )
688 91 ; 185 75 ;8H tt−+−+
.
Ta có
( )
688 91 ; 185 75 ;8OH t t=−+−+

.
.0OH d OH u OH u ⊥⇔ =
 
( ) ( )
11
688 91 .91 185 75 .75 0
2
t tt−+ +−+ ==
Suy ra
375 455
; ;8
22
H



.
Khoảng cách ngắn nhất giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu là:
22
2
375 455
8 295
22
OH km

= + +≈


.
Câu 6. Lô gô gắn tại các Showroom của hãng ô tô VINFAST là một hình tròn như hình vẽ .
Phn đm nm gia parabol đnh
I
đưng gp khúc
AJB
đưc dát bc vi chi phí
10 triu đng/
2
m
. Phn còn li đưc ph sơn vi chi phí 2 triu đng/
2
m
. Biết
2
AB m
,
5IA IB m

13
2
JA JB m

. Tính tng tin đ dát bc ph sơn ca nói
trên? (làm tròn đến hàng phn chc)
Đáp số: 19,2
Chọn gốc ta đ tại điểm
0;0I
, tia
Iy
trùng với tia
IJ
, ta
1; 2A
,
1; 2B
1
0;
2
J


.
Phương trình parabol qua các điểm
0;0I
,
1; 2A
,
1; 2B
2
2
yx
.
Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
0;0I
,
1; 2A
,
1; 2B
2
2
5 25
4 16
xy



.
(có thể tính
.. 5
44
ABI
AB IA IB
R
S
= =
)
Diện tích cả hình tròn bằng
2
25
16
SR

.
Đoạn thẳng
AJ
thuộc đường thẳng có phương trình:
31
22
yx
Vậy diện tích phần tô đậm bằng
0
2
1
1
31 7
22 d
22 6
S x xx



. (Cách 2 :
1
2
1
1
7
12d
6
ABJ
S xxS

Diện tích phần không tô đậm bằng
21
25 7
16 6
S SS 
.
Chi phí bằng
12
7 25 7
.10 2 .10 .2 19,2
6 16 6
TS S



triệu đồng.
ĐỀ GC CHẴN
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương
án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm số
(
)
fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2. Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
3
2
y
x
=
A.
2
x =
. B.
2y
=
. C.
3y =
. D.
0y =
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là
A.
[
)
20;40
. B.
[
)
40;60
. C.
[
)
60;80
. D.
[
)
80;100
.
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
,
6
27u =
. Tính công sai
d
.
A.
7d =
. B.
5d =
. C.
8d =
. D.
6
d =
.
Câu 5:
2
x dx
bằng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
.

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 121
Phần 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án .
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 5 f (x)dx = f (x)d .x ∫ ∫ B. 1
5 f (x)dx = f (x)d . x ∫ 5 ∫
C. 5 f (x)dx = 5 f (x)d .x ∫ ∫
D. 5 f (x)dx = 5+ f (x)d .x ∫ ∫
Câu 2. Cho một cấp số cộng (u u = 5, u = 26. Tìm công sai d . n ) 1 8
A. d = 3.
B. d = 7 . C. d = 3 − . D. d = 7 − .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; − )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (3;0;0). B. (3; 1; − 0). C. (0;0; ) 1 . D. (0; 1; − 0) .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt đáy, tứ giác ABCD là hình vuông.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SC ⊥ ( ABCD) .
B. SB ⊥ ( ABCD) .
C. BC ⊥ (SAB) . D. CD ⊥ (SAC).
Câu 5. Thể tich khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f (x) = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 quay quanh trục Ox 2 2 2 2
A. V = xdx ∫ .
B. V = π xdx ∫ .
C. V = π x dx ∫ . D. V = x dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình x − 2 A. x = 2 − . B. x = 1 − .
C. x = 3. D. x = 2 .
Câu 7. Khảo sát thời gian đọc sách mỗi ngày của một số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ): 2x −3y − 4z +1= 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của (α) ?     A. n = (2; 3 − ; 4
− ). B. n = (2; 3
− ;4) . C. n = (2;3;4) . D. n = ( 2 − ;3; ) 1 .
Câu 9. Tập nghiệm bất phương trình: 2x > 8 là A. (−∞; ) 3 . B. (3;+ ∞). C. (−∞; ] 3 . D. [3;+ ∞) .
Câu 10. Cho f (x) là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) trên [1;2] 2 thỏa mãn F( )1 = 2
− và F (2) = 4 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng. 1 Mã đề 121 Trang 1/4 A. 6 − . B. 2 − . C. 6 . D. 2 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( ;2 −∞ ) . B. ( 1; − ) 1 . C. (4;+∞) . D. (0; ) 1 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x +1 y − 2 z −1 d : = = ? −1 3 3 A. P(1;2 ) ;1 . B. M ( 1; − 2; ) 1 .
C. Q(1;− 2;− ) 1 . D. N ( 1 − ;3;3) .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y f x 3 2  x
  3x  2 .
a) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là 5 2
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 3 2  x
  3x  2 trên đoạn 2;1   bằng 2.
c) Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2
d) Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2.
Câu 2. Tại một khu du lịch vào ngày lễ hàng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được
biễu diễn bằng hàm số Q′(t) 3 2
= 4t − 72t + 288t , trong đó t tính bằng giờ (0 ≤ t ≤13),
Q′(t)tính bằng khách/giờ. Cho biết sau 2 giờ đã có 500 người có mặt.
a) Lượng khách tham quan được biễu diễn bằng hàm số Q(t) 4 3 2
= t − 24t +144t .
b) Lượng khách tham quan lớn nhất là 1396 người.
c) Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan lớn nhất tại thời điểm t = 6 (giờ)
d) Sau 5 giờ lượng khách tham quan là 1325 người.
Câu 3. Trong số 10 học sinh có 2 học sinh lớp 11A; 3 học sinh lớp 11B; 5 học sinh 11C. Đoàn
trường muốn chọn ra 4 học sinh tham gia công tác huấn luyện nghiệp vụ đoàn.
a) Xác suất để chọn được 4 học sinh có đủ cả ba lớp là 1 . 2
b) Xác suất để chọn được 4 học sinh ở cả hai lớp 11A và 11B là 1 . 42
c) Số cách chọn 4 học sinh bất kỳ là 4 C . 10
d) Xác suất để chọn được 4 học sinh ở cả hai lớp 11A và 11C là 1. 6
Câu 4. Trong không gian − − −
Oxyz , cho điểm A(2; 1; − 3), đường thẳng
x 2 y 2 z 3 d : = = và mặt 2 1 1
phẳng (P): x + y + z −3 = 0 .
a) Mặt phẳng (P) đi qua điểm A Mã đề 121 Trang 2/4
b) Đường thẳng ∆ đi qua A(2; 1;
− 3) và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình tham số x = 2 + t
là y =1+ t (t ∈) z = 3 − +  t
c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u = (2;1 ) ;1
d) Gọi M ( ;x y; z)là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) , khi đó x + 2y z = 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 2
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và ∫( 2
f (x) + 3x )dx =10 . Tính f (x)dx ∫ 0 0
Câu 2. Lô gô gắn tại các Showroom của hãng ô tô VINFAST là một hình tròn như hình vẽ .
Phần tô đậm nằm giữa parabol đỉnh I và đường gấp khúc AJB được dát bạc với chi phí 10 triệu đồng/ 2
m . Phần còn lại được phủ sơn với chi phí 2 triệu đồng/ 2
m . Biết AB  2m , IA IB  5m và 13 JA JB
m. Tính tổng số tiền (triệu đồng) để dát bạc và phủ sơn của lô gô nói trên? (làm 2
tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Tính khoảng cách từ điểm M (2; 3
− ;4) đến mặt phẳng (P) :x − 2y + 2z − 25 = 0
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC =1; AC = 2 . Biết
SA ⊥ ( ABC) và SA = 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có toạ
độ O(0;0;0) , mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát
417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A( 688 − ; 185 − ;8) , chuyển động 
theo đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (91;75;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu (Hình vẽ ). Mã đề 121 Trang 3/4
Tính khoảng cách ngắn nhất (km) giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu.
Câu 6. Bộ phận sản xuất của một công ty xác định chi phí để sản xuất x sản phẩm được cho bởi biểu thức 2
T(x) = x + 20x + 4000 (nghìn đồng). Nếu x sản phẩm đều được bán hết và giá
bán mỗi sản phẩm là 150 nghìn đồng thì lợi nhuận lớn nhất mà công ty thu được là bao nhiêu nghìn đồng?
------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 4/4 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 122
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho f (x) là hàm số liên tục trên [2;6] . Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) trên [2;6] 6 thỏa mãn F(2) = 4
− và F (6) = 6 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng. 2 A. 2 − . B. 6 . C. 2 . D. 10 .
Câu 2. Cho cấp số cộng (u u = 3
− , u = 27 . Tính công sai d . n ) 1 6
A. d = 5.
B. d = 8.
C. d = 6 . D. d = 7 .
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [20;40). B. [80;100) . C. [60;80) . D. [40;60).
Câu 4. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 2y 3 − z + 5
=0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?
A. n 1;2;3 . B. n 1; − 2; 3 − . C. n 1; 3 − ; 2 − . D. n 1; 2 − ; 3 − . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; − )
1 trên măt phẳng Oxy có tọa độ là A. (3; 1; − 0). B. (0; 1; − 0) . C. (0;0; ) 1 . D. (3;0; ) 1 .
Câu 7. Trong không gian x y z +
Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1 d : = =
. Điểm nào sau đây thuộc 2 3 1 − d ? A. Q( 2 − ;− 3; ) 1 . B. M ( 1; − − 2; ) 1 . C. N (2;3;− ) 1 . D. P(1;2;− ) 1 .
Câu 8. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD). Đường thẳng
nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAD)? A. SB . B. CD . C. SC . D. BC .
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) = x , trục hoành và hai đường
thẳng x = 0 , x = 2 là Mã đề 122 Trang 1/4 2 2 2 2 A. S = x dx ∫ .
B. S = xdx ∫ .
C. S = π x dx ∫ .
D. S = π xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 10. Tập nghiệm bất phương trình: 3x < 27 là A. (−∞; ) 3 . B. (−∞; ] 3 . C. (3;+ ∞). D. [3;+ ∞) . Câu 11. 2 x dx ∫ bằng A. 3 x + C . B. 3 3x + C . C. 1 2x + C . D. 3 x + C . 3
Câu 12. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 y = là x − 2
A. x = 2 . B. y = 0
C. y = 3. D. y = 2 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Tại một khu du lịch vào ngày lễ hàng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được
biễu diễn bằng hàm số Q′(t) 3 2
= 4t − 72t + 288t , trong đó t tính bằng giờ (0 ≤ t ≤13),
Q′(t)tính bằng khách/giờ. Cho biết sau 2 giờ đã có 500 người có mặt.
a) Sau 4 giờ lượng khách tham quan là 1024 người.
b) Lượng khách tham quan lớn nhất là 1396 người.
c)Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan lớn nhất tại thời điểm t = 13 (giờ)
d) Lượng khách tham quan được biễu diễn bằng hàm số Q(t) 4 3 2
= t − 24t +144t +100
Câu 2. Cho hàm số y f x 3 2
x 3x  2 .
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.
b) Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2
c) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là 13
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 3 2
x 3x  2 trên đoạn 2;1   bằng 2.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(1;2;− ) 1 , đường thẳng x = 3 + t
d : y = 3+ 3t ,(t ∈) và mặt phẳng (P): x + y z + 3 = 0 . z =  2t
a) Mặt phẳng (P) đi qua điểm A
b) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d ) là u = (1;3;2) .
c) Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình chính tắc là
x +1 y + 2 z −1 = = . 1 1 1 −
d) Giả sử M (a; ;
b c) là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) . Khí đó
a + b + c = 21. −
Câu 4. Trong số 11 học sinh có 3 học sinh lớp 12A; 3 học sinh lớp 12B; 5 học sinh 12C. Đoàn
trường muốn chọn ra 4 học sinh vào đội tình nguyện
a) Xác suất để chọn được 4 học sinh có đủ cả ba lớp là 6 . 11
b) Xác suất để chọn được 4 học sinh ở cả hai lớp 12A và 12B là 1 . 2 Mã đề 122 Trang 2/4
c) Xác suất để chọn được 4 học sinh ở cả hai lớp 12A và 12C là 7 . 33
d) Số cách chọn 4 học sinh bất kỳ là 4 C . 11
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Lô gô gắn tại các Showroom của hãng ô tô VINFAST là một hình tròn như hình vẽ bên.
Phần tô đậm nằm giữa parabol đỉnh I và đường gấp khúc AJB được dát bạc với chi phí 9 triệu đồng/ 2
m . Phần còn lại được phủ sơn với chi phí 1,5 triệu đồng/ 2
m . Biết AB  2m , IA IB  5m và 13 JA JB
m. Tính tổng số tiền (triệu đồng) để dát bạc và phủ sơn của lô gô nói trên? (làm 2
tròn đến hàng phần chục)
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = 2 , AB = 3. Biết
SA ⊥ ( ABC) và SB tạo với đáy một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC (làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Tính khoảng cách từ điểm M (2; 3
− ;4) đến mặt phẳng (P) :x − 2y + 2z − 4 = 0
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ
O(0;0;0), mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417
km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A( 688 − ; 185 − ;8), chuyển động theo 
theo đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u = (91;75;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu ( hình vẽ )
Gọi B( ;x y;z) là vị trí sớm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa. Tính x+ y+ z Mã đề 122 Trang 3/4 1 1 Câu 5. Cho f
∫ (x)dx =1 . Tính∫(2 f (x) 2 − 3x )dx 0 0
Câu 6. Một hộ sản xuất kinh doanh hạt điều sấy mỗi ngày sản xuất được x kg (5 ≤ x ≤ 20). Tổng
chi phí sản xuất x kg được cho bởi hàm chi phí C (x) 3 2
= x − 3x +19x + 300 (đơn vị: nghìn đồng).
Giả sử hộ sản xuất này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 316 nghìn đồng/kg. Hỏi hộ sản xuất
này cần sản xuất và bán ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được lợi nhuận lớn nhất?
------ HẾT ------ Mã đề 122 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 121 C A C C B D B A B C D B S D S D S D S 123 C B B B D A D A A A D C S S D D S S D 125 C D C D D D B C A C A A D D D S D S S 127 D A B D B D D D B C A A S S S D S D D 122 D C D A D A D B A A D B S D D D D D S 124 B B D A B B D C A C D B D D S S D S D 126 C A A C C A A A B C D C S S D D D D S 128 B C D D D B B B C D D B D D S S D S S 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 7 8 D D D D S S S D S 2 19,2 3 0,41 295 225 D S S S D D S D D 295 19,2 3 0,41 2 225 D D D S S S S S D 0,41 3 295 2 225 19,2 D D S S D D S D S 295 225 19,2 0,41 2 3 S S D S D D S S D 16,1 1,7 4 -367 1 11 S D S D D D S D S 4 1 16,1 11 1,7 -367 S D D S D S S D D -367 1,7 4 16,1 1 11 D S D D S D D S D 4 1 11 -367 1,7 16,1 ĐÁP ÁN TOÁN 12
PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 121 C A C C B D B A B C D B 123 C B B B D A D A A A D C 125 C D C D D D B C A C A A 127 D A B D B D D D B C A A 122 D C D A D A D B A A D B 124 B B D A B B D C A C D B 126 C A A C C A A A B C D C 128 B C D D D B B B B D D B
PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 121 a)S;b)Đ;c)S,d)Đ a)S;b)Đ;c)S;d)Đ
a)Đ;b)Đ,c)Đ,d)S a)S;b)S;c)Đ;d)S 123 a)S;b)S;c)Đ,d)Đ a)S;b)S;c)Đ;d)Đ
a)S;b)S;c)S;d)Đ a)Đ;b)S;c)Đ;d)Đ 125 a)Đ;b)Đ;c)Đ;d)S a)Đ;b)S;c)S;d)Đ
a)Đ;b)Đ;c)S;d)S a)S;b)S;c)S;d)Đ 127 a)S;b)S;c)S;d)Đ a)S;b)Đ;c)Đ;d)Đ
a)Đ;b)S;c)S;d)Đ a)Đ;b)S:c)Đ;d)S 122 a)S;b)Đ;c)Đ;d)Đ a)Đ;b)Đ;c)S;d)S
a)S;b)Đ;c)S;d)Đ a)Đ;b)S;c)S;d)Đ 124 a)Đ;b)Đ;c)S;d)S a)Đ;b)S;c)Đ;d)S
a)Đ;b)S;c)Đ;d)Đ a)Đ;b)S:c)Đ;d)S 126 a)S;b)S;c)Đ;d)Đ a)Đ;b)Đ;c)S;d)S
a)Đ;b)Đ;c)S;d)Đ a)S;b)S;c)Đ;d)Đ 128 a)Đ;b)Đ;c)S;d)S a)Đ;b)S;c)S;d)Đ
a)S;b)Đ;c)S;d)Đ a)S;b)Đ;c)Đ;d)S
PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 121 2 19,2 3 0,41 295 225 123 295 19,2 3 0,41 2 225 125 0,41 3 295 2 225 19,2 127 295 225 19,2 0,41 2 3 122 16,1 1,7 4 -367 1 11 124 4 1 16,1 11 1,7 -367 126 -367 1,7 4 16,1 1 11 128 4 1 11 -367 1,7 16,1 ĐẾ GỐC LẺ
Phần 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án .
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (4;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình x − 2 A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 3. D. x = 2 − .
Câu 3. Khảo sát thời gian đọc sách mỗi ngày của một số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 4. Cho một cấp số cộng (u u = 5, u = 26. Tìm công sai d . n ) 1 8
A. d = 7 . B. d = 3. C. d = 7 − . D. d = 3 − .
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 5 f (x)dx = 5 f (x)d .x ∫ ∫
B. 5 f (x)dx = 5 + f (x)d .x ∫ ∫
C. 5 f (x)dx = f (x)d .x ∫ ∫ D. 1
5 f (x)dx = f (x)d . x ∫ 5 ∫
Câu 6: Thể tich khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f ( x) = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 quay quanh trục Ox 2 2 2 2
A. V = π x dx ∫ .
B. V = π xdx ∫ . C. V = x dx ∫ .
D. V = xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 7. Cho f (x) là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) trên 2
[1;2] thỏa mãn F ( )1 = 2
− và F (2) = 4 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng. 1 A. 6 . B. 2 . C. 6 − . D. 2 − .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ): 2x −3y − 4z +1= 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (α) ? A.     n = (2; 3 − ; 4
− ). B. n = (2; 3
− ;4) . C. n = (2;3;4) . D. n = ( 2 − ;3; ) 1 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; − ) 1 trên trục Oz có tọa độ là A. (3; 1; − 0). B. (0;0; ) 1 . C. (0; 1; − 0) . D. (3;0;0).
Câu 10. Tập nghiệm bất phương trình: 2x > 8 là A. (−∞; ) 3 . B. [3;+ ∞) . C. (3;+ ∞). D. (−∞; ] 3 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x +1 y − 2 z −1 d : = = ? −1 3 3 A. P(1;2 ) ;1 . B. M ( 1; − 2; ) 1 .
C. Q (1;− 2;− ) 1 .D. N ( 1 − ;3;3) .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt đáy, tứ giác ABCD là hình
vuông. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SB ⊥ ( ABCD) .
B. SC ⊥ ( ABCD) . C. BC ⊥ (SAB) .D. CD ⊥ (SAC).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số y f x 3 2  x
  3x  2 .
a) Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2
b) Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2.
c)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 3 2  x
  3x  2 trên đoạn 2;1   bằng 2.
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là 5 2 Lời giải (a) Sai. x  0 Ta có: 2
y  3x 6x ; 2
y  0  3x 6x  0   . x  2  Bảng biến thiên: x  0 2  f x  0  0   6 f x 2  x 2; x 0 CT (b) Đúng.
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . (c) Đúng. x  0 Ta có: 2
y  3x 6x ; 2
y  0  3x  6x  0   . x  2 (loai)  f ( 2)
− = 22 , f (0) = 2, f (1) = 4 min f (x) = 2. [ 2 − ] ;1 . (d) Sai.
Đồ thị có hai điểm cực trị là A0;2 và B2;6. AB = 20 = 2 5
Câu 4. Trong không gian − − −
Oxyz , cho điểm A(2; 1; − 3), đường thẳng
x 2 y 2 z 3 d : = = 2 1 1
và mặt phẳng (P): x + y + z −3 = 0 .
a) Mặt phẳng (P) đi qua điểm A
b) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u = (2;1 ) ;1
c) Đường thẳng ∆ đi qua A(2; 1;
− 3) và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình x = 2 + t
tham số là y =1+ t (t ∈) z = 3 − +  t
d) Gọi M ( ;x y; z)là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) , khi đó
x + 2y z = 2 Giải: a) Sai
b) Đúng :Đường thẳng 
d có một vectơ chỉ phương là: u = (2;1 ) ;1
c)Sai: Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d nên nhận vec tơ
u =(2;1 );1 làm vectơ chỉ phương. x = 2 + 2t
Phương trình tham số của đường thẳng :  ∆ y = 1
− + t (t ∈) z = 3+  t
d) Sai. Gọi M ( ;x y; z) là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) ,
M d nên M (2+ 2t;2+t;3+t) , mặt khác
M ∈(P) ⇒ 2 + 2t + 2 + t + 3+ t − 3 = 0 ⇒ t = 1 − .
Suy ra M (0;1;2) , vậy x + 2y z = 0
Câu 3. Trong số 10 học sinh có 2 học sinh lớp 11A; 3 học sinh lớp 11B; 5 học sinh 11C.
Đoàn trường muốn chọn ra 4 học sinh tham gia công tác huấn luyện nghiệp vụ đoàn.
a) Số cách chọn 4 học sinh bất kỳ là 4 C . 10
b) Xác suất để chọn được 4 học sinh ở cả hai lớp 11A và 11B là 1 . 42
c) Xác suất để chọn được 4 học sinh ở cả hai lớp 11A và 11C là 1. 6
d) Xác suất để chọn được 4 học sinh có đủ cả ba lớp là 1 . 2 Giải
a) Đúng: Chọn 4 học sinh bất kỳ trong 10 học sinh là một tổ hợp chập 4 của 10 nên có 4 C10 cách chọn 4
b) Đúng: Xác suất cần tìm là C 1 5 P = = 4 C 42 10 4 4
c) Sai: Xác suất cần tìm là C C 1 7 5 P = = 4 C 7 10 2 1 1 1 2 1 1 1 2
d) Đúng:Xác suất cần tìm là
C .C .C + C .C .C + C .C .C 1 2 3 5 2 3 5 2 3 5 P = = 4 C 2 10
Câu 4. Tại một khu du lịch vào ngày lễ hàng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham
quan được biễu diễn bằng hàm số Q′(t) 3 2
= 4t − 72t + 288t , trong đó t tính bằng
giờ (0 ≤ t ≤13), Q′(t)tính bằng khách/giờ. Cho biết sau 2 giờ đã có 500 người có mặt.
a) Lượng khách tham quan được biễu diễn bằng hàm số Q(t) 4 3 2
= t − 24t +144t .
b) Sau 5 giờ lượng khách tham quan là 1325 người.
c) Lượng khách tham quan lớn nhất là 1396 người.
d) Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan lớn nhất tại thời điểm t = 6 (giờ) Giải : ' 4 3 2
a) Sai : Q(t) = Q (t)dt = t − 24t +144t + C
Q(2) = 500 ⇒ C =100 4 3 2
Vậy Q(t) = t − 24t +144t +100
b) Đúng Q(5) =1325 t = 0 ' 
c) Đúng : Q (t) = 0 ⇔ t =12  t =  6
Q(0) =100;Q(13) = 269;Q(6) =1396;Q(12) =100 MaxQ(t) =1396 [0;1 ]3 Q′(t) 3 2
= 4t − 72t + 288t d)Sai t = 9, 46 " 2 "
Q (t) =12t −144t + 288;Q (t) = 0 ⇔  t = 2,54 ' ' ' '
Q (0) = 0;Q (13) = 364;Q (49,6) = 332 − ,55;Q (254) = 332,55
Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan lớn nhất bằng 364 tại thời điểm t = 13h
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm M (2; 3
− ;4) đến mặt phẳng (P) :x − 2y + 2z − 25 = 0 Đáp án: 3 2 − 2.( 3 − ) + 2.4 − 25
d(M ,(P)) = = 3 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC =1; AC = 2 . Biết
SA ⊥ ( ABC) và SA = 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC (làm tròn đến hàng phần trăm) Đáp án: 0,41 1 6 AB = 3;S = = = ∆ V ABC . 3; SABC 0,41 2 6
Câu 3. Bộ phận sản xuất của một công ty xác định chi phí để sản xuất x sản phẩm được cho bởi biểu thức 2
T(x) = x + 20x + 4000 (nghìn đồng). Nếu x sản phẩm đều được
bán hết và giá bán mỗi sản phẩm là 150 nghìn đồng thì lợi nhuận lớn nhất mà công
ty thu được là bao nhiêu nghìn đồng? Đáp án: 225 Lời giải
Doanh thu khi bán được x sản phẩm là 150x (nghìn đồng).
Lợi nhuận khi bán x sản phẩm là: f x = x − ( 2 x + x + ) 2 ( ) 150 2
4000 = −x +130x − 4000 (nghìn đồng) Để công ty có lãi thì 2
x +130x − 4000 > 0 ⇔ 50 < x < 80
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x) = −x +130x − 4000 với x∈(50;80)
Ta có: f (′x) = 2
x +130, f (′x) = 0 ⇔ x = 65
Do f ′(′x) = 2 − < 0 , x ∀ ∈(50;80)
Do đó max f (x) = max f (x) = f (65) = 225 x ( ∈ 50;80)
Vậy lợi nhuận lớn nhất công ty thu được là 225 nghìn đồng. 2 2
Câu 4. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và ∫( 2
f (x) + 3x )dx =10 . Tính. f (x)dx ∫ 0 0 Đáp án: 2
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có
toạ độ O(0;0;0), mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi
cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A( 688 − ; 185 −
;8) , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
u =(91;75;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu (Hình vẽ ).
Tính khoảng cách ngắn nhất (km) giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu. Đáp án : 295 x = 688 − + 91t
Lời giải :Phương trình tham số của đường thẳng d là: y = 185 − + 75t z =  8
Gọi H là vị trí mà máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất. Khi đó, khoảng OH là ngắn nhất
giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu, điều này xảy ra khi và chỉ khi OH d .
H d nên H ( 688 − + 91t; 185 − + 75t;8).  Ta có OH = ( 688 − + 91t; 185 − + 75t;8) .    
OH d OH u OH.u = 0 ⇔ (− + t) + (− + t) 11 688 91 .91 185 75 .75 = 0 ⇔ t = 2 Suy ra 375 455 H  ; ;8 −  . 2 2   
Khoảng cách ngắn nhất giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu là: 2 2  375   455  2 OH = − + + 8 ≈     295 km .  2   2 
Câu 6. Lô gô gắn tại các Showroom của hãng ô tô VINFAST là một hình tròn như hình vẽ .
Phần tô đậm nằm giữa parabol đỉnh I và đường gấp khúc AJB được dát bạc với chi phí 10 triệu đồng/ 2
m . Phần còn lại được phủ sơn với chi phí 2 triệu đồng/ 2
m . Biết AB  2m ,
IA IB  5m và 13 JA JB
m. Tính tổng tiền để dát bạc và phủ sơn của lô gô nói 2
trên? (làm tròn đến hàng phần chục)
Đáp số: 19,2
Chọn gốc tọa độ tại điểm I 0;0, tia Iy trùng với tia IJ , ta có A1;2, B1;2 và  1 J 0;   .  2
Phương trình parabol qua các điểm I 0;0, A1;2, B1;2 là 2 y  2x .
Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm I 0;0, A1;2, B1;2 là 2   2 5 25 x y      .  4 16 (có thể tính A . B . IA IB 5 R = = ) 4S ABI ∆ 4
Diện tích cả hình tròn bằng 2 25 S R  . 16 Đoạn thẳng A
J thuộc đường thẳng có phương trình: 3 1 y   x  2 2
Vậy diện tích phần tô đậm bằng 0   1 2 3 1 7 S 7  2 2x    x
 dx  . (Cách 2 : 2
S  12x dxS  1  2 2 6 1  ABJ  6 1 1
Diện tích phần không tô đậm bằng 25 7
S S S   . 2 1 16 6   Chi phí bằng 7 257
T S .10 2S  .10  
 .2 19,2 triệu đồng. 1 2 6  16 6 ĐỀ GỐC CHẴN
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 y = là x − 2
A. x = 2 . B. y = 2 . C. y = 3. D. y = 0
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [20;40). B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 4. Cho cấp số cộng (u u = 3
− , u = 27 . Tính công sai d . n ) 1 6
A. d = 7 .
B. d = 5.
C. d = 8. D. d = 6 . Câu 5: 2 x dx ∫ bằng A. 1 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C . 3