Trang 1/5 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
vi
, , , 9.abc c∈<
Tính tng
.S abc=++
A.
. B.
5S =
. C.
8S =
. D.
6S =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 80Px y z+ + −=
( )
: 2 2 40Qx y z+ + −=
bng
A. 2. B.
4
3
. C.
7
3
. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số
()Fx
một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
K
. Các mệnh đsau, mệnh
đề nào sai.
A.
() ()f x dx F x C= +
. B.
( )
() ()f x dx F x
=
C.
( )
() ()fxdx fx
=
. D.
( )
() ()f x dx f x
=
.
Câu 4. Gi
S
din tích ca hình phng gii hn bi các đưng
3
x
y =
,
,
0x =
,
2x =
.
Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
2
0
3
x
S dx=
. B.
2
2
0
3
x
S dx
π
=
. C.
2
2
0
3
x
S dx=
. D.
2
0
3
x
S dx
π
=
.
Câu 5. Cho hai hàm s
()fx
()gx
liên tc trên
. Din tích hình phng gii hn bi đ
th của các hàm s
()y fx=
,
()y gx=
và các đưng thng
xa=
,
xb=
bng
A.
[ ]
() ()d
b
a
f x gx x
. B.
() ()d
b
a
f x gx x+
.
C.
[ ]
() ()d
b
a
f x gx x
. D.
() ()d
b
a
f x gx x
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm mặt phẳng
. Một mặt phẳng đi qua hai điểm vuông góc với mặt phẳng
có dạng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
( ) ( )
2; 4;1 ; 1;1; 3AB
( )
: 3 2 50Px y z + −=
( )
Q
,AB
( )
P
11 0ax by cz++−=
5abc++=
15abc++=
5abc++=
15abc++=
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 7. Cho hàm s
liên tc, đo hàm trên
[ ]
( ) ( )
1; 2 , 1 8; 2 1ff −= =
. Tích phân
(
)
2
1
'f x dx
bng
A.
1.
B.
9.
C.
9.
D.
7.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
2
12
13
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.Vecctơ nào dưới đây một
ctơ chỉ phương của
d
?
A.
2
(1;2;3).u =

B.
3
(1; 2;3).u =

C.
1
(2;1; 1).u =

D.
4
(2;1;1).
u
=

Câu 9. Tính tích phân
2
0
(2 1)I x dx= +
A.
6I =
. B.
4
I =
. C.
5I =
. D.
2I
=
.
Câu 10. Hàm s
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
1
y
x
=
trên
( )
;0−∞
tha mãn
( )
20F −=
.
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
ln ;0
2
x
Fx x

= −∞


B.
( )
(
)
ln ;0Fx x C x
= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
C.
(
) ( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
D.
( ) ( )
ln ln 2 ;0Fx x x= + −∞
.
Câu 11. Ct mt vt th bi hai mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti
1x =
3x =
. Mt mt
phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
ti đim hoành đ
x
(
13x≤≤
) ct vt th đó theo thiết
din là mt hình ch nht có đ dài hai cnh
3x
2
32x
. Tính th tích ca phn vt th gii
hn bi hai mt phng trên.
A.
156V
π
=
B.
156V =
C.
312V
π
=
D.
312V =
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):3 2 1 0P xy z
+ −=
. Vectơ nào dưới đây
không phải là một vectơ pháp tuyến của
()P
?
A.
(3;1; 2)n =
B.
(6; 2; 4)n =
C.
(3; 1; 2)n =
D.
( 3;1; 2)n =−−
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cắt một chiếc trống đồng dạng khối tròn xoay bởi một mặt phẳng đi qua m của đáy
vuông góc với mặt phẳng đáy được mặt cắt phần hình phẳng được đậm trong hình vẽ
Trang 3/5 - Mã đề 101
dưới đây. Biết rằng hai đường cong thành bên lần lượt một phần của đường parabol
( )
y fx=
( )
.y gx=
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a)
(
)
2
1
40.
100
fx x
=−+
b) Diện tích của phần mặt cắt bằng
2
16640
.
3
cm
c) Thể tích của chiếc trống đồng bằng
3
293888
.
3
cm
π
d)
( ) ( )
.gx f x
=
Câu 2. Cho hàm số
( )
32
3 21fx x x x= +−
( ) ( )
.F x f x dx=
Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a) Hàm s
432
1
4
y xxxx= −+
là một nguyên hàm của hàm số
.
b)
(
)
32
' 3 2 1.Fx x x x= +−
c) Biết
là một nguyên hàm của
thoả mãn
( )
0 1.F =
Khi đó
( )
5
1.
4
F =
d)
(
)
432
1
.
4
Fx xxxx= −+
Câu 3. Cho hàm số
2
khi 0
() .
khi 0
x
f
x
x x
x
x
=
>
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a)
(
)
55
22
f x dx xdx
=
∫∫
b)
( )
2
4
6f x dx
=
c)
( )
( )
13
11
20
3
I f x dx f x dx
−−
=+=
∫∫
d)
( )
1
2
31
6
f x dx
=
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;0;1 , 5;2;3AB
mặt
phẳng
( )
:2 4 0P xyz+−=
.
a) Mặt phẳng
( )
P
cắt trục
Ox
tại điểm có hoành độ bằng 3.
Trang 4/5 - Mã đề 101
b)
( )
( )
( )
( )
,;dAP dB P>
.
c) Mặt phẳng đi qua hai điểm
,AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình
( )
: 2 10Qx z +=
.
d) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là:
2 90xyz++−=
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
là một nguyên hàm ca
( )
21
x
fx x= ++
. Biết
(
)
01
F
=
. Tính
( )
1.
F (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho hình thang cong
(
)
H
giới hạn bởi các đường
e
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
ln 4x =
. Đường
thẳng
xk=
( )
0 ln 4k<<
chia
( )
H
thành hai phần diện tích
1
S
2
S
như hình vẽ bên.
Tìm
k
để
12
2SS=
.(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Mt bình cm hoa dng khi tròn xoay vi đáy bình ming bình đưng kính ln
t là 2 và 4 . Mt xung quanh ca bình mt phn ca mt tròn xoay khi quay đưng cong
1yx
=
quay quanh trc
Ox
. Th tích ca bình cm hoa đó bng bao nhiêu? (kết quả làm tròn
đến hàng phần chục)
Câu 4. Hai học sinh đang chuyền bóng, bạn nữ ném bóng cho bạn nam, quả bóng bay trên
không, lệch sang phải và rơi xuống mặt đất cách bạn nam
3 m
cách bạn nữ
5 m
(Hình dưới
đây). Cho biết quỹ đạo của quả bóng nằm trong mặt phẳng
()P
vuông góc với mặt đất. Ta chọn
hệ trục tọa độ
Oxyz
được tả trong hình. Khi đó phương trình của mặt phẳng
()P
dạng
0ax y cz d++ +=
. Tìm
34ac+
.
Trang 5/5 - Mã đề 101
Câu 5. Cho hàm số
2
2 1 khi 0
( ) 1 khi 0 2
5 2 khi 2
xx
fx x x
xx
−<
= ≤≤
−>
(
)
9
5
1
d
7
I fx t
=
.
Biết
( )
( )
*
,, ;, 1I
a
ab ab
b
= =
. Tính
.ab
Câu 6. Cho mt mnh vưn nh ch nht
ABCD
chiu rng là 2 m , chiu dài gp ba chiều
rng. Ngưi ta chia mnh n bng cách dùng hai đưng parabol, mi đưng parabol có đnh
trung đim mi cnh dài đi qua hai mút ca canh dài đi din. Tính t s din tích phn mnh
n nm min trong hai parabol vi din tích phn còn li. (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
-------------- HẾT --------------
Trang 1/5 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm s
mt nguyên hàm ca hàm s
1
y
x
=
trên
( )
;0−∞
tha mãn
( )
20F −=
.
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
ln ln 2 ;0Fx x x= + −∞
.
B.
( )
( )
ln ;0
2
x
Fx x

= −∞


C.
( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
D.
( ) ( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
Câu 2. Cho hàm số
()Fx
một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
K
. Các mệnh đsau, mệnh
đề nào sai.
A.
( )
() ()fxdx fx
=
. B.
( )
() ()f x dx f x
=
.
C.
( )
() ()f x dx F x
=
D.
() ()f x dx F x C= +
.
Câu 3. Tính tích phân
2
0
(2 1)I x dx= +
A.
4I =
. B.
2I =
. C.
5I =
. D.
6I =
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm mặt phẳng
. Một mặt phẳng đi qua hai điểm vuông góc với mặt phẳng
có dạng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
2
12
13
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.Vecctơ nào dưới đây một
ctơ chỉ phương của
d
?
A.
3
(1; 2;3).u =

B.
2
(1;2;3).u =

Oxyz
( ) ( )
2; 4;1 ; 1;1; 3AB
( )
: 3 2 50Px y z + −=
( )
Q
,AB
( )
P
11 0ax by cz++−=
5abc++=
5abc++=
15abc++=
15abc++=
Trang 2/5 - Mã đề 102
C.
1
(2;1; 1).u =

D.
4
(2;1;1).u
=

Câu 6. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
vi
, , , 9.abc c∈<
Tính tng
.S abc=++
A.
8S =
. B.
7S
=
. C.
6S =
. D.
5S =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 80Px y z+ + −=
(
)
: 2 2 40
Qx y z+ + −=
bằng
A. 1. B.
4
3
. C. 2. D.
7
3
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):3 2 1 0P xy z + −=
. Vectơ nào dưới đây
không phải là một vectơ pháp tuyến của
()P
?
A.
(6; 2; 4)n =
B.
(3; 1; 2)n
=
C.
( 3;1; 2)n
=−−
. D.
(3;1; 2)n =
Câu 9. Ct mt vt th bởi hai mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti
1x =
3x =
. Mt mt
phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
ti đim hoành đ
x
(
13x≤≤
) ct vt th đó theo thiết
din là mt hình ch nht có đ dài hai cnh
3
x
2
32x
. Tính th tích ca phn vt th gii
hn bi hai mt phng trên.
A.
156V
π
=
B.
312V =
C.
156V =
D.
312
V
π
=
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
liên tc, đo hàm trên
[ ]
( )
( )
1; 2 , 1 8; 2 1ff −= =
. Tích phân
( )
2
1
'f x dx
bằng
A.
1.
B.
7.
C.
9.
D.
9.
Câu 11. Cho hai hàm s
()fx
và
()gx
liên tc trên
[ ]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bi đ
th của các hàm s
()y fx
=
,
()y gx=
và các đưng thng
xa=
,
xb=
bằng
A.
[
]
() ()d
b
a
f x gx x
. B.
[ ]
() ()d
b
a
f x gx x
.
C.
() ()d
b
a
f x gx x
. D.
() ()d
b
a
f x gx x+
.
Câu 12. Gi
S
din tích ca hình phng gii hn bi các đưng
3
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
.
Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
2
0
3
x
S dx
π
=
. B.
2
2
0
3
x
S dx=
. C.
2
2
0
3
x
S dx
π
=
. D.
2
0
3
x
S dx=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 3/5 - Mã đề 102
Câu 1. Cho hàm số
2
khi 0
() .
khi 0
x
f
x
x x
x
x
=
>
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a)
( )
1
2
31
6
f x dx
=
b)
( ) ( )
13
11
20
3
I f x dx f x dx
−−
=+=
∫∫
c)
(
)
2
4
6f x dx
=
d)
( )
55
22
f x dx xdx
=
∫∫
Câu 2. Cắt một chiếc trống đồng dạng khối tròn xoay bởi một mặt phẳng đi qua m của đáy
vuông góc với mặt phẳng đáy được mặt cắt phần hình phẳng được đậm trong hình vẽ
dưới đây. Biết rằng hai đường cong thành bên lần lượt một phần của đường parabol
( )
y fx=
( )
.y gx
=
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a)
( ) ( )
.gx f x=
b) Diện tích của phần mặt cắt bằng
2
16640
.
3
cm
c)
( )
2
1
40.
100
fx x=−+
d) Thể tích của chiếc trống đồng bằng
3
293888
.
3
cm
π
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;0;1 , 5;2;3
AB
mặt
phẳng
( )
:2 4 0P xyz+−=
.
a) Mặt phẳng
(
)
P
cắt trục
Ox
tại điểm có hoành độ bằng 3.
b) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là:
2 90
xyz++−=
.
c)
( )
( )
( )
( )
,;dAP dB P>
.
d) Mặt phẳng đi qua hai điểm
,AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình
( )
: 2 10Qx z +=
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
32
3 21fx x x x= +−
( ) (
)
.F x f x dx=
Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a)
( )
32
' 3 2 1.Fx x x x= +−
Trang 4/5 - Mã đề 102
b)
( )
432
1
.
4
Fx xxxx
= −+
c) Biết
là một nguyên hàm của
thoả mãn
( )
0 1.F =
Khi đó
( )
5
1.
4
F =
d) Hàm s
432
1
4
y xxxx
= −+
là một nguyên hàm của hàm số
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
là một nguyên hàm ca
( )
21
x
fx x= ++
. Biết
( )
01F =
. Tính
( )
1.F
(kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho mt mnh vưn nh ch nht
ABCD
chiu rng là 2 m , chiu dài gp ba chiều
rng. Ngưi ta chia mnh n bng cách dùng hai đưng parabol, mi đưng parabol có đnh
trung đim mi cnh dài đi qua hai mút ca canh dài đi din. Tính t s din tích phn mnh
n nm min trong hai parabol vi din tích phn còn li. (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
Câu 3. Cho hàm số
2
2 1 khi 0
( ) 1 khi 0 2
5 2 khi 2
xx
fx x x
xx
−<
= ≤≤
−>
(
)
9
5
1
d
7
I fx t
=
.
Biết
( )
(
)
*
,, ;, 1I
a
ab ab
b
=
=
. Tính
.ab
Câu 4. Hai học sinh đang chuyền bóng, bạn nữ ném bóng cho bạn nam, quả bóng bay trên
không, lệch sang phải rơi xuống mặt đất cách bạn nam
3 m
cách bạn nữ
5 m
(Hình dưới
đây). Cho biết quỹ đạo của quả bóng nằm trong mặt phẳng
()P
vuông góc với mặt đất. Ta chọn
hệ trục tọa độ
Oxyz
được tả trong hình. Khi đó phương trình của mặt phẳng
()P
dạng
0ax y cz d++ +=
. Tìm
34ac+
.
Trang 5/5 - Mã đề 102
Câu 5. Cho hình thang cong
(
)
H
giới hạn bởi các đường
e
x
y =
,
0y =
,
0x
=
,
ln 4x =
. Đường
thẳng
xk=
( )
0 ln 4k
<<
chia
( )
H
thành hai phần diện tích
1
S
2
S
như hình vẽ bên.
Tìm
k
để
12
2SS=
.(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 6. Mt bình cm hoa dng khi tròn xoay vi đáy bình ming bình đưng kính ln
t là 2 và 4 . Mt xung quanh ca bình mt phn ca mt tròn xoay khi quay đưng cong
1yx=
quay quanh trc
Ox
. Th tích ca bình cm hoa đó bng bao nhiêu? (kết quả làm tròn
đến hàng phần chục)
-------------- HẾT --------------
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
BẢNG ĐÁP ÁN
[[F25] 12gk toán] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
A
B
D
A
D
C
B
B
A
A
B
A
102
B
B
D
B
A
B
B
D
C
D
C
D
103
B
A
A
A
B
C
D
C
B
A
B
A
104
D
B
A
C
A
A
B
B
A
A
C
D
105
D
D
A
B
B
B
D
A
D
D
C
C
106
B
D
A
B
B
A
D
C
C
D
C
C
107
A
B
B
B
A
C
C
B
C
A
C
C
108
B
B
C
A
B
B
B
D
C
B
C
B
109
D
C
C
C
C
C
C
D
D
A
D
B
110
B
B
D
B
B
B
A
C
C
A
B
C
111
C
D
C
A
D
B
B
C
B
A
C
A
112
D
A
D
C
B
A
B
C
B
B
A
C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
101
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
102
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
103
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
104
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
105
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
106
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
107
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
108
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
109
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
110
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
111
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
112
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
101
0,22
1,1
23,6
-4
88
0,89
102
0,22
0,89
88
-4
1,1
23,6
103
-4
23,6
88
1,1
0,89
0,22
104
1,1
-4
0,22
0,89
88
23,6
105
1,1
0,22
88
0,89
-4
23,6
106
-4
23,6
0,22
88
0,89
1,1
107
0,22
0,89
1,1
88
-4
23,6
108
-4
1,1
23,6
0,89
0,22
88
109
0,22
0,89
-4
1,1
88
23,6
110
0,89
1,1
0,22
-4
23,6
88
111
23,6
0,89
0,22
-4
88
1,1
112
1,1
-4
88
23,6
0,22
0,89
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN Môn: TOÁN, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 3
Câu 1. Biết x + 2dx = a + bln c, ∫
với a,b,c ∈,c < 9. Tính tổng S = a + b + .c x 1
A. S = 7.
B. S = 5 .
C. S = 8.
D. S = 6.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z −8 = 0 và
(Q): x + 2y + 2z − 4 = 0 bằng A. 2. B. 4 . C. 7 . D. 1. 3 3
Câu 3. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. f (x)dx F = (x) + C ∫ .
B. ( f (x)dx
)′ = F (′x)
C. ( f (x)dx ∫ )′ ′
= f (x) .
D. ( f (x)dx
) = f (′x).
Câu 4. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x
y = , y = 0 , x = 0 , x = 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. = 3x S dx ∫ . B. 2 = π 3 x S dx ∫ . C. 2 = 3 x S dx ∫ . D. = π 3x S dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 5. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị của các hàm số y = f (x), y = g(x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng b b
A. ∫[ f (x) − g(x)]dx .
B. f (x) + g(x) dx ∫ . a a b b
C. ∫[ f (x) − g(x)]dx .
D. f (x) − g(x) dx ∫ . a a
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm A(2;4; ) 1 ; B( 1; − 1;3) và mặt phẳng
(P): x −3y + 2z −5 = 0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng
(P) có dạng ax +by + cz −11= 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b + c = 5 − .
B. a + b + c = 15 − .
C. a + b + c = 5.
D. a + b + c =15. Trang 1/5 - Mã đề 101
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2], f (− ) 1 = 8; f (2) = 1 − . Tích phân 2 f '
∫ (x)dx bằng 1 − A. 1. B. 9. − C. 9. D. 7. x = 2 + t
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y =1− 2t .Vecctơ nào dưới đây là một z = 1 − +  3t
véctơ chỉ phương của d ?   A. u = (1;2;3). u = (1; 2; − 3). 2 B. 3   C. u = (2;1; 1 − ). D. u = (2;1;1). 1 4 2
Câu 9. Tính tích phân I = (2x +1)dx ∫ 0
A. I = 6.
B. I = 4 .
C. I = 5.
D. I = 2 .
Câu 10. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên ( ;0
−∞ ) thỏa mãn F ( 2 − ) = 0 . x
Khẳng định nào sau đây đúng?  −x
A. F (x) = ln x ∀ ∈( ; −∞   0)  2 
B. F (x) = ln x + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0)với C là một số thực bất kì.
C. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
D. F (x) = ln x + ln 2 x ∀ ∈( ; −∞ 0) .
Câu 11. Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x =1 và x = 3. Một mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1≤ x ≤ 3) cắt vật thể đó theo thiết
diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2
3x − 2 . Tính thể tích của phần vật thể giới
hạn bởi hai mặt phẳng trên.
A.
V = 156π
B. V = 156
C. V = 312π
D. V = 312
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x y + 2z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây
không phải là một vectơ pháp tuyến của (P)?    
A. n = (3;1;2) B. n = (6; 2; − 4) C. n = (3; 1; − 2) D. n = ( 3 − ;1; 2 − ).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cắt một chiếc trống đồng có dạng khối tròn xoay bởi một mặt phẳng đi qua tâm của đáy
và vuông góc với mặt phẳng đáy được mặt cắt là phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ Trang 2/5 - Mã đề 101
dưới đây. Biết rằng hai đường cong thành bên lần lượt là một phần của đường parabol y = f (x)
y = g (x).
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau. a) f (x) 1 2 = − x + 40. 100
b) Diện tích của phần mặt cắt bằng 16640 2 cm . 3
c) Thể tích của chiếc trống đồng bằng 293888π 3 cm . 3
d) g (x) = f (−x).
Câu 2.
Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + 2x −1 và F (x) = f ∫ (x) .
dx Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hàm số 1 4 3 2
y = x x + x x là một nguyên hàm của hàm số f (x) . 4 b) F (x) 3 2 '
= x − 3x + 2x −1.
c) Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) thoả mãn F (0) =1.Khi đó F ( ) 5 1 = . 4
d) F (x) 1 4 3 2
= x x + x − . x 4 2  − ≤ Câu 3. Cho hàm số x x khi x 0 f (x) = 
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau. x khi x > 0 5 5 2 − a) f
∫ (x)dx = xdx b) f ∫ (x)dx = 6 2 2 4 − 1 3 1
c) I = f (x)dx + f (x) 20 dx = ∫ ∫ d) f (x) 31 dx = ∫ − 6 − − 3 1 1 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0; )1,B(5;2;3) và mặt
phẳng(P) : 2x y + z − 4 = 0.
a) Mặt phẳng (P) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Trang 3/5 - Mã đề 101 b) d ( ,
A (P)) > d (B;(P)).
c) Mặt phẳng đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
(Q): x − 2z +1= 0.
d) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: 2x + y + z − 9 = 0 .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho F (x) là một nguyên hàm của ( ) = 2x f x
+ x +1. Biết F (0) = 1. Tính F (− ) 1 . (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường ex
y = , y = 0 , x = 0 , x = ln 4 . Đường
thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia (H ) thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ bên. 1 2
Tìm k để S = 2S .(kết quả làm tròn đến hàng phần chục) 1 2
Câu 3. Một bình cắm hoa dạng khối tròn xoay với đáy bình và miệng bình có đường kính lần
lượt là 2 và 4 . Mặt xung quanh của bình là một phần của mặt tròn xoay khi quay đường cong
y = x −1 quay quanh trục Ox . Thể tích của bình cắm hoa đó bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn
đến hàng phần chục)
Câu 4. Hai học sinh đang chuyền bóng, bạn nữ ném bóng cho bạn nam, quả bóng bay trên
không, lệch sang phải và rơi xuống mặt đất cách bạn nam 3 m và cách bạn nữ 5 m (Hình dưới
đây). Cho biết quỹ đạo của quả bóng nằm trong mặt phẳng (P) vuông góc với mặt đất. Ta chọn
hệ trục tọa độ Oxyz được mô tả trong hình. Khi đó phương trình của mặt phẳng (P) có dạng
ax + y + cz + d = 0. Tìm 3a + 4c . Trang 4/5 - Mã đề 101 2
2x −1 khi x < 0 9
Câu 5. Cho hàm số f (x)  = 1 x −1
khi 0 ≤ x ≤ 2 và I = f ∫ (x)dt . − 7 5
 − 2x khi x > 2 5  Biết I a = ( *
, a,b∈  ;(a,b) = ) 1 . Tính a − . b b
Câu 6. Cho một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 2 m , chiều dài gấp ba chiều
rộng. Người ta chia mảnh vườn bằng cách dùng hai đường parabol, mỗi đường parabol có đỉnh là
trung điểm mỗi cạnh dài và đi qua hai mút của canh dài đối diện. Tính tỉ số diện tích phần mảnh
vườn nằm ở miền trong hai parabol với diện tích phần còn lại. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
-------------- HẾT -------------- Trang 5/5 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN Môn: TOÁN, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên ( ;0
−∞ ) thỏa mãn F ( 2 − ) = 0 . x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. F (x) = ln x + ln 2 x ∀ ∈( ; −∞ 0) .  −x
B. F (x) = ln x ∀ ∈( ; −∞   0)  2 
C. F (x) = ln x + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0)với C là một số thực bất kì.
D. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
Câu 2. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. ( f (x)dx ∫ )′ ′
= f (x) .
B. ( f (x)dx
) = f (′x).
C. ( f (x)dx
)′ = F (′x)
D. f (x)dx F = (x) + C ∫ . 2
Câu 3. Tính tích phân I = (2x +1)dx ∫ 0
A. I = 4 .
B. I = 2 .
C. I = 5. D. I = 6.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm A(2;4; ) 1 ; B( 1; − 1;3) và mặt phẳng
(P): x −3y + 2z −5 = 0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng
(P) có dạng ax +by + cz −11= 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b + c = 5 − .
B. a + b + c = 5.
C. a + b + c =15.
D. a + b + c = 15 − . x = 2 + t
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y =1− 2t .Vecctơ nào dưới đây là một z = 1 − +  3t
véctơ chỉ phương của d ?   A. u = (1; 2; − 3). u = (1;2;3). 3 B. 2 Trang 1/5 - Mã đề 102   C. u = (2;1; 1 − ). D. u = (2;1;1). 1 4 3
Câu 6. Biết x + 2dx = a + bln c, ∫
với a,b,c ∈,c < 9. Tính tổng S = a + b + .c x 1
A. S = 8.
B. S = 7 .
C. S = 6.
D. S = 5 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z −8 = 0 và
(Q): x + 2y + 2z − 4 = 0 bằng A. 1. B. 4 . C. 2. D. 7 . 3 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x y + 2z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây
không phải là một vectơ pháp tuyến của (P)?     A. n = (6; 2; − 4) B. n = (3; 1; − 2) C. n = ( 3 − ;1; 2 − ). D. n = (3;1;2)
Câu 9. Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x =1 và x = 3. Một mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1≤ x ≤ 3) cắt vật thể đó theo thiết
diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2
3x − 2 . Tính thể tích của phần vật thể giới
hạn bởi hai mặt phẳng trên.
A.
V = 156π
B. V = 312
C. V = 156
D. V = 312π
Câu 10. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2], f (− ) 1 = 8; f (2) = 1 − . Tích phân 2 f '
∫ (x)dx bằng 1 − A. 1. B. 7. C. 9. D. 9. −
Câu 11. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị của các hàm số y = f (x), y = g(x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng b b
A. ∫[ f (x) − g(x)]dx .
B. ∫[ f (x) − g(x)]dx . a a b b
C. f (x) − g(x) dx ∫ .
D. f (x) + g(x) dx ∫ . a a
Câu 12. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x
y = , y = 0 , x = 0 , x = 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. = π 3x S dx ∫ . B. 2 = 3 x S dx ∫ . C. 2 = π 3 x S dx ∫ . D. = 3x S dx ∫ . 0 0 0 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 2/5 - Mã đề 102 2  − ≤ Câu 1. Cho hàm số x x khi x 0 f (x) = 
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau. x khi x > 0 1 1 3 a) f (x) 31 dx = ∫
b) I = f (x)dx + f (x) 20 dx = ∫ ∫ − − 3 − 6 2 1 1 2 − 5 5 c) f
∫ (x)dx = 6 d) f
∫ (x)dx = xdx ∫ 4 − 2 2
Câu 2. Cắt một chiếc trống đồng có dạng khối tròn xoay bởi một mặt phẳng đi qua tâm của đáy
và vuông góc với mặt phẳng đáy được mặt cắt là phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ
dưới đây. Biết rằng hai đường cong thành bên lần lượt là một phần của đường parabol y = f (x)
y = g (x).
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a) g (x) = f (−x).
b) Diện tích của phần mặt cắt bằng 16640 2 cm . 3 c) f (x) 1 2 = − x + 40. 100
d) Thể tích của chiếc trống đồng bằng 293888π 3 cm . 3
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0; )1,B(5;2;3) và mặt
phẳng(P) : 2x y + z − 4 = 0.
a) Mặt phẳng (P) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3.
b) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: 2x + y + z − 9 = 0 . c) d ( ,
A (P)) > d (B;(P)).
d) Mặt phẳng đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
(Q): x − 2z +1= 0.
Câu 4. Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + 2x −1 và F (x) = f ∫ (x) .
dx Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) F (x) 3 2 '
= x − 3x + 2x −1. Trang 3/5 - Mã đề 102
b) F (x) 1 4 3 2
= x x + x − . x 4
c) Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) thoả mãn F (0) =1.Khi đó F ( ) 5 1 = . 4 d) Hàm số 1 4 3 2
y = x x + x x là một nguyên hàm của hàm số f (x) . 4
PHẦN III:
Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho F (x) là một nguyên hàm của ( ) = 2x f x
+ x +1. Biết F (0) = 1. Tính F (− ) 1 . (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 2 m , chiều dài gấp ba chiều
rộng. Người ta chia mảnh vườn bằng cách dùng hai đường parabol, mỗi đường parabol có đỉnh là
trung điểm mỗi cạnh dài và đi qua hai mút của canh dài đối diện. Tính tỉ số diện tích phần mảnh
vườn nằm ở miền trong hai parabol với diện tích phần còn lại. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 2
2x −1 khi x < 0 9
Câu 3. Cho hàm số f (x)  = 1 x −1
khi 0 ≤ x ≤ 2 và I = f ∫ (x)dt . − 7 5
 − 2x khi x > 2 5  Biết I a = ( *
, a,b∈  ;(a,b) = ) 1 . Tính a − . b b
Câu 4. Hai học sinh đang chuyền bóng, bạn nữ ném bóng cho bạn nam, quả bóng bay trên
không, lệch sang phải và rơi xuống mặt đất cách bạn nam 3 m và cách bạn nữ 5 m (Hình dưới
đây). Cho biết quỹ đạo của quả bóng nằm trong mặt phẳng (P) vuông góc với mặt đất. Ta chọn
hệ trục tọa độ Oxyz được mô tả trong hình. Khi đó phương trình của mặt phẳng (P) có dạng
ax + y + cz + d = 0. Tìm 3a + 4c . Trang 4/5 - Mã đề 102
Câu 5. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường ex
y = , y = 0 , x = 0 , x = ln 4 . Đường
thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia (H ) thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ bên. 1 2
Tìm k để S = 2S .(kết quả làm tròn đến hàng phần chục) 1 2
Câu 6. Một bình cắm hoa dạng khối tròn xoay với đáy bình và miệng bình có đường kính lần
lượt là 2 và 4 . Mặt xung quanh của bình là một phần của mặt tròn xoay khi quay đường cong
y = x −1 quay quanh trục Ox . Thể tích của bình cắm hoa đó bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn
đến hàng phần chục)
-------------- HẾT -------------- Trang 5/5 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN BẢNG ĐÁP ÁN
[[F25] 12gk toán] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 A B D A D C B B A A B A 102 B B D B A B B D C D C D 103 B A A A B C D C B A B A 104 D B A C A A B B A A C D 105 D D A B B B D A D D C C 106 B D A B B A D C C D C C 107 A B B B A C C B C A C C 108 B B C A B B B D C B C B 109 D C C C C C C D D A D B 110 B B D B B B A C C A B C 111 C D C A D B B C B A C A 112 D A D C B A B C B B A C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 101
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 102
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 103
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 104
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 105
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ 106
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ 107
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 108
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 109
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 110
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 111
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 112
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 101 0,22 1,1 23,6 -4 88 0,89 102 0,22 0,89 88 -4 1,1 23,6 103 -4 23,6 88 1,1 0,89 0,22 104 1,1 -4 0,22 0,89 88 23,6 105 1,1 0,22 88 0,89 -4 23,6 106 -4 23,6 0,22 88 0,89 1,1 107 0,22 0,89 1,1 88 -4 23,6 108 -4 1,1 23,6 0,89 0,22 88 109 0,22 0,89 -4 1,1 88 23,6 110 0,89 1,1 0,22 -4 23,6 88 111 23,6 0,89 0,22 -4 88 1,1 112 1,1 -4 88 23,6 0,22 0,89
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • Dap an
  • GK2 - 12