Đề GK1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS thị trấn Cái Rồng – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. Đề thi có ma trận đề, bảng đặc tả, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 2x + 1 B. 6x
2
y C. x
2
+ y D.
x
+ y
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với 4x
3
y
2
là:
A. x
3
y
2
B. 4x
2
y
3
C. 4x
2
y
2
D. x
2
y
3
Câu 3:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn?
A. 3xyz.y B. 5xyx.x C. 5x
2
yz D. 3xyz.z
Câu 4: Bc ca đa thc x
4
y
2
z + 5x
2
y
5
7xy
4
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D.
7
Câu 5: Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn B. 4 góc C. 4 góc vuông D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 6: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông
Câu 7: Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành?
A. Hai cạnh kề bằng nhau B. Có một cặp cạnh đối bằng nhau
C. Có các cặp cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 8: Hình thang cân là hình thang có
A. Hai đáy bằng nhau B. Hai góc kề một đáy bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = x
3
30x
2
31x + 1 với x = 31
b) B = x
2
(x y) y(y
2
– x
2
) với x =
1
2
; y =
1
2
Câu 10: (2,0 điểm) Cho các đa thức sau: P = x
2
y + 2x
3
xy
2
+ 5;
Q = x
3
+ xy
2
2x
2
y;
M = (x
2
2xy)(x
3
+ 3x
2
y 5xy
2
y
3
)
a) Tính tổng của đa thức P và Q.
b) Tìm đa thức N sao cho Q = P + N.
c) Tìm đa thức R sao cho M = R . 3x
Câu 11: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ sau (hình 1). Tứ giác AHCE là hình gì? Vì sao?
Hình 1
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯNG THCS THTRN CÁI RNG
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 12: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của
CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AECK là hình bình hành.
b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
Câu 13: (1,0 điểm)
Cho x là số gồm 22 chữ số 1, y là số gồm 35 chữ số 1.
Chứng minh rằng xy 2 chia hết cho 3
……………………….Hết………………………
MÔN: TOÁN - LP 8
(Hưng dn chm này gm có 02 trang)
Phần/câu
Nội dung
I. Trắc
nghiệm
Câu
1->8
(2,0đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
D
C
D
C
B
2,0
II. Tự
luận
Câu 9
(2,0đ)
a) Thay x = 31 vào biểu thức A ta được:
A = 31
3
30.31
2
31.31 + 1
A = 1
0,5
b) Ta có: B = x
2
(x y) y(y
2
– x
2
)
B = x
3
– x
2
y y
3
+ x
2
y
B = x
3
y
3
Thay x =
1
2
; y =
1
2
vào biểu thức B ta được:
B =
3
1
2



3
1
2



B =
1
4
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10
(2,0đ)
a) P + Q = (x
2
y + 2x
3
xy
2
+ 5) + (x
3
+ xy
2
2x
2
y)
= – x
2
y + 3x
3
+ 5
b) N = Q P = (x
3
+ xy
2
2x
2
y) (x
2
y + 2x
3
xy
2
+ 5)
= x
3
+ xy
2
2x
2
y – x
2
y 2x
3
+ xy
2
– 5
= – x
3
+ 2xy
2
3x
2
y - 5
0,25
c) Ta có M = (x
2
2xy)(x
3
+ 3x
2
y 5xy
2
y
3
)
M = x
5
+ x
4
y 11x
3
y
2
+ 9x
2
y
3
+ 2xy
4
R = M : 3x
= (x
5
+ x
4
y 11x
3
y
2
+ 9x
2
y
3
+ 2xy
4
) : 3x
=
1
3
x
4
+
1
3
x
3
y
11
3
x
2
y
2
+ 3xy
3
+
2
3
y
4
0,25
0,25
0,25
Câu 11
(1,0đ)
Xét tứ giác AHCE có:
IA = IC nên I là trung điểm AC
IH = IE nên I là trung điểm của HE
AC giao với HE tại I
Suy ra tứ giác AHCE là hình bình hành
Mặt khác AH vuông góc với BC tại H
AHC
= 90°
Suy ra tứ giác AHCE là hình chữ nhật
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯNG THCS
THTRN CÁI RNG
NG DN CHM KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Câu 12
(2,0đ)
Vẽ đúng hình được 0,5 điểm
0,5
a)
Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD; AB = CD
Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên
AK//EC, AK = EC
Vậy tứ giác AECK là hình bình hành.
0,25
0,25
b)
Trong hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo nên O
là trung điểm của AC
Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm của EK
Vậy ba điểm E, O, K thẳng hàng.
0,25
0,25
Câu 13
(1,0đ)
Vì x gồm 22 chữ số 1 nên x chia cho 3 dư 1, hay x có dạng x = 3n +1
(n
Z)
Vì y gồm 35 chữ số 1 nên y chia cho 3 dư 2, hay y có dạng y = 3m + 2
(m
Z)
Khi đó xy 2 = (3n + 1)(3m + 2) 2 = 9n.m + 6n + 3m + 2 – 2
= 3(3n.m + 2n + m)
= 3k với k = 3n.m + 2n + m
Z
Vậy xy 2 chia hết cho 3
0,25
0,25
Tổng
* Lưu ý khi chấm: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể trình bày và diễn đạt khác nhưng vẫn
đảm bảo đúng nội dung, không sai kiến thức thức bản thì vẫn cho điểm tối đa như hướng dẫn
chấm.
……………………………Hết………………….
1. Ma trận đề kiểm tra
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/
đơn vị kiến thức
(3)
Mc đđánh giá
(4-11)
Tổng %
điểm
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Chương I.
Đa thức
(13 tiết)
Đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa thức
nhiều biến
3
C1,2,3,4
(1,0đ)
1
C9
(2,0đ)
1
C10
(2,0đ)
1
C13
(1,0đ)
60
2
Chương III. Tứ
giác (13 tiết)
Tứ giác 1
C5
(0,25đ)
2,5
Tính chất dấu hiệu
nhận biết các tứ giác đặc
biệt
3
C6,7,8
(0,75đ)
1
C11
(1,0đ)
1
C12
(2,0đ)
37,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
8
2,0
1
1,0
2
4,0
1
2,0
1
1,0
13
10,0
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯNG THCS THTRN CÁI RNG
MA TRN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 8
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mc đđánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Chương I.
Đa thức
Đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa thức
nhiều biến
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về đơn
thức, đa thức nhiều biến.
3 (TN)
C1,2,3,4
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá
trị của các biến.
1 (TL)
C9
Vận dụng:
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa
thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với
đa thức và phép chia hết một đơn thức cho
một đơn thức.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp
đơn giản.
1
(TL)
C10
Vận dụng cao:
Giải quyết được những vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
1
(TL)
C13
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯNG THCS THTRN CÁI RNG
BN ĐC T
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 8
2
Chương
III.
Tứ giác
Tứ giác
Nhận biết:
Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
1(TN)
C5
Thông hiểu:
Giải thích được định về tổng các góc
trong một tứ giác lồi bằng 360
o
.
Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác
đặc biệt
Nhận biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một hình
thang là hình thang cân
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác
là hình bình hành.
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật.
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình thoi
Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ
nhật là hình
3 (TN)
C6,7,8
1(TL)
C11
Thông hiểu
Giải thích được tính chất về góc kề một
đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang
cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo
của hình thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hình vuông.
1(TL)
C12
Tổng
(3,0 đ)
(4,0 đ)
(2,0đ)
(1,0đ)
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG NĂM HỌC 2024-2025
(Đề gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2x + 1 B. –6x2y C. x2 + y D. x + y
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với 4x3y2 là: A. x3y2 B. 4x2y3 C. 4x2y2 D. x2y3
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn? A. 3xyz.y B. 5xyx.x C. 5x2yz D. 3xyz.z
Câu 4: Bậc của đa thức x4y2z + 5x2y5 – 7xy4 là: A. 3 B. 4 C. 5 D.7
Câu 5: Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn B. 4 góc tù C. 4 góc vuông D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 6: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông
Câu 7: Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành?
A. Hai cạnh kề bằng nhau B. Có một cặp cạnh đối bằng nhau
C. Có các cặp cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 8: Hình thang cân là hình thang có
A. Hai đáy bằng nhau B. Hai góc kề một đáy bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = x3 – 30x2 – 31x + 1 với x = 31
b) B = x2(x – y) – y(y2 – x2) với x = 1 ; y = 1 − 2 2
Câu 10: (2,0 điểm) Cho các đa thức sau: P = x2y + 2x3 – xy2 + 5; Q = x3 + xy2 – 2x2y;
M = (x2 – 2xy)(x3 + 3x2y – 5xy2 – y3)
a) Tính tổng của đa thức P và Q.
b) Tìm đa thức N sao cho Q = P + N.
c) Tìm đa thức R sao cho M = R . 3x
Câu 11: (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau (hình 1). Tứ giác AHCE là hình gì? Vì sao? Hình 1
Câu 12: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của
CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AECK là hình bình hành.
b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
Câu 13: (1,0 điểm) Cho x là số gồm 22 chữ số 1, y là số gồm 35 chữ số 1.
Chứng minh rằng xy – 2 chia hết cho 3
……………………….Hết……………………… PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS
NĂM HỌC 2024-2025
THỊ TRẤN CÁI RỒNG MÔN: TOÁN - LỚP 8
(Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang) Phần/câu Nội dung Điểm I. Trắc
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2,0 Câu Đáp án B A C D C D C B 1->8 (2,0đ) II. Tự luận
Câu 9 a) Thay x = 31 vào biểu thức A ta được: (2,0đ)
A = 313 – 30.312 – 31.31 + 1 0,5 A = 1 0,5
b) Ta có: B = x2(x – y) – y(y2 – x2) B = x3 – x2y – y3 + x2y 0,25 B = x3 – y3 0,25 Thay x = 1 ; y = 1
− vào biểu thức B ta được: 2 2 3 3 B =  1   1 −   – 0,25 2       2  B = 1 0,25 4
Câu 10 a) P + Q = (x2y + 2x3 – xy2 + 5) + (x3 + xy2 – 2x2y) 0,25 (2,0đ) = – x2y + 3x3 + 5 0,25
b) N = Q – P = (x3 + xy2 – 2x2y) – (x2y + 2x3 – xy2 + 5) 0,25
= x3 + xy2 – 2x2y – x2y – 2x3 + xy2 – 5 0,25 = – x3 + 2xy2 – 3x2y - 5 0,25
c) Ta có M = (x2 – 2xy)(x3 + 3x2y – 5xy2 – y3)
M = x5 + x4y – 11x3y2 + 9x2y3 + 2xy4 0,25 R = M : 3x
= (x5 + x4y – 11x3y2 + 9x2y3 + 2xy4) : 3x 0,25
= 1 x4 + 1 x3y – 11x2y2 + 3xy3 + 2 y4 3 3 3 3 0,25 Xét tứ giác AHCE có:
IA = IC nên I là trung điểm AC
IH = IE nên I là trung điểm của HE 0,25
Câu 11 AC giao với HE tại I (1,0đ)
Suy ra tứ giác AHCE là hình bình hành 0,25
Mặt khác AH vuông góc với BC tại H →  AHC = 90° 0,25
Suy ra tứ giác AHCE là hình chữ nhật 0,25 0,5
Vẽ đúng hình được 0,5 điểm Câu 12 a) (2,0đ)
Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD; AB = CD 0,25
Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên AK//EC, AK = EC 0,25
Vậy tứ giác AECK là hình bình hành. 0,25 b)
Trong hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của AC 0,25
Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm của EK 0,25
Vậy ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0,25
Vì x gồm 22 chữ số 1 nên x chia cho 3 dư 1, hay x có dạng x = 3n +1 0,25 (n∈Z)
Vì y gồm 35 chữ số 1 nên y chia cho 3 dư 2, hay y có dạng y = 3m + 2 0,25 Câu 13 (m∈Z) (1,0đ)
Khi đó xy – 2 = (3n + 1)(3m + 2) – 2 = 9n.m + 6n + 3m + 2 – 2 = 3(3n.m + 2n + m)
= 3k với k = 3n.m + 2n + m ∈Z 0,25
Vậy xy – 2 chia hết cho 3 0,25 Tổng 10
* Lưu ý khi chấm: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể trình bày và diễn đạt khác nhưng vẫn
đảm bảo đúng nội dung, không sai kiến thức thức cơ bản thì vẫn cho điểm tối đa như hướng dẫn chấm.
……………………………Hết………………….
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN MA TRẬN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 8
1. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm TT Chương/ Nội dung/ (12) (1) Chủ đề
đơn vị kiến thức (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương I.
Đa thức nhiều biến. Các Đa thức
phép toán cộng, trừ, 3 1 1 1 (13 tiết)
nhân, chia các đa thức C1,2,3,4 C9 C10 C13 60 nhiều biến (1,0đ) (2,0đ) (2,0đ) (1,0đ) 2
Chương III. Tứ Tứ giác 1 giác (13 tiết) C5 2,5 (0,25đ)
Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác đặc 3 1 1 biệt C6,7,8 C11 C12 37,5 (0,75đ) (1,0đ) (2,0đ) Tổng số câu 8 1 1 13 Tổng số điểm 2,0 1,0 2 4,0 1 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢN ĐẶC TẢ
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến Chủ đề thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 3 (TN)
– Nhận biết được các khái niệm về đơn C1,2,3,4
thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: 1 (TL)
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá C9 trị của các biến. Vận dụng: 1
Chương I. Đa thức nhiều biến. Các – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa (TL) 1
Đa thức phép toán cộng, trừ, thức. C10
nhân, chia các đa thức – Thực hiện được phép nhân đơn thức với nhiều biến
đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (TL)
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với C13
thực hiện các phép tính các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Nhận biết: 1(TN)
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. C5 Tứ giác Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc
trong một tứ giác lồi bằng 360o.
Tính chất và dấu hiệu Nhận biết: 3 (TN)
nhận biết các tứ giác
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình C6,7,8 đặc biệt thang là hình thang cân
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác 1(TL) là hình bình hành. C11
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình 2 Chương hành là hình thoi III.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ Tứ giác nhật là hình Thông hiểu 1(TL)
– Giải thích được tính chất về góc kề một C12
đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng (3,0 đ) (4,0 đ) (2,0đ) (1,0đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • KNTT - Toán 8 - THCS thị trấn Cái Rồng - Vân Đồn -Quảng Ninh - thảo vân
    • Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8