Trang 1/3
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. H phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nht hai n?
A.
2
21
.
30
xy
xy
+=
+=
B.
11
2
.
2
xy
xy
+=
+=
C.
1
.
2
xy
xy
+=
−=
D.
2 20
.
1
xy
xy
+=
+=
Câu 2. Khi gii h phương trình
3 5 10
4
xy
xy
+=
−=
, s dng phương pháp thế t phương trình thứ hai vào
phương trình thứ nht ta nhận được phương trình nào sau đây?
A.
( )
3 4 5 10.yy−+ =
B.
( )
3 4 5 10.yy
++ =
C.
( )
3 4 5 10.xy++ =
D.
( )
3 5 4 10.
xx+ +=
Câu 3. Cp s
là nghiệm ca h phương trình nào sau đây:
A.
1
.
01
xy
xy
+=
+=
B.
1
.
2
xy
y
+=
=
C.
1
.
2
xy
x
+=
=
D.
1
.
2
xy
x
+=
=
Câu 4. Gi
,
xy
lần lượt là h s của P
2
O
thoả mãn cân bằng phương trình hoá học
2 25
.
xP yO P O+→
Giá tr ca
,xy
là:
A.
5
2; .
2
xy= =
B.
4; 5.xy= =
C.
2; 1.xy= =
D.
5
; 2.
2
xy= =
Câu 5. Điu kiện xác định của phương trình
( )
2
23 1
22
x
x x xx
+=
++
A.
0.x
B.
2.x ≠−
C.
0x
hoặc
2.x ≠−
D.
0; 2.xx ≠−
Câu 6. Cho
.ab<
Bất đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
2 2.ab<
B.
5 5.ab+<+
C.
3.ab<+
D.
3 3.ab
<−
Câu 7. “T chiến trên khônglà một bộ phim ca Đin nh Công An Nhân Dân khi chiếu ti rp có ghi
chú gii hn đ tui T16 – Cm tr em dưới 16 tui. Gi t đ tuổi khán giả được vào rạp xem phim.
Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
16.t <
B.
16.t
C.
16.t >
D.
16.t
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A.
3 0.x +≤
B.
0.xy+<
C.
2
1 0.x +>
D.
2 0.x +≥
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HOÀ
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
QUC T VIT NAM SINGAPORE
---------------------
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
đề: 009
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN: TOÁN
LP: 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
---------------------
Trang 2/3
Câu 9. Căn bc hai ca
144
là:
A.
12.
B.
144 144.
C.
12 12.
D.
144.
Câu 10. Tính giá trị ca biu thc
( )
3. 12 27
ta kết qu bằng
A.
3.
B.
3.
C.
6 3 3.
D.
3.
Câu 11. Đưa tha s vào trong dấu căn của biểu thc
3a
( 0)a >
ta được
A.
2
3.a
B.
2
3.a
C.
3.
a
D.
3.a
Câu 12. Mt khối rubik hình lập phương có thể tích bằng
3
512cm
thì có độ dài cạnh bằng bao nhiêu?
A.
8.cm
B.
16 2 .cm
C.
512 .cm
D.
3
8.cm
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. T đầu năm 2025 đến nay Việt Nam đã hứng chịu hơn 10 cơn bão lớn nhỏ, trong đó có hai cơn
bão Bualoi và Matmo gây thiệt hi cực kì nặng n cho các tnh min Bc. Giữa tháng 10, trung tâm Điều
phi ASEAN v H tr Nhân đạo (viết tt AHA) đã nhanh chóng gửi hàng viện tr đến Vit Nam đ giúp
người dân khc phc hu qu thiên tai. Trong các mặt hàng vin tr, có tng cng
5 176
bộ v sinh cá
nhân (VSCN) và bộ dng c bếp (DCB). Biết bộ VSCN ít hơn bộ DCB
1176
bộ. Gi x, y lần lượt là s
bộ VSCN và số bộ DCB t chc AHA vin tr cho Việt Nam. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
,xy
là các s nguyên dương không vượt quá
5 176.
b) Phương trình biểu din tng s bộ VSCN DCB
5176.xy+=
c) H phương trình biểu th mi quan h gia x y
5176
.
1176
xy
xy
+=
−=
d) T chc AHA đã viện tr cho Việt Nam 3176 bộ VSCN và 2000 bộ DCB.
Câu 2. Cho hai số thc
a b
thoả
.ab
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
3 3.ab+≥+
b)
32 32.ab
≤−
c)
2025
s nguyên thoả mãn
2025 0.a−≥
d) Khi nhân nghim ln nht của phương trình
( )( )
2 30xx +=
cho hai vế của bất đẳng thc
ab
ta được một bất đẳng thc mi cùng chiu với bất đẳng thức đã cho.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Biết rng nghim ca h phương trình
23 7
45
xy
xy
+=
−+ =
có nghim là
( )
00
;.xy
Khi đó giá trị ca
00
11 22xy
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương thoả mãn điều kiện xác định ca căn thc
53x
?
Trang 3/3
Câu 3.
Bánh ép là mt đc sn m thc ca Huế với hương vị đặc
trưng được làm t bộc lc, ép mng vi nhân tôm, tht. Bánh
ép hình tròn với din tích b mặt được tính theo công
thc
2
SR
π
=
, trong đó
R
bán kính đường tròn. Gi s
bánh ép có diện tích bề mt
2
380cm
thì có bán kính bao
nhiêu cm? Làm tròn đến hàng đơn vị ca cm.
(nh minh ho: Sưu tầm)
Câu 4. Trc căn thc mu của biểu thc
3
52
ta được kết qu
,ab
+
vi
,ab
là các s nguyên
dương. Khi đó Tổng
ab+
bằng bao nhiêu?
Phần IV. Tự lun. Thí sinh trình bày bài làm vào giấy thi.
Bài 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
23
;
341
xy
xy
+=
+=
b)
( )
(
)
35 6
.
2 1 21
x
x x xx
−=
++ ++
Bài 2. (1,00 điểm) Cho biểu thc
( )
22
, 0; 1 .
11
A xx
xx
= ≥≠
+−
a) Rút gọn biểu thc A.
b) Tính giá trị ca biu thc ti
5.x =
Bài 3. (0,75 điểm)
Để chun b cho hội ch Giáng Sinh 2025 lớp 9A được giao 80 000 đồng để mua mt s ly giấy giá
450 đồng mi cái 100 chiếc ng hút giấy giá 250 đồng mi chiếc. Hi lp 9A có th mua đưc nhiu
nhất bao nhiêu cái ly giấy?
(nh minh hoạ: Sưu tầm)
----------HT---------
Trang 1/3
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. H phương trình nào sau đây không là hệ phương trình bậc nht hai n?
A.
21
.
30
xy
xy
+=
+=
B.
11
2
.
2
xy
xy
+=
+=
C.
1
.
2
xy
xy
+=
−=
D.
22 0
.
21
xy
xy
+=
+=
Câu 2. Khi gii h phương trình
3 5 10
54
xy
xy
+=
−=
, s dụng phương pháp cng đi s hai phương trình ca h
ta nhn được phương trình nào sau đây?
A.
4 14.x =
B.
2 14.x =
C.
2 6.x =
D.
4 6.x =
Câu 3. Cp s
là nghiệm ca h phương trình nào sau đây:
A.
1
.
01
xy
xy
+=
+=
B.
1
.
2
xy
y
+=
=
C.
1
.
2
xy
x
+=
=
D.
1
.
2
xy
x
+=
=
Câu 4. Gi
,xy
lần lượt là h s ca
2
O
và P thoả mãn cân bằng phương trình hoá học
2 25
.xO yP P O+→
Giá tr ca
,xy
là:
A.
5
2; .
2
xy= =
B.
4; 5.
xy
= =
C.
2; 1.xy= =
D.
5
; 2.
2
xy= =
Câu 5. Điu kiện xác định của phương trình
( )
2
23 1
22
x
x x xx
+=
−−
A.
0.x
B.
2.x ≠−
C.
0x
hoặc
2.x
D.
0; 2.xx≠≠
Câu 6. Cho
.ab<
Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2 2.ba<
B.
5 5.ab−<
C.
3.ab
<
D.
3 3.ab <−
Câu 7. “T chiến trên khônglà một bộ phim ca Đin nh Công An Nhân Dân khi chiếu ti rp có ghi
chú gii hn đ tui T16 – Cm tr em dưới 16 tui. Gi t đ tuổi khán giả không được vào rạp xem
phim. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
16.t <
B.
16.t
C.
16.t >
D.
16.t
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A.
3 0.x +≤
B.
0.xy+<
C.
2
1 0.x +>
D.
2 0.x +≥
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HOÀ
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
QUC T VIT NAM SINGAPORE
---------------------
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
đề: 109
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN: TOÁN
LP: 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
---------------------
Trang 2/3
Câu 9. Căn bc hai ca
1, 44
là:
A.
1, 2 1, 2.
B.
1, 44 1, 44.
C.
1, 2.
D.
1, 44.
Câu 10. Tính giá trị ca biu thc
( )
5. 20 125
ta kết qu bằng
A.
15.
B.
15.
C.
10 5 5.
D.
15.
Câu 11. Đưa tha s vào trong dấu căn của biểu thc
3a
( 0)a >
ta được
A.
2
3.a
B.
2
3.
a
C.
3.a
D.
3.a
Câu 12. Mt khối rubik hình lập phương có thể tích bằng
3
216cm
thì có độ dài cạnh bằng bao nhiêu?
A.
6.cm
B.
66 .cm
C.
216 .
cm
D.
3
6.cm
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. T đầu năm 2025 đến nay Việt Nam đã hứng chịu hơn 10 cơn bão lớn nhỏ, trong đó có hai cơn
bão Bualoi và Matmo gây thiệt hi cực kì nặng n cho các tnh min Bc. Giữa tháng 10, trung tâm Điều
phi ASEAN v H tr Nhân đạo (viết tắt AHA) đã nhanh chóng gửi hàng viện tr đến Vit Nam đ giúp
người dân khc phc hu qu thiên tai. Trong các mặt hàng viện tr, có tng cng
5 176
bộ v sinh cá
nhân (VSCN) và bộ dng c bếp (DCB). Biết bộ VSCN ít hơn bộ DCB
1176
bộ. Gi x, y lần lượt là s
bộ VSCN và số bộ DCB t chc AHA vin tr cho Việt Nam. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
,xy
là các s nguyên dương không vượt quá
5 176.
b) Phương trình biểu din s bộ VSCN ít hơn bộ DCB 1176 bộ
1176.xy+=
c) H phương trình biểu th mi quan h gia x y
5176
.
1176
xy
xy
+=
−=
d) T chc AHA đã viện tr cho Việt Nam 2000 bộ VSCN 3176 bộ DCB.
Câu 2. Cho hai số thc
a b
thoả
.ab
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
3 3.ab+≥+
b)
32 32.ab ≤−
c)
2025
s nguyên thoả mãn
2025 0.
a−≥
d) Khi nhân nghim nguyên của phương trình
( )( )
32 30xx +=
cho hai vế ca bất đẳng thc
ab
ta được một bất đẳng thc mi cùng chiu với bất đẳng thức đã cho.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Biết rng nghim ca h phương trình
23 7
45
xy
xy
+=
−+ =
có nghim là
( )
00
;.xy
Khi đó giá trị ca
00
22 11
xy
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương thoả mãn điều kiện xác định ca căn thc
73x
?
Trang 3/3
Câu 3.
Bánh ép là mt đc sn m thc ca Huế với hương vị đặc
trưng được làm t bộc lc, ép mng vi nhân tôm, thịt. Bánh
ép hình tròn với din tích b mặt được tính theo công
thc
2
SR
π
=
, trong đó
R
bán kính đường tròn. Giả s
bánh ép có diện tích bề mt
2
380cm
thì có bán kính bao
nhiêu cm? Làm tròn đến hàng đơn vị ca cm.
(nh minh ho: Sưu tm)
Câu 4. Trc căn thc mu của biểu thc
5
72
+
ta được kết qu
,
ab
vi
,ab
là các s nguyên
dương. Khi đó
ba
bằng bao nhiêu?
Phần IV. Tự lun. Thí sinh trình bày bài làm vào giấy thi.
Bài 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
23
;
341
xy
xy
+=
+=
b)
( )(
)
35 6
.
2 1 21
x
x x xx
−=
++ ++
Bài 2. (1,00 điểm) Cho biểu thc
( )
22
, 0; 1 .
11
A xx
xx
= ≥≠
+−
a) Rút gọn biểu thc A.
b) Tính giá trị ca biu thc ti
5.x =
Bài 3. (0,75 điểm)
Để chuẩn bị cho hội ch Giáng Sinh 2025 lớp 9A được giao 80 000 đồng để mua mt s ly giấy và
100 chiếc ng hút giấy giá 250 đồng mi chiếc. Biết mi cái ly giấy giá 450 đồng. Hi lp 9A có th mua
được nhiu nhất bao nhiêu cái ly giấy?
(nh minh ho: Sưu tm)
----------HT---------
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chọn. (3,0 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề 009
Mã đề 109
Câu 1
C
B
Câu 2
B
A
Câu 3
A
A
Câu 4
A
D
Câu 5
D
D
Câu 6
D
B
Câu 7
D
A
Câu 8
A
A
Câu 9
C
A
Câu 10
D
D
Câu 11
B
B
Câu 12
A
A
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. (2,0 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Thí sinh đúng 1 ý được 0,1 điểm;
Thí sinh đúng 2 ý được 0,25 điểm;
Thí sinh đúng 3 ý được 0,5 điểm;
Thí sinh đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Mã đề
009
Mã đề
109
Câu 1
a)
Đ
Đ
b)
Đ
S
c)
S
S
d)
S
Đ
Câu 2
a)
Đ
Đ
b)
Đ
Đ
c)
S
S
d)
Đ
S
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. (2 điểm) Thí sinh ch tr lời đáp số t câu 1 đến câu 4. Mi câu
đúng được 0,5 điểm.
Mã đề 009
Mã đề 109
Câu 1
21
9
Câu 2
1
2
Câu 3
11
11
Câu 4
7
5
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HOÀ
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
QUC T VIT NAM SINGAPORE
---------------------
thi có 03 trang)
đề: 009, 109
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN: TOÁN
LP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 29/10/2025
---------------------
Phần IV. Tự lun. Thí sinh trình bày bài làm vào giấy thi. Đáp án dùng chung cho c hai mã đề.
Bài 1
a) Gii h phương trình:
(
)
(
)
2 31
3 4 12
xy
xy
+=
+=
T phương trình (1) ta có
32xy
=−−
;
Thay vào phương trình (2) ta được
( )
3 32 4 1yy−− + =
Hay
2 10
y
−=
Suy ra
5y =
T đó
( )
3 2. 5 7.x =−− =
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
7; 5 .
Thí sinh kết luận sai trừ 0,25 điểm.
0,25
0,25
0,25
b)
( )
(
)
35 6
.
2 1 21
x
x x xx
−=
++ ++
ĐKXĐ:
2; 1xx≠− ≠−
Quy đồng hai vế của phương trình ta được
(
) (
)
( )
( ) ( )( )
3 15 2
6
21 21
xx
x
xx xx
+− +
=
++ ++
Suy ra
( ) ( )
3 15 2 6x xx+− + =
Hay
3 3 5 10 6xxx
+− =
31x−=
1
3
x
=
(tho ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
1
3
x
=
Thí sinh không ghi “tho ĐKXĐnhưng thay lại vào phương trình ban đầu
để đối chiếu điều kiện thì vẫn cho điểm tối đa.
0,25
0,25
Bài 2
Cho biu thc
( )
22
, 0; 1 .
11
A xx
xx
= ≥≠
+−
a) Rút gọn biu thc A.
Vi
0; 1
xx≥≠
, ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
21 21
11 11
2222
11
4
1
xx
A
xx xx
xx
A
xx
A
x
−+
=
+− +
−−
=
+−
=
0,25
0,25
0,25
b) Tính giá trị ca biu thc ti
5.x =
Thay
5x =
vào biểu thức A ta được:
44
1.
51 4
−−
= =
Vy ti
5x =
thì biu thc A nhận giá trị bằng
1.
Thí sinh không kết lun vẫn được điểm tối đa.
0,25
Bài 3
Để chun b cho hi ch Giáng Sinh 2025 lớp 9A được giao 80 000 đồng
để mua mt s ly giấy 100 chiếc ng hút giấy giá 250 đồng mi chiếc.
Biết mỗi cái ly giấy giá 450 đồng. Hi lớp 9A có thể mua đưc nhiu nht
bao nhiêu cái ly giấy?
Gi x (cái) là s ly giấy mà lớp 9A có thể mua được. ĐK: x nguyên dương.
Số tiền mua 100 chiếc ống hút giấy giá 250 đồng mỗi chiếc là:
100.250 25000=
đồng.
Số tiền mua x cái ly giấy giá 450 đồng mi cái là:
450.x
đồng.
Tổng số tiền mua hai món đồ
25000 450x+
ồng)
Vì lớp 9A được giao 80 000 đồng để mua đ nên tổng số tin mua đ không
được vượt quá 80 000 đồng.
Khi đó, ta có bất phương trình
25000 450 80000x+≤
Hay
1100
122,2
9
x ≤≈
Vy s ly giấy mà lớp 9A có thể mua được nhiu nhất là 122 cái.
Thí sinh kết luận sai trừ 0,25 điểm
0,25
0,25
0,25
- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận logic, chặt ch đều được điểm tối đa.
- Thí sinh tô trắc nghiệm bằng bút mực: KHÔNG TÍNH ĐIM.
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 9. Năm hc 2025 2026
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng %
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng-Sai
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương I
Phương trình hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn
(8 tiết + 4 tiết ÔT)
Khái niệm phương trình hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn (2 tiết)
1
1
32,5%
Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (4
tiết)
1 1
1
Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Phương trình lượng giác cơ bản (2 tiết)
1 1
2
Chương II
Phương trình và bất phương trình
bậc nhất một ẩn
(8 tiết + 4 tiết ÔT)
Phương trình quy về phương trình bậc nhất
một ẩn (3 tiết)
1
1
32,5%
Bất đẳng thức và tính chất (2 tiết)
1 1 1
Bất phương trình bậc nhất một ẩn (3 tiết)
1
1
3
Chương III
Căn bậc hai và căn bậc ba
(8 tiết + 5 tiết ÔT)
Căn bậc hai và căn thức bậc hai
1
1
35%
Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia
(2 tiết)
1
1
1
Biến đổi đơn giản và biết thức chứa căn thức
bậc hai (3 tiết)
1
1
1
Căn bậc ba và căn thức bậc ba
1
Tổng 12 câu 2 câu 4 câu 5 câu 23 câu
Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9. Năm học 2025 2026
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở mc đđánh giá
Tổng
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng-Sai
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương I
Phương
trình và hệ
hai phương
trình bậc
nhất hai ẩn
(8 tiết + 4
tiết ÔT)
Khái niệm phương
trình và hệ hai
phương trình bậc
nhất hai ẩn (2 tiết)
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái nim phương
trình bc nht hai n, h hai phương
trình bc nht hai n.
Nhn biết đưc khái nim nghim
của h hai phương trình bc nht
hai n.
Thông hiu:
Tính đưc nghim ca h hai
phương trình bc nht hai n bng
máy tính cm tay.
Vn dng:
Gii đưc h hai phương trình bc
nht hai n.
Giải quyết được mt s vấn đề th
c
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với
hệ hai phương trình bc nht hai n
(ví dụ: các bài toán liên quan đến cân
bằng phản ứng trong Hoá học,...).
1
1
32,5%
Giải hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn (4 tiết)
1 1
1
Giải toán bằng cách
lập hệ phương trình
Phương trình lượng
giác cơ bản (2 tiết)
1
1
2
Chương II
Phương
trình và bất
phương
trình bậc
nhất một ẩn
(8 tiết + 4
tiết ÔT)
Phương trình quy
về phương trình
bậc nhất một ẩn (3
tiết)
Nhn biết
Nhn biết đưc th t trên tp h
p các
s thc.
Nhn biết đưc bt đng thức.
Nhn biết đưc khái nim bt
phương trình bc nht mt n, nghim
của bt phương trình bc nht mt n.
Thông hiểu
Mô t đưc mt s tính cht cơ bn c
a
bất đng thc (tính cht bc cu; liên h
gia th t và phép cng, phép nhân).
Vn dng:
-
Giải được phương trình tích có dạng
(a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
- Giải được phương trình chứa ẩn ở
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
-
Gii đưc bt phương trình bc nht
mt n.
1 1
32,5%
Bất đẳng thức
tính chất (2 tiết)
1 1
1
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn (3
tiết)
1
1
3
Chương III
Căn bậc hai và
căn bậc ba
(8 tiết + 5 tiết
ÔT)
Căn bậc hai và căn
thức bậc hai
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim v căn
bậc hai của s thc không âm, căn
bậc ba ca mt s thc.
Nhn biết đưc khái nim v căn
thc bc hai và căn thc bc ba ca
một biu thc đi s.
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
1 1
35%
Khai căn bậc hai
với phép nhân và
phép chia (2 tiết)
1
1
1
Biến đổi đơn giản
và biết thức chứa
căn thức bậc hai (3
tiết)
1
1
1
Căn bậc ba và căn
thức bậc ba (1 tiết)
1
đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của
một số hữu tỉ bằng máy tính cầm
tay.
Vn dụng:
-
Thực hiện được một số phép tính
đơn giản về căn bậc hai của số thực
không âm (căn bậc hai của một bình
phương, căn bậc hai của một tích, căn
bậc hai của một thương, đưa thừa số
ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số
vào trong dấu căn bậc hai).
-
Thc hin đưc mt s phép biến
đổi đơn gin v căn thc bc hai ca
biu thc đi s (căn thc bc hai c
a
một bình phương, căn thc bc hai
của mt tích, căn thc bc hai ca
một thương, trc căn thc mẫu).
Tổng số câu 12 câu 2 câu 4 câu 5 câu 23 câu
Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HOÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
QUỐC TẾ VIỆT NAM SINGAPORE MÔN: TOÁN --------------------- LỚP: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 009 ---------------------
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 1 2x + y = 1 −  + = 2 x + y =1
2 x + 2y = 0 A.  . B. x y . C.  . D.  . 2 x + 3y = 0  x y = 2 x + y = 1 − x + y = 2 − 3  x + 5y =10
Câu 2. Khi giải hệ phương trình 
, sử dụng phương pháp thế từ phương trình thứ hai vào x y = 4
phương trình thứ nhất ta nhận được phương trình nào sau đây?
A. 3( y − 4) + 5y =10.
B. 3( y + 4) + 5y =10.
C. 3(x + 4) + 5y =10.
D. 3x + 5(x + 4) =10. Câu 3. Cặp số ( 2; − )
1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây: x + y = 1 − x + y = 1 x + y = 1 x + y = 1 − A.  . B.  . C.  . D.  . 0x + y = 1 y = 2 − x = 2 − x = 2
Câu 4. Gọi x, y lần lượt là hệ số của P và O thoả mãn cân bằng phương trình hoá học 2
xP + yO P O . 2 2 5
Giá trị của x, y là: A. 5
x = 2; y = .
B. x = 4; y = 5.
C. x = 2; y =1. D. 5
x = ; y = 2. 2 2 2
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình 2 3 x −1 + = là
x x + 2 x(x + 2)
A. x ≠ 0. B. x ≠ 2. −
C. x ≠ 0 hoặc x ≠ 2. −
D. x ≠ 0; x ≠ 2 − .
Câu 6. Cho a < .
b Bất đẳng thức nào sau đây là sai? A. 2a < 2 . b
B. a + 5 < b + 5.
C. a < b + 3. D. 3 − a < 3 − . b
Câu 7. “Tử chiến trên không” là một bộ phim của Điện ảnh Công An Nhân Dân khi chiếu tại rạp có ghi
chú giới hạn độ tuổi T16 – Cấm trẻ em dưới 16 tuổi. Gọi t là độ tuổi khán giả được vào rạp xem phim.
Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. t <16.
B. t ≤16.
C. t >16.
D. t ≥16.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + 3 ≤ 0.
B. x + y < 0. C. 2 x +1 > 0.
D. x + 2 ≥ 0. Trang 1/3
Câu 9.
Căn bậc hai của 144 là: A. 12.
B. 144 −144.
C. 12 −12. D. 144.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức 3.( 12 − 27) ta kết quả bằng A. 3. B. 3. C.6 − 3 3. D. 3. −
Câu 11. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức −a 3 (a > 0) ta được A. 2 3a . B. 2 − 3a . C. 3a.
D. − 3a.
Câu 12. Một khối rubik hình lập phương có thể tích bằng 3
512cm thì có độ dài cạnh bằng bao nhiêu? A. 8c . m B.16 2c . m C. 512 c . m D. 3 8c . m
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Từ đầu năm 2025 đến nay Việt Nam đã hứng chịu hơn 10 cơn bão lớn nhỏ, trong đó có hai cơn
bão Bualoi và Matmo gây thiệt hại cực kì nặng nề cho các tỉnh miền Bắc. Giữa tháng 10, trung tâm Điều
phối ASEAN về Hỗ trợ Nhân đạo (viết tắt AHA) đã nhanh chóng gửi hàng viện trợ đến Việt Nam để giúp
người dân khắc phục hậu quả thiên tai. Trong các mặt hàng viện trợ, có tổng cộng 5 176 bộ vệ sinh cá
nhân (VSCN) và bộ dụng cụ bếp (DCB). Biết bộ VSCN ít hơn bộ DCB là 1176 bộ. Gọi x, y lần lượt là số
bộ VSCN và số bộ DCB mà tổ chức AHA viện trợ cho Việt Nam. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) x, y là các số nguyên dương không vượt quá 5 176.
b) Phương trình biểu diễn tổng số bộ VSCNDCBx + y = 5176. x + y = 5176
c) Hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa xy là  .
x y = 1176
d) Tổ chức AHA đã viện trợ cho Việt Nam 3176 bộ VSCN và 2000 bộ DCB.
Câu 2. Cho hai số thực a và b thoả a ≥ .
b Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) a + 3 ≥ b + 3.
b) 3− 2a ≤ 3− 2 . b
c) Có 2025 số nguyên thoả mãn 2025 − a ≥ 0.
d) Khi nhân nghiệm lớn nhất của phương trình (x − 2)(x + 3) = 0 cho hai vế của bất đẳng thức
a b ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 2x + 3y = 7
Câu 1. Biết rằng nghiệm của hệ phương trình 
có nghiệm là (x ; y . Khi đó giá trị của 0 0 ) −x + 4y = 5
11x − 22y bằng bao nhiêu? 0 0
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương thoả mãn điều kiện xác định của căn thức 5 − 3x ? Trang 2/3 Câu 3.
Bánh ép là một đặc sản ẩm thực của Huế với hương vị đặc
trưng được làm từ bộc lọc, ép mỏng với nhân tôm, thịt. Bánh
ép có hình tròn với diện tích bề mặt được tính theo công thức 2
S = π R , trong đó R là bán kính đường tròn. Giả sử
bánh ép có diện tích bề mặt 2
380cm thì có bán kính là bao
nhiêu cm? Làm tròn đến hàng đơn vị của cm.
(Ảnh minh hoạ: Sưu tầm)
Câu 4. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3
ta được kết quả a + b, với a, b là các số nguyên 5 − 2
dương. Khi đó Tổng a + b bằng bao nhiêu?
Phần IV. Tự luận. Thí sinh trình bày bài làm vào giấy thi.
Bài 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x + 2y = 3 − a) 3 5 x − 6  ; b) − = . 3  x + 4y = 1
x + 2 x +1 (x + 2)(x + ) 1
Bài 2. (1,00 điểm) Cho biểu thức 2 2 A = −
, (x ≥ 0; x ≠ ) 1 . x +1 x −1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 5.
Bài 3. (0,75 điểm)
Để chuẩn bị cho hội chợ Giáng Sinh 2025 lớp 9A được giao 80 000 đồng để mua một số ly giấy giá
450 đồng mỗi cái và 100 chiếc ống hút giấy giá 250 đồng mỗi chiếc. Hỏi lớp 9A có thể mua được nhiều
nhất bao nhiêu cái ly giấy?
(Ảnh minh hoạ: Sưu tầm) ----------HẾT--------- Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HOÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
QUỐC TẾ VIỆT NAM SINGAPORE MÔN: TOÁN --------------------- LỚP: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 109 ---------------------
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây không là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 1 2x + y = 1 −  + = 2 x + y =1
x 2 + 2y = 0 A.  . B. x y . C.  . D.  . x + 3y = 0  x y = 2
x + y 2 = 1 − x + y = 2 − 3  x + 5y =10
Câu 2. Khi giải hệ phương trình 
, sử dụng phương pháp cộng đại số hai phương trình của hệ x − 5y = 4
ta nhận được phương trình nào sau đây?
A. 4x =14.
B. 2x =14.
C. 2x = 6.
D. 4x = 6. Câu 3. Cặp số ( 2; − )
1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây: x + y = 1 − x + y =1 x + y = 1 x + y = 1 − A.  . B.  . C.  . D.  . 0x + y = 1 y = 2 − x = 2 − x = 2
Câu 4. Gọi x, y lần lượt là hệ số của O và P thoả mãn cân bằng phương trình hoá học 2
xO + yP P O . 2 2 5
Giá trị của x, y là: A. 5
x = 2; y = .
B. x = 4; y = 5.
C. x = 2; y =1. D. 5
x = ; y = 2. 2 2 2
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình 2 3 x −1 + = là
x x − 2 x(x − 2)
A. x ≠ 0. B. x ≠ 2. −
C. x ≠ 0 hoặc x ≠ 2.
D. x ≠ 0; x ≠ 2.
Câu 6. Cho a < .
b Bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 2b < 2 . a
B. a − 5 < b − 5. C. a < 3 . b D. 3 − a < 3 − . b
Câu 7. “Tử chiến trên không” là một bộ phim của Điện ảnh Công An Nhân Dân khi chiếu tại rạp có ghi
chú giới hạn độ tuổi T16 – Cấm trẻ em dưới 16 tuổi. Gọi t là độ tuổi khán giả không được vào rạp xem
phim. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. t <16.
B. t ≤16.
C. t >16.
D. t ≥16.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + 3 ≤ 0.
B. x + y < 0. C. 2 x +1 > 0.
D. x + 2 ≥ 0. Trang 1/3
Câu 9. Căn bậc hai của 1,44 là:
A. 1,2 −1,2.
B. 1,44 −1,44. C. 1,2. D. 1,44.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức 5.( 20 − 125) ta kết quả bằng A.15. B. 15. C.10 − 5 5. D. 15. −
Câu 11. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức −a 3 (a > 0) ta được A. 2 3a . B. 2 − 3a . C. 3a.
D. − 3a.
Câu 12. Một khối rubik hình lập phương có thể tích bằng 3
216cm thì có độ dài cạnh bằng bao nhiêu? A. 6c . m B. 6 6 c . m C. 216 c . m D. 3 6 c . m
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Từ đầu năm 2025 đến nay Việt Nam đã hứng chịu hơn 10 cơn bão lớn nhỏ, trong đó có hai cơn
bão Bualoi và Matmo gây thiệt hại cực kì nặng nề cho các tỉnh miền Bắc. Giữa tháng 10, trung tâm Điều
phối ASEAN về Hỗ trợ Nhân đạo (viết tắt AHA) đã nhanh chóng gửi hàng viện trợ đến Việt Nam để giúp
người dân khắc phục hậu quả thiên tai. Trong các mặt hàng viện trợ, có tổng cộng 5 176 bộ vệ sinh cá
nhân (VSCN) và bộ dụng cụ bếp (DCB). Biết bộ VSCN ít hơn bộ DCB là 1176 bộ. Gọi x, y lần lượt là số
bộ VSCN và số bộ DCB mà tổ chức AHA viện trợ cho Việt Nam. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) x, y là các số nguyên dương không vượt quá 5 176.
b) Phương trình biểu diễn số bộ VSCN ít hơn bộ DCB 1176 bộ là x + y =1176. x + y = 5176
c) Hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa xy là  .
x y = 1176
d) Tổ chức AHA đã viện trợ cho Việt Nam 2000 bộ VSCN và 3176 bộ DCB.
Câu 2. Cho hai số thực a và b thoả a ≥ .
b Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) a + 3 ≥ b + 3.
b) 3− 2a ≤ 3− 2 . b
c) Có 2025 số nguyên thoả mãn 2025 − a ≥ 0.
d) Khi nhân nghiệm nguyên của phương trình (3x − 2)(x + 3) = 0 cho hai vế của bất đẳng thức
a b ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 2x + 3y = 7
Câu 1. Biết rằng nghiệm của hệ phương trình 
có nghiệm là (x ; y . Khi đó giá trị của 0 0 ) −x + 4y = 5
22x −11y bằng bao nhiêu? 0 0
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương thoả mãn điều kiện xác định của căn thức 7 − 3x ? Trang 2/3 Câu 3.
Bánh ép là một đặc sản ẩm thực của Huế với hương vị đặc
trưng được làm từ bộc lọc, ép mỏng với nhân tôm, thịt. Bánh
ép có hình tròn với diện tích bề mặt được tính theo công thức 2
S = π R , trong đó R là bán kính đường tròn. Giả sử
bánh ép có diện tích bề mặt 2
380cm thì có bán kính là bao
nhiêu cm? Làm tròn đến hàng đơn vị của cm.
(Ảnh minh hoạ: Sưu tầm)
Câu 4. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 5
ta được kết quả a b,với a, b là các số nguyên 7 + 2
dương. Khi đó b a bằng bao nhiêu?
Phần IV. Tự luận. Thí sinh trình bày bài làm vào giấy thi.
Bài 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x + 2y = 3 − a) 3 5 x − 6  ; b) − = . 3  x + 4y = 1
x + 2 x +1 (x + 2)(x + ) 1
Bài 2. (1,00 điểm) Cho biểu thức 2 2 A = −
, (x ≥ 0; x ≠ ) 1 . x +1 x −1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 5.
Bài 3. (0,75 điểm)
Để chuẩn bị cho hội chợ Giáng Sinh 2025 lớp 9A được giao 80 000 đồng để mua một số ly giấy và
100 chiếc ống hút giấy giá 250 đồng mỗi chiếc. Biết mỗi cái ly giấy giá 450 đồng. Hỏi lớp 9A có thể mua
được nhiều nhất bao nhiêu cái ly giấy?
(Ảnh minh hoạ: Sưu tầm) ----------HẾT--------- Trang 3/3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HOÀ
NĂM HỌC 2025 – 2026
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT MÔN: TOÁN
QUỐC TẾ VIỆT NAM SINGAPORE LỚP: 9 ---------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 009, 109 Ngày thi: 29/10/2025 ---------------------
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 009 Mã đề 109 Câu 1 C B Câu 2 B A Câu 3 A A Câu 4 A D Câu 5 D D Câu 6 D B Câu 7 D A Câu 8 A A Câu 9 C A Câu 10 D D Câu 11 B B Câu 12 A A
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Thí sinh đúng 1 ý được 0,1 điểm;
Thí sinh đúng 2 ý được 0,25 điểm;
Thí sinh đúng 3 ý được 0,5 điểm;
Thí sinh đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Mã đề Mã đề 009 109 a) Đ Đ Câu 1 b) Đ S c) S S d) S Đ a) Đ Đ Câu 2 b) Đ Đ c) S S d) Đ S
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2 điểm) Thí sinh chỉ trả lời đáp số từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu
đúng được 0,5 điểm. Mã đề 009 Mã đề 109 Câu 1 21 − 9 Câu 2 1 2 Câu 3 11 11 Câu 4 7 5 −
Phần IV. Tự luận. Thí sinh trình bày bài làm vào giấy thi. Đáp án dùng chung cho cả hai mã đề. x + 2y = 3 − ( ) 1
a) Giải hệ phương trình:  3  x + 4y = 1  (2)
Từ phương trình (1) ta có x = 3 − − 2y ; 0,25
Thay vào phương trình (2) ta được 3( 3
− − 2y) + 4y =1 Hay 2 − y =10 0,25 Suy ra y = 5 − Từ đó x = 3 − − 2.( 5 − ) = 7. 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (7; 5 − ).
Thí sinh kết luận sai trừ 0,25 điểm.
b) 3 5 x − 6 − = x + x + (x + )(x + ). 2 1 2 1 Bài 1 ĐKXĐ: x ≠ 2; − x ≠ 1 −
Quy đồng hai vế của phương trình ta được 3(x + ) 1 − 5(x + 2) x − 6 0,25 ( = x + 2)(x + ) 1 (x + 2)(x + )1 Suy ra 3(x + )
1 − 5(x + 2) = x − 6
Hay 3x + 3− 5x −10 = x − 6 3 − x =1 1 x − = (thoả ĐKXĐ) 0,25 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 1 x − = 3
Thí sinh không ghi “thoả ĐKXĐ” nhưng có thay lại vào phương trình ban đầu
để đối chiếu điều kiện thì vẫn cho điểm tối đa. Cho biểu thức 2 2 A = −
, (x ≥ 0; x ≠ ) 1 . x +1 x −1
a) Rút gọn biểu thức A.
Với x ≥ 0; x ≠ 1, ta có: 2( x − )1 2( x + )1 A = ( − x + )
1 ( x −1) ( x − )1( x + )1 0,25
2 x − 2 − 2 x − 2 = Bài 2 A ( 0,25 x + ) 1 ( x −1) 4 0,25 A − = x−1
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 5.
Thay x = 5 vào biểu thức A ta được: 4 − 4 − 0,25 = = 1. − 5 −1 4
Vậy tại x = 5 thì biểu thức A nhận giá trị bằng 1. −
Thí sinh không kết luận vẫn được điểm tối đa. Bài 3
Để chuẩn bị cho hội chợ Giáng Sinh 2025 lớp 9A được giao 80 000 đồng
để mua một số ly giấy và 100 chiếc ống hút giấy giá 250 đồng mỗi chiếc.
Biết mỗi cái ly giấy giá 450 đồng. Hỏi lớp 9A có thể mua được nhiều nhất
bao nhiêu cái ly giấy?
Gọi x (cái) là số ly giấy mà lớp 9A có thể mua được. ĐK: x nguyên dương.
Số tiền mua 100 chiếc ống hút giấy giá 250 đồng mỗi chiếc là: 100.250 = 25000 đồng.
Số tiền mua x cái ly giấy giá 450 đồng mỗi cái là: 450.x đồng.
Tổng số tiền mua hai món đồ là 25000 + 450x (đồng) 0,25
Vì lớp 9A được giao 80 000 đồng để mua đồ nên tổng số tiền mua đồ không
được vượt quá 80 000 đồng.
Khi đó, ta có bất phương trình 25000 + 450x ≤ 80000 0,25 Hay 1100 x ≤ ≈122,2 9
Vậy số ly giấy mà lớp 9A có thể mua được nhiều nhất là 122 cái. 0,25
Thí sinh kết luận sai trừ 0,25 điểm

- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận logic, chặt chẽ đều được điểm tối đa.
- Thí sinh tô trắc nghiệm bằng bút mực: KHÔNG TÍNH ĐIỂM.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9. Năm học 2025 – 2026
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TNKQ Tự luận TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng-Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Khái niệm phương trình và hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn (2 tiết) 1 1 Chương I
Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (4
1 Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn tiết) 1 1 1 32,5%
(8 tiết + 4 tiết ÔT)
Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Phương trình lượng giác cơ bản (2 tiết) 1 1
Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn (3 tiết) 1 1 Chương II
Phương trình và bất phương trình
Bất đẳng thức và tính chất (2 tiết)
2 bậc nhất một ẩn 1 1 1 32,5%
(8 tiết + 4 tiết ÔT)
Bất phương trình bậc nhất một ẩn (3 tiết) 1 1
Căn bậc hai và căn thức bậc hai 1 1
Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia Chương III 35% (2 tiết) 1 1 1 3
Căn bậc hai và căn bậc ba
Biến đổi đơn giản và biết thức chứa căn thức
(8 tiết + 5 tiết ÔT) bậc hai (3 tiết) 1 1 1
Căn bậc ba và căn thức bậc ba 1 Tổng 12 câu 2 câu 4 câu 5 câu 23 câu Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9. Năm học 2025 – 2026 Tổng
Số câu hỏi ở mức độ đánh giá % điểm
TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị TNKQ Tự luận đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng-Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Khái niệm phương trình và hệ hai Nhận biết : phương trình bậc 1 1
– Nhận biết được khái niệm phương
nhất hai ẩn (2 tiết) trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương
Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc nhất hai 1 1 1 ẩn (4 tiết)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm
của hệ hai phương trình bậc nhất Chương I hai ẩn. Phương trình và hệ Thông hiểu: 1 hai phương
– Tính được nghiệm của hệ hai trình bậc 32,5%
phương trình bậc nhất hai ẩn bằng nhất hai ẩn máy tính cầm tay. (8 tiết + 4 Giải toán bằng cách tiết ÔT)
lập hệ phương trình Vận dụng: Phương trình lượng 1 1
giác cơ bản (2 tiết) – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
(ví dụ: các bài toán liên quan đến cân
bằng phản ứng trong Hoá học,...). Phương trình quy
về phương trình Nhận biết bậc nhất một ẩn (3 1 1
– Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các tiết) số thực. Bất đẳng thức và
tính chất (2 tiết) – Nhận biết được bất đẳng thức. 1 1 1
– Nhận biết được khái niệm bất Chương II
phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm Phương
của bất phương trình bậc nhất một ẩn. trình và bất Thông hiểu 2 phương trình bậc 32,5%
Mô tả được một số tính chất cơ bản của nhất một ẩn
bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ (8 tiết + 4
Bất phương trình giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). tiết ÔT) bậc nhất một ẩn (3 1 Vận dụng: 1 tiết)
- Giải được phương trình tích có dạng
(a1x + b1).(a2x + b2) = 0.
- Giải được phương trình chứa ẩn ở
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Căn bậc hai và căn Nhận biết: thức bậc hai 1 1
– Nhận biết được khái niệm về căn Khai căn bậc hai Chương III
bậc hai của số thực không âm, căn với phép nhân và 1 1 1 Căn bậc hai và
bậc ba của một số thực. phép chia (2 tiết) 3 căn bậc ba
Nhận biết được khái niệm về căn 35% Biến đổi đơn giản (8 tiết + 5 tiết
thức bậc hai và căn thức bậc ba của và biết thức chứa ÔT)
một biểu thức đại số. căn thức bậc hai (3 1 1 1 tiết) Thông hiểu:
Căn bậc ba và căn Tính được giá trị (đúng hoặc gần thức bậc ba (1 tiết) 1
đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của
một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
- Thực hiện được một số phép tính
đơn giản về căn bậc hai của số thực
không âm (căn bậc hai của một bình
phương, căn bậc hai của một tích, căn
bậc hai của một thương, đưa thừa số
ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số
vào trong dấu căn bậc hai).
- Thực hiện được một số phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai của
biểu thức đại số (căn thức bậc hai của
một bình phương, căn thức bậc hai
của một tích, căn thức bậc hai của
một thương, trục căn thức ở mẫu). Tổng số câu 12 câu 2 câu 4 câu 5 câu 23 câu Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • Đề thi GKI Toán 9. Mã đề 009
  • Đề thi GKI Toán 9. Mã đề 109
  • Đáp án đề thi GKI.T9
  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
  • BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2025
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9