Đề học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Bình Phước, mời bạn đọc đón xem

1
S GD-ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT NGUYN DU
thi gm 4 trang)
KIM TRA CHẤT LƯỢNG HC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài:90 phút
Mã Đề: 001.
Họ tên thí sinh: ................................................................
S báo danh: ......................................................................
I. PHN TRC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Giá tr ca
oo
cos 60 sin 30+
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
. C.
3
2
. D.
3
3
.
Câu 2. Quy tròn đến hàng phn nghìn ca s :
a
a =
12
1,71428571...
7
=
.
A. 1,72. B. 1,714. C. 1,7142. D. 1,7143.
Câu 3. . Bất phương trình nào sau đây miền nghim phn không gch sc, không k đường thng như
hình v?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình ch nht ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính đ dài ca vectơ tng
.
A.
25.AB AD+=
 
B.
5.AB AD+=
 
C.
7.AB AD+=
 
D.
7.AB AD+=
 
Câu 5. Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác d được cho sau đây:
a
a = 17658 ± 30.
A. 18000. B. 17700. C. 17674. D. 17660.
Câu 6. Từ v trí
A
người ta quan sát mt cây cao. Biết
4AH m=
,
20HB m=
,
45BAC
°
=
. Chiu cao ca cây
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
17
. B.
14
. C.
19
. D.
15
.
Câu 7. Cho 0
, vectơ nào sau đây cùng hưng vi vectơ ?
A. 2022. B. 2022. C. (2
5). D. (3).
Câu 8. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n ?
A.
2530.xyz+≤
B.
2 5 3.xy+>
C.
2
2 4 0.xy+ −>
D.
12 3 5.xy+<
2
Câu 9. Cho biết
2
cos
3
α
=
0
2
π
α
<<
. Tính
tan
α
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 10. Cho hai tp hp
(
]
(
]
1; 5 ; 2; 7AB= =
. Tập hp
\AB
là:
A.
(
]
1; 7
. B.
(
)
2;5
. C.
(
]
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số
1
1
4
yx
x
= −+
+
.
A.
( )
4; +∞
. B.
[
) { }
1; \ 4+∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
(
)
{
}
1; \ 4+∞
.
Câu 12. Khi lưng ca 50 qu vải được chn ngẫu nhiên trong vườn nhà bạn Châu :
Cân nặng (gam) 8 19 20 21 22
S qu 1 10 19 17 3
Tìm đ lệch chun ca mu s liu trên?
A. 3,65. B. 20,2. C. 5. D. 1,91 .
Câu 13. Cho tp hp
{ }
2
04|
,A n
nn= <<
. Tập hp
A
được viết dưới dạng liệt kê các phn t là:
A.
{ }
0;1; 2;3; 4A =
. B.
{ }
1; 4; 9A =
. C.
{ }
1; 2; 3A
=
. D.
{ }
0;1; 4;9;16A
=
.
Câu 14. Cho hình vuông
ABCD
, tâm O. Trong các khẳng định sau, khng đnh nào đúng?
A.
AC BC AB+=
  
. B.
OC AO CA+=
  
. C.
BA BC BD+=
  
. D.
BC AB CA+=
  
.
Câu 15. Trên đường thng cha cnh
BC
ca tam giác
ABC
lấy mt đim
M
sao cho
3MB MC
=
 
. Khi đó đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
AM AB AC=
  
. B.
13
22
AM AB AC=−+
  
.
C.
2AM AB AC= +
  
. D.
1
()
2
AM AB AC= +
  
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
0
3, 60BC A
= =
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
. D.
23
.
Câu 17. Mt ca hàng bán qun áo thi trang đang m một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rng
s sn phẩm bán được mi ngày đều tăng khoảng 30% so vi ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê s
sn phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày
1
2
3
4
S sn phẩm bán được
50
66
93
115
Chn phát biu đúng?
A. Nhân viên đã thống kê sai ny th ba. B. Nhân viên đã thống kê sai ngày th hai.
C. Nhân viên đã thống kê sai ny th tư. D. Nhân viên đã thống kê chính xác.
Câu 18. Cho mệnh đề
2
" , 3 0"x xx∀∈ + <
. Mệnh đề nào là mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
A.
2
" , 3 0"
x xx∃∈ +
. B.
2
" , 3 0"x xx∃∈ + <
.
C.
2
" , 3 0"x xx∀∈ + <
. D.
2
" , 3 0"x xx −+>
.
Câu 19. Trong các hàm s sau, hàm số nào nghch biến trên
?
3
A.
yx=
. B.
2yx=
. C.
1
2
yx=
. D.
2yx=
.
Câu 20. . Hãy tìm khoảng biến thiên ca mu s liu thông kê sau:
20 24 32 19 21 4 10 17 62 30
A. 58 . B. 5 . C. 15 . D. 33 .
Câu 21. Tìm t phân vị th ba ca mu s liu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17.
A. 16. B. 16,5. C. 15,5. D. 15.
Câu 22. Cho mẫu s liu 28; 16; 13; 18; 12; 28; 13; 19. S trung v ca mu s liu thống kê là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
. Điểm nào sau đây là đỉnh ca
( )
P
?
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
( )
0;1I
.
Câu 24. Cho tam giác   = 30
.  = 5,  = 8. Tính 

.
A. 20. B. 20
2. C. 20
3. D. 40
3.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
Câu 26. Trong các cp s sau, cặp nào là nghiệm ca bt phương trình
3x 2y−>
.
A.
( )
1; 1
. B.
( )
0; 0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 27. Cho tam giác ABC, có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vec-không có điểm đu và đim cui là
các đnh A, B, C?
A. 6. B. 4. C. 12. D. 9.
Câu 28. Phn không gch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghim ca h bất phương trình nào trong bốn
h A, B, C, D?
A.
0
32 6
x
xy
>
+<
. B.
0
32 6
y
xy
>
+<
. C.
0
32 6
x
xy
>
+ >−
. D.
0
32 6
y
xy
>
+ <−
.
Câu 29. S cân nng ca 20 học sinh lớp
10 1A
được ghi lại như trong bảng. Giá tr mốt ca mu s liệu là:
A.
40
. B.
41
. C.
50
. D.
39
.
Câu 30. Cho hai vectơ
khác 0
. Xác định góc giữa hai vectơ
biết
= || |
|.
A. = 90
. B. = 180
. C. = 0
0
. D. = 45
.
Câu 31. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?.
A. Không được đi học muộn. B. Bạn có đói không?.
C. Hôm nay trời nng. D. 15 là số nguyên t.
O
2
3
y
x
4
Câu 32. Lớp 10A có 21 bạn tham gia thi hc sinh gii trường môn Lí và môn Hoá, trong đó có 15 bạn thi môn Lí
và 12 bạn thi môn Hoá. Giả s lịch thi các môn môn Hoá không t chc đng thời. Hỏi bao nhiêu bạn
lớp 10A tham gia thi cả môn Lí và môn Hoá?
A. 5. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 33. Xác định hàm s
2
y ax bx c= ++
biết đồ th của hàm số ct trc tung tại điểm có tung độ
3
và giá tr
nh nht của hàm số
25
8
ti
1
4
x =
.
A.
2
23y xx= +−
. B.
2
1
.3
2
yx x=−+
. C.
2
23y xx= −−
. D.
2
23y xx= +−
.
Câu 34. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
. C.

. D.
.
Câu 35. Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc<><
. B.
0, 0, 0abc<>>
. C.
0, 0, 0abc<<<
. D.
0, 0, 0abc<<>
.
II. PHN T LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm). Lp bng biến thiên và v đồ th hàm số
()y fx x x= =−+ +
2
22
.
Câu 2 (0,5 điểm): Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M có hình dạng là một parabol. Biết khong cách gia
hai chân cng bng m. Trên thành cổng, ti v trí đ cao m so vi mt đất, ngưi ta th mt si dây
chạm đất. V trí chạm đất ca đu sợi dây này cách chân cổng một đoạn m. Giả s các s liệu trên là chính
xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch.
Câu 3: (1,0 điểm). Cho t giác
ABCD
. Gi
I
J
lần t trung đim ca các cnh
AB
.CD
Chng
minh rằng
2.AC BD IJ+=
  
Câu 4 (0,5 đim): Điu tra v s cái bánh chưng gia đình mỗi bn tiêu th trong dp tết , kết qu được ghi
trong bng sau .
S bánh chưng 6
7 8 9 10 11 15
S gia đình
5
7
10
8
5
4
1
Hãy tính số trung bình s bánh chưng mỗi gia đình đã tiêu thụ?
----HT---
162
43
A
10
001 002
003 004
1 A C
C C
2 B A D A
3 D
B C A
4
B B B A
5
B B D B
6 A C
A C
7 B D
C C
8 D B C D
9 B C C A
10 C
D D C
11
C C C C
12 D
C C A
13 B B
A D
14 C B B C
15 B D B A
16 C D A B
17 A A C
D
18 A D A
B
19 B A D C
20 A A C A
21 B D B
C
22 C B A C
23 C C B D
24 C D C
C
25 A D C A
26 A C C D
27 A C A
C
28 B B C A
29 A B B A
30 B D B C
31 D A B B
32 C A C C
33 C B B D
34 B D C A
35 B C B D
Câu hỏi
1. Mã đề thi
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA HC 1
MÔN TOÁN 10
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,0 đim):
Câu 1: Lp bng biến thiên và vẽ đồ th hàm số
()y f x x x
2
22
.
Đỉnh
;S 13
Trục đối xng
x 1
0.25
Bng biến thiên:
0.25
Bảng giá trị:
x
-1
0
1
2
3
y
-1
2
3
2
-1
0.25
Đồ th
0.25
Câu 2 (0,5
đim):
Câu 2 (0,5 điểm): Cng Arch tại thành phố St.Louis ca M có hình dạng
một parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bng m. Trên
thành cổng, ti v trí độ cao m so vi mặt đất, người ta th mt si
dây chạm đất. V trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cng mt
đoạn m. Gi s các số liệu trên chính xác. Hãy tính độ cao ca cng
Arch.
162
43
A
10
Gn h to độ sao cho gc to độ trùng với trung điểm ca AB, tia
là chiều dương của trục hoành.
Parabol phương trình , đi
qua các điểm:
nên ta có hệ:
0.25
Suy ra chiu cao ca cổng là m.
0.25
Câu 3:
(1,0 điểm).
Cho t giác
ABCD
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
.CD
Chng minh rng
2.AC BD IJ
Ta có
IJ IJAC BD AI JC BI JD
0.25
2IJ AI BI JC JD
0.25
2IJ 0 0
0.25
2IJ
Vậy
2.AC BD IJ
0.25
Câu 4
(0,5 điểm):
Điu tra v s cái bánh chưng gia đình mi bạn tiêu thụ trong dp tết ,
kết qu được ghi trong bng sau .
S bánh chưng
6
7
8
9
10
11
15
S gia đình
5
7
10
8
5
4
1
Hãy tính số trung bình số bánh chưng mỗi gia đình đã tiêu thụ?
1
(5.6 7.7 8.10 9.8 10.5 11.4 15.1) 8,5
40
x
0,25+0.25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ s đim
Oxy
AB
2
y cax
81;0B
71;43M
185,6c
| 1/7

Preview text:

SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 10
(Đề thi gồm 4 trang)
Thời gian làm bài:90 phút Mã Đề: 001.
Họ tên thí sinh: ................................................................
Số báo danh: ......................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Giá trị của o o
cos60 + sin 30 bằng bao nhiêu? A. 3 3 1. B. 3 . C. . D. . 2 3
Câu 2. Quy tròn đến hàng phần nghìn của số : a a = 12 =1,71428571.... 7 A. 1,72. B. 1,714. C. 1,7142. D. 1,7143.
Câu 3. . Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không gạch sọc, không kể đường thẳng như hình vẽ? A. . B. . C. . D. .  
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ tổng AB + AD .        
A. AB + AD = 25.
B. AB + AD = 5. C. AB + AD = 7. D. AB + AD = 7.
Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a a = 17658 ± 30. A. 18000. B. 17700. C. 17674. D. 17660.
Câu 6. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao. Biết AH = 4m , HB = 20m,  BAC 45° = . Chiều cao của cây
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17 . B. 14. C. 19. D. 15.
Câu 7. Cho 𝑎𝑎⃗ ≠ 0�⃗, vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ 𝑎𝑎⃗ ?
A. −2022𝑎𝑎⃗. B. 2022𝑎𝑎⃗.
C. (2 − √5)𝑎𝑎⃗. D. (−3)𝑎𝑎⃗.
Câu 8. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x − 5y + 3z ≤ 0.
B. 2x + 5 y > 3. C. 2
x + 2y − 4 > 0. D. 12x + 3y < 5. 1 π Câu 9. Cho biết 2 cosα = − và 0 < α < . Tính tanα ? 3 2 A. 5 . B. 5 − . C. 5 − . D. 5 . 4 2 2 2
Câu 10. Cho hai tập hợp A = (1;5];B = (2;7]. Tập hợp A \ B là: A. ( 1; − 7]. B. (2;5) . C. (1;2]. D. ( 1; − 2) .
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x −1 + . x + 4 A. ( 4; − +∞). B. [1;+∞) \{ } 4 .
C. [1;+∞) . D. (1;+∞) \{ } 4 .
Câu 12. Khối lượng của 50 quả vải được chọn ngẫu nhiên trong vườn nhà bạn Châu : Cân nặng (gam) 8 19 20 21 22 Số quả 1 10 19 17 3
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên? A. 3,65. B. 20,2. C. 5. D. 1,91 .
Câu 13. Cho tập hợp A = { 2
n | n∈ , 0 < n < }
4 . Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A = {0;1;2;3; } 4 . B. A = {1;4; }
9 . C. A = {1;2; } 3 .
D. A = {0;1;4;9;1 } 6 .
Câu 14. Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  
  
  
  
A. AC + BC = AB .
B. OC + AO = CA .
C. BA+ BC = BD . D. BC + AB = CA .  
Câu 15. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB = 3MC . Khi đó đẳng
thức nào sau đây đúng?
     
A. AM = AB AC . B. 1 3
AM = − AB + AC . 2 2      
C. AM = 2AB + AC . D. 1
AM = (AB + AC) . 2 ∧
Câu 16. Cho tam giác ABC có 0
BC = 3, A = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 3 . B. 3. C. 3 . D. 2 3 . 2
Câu 17. Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng
số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số
sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây: Ngày 1 2 3 4
Số sản phẩm bán được 50 66 93 115
Chọn phát biểu đúng?
A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba.
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai.
C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư.
D. Nhân viên đã thống kê chính xác.
Câu 18. Cho mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x x + 3 < 0". Mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 " x
∃ ∈ , x x + 3 ≥ 0". B. 2 " x
∃ ∈ , x x + 3 < 0". C. 2 " x
∀ ∈ , x x + 3 < 0". D. 2 " x
∀ ∈ , x x + 3 > 0".
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? 2
A. y = x . B. y = 2 − x . C. 1 y = x .
D. y = 2x . 2
Câu 20. . Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 20 24 32 19 21 4 10 17 62 30 A. 58 . B. 5 . C. 15 . D. 33 .
Câu 21. Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17. A. 16. B. 16,5. C. 15,5. D. 15.
Câu 22. Cho mẫu số liệu 28; 16; 13; 18; 12; 28; 13; 19. Số trung vị của mẫu số liệu thống kê là A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P) ? 1 2  1 2  1 2  A. I  ;−  . B. I  −  ; .
C. I  ; . D. I (0; ) 1 . 3 3       3 3   3 3 
Câu 24. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 30∘. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 5, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 8. Tính 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ ⋅ 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗. A. 20. B. 20√2. C. 20√3. D. 40√3.
Câu 25. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . D. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A.
Câu 26. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 3x − y > 2. A. (1; ) 1 − . B. (0;0) . C. (1; ) 1 . D. ( 1; − − ) 1 .
Câu 27. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 6. B. 4. C. 12. D. 9.
Câu 28. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O x > 0  y > 0 x > 0  y > 0 A. . B. . C. . D. . 3    
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 3
x + 2y > 6 − 3
x + 2y < 6 −
Câu 29. Số cân nặng của 20 học sinh lớp 10 1
A được ghi lại như trong bảng. Giá trị mốt của mẫu số liệu là: A. 40 . B. 41. C. 50. D. 39.
Câu 30. Cho hai vectơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗ khác 0�⃗. Xác định góc 𝛼𝛼 giữa hai vectơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗
biết 𝑎𝑎⃗ ⋅ 𝑏𝑏�⃗ = −|𝑎𝑎⃗| ⋅ |𝑏𝑏�⃗|. A. 𝛼𝛼 = 90∘. B. 𝛼𝛼 = 180∘. C. 𝛼𝛼 = 00. D. 𝛼𝛼 = 45∘.
Câu 31. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?.
A. Không được đi học muộn.
B. Bạn có đói không?.
C. Hôm nay trời nắng.
D. 15 là số nguyên tố. 3
Câu 32. Lớp 10A có 21 bạn tham gia thi học sinh giỏi trường môn Lí và môn Hoá, trong đó có 15 bạn thi môn Lí
và 12 bạn thi môn Hoá. Giả sử lịch thi các môn Lí và môn Hoá không tổ chức đồng thời. Hỏi có bao nhiêu bạn
lớp 10A tham gia thi cả môn Lí và môn Hoá? A. 5. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 33. Xác định hàm số 2
y = ax + bx + c biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 − và giá trị 25 1
nhỏ nhất của hàm số là − tại x = . 8 4 A. 2
y = 2x + x − 3 . B. 2 1
y = x − .x + 3 . C. 2
y = 2x x − 3 . D. 2 y = 2
x + x − 3. 2
Câu 34. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ⊂  .
B.  ⊂ . C.  ⊂  .
D.  ⊂ . Câu 35. Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b > 0,c < 0 .
B. a < 0,b > 0,c > 0. C. a < 0,b < 0,c < 0 . D. a < 0,b < 0,c > 0 .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = f (x) = −x2 + 2x + 2 .
Câu 2 (0,5 điểm): Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây
chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính
xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.
Câu 3: (1,0 điểm). Cho tứ giác ABCD . Gọi I J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và . CD Chứng   
minh rằng AC + BD = 2 IJ.
Câu 4 (0,5 điểm): Điều tra về số cái bánh chưng mà gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp tết , kết quả được ghi trong bảng sau . Số bánh chưng 6 7 8 9 10 11 15 Số gia đình 5 7 10 8 5 4 1
Hãy tính số trung bình số bánh chưng mỗi gia đình đã tiêu thụ? ----HẾT--- 4 Câu hỏi 1. Mã đề thi 001 002 003 004 1 A C C C 2 B A D A 3 D B C A 4 B B B A 5 B B D B 6 A C A C 7 B D C C 8 D B C D 9 B C C A 10 C D D C 11 C C C C 12 D C C A 13 B B A D 14 C B B C 15 B D B A 16 C D A B 17 A A C D 18 A D A B 19 B A D C 20 A A C A 21 B D B C 22 C B A C 23 C C B D 24 C D C C 25 A D C A 26 A C C D 27 A C A C 28 B B C A 29 A B B A 30 B D B C 31 D A B B 32 C A C C 33 C B B D 34 B D C A 35 B C B D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 Câu 1: 2
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y f (x)  x  2x  2 . (1,0 điểm): Đỉnh S  ; 1 3 0.25
Trục đối xứng x  1 Bảng biến thiên: 0.25 Bảng giá trị: x -1 0 1 2 3 0.25 y -1 2 3 2 -1 Đồ thị 0.25
Câu 2 (0,5 Câu 2 (0,5 điểm): Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng điểm):
là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên
thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi
dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một
đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.
Gắn hệ toạ độ Oxy sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB, tia
AB là chiều dương của trục hoành. Parabol có phương trình 2
y ax c , đi
qua các điểm: B81;0 và M  7  1;43 nên ta có hệ: 0.25
Suy ra chiều cao của cổng là c  185, 6 m. 0.25 Câu 3:
Cho tứ giác ABCD . Gọi I J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB (1,0 điểm). và .
CD Chứng minh rằng AC BD  2 IJ.
Ta có AC BD   AI  IJ  JCBI  IJ  JD 0.25
 2IJ  AI BI JC JD 0.25  2IJ  0  0 0.25  2IJ
Vậy AC BD  2 IJ. 0.25 Câu 4
Điều tra về số cái bánh chưng mà gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp tết ,
(0,5 điểm): kết quả được ghi trong bảng sau . Số bánh chưng 6 7 8 9 10 11 15 Số gia đình 5 7 10 8 5 4 1 Hãy tính số
trung bình số bánh chưng mỗi gia đình đã tiêu thụ? 1 0,25+0.25 x
(5.6  7.7  8.10  9.8 10.5 11.4 15.1)  8,5 40
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm
Document Outline

  • 10. HK1. 1.MD 001
  • DapAn__10.HK.1.2023.DE._1._GOC.docx_16_12_2023
    • Sheet1
  • ĐÁP AN TU LUAN