Đề học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Yên Định 1 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Định 1, tỉnh Thanh Hóa, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1
Mã đề thi: 132
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
{ }
|2Ax x=∈≥
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
;2A = −∞
. B.
(
]
;2
A = −∞
. C.
( )
2;A = +∞
. D.
[
)
2;A = +∞
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( )
2; 1A −−
( )
1; 5 .B
Độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
37.
B.
37.
C.
5.
D.
25.
Câu 3: Gọi A là tập hợp các s thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp c s thc có giá tr tuyệt đối nhỏ
hơn 2. Tìm
AB
A.
( 2;1)AB∩=
. B.
[1; 2)AB∩=
. C.
[1; 2]AB∩=
. D.
(1; 2)AB∩=
.
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình:
(
) (
)
3 1 4 2 5 3
x yx−+ <
là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.
(
)
.
2; 2
B.
( )
0;0 .
C.
( )
.4; 2
D.
( )
.5;3
Câu 5: Cho hai tập hợp
{
}
3; 1;1; 2; 4; 5A =−−
{ }
2; 1;0; 2; 3;5B =−−
. Tìm tập hợp
\.AB
A.
{ }
\ 3;1; 4 .AB=
B.
{ }
\ 2;0;3 .AB=
C.
{ }
\ 3; 1; 2; 5 .
AB=−−
D.
{ }
\ 1; 2; 5 .AB=
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất
min
F
của biểu thức
( )
;–F xy y x=
trên miền xác định bởi hệ
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A.
min
1.F =
B.
min
2.F =
C.
min
3.F
=
D.
min
4.F =
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 vec tơ
( ) ( )
4; 3 , 1; 7ab= =

. Tích vô hướng của hai vectơ
a
b
bằng
A.
17.
B.
25
. C.
17
. D.
4
.
Câu 8: Trong một cuc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh
A
1427510 300±
người.
Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh
A
.
A.
1430000
người. B.
1427500
người C.
1427000
người. D.
1428000
người.
Câu 9: Cho ba điểm
,,ABC
tùy ý. Khi đó
AB AC
 
là vectơ nào sau đây?
A.
BA

. B.
CB

. C.
. D.
BC

.
Câu 10: Giá trị của
cos30 sin 60°+ °
bằng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
.
R
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
.
sin
=
a
R
A
C.
3.
sin
=
a
R
A
D.
4.
sin
=
a
R
A
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 12: Cho giá trị gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai số tuyệt đối của
0, 47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Câu 13: Cho tập hợp
{
}
|3
Xn n
=∈≤
. Tập hợp
X
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử
A.
{ }
1, 2X =
. B.
{ }
0,1,2,3
X =
. C.
{ }
0 ,1, 2X =
. D.
{ }
1, 2, 3X =
.
Câu 14: Cho
α
thỏa mãn
00
90 180
α
<<
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
cot 0
α
>
. B.
cos 0
α
>
. C.
sin 0
α
>
. D.
tan 0
α
>
.
Câu 15: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
22
2.xy+<
B.
2
2 3 0.xy+>
C.
2
0.
xy
+≥
D.
0.xy+≥
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
2
" , 5 6 0"
x xx∃∈ + + =
. B.
1
" ,"
xx
x
∃∈ <
.
C.
2
" , 2 3 0"
x xx
∀∈ + + >
. D.
2
","x xx∀∈ >
.
Câu 17: Sử dụng mãy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm.
A.
1,73.
B.
1,7320.
C.
1, 7.
D.
1,732.
Câu 18: Cho
3
sin ,90 180
5
xx
°°
= <<
. Giá trị của biểu thức
P cos x
=
bằng
A.
1
5
. B.
4
5
. C.
5
3
. D.
5
4
.
Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
A.
23xy
−≥
. B.
23xy
+≥
. C.
23xy−≤
. D.
3xy−≥
.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
1; 2 , 3; 2AB
. Tọa độ vectơ
A.
(
)
2; 4−−
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 0
. D.
( )
2; 4
.
Câu 21: Tìm số gần đúng của
5,2463a =
với độ chính xác
0,001.d =
A.
5,25.
B.
5,24.
C.
5,246.
D.
5, 2.
Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
52>
. B.
14 4 17+=
. C.
21<
. D.
2
43<
.
Câu 23: Cho tập hợp A và a là một phần tử ca tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
A∅⊂
. B.
{a} A
. C.
{a} A
. D.
aA
.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
( ) ( )
1; 2 , 0; 3ab= =

. Biết
cab= +

. Tọa độ vectơ
c
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 1−−
. D.
( )
1; 1
.
Câu 25: Cho hai tập hợp
[ ]
4;7A =
( ) ( )
; 2 3;B = −∞ +∞
. Xác định
.X AB=
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A.
[
)
4; .X = +∞
B.
[
) (
]
4; 2 3; 7 .X =−−
C.
( )
;.X = −∞ +∞
D.
[ ]
4;7 .X =
Câu 26: Cho tập
[
)
3; 2X =
. Phần bù của
X
trong
là tập nào trong các tập sau?
A.
(
]
3; 2 .A =
B.
( )
2; .B = +∞
C.
(
]
(
)
; 3 2; .
C
= −∞ +∞
D.
( )
[
)
; 3 2; .D = −∞ +∞
Câu 27: Trên đoạn thẳng
AB
, lấy điểm
M
sao cho
3
AB AM=
như hình vẽ sau:
M
A
B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2MA MB=
 
. B.
2MA MB=
 
. C.
2MB MA=
 
. D.
2MB MA=
 
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
4AC a=
. Tính
.AB BC
 
.
A.
2
9a
. B.
2
9a
. C.
2
16
a
. D.
2
16a
.
Câu 29: Điểm
( )
1; 3A
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A.
2 4 0.xy+>
B.
3 0.xy+<
C.
3 0.xy−>
D.
3 2 4 0.
xy + −>
Câu 30: Cho
(
] [
)
; 2 , 3;
AB= −∞ = +∞
( )
0; 4C =
. Xác định
( )
.
X AB C=∪∩
A.
[
)
3; 4 .X =
B.
[ ]
3; 4 .X
=
C.
( )
;4 .X = −∞
D.
[
)
2;4 .X =
Câu 31: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai vectơ
( )
1; 2ax y=−+
( )
1; 3 .
b =
Khi đó
ab=
khi và chỉ
khi
A.
2
.
1
x
y
=
=
B.
2
.
5
x
y
=
=
C.
0
.
1
x
y
=
=
D.
2
.
1
x
y
=
=
Câu 32: Cho
ABC
0
60 , 8, 5.= = =B ac
Độ dài cạnh
b
bằng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 33: Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
. Phân tích véc tơ
AG

theo hai véc tơ là hai cạnh của tam
giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC= +
  
. B.
11
32
AG AB AC= +
  
.
C.
11
33
AG AB AC= +
  
. D.
21
33
AG AB AC= +
  
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
3
cm
. Tính
AB CA
 
.
A.
3 cm
. B.
3cm
. C.
33cm
. D.
3
2
cm
.
Câu 35: Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
y
x
O
1
-1
1
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
0
.
21
xy
xy
−≥
−≥
B.
0
.
21
xy
xy
−>
−>
C.
0
.
21
xy
xy
−<
−>
D.
0
.
21
xy
xy
−<
−<
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1
( 2,0 điểm ).
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
3; 4, 1;2, 2;3A BC−−
.
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
b)Tìm toạ độ đỉnh
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 2 (0,5 điểm ).
Cho hai tập hợp
[
)
2;3A =
[
)
;5B mm= +
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để
.AB ≠∅
Câu 3 ( 0,5 điểm ).
Trong mặt phẳng với htọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3; 3A
,
5; 2B
,
1; 1C
.Tìm
tọa độ điểm
K
trên trục
Ox
sao cho
KA KC KC KB
   
đạt giá trị nhỏ nhất?
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1
Mã đề thi: 209
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho hai tập hợp
{
}
3; 1;1; 2; 4; 5
A
=−−
{ }
2; 1;0; 2; 3;5B =−−
. Tìm tập hợp
\.AB
A.
{ }
\ 2;0;3 .AB=
B.
{ }
\ 1; 2; 5 .AB=
C.
{ }
\ 3;1; 4 .AB=
D.
{ }
\ 3; 1; 2; 5 .AB=−−
Câu 2: Trong một cuc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh
A
1427510 300±
người.
Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh
A
.
A.
1427500
người B.
1430000
người. C.
1427000
người. D.
1428000
người.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
22
2.xy
+<
B.
2
2 3 0.xy+>
C.
2
0.xy+≥
D.
0.xy+≥
Câu 4: Cho tam giác
ABC
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
.R
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
4.
sin
=
a
R
A
C.
.
sin
=
a
R
A
D.
3.
sin
=
a
R
A
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất
min
F
của biểu thức
( )
;–F xy y x=
trên miền xác định bởi hệ
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A.
min
1.F
=
B.
min
4.F =
C.
min
2.
F =
D.
min
3.F
=
Câu 6: Sử dụng mãy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm.
A.
1,7320.
B.
1, 7.
C.
1,73.
D.
1,732.
Câu 7: Cho ba điểm
,,ABC
tùy ý. Khi đó
AB AC
 
là vectơ nào sau đây?
A.
CB

. B.
CA

. C.
. D.
BC

.
Câu 8: Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
aA
. B.
{a} A
. C.
{a} A
D.
A∅⊂
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
3 cm
. Tính
AB CA
 
.
A.
3
2
cm
. B.
33cm
. C.
3 cm
. D.
3cm
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai vectơ
( )
1; 2ax y=−+
( )
1; 3 .b =
Khi đó
ab=
khi và chỉ
khi
A.
0
.
1
x
y
=
=
B.
2
.
5
x
y
=
=
C.
2
.
1
x
y
=
=
D.
2
.
1
x
y
=
=
Câu 11: Cho tập hợp
{ }
|2Ax x
=∈≥
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
]
;2A = −∞
. B.
[
)
2;A = +∞
. C.
( )
;2A = −∞
. D.
( )
2;A = +∞
.
Câu 12: Cho tập hợp
{ }
|3Xn n=∈≤
. Tập hợp
X
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
A.
{ }
1, 2X =
. B.
{
}
0,1,2,3
X =
. C.
{ }
0 ,1, 2X =
. D.
{ }
1, 2, 3X =
.
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
43<
. B.
21<
. C.
14 4 17+=
. D.
52
>
.
Câu 14: Cho
ABC
0
60 , 8, 5.= = =
B ac
Độ dài cạnh
b
bằng:
A.
129.
B.
7.
C.
49.
D.
129
.
Câu 15: Tìm số gần đúng của
5,2463a =
với độ chính xác
0,001.d =
A.
5,25.
B.
5,24.
C.
5,246.
D.
5, 2.
Câu 16: Cho tập
[
)
3; 2X =
. Phần bù của
X
trong
là tập nào trong các tập sau?
A.
(
]
3; 2 .A =
B.
( )
2; .B = +∞
C.
(
]
( )
; 3 2; .
C = −∞ +∞
D.
( )
[
)
; 3 2; .D = −∞ +∞
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 vec tơ
( ) ( )
4; 3 , 1; 7ab= =

. Tích vô hướng của hai vectơ
a
b
bằng
A.
17.
B.
4
. C.
25
. D.
17
.
Câu 18: Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
y
x
O
1
-1
1
A.
0
.
21
xy
xy
−<
−>
B.
0
.
21
xy
xy
−<
−<
C.
0
.
21
xy
xy
−≥
−≥
D.
0
.
21
xy
xy
−>
−>
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
1; 2 , 3; 2AB
. Tọa độ vectơ
A.
( )
2; 4−−
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 0
. D.
( )
2; 4
.
Câu 20: Gọi A là tập hợp các s thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thc có giá tr tuyệt đối nhỏ
hơn 2. Tìm
AB
A.
( 2;1)AB∩=
. B.
[1; 2]AB∩=
. C.
(1; 2)AB∩=
. D.
[1; 2)AB∩=
.
Câu 21: Cho giá trị gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai số tuyệt đối của
0, 47
A.
0,004
. B.
0,001
. C.
0,002
. D.
0,003
.
Câu 22: Cho
3
sin ,90 180
5
xx
°°
= <<
. Giá trị của biểu thức
P cos x=
bằng
A.
1
5
. B.
4
5
. C.
5
3
. D.
5
4
.
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
1
" ,"xx
x
∃∈ <
. B.
2
","x xx∀∈ >
.
C.
2
" , 2 3 0"x xx∀∈ + + >
. D.
2
" , 5 6 0"x xx∃∈ + + =
.
Câu 24: Điểm
( )
1; 3A
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
A.
3 0.xy+<
B.
3 2 4 0.xy + −>
C.
2 4 0.xy+>
D.
3 0.xy−>
Câu 25: Trên đoạn thẳng
AB
, lấy điểm
M
sao cho
3
AB AM=
như hình vẽ sau:
M
A
B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2MB MA=
 
. B.
2MA MB=
 
. C.
2
MB MA=
 
. D.
2MA MB=
 
.
Câu 26: Cho
(
] [
)
; 2 , 3;AB= −∞ = +∞
( )
0; 4C =
. Xác định
( )
.X AB C=∪∩
A.
[
)
3; 4 .X =
B.
[ ]
3; 4 .X =
C.
(
)
;4 .
X = −∞
D.
[
)
2;4 .X =
Câu 27: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
4AC a=
. Tính
.AB BC
 
.
A.
2
9a
. B.
2
9
a
. C.
2
16a
. D.
2
16a
.
Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
A.
23
xy
+≥
. B.
23
xy
−≥
. C.
23xy−≤
. D.
3xy−≥
.
Câu 29: Giá trị của
cos30 sin 60
°+ °
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
3
2
.
Câu 30: Miền nghiệm của bất phương trình:
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x yx−+ <
là nửa mặt phẳng chứa
điểm:
A.
( )
.4; 2
B.
( )
.5;3
C.
( )
0;0 .
D.
( )
.2; 2
Câu 31: Cho hai tập hợp
[ ]
4;7A =
( ) ( )
; 2 3;B = −∞ +∞
. Xác định
.X AB=
A.
[
) (
]
4; 2 3; 7 .X =−−
B.
[ ]
4;7 .X =
C.
[
)
4; .X = +∞
D.
( )
;.
X = −∞ +∞
Câu 32: Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
. Phân tích véc tơ
AG

theo hai véc tơ là hai cạnh của tam
giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC= +
  
. B.
11
32
AG AB AC= +
  
.
C.
11
33
AG AB AC= +
  
. D.
21
33
AG AB AC= +
  
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( )
2; 1A −−
( )
1; 5 .B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
5.
B.
25.
C.
37.
D.
37.
Câu 34: Cho
α
thỏa mãn
00
90 180
α
<<
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
cot 0
α
>
. B.
cos 0
α
>
. C.
sin 0
α
>
. D.
tan 0
α
>
.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
( ) ( )
1; 2 , 0; 3ab= =

. Biết
cab= +

. Tọa độ vectơ
c
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;1
. C.
(
)
1; 1
−−
. D.
( )
1; 1
.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1
( 2,0 điểm ).
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
3; 4, 1;2, 2;3A BC−−
.
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
b)Tìm toạ độ đỉnh
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 2 (0,5 điểm ).
Cho hai tập hợp
[
)
2;3
A =
[
)
;5B mm= +
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
.AB ≠∅
Câu 3 ( 0,5 điểm ).
Trong mặt phẳng với htọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3; 3A
,
5; 2B
,
1; 1C
.Tìm
tọa độ điểm
K
trên trục
Ox
sao cho
KA KC KC KB
   
đạt giá trị nhỏ nhất?
----------- HẾT ----------
STT Câu 132 209 570 628
1 1 D C A B
2 2 C D C A
3 3 B D D D
4 4 B A B D
5 5 A A C A
6 6 A C C A
7 7 C A C B
8 8 D C A D
9 9 B D D C
10 10 C B A C
11 11 A B A C
12 12 A B D B
13 13 B D B A
14 14 C B B B
15 15 D A C D
16 16 D D C A
17 17 A D C D
18 18 D D D C
19 19 C D B B
20 20 D D B C
21 21 A B C B
22 22 A D B C
23 23
C B A B
24 24 D B C D
25 25 B C D D
26 26 D A D D
27 27 C A B D
28 28 A C A D
29 29 D B C C
30 30 A C D A
31 31 B A A A
32 32 A C A B
33 33 C A C A
34 34 B C D C
35 35 B D B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
TRƯNG THPT YÊN ĐINH 1
NG DN CHM KIM TRA HC K 1
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lp 10
PHẦN II. TỰ LUN (3,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1. (2,0 điểm)
a)
Ta đ trng tâm
21
;
33
G



1,0
b)
Gi D(x; y) . Ta có:
(2; 6)BA
=

;
( 2; 3)CD x y=+−

0,5
ABCD là hình bình hành nên có
BA CD=
 
22
36
x
y
+=
−=
( )
0
0; 3 .
3
x
D
y
=
⇒−
=
0,5
2. (0,5 điểm)
Trưng hp 1:
3.AB m =∅⇔
Trưng hp 2:
5 2 7.AB m m =∅⇔ + ≤− ≤−
0,25
Kết hợp hai trường hợp ta được
3
7
m
m
≤−
thì
.AB∩=
ra đ
AB ≠∅
thì
7 3.m−< <
0,25
3. (0,5 điểm)
Gi
N
là trung điểm ca
BC
, ta đ
3
3;
2
N


.
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AC
BC
nên
222KA KC KC KB KM KN KM KN
     
*
.
Gi
M
là điểm đối xng vi
M
qua trc
Ox
, khi đó
KM KM
.
Thay vào
*
ta được
22KA KC KC KB KM KN M N


   
(Vì
M
,
N
nm v hai phía ca trc
Ox
).
0,25
Khi đó
KA KC KC KB
   
đạt giá tr nh nht thì
KM KN M N


, hay
K
giao điểm ca
MN
vi trc
Ox
.
K Ox K
có dng ta đ
;0Km
.
Do
M
là điểm đối xng vi
M
qua trc
Ox
nên
1; 2M

.
0,25
7
4;
2
MN



,
1; 2MK m


.
Để
M
,
K
,
N
thng hàng thì
4
14
7
.
7
9
2
2
7
mk
k
MK kMN
k
m








 
.
Vy ta đ điểm
K
cn tìm là:
9
;0
7
K


.
(Nếu hc sinh dùng phương trình đường thẳng hoặc công thức đ dài đoạn thẳng để gii mà
đúng vẫn cho điểm tối đa)
| 1/11

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 132
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A = {x∈ | x ≥ }
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. A = ( ;2 −∞ ) . B. A = ( ;2 −∞ ].
C. A = (2;+∞) .
D. A = [2;+∞) .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2; − − )
1 và B(1;−5). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 37. B. 37. C. 5. D. 25.
Câu 3: Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị tuyệt đối nhỏ
hơn 2. Tìm AB
A. AB = ( 2 − ;1) .
B. AB = [1;2) .
C. AB = [1;2].
D. AB = (1;2) .
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình: 3( x − ) 1 + 4(
y − 2) < 5x − 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. ( 2; − 2). B. (0;0). C. ( 4; − 2). D. ( 5; − 3).
Câu 5: Cho hai tập hợp A = { 3 − ; 1; − 1;2;4; } 5 và B = { 2; − 1 − ;0;2;3; }
5 . Tìm tập hợp A \ . B
A. A \ B = { 3 − ;1; } 4 .
B. A \ B = { 2; − 0; } 3 .
C. A \ B = { 3 − ; 1; − 2; } 5 .
D. A \ B = { 1; − 2; } 5 .
y − 2x ≤ 2 
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất F của biểu thức F ( ;
x y) = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x ≥ 4 là min  x + y ≤  5 A. F =1. B. F = 2. C. F = 3. D. F = 4. min min min min    
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 vec tơ a = (4;3), b = (1; 7
− ). Tích vô hướng của hai vectơ a b bằng A. 17. B. 25 . C. 17 − . D. 4 .
Câu 8: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 1427510 ± 300 người.
Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A. A. 1430000 người. B. 1427500 người C. 1427000 người. D. 1428000 người.  
Câu 9: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Khi đó AB AC là vectơ nào sau đây?     A. BA . B. CB . C. CA . D. BC .
Câu 10: Giá trị của cos30° + sin 60° bằng A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1. 3 2
Câu 11: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là .
R Đẳng thức nào sau đây đúng? a a a A. = 2 . R B. = . R C. a = 3 . R D. = 4 . R sin A sin A sin A sin A
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 12: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002 . D. 0,004 .
Câu 13: Cho tập hợp X = {n ∈  | n ≤ }
3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X = {1, } 2 . B. X = {0,1,2 } ,3 . C. X = {0,1, } 2 . D. X = {1,2, } 3 .
Câu 14: Cho α thỏa mãn 0 0
90 < α <180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. cotα > 0 .
B. cosα > 0 .
C. sinα > 0.
D. tanα > 0.
Câu 15: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 x + y < 2. B. 2 2x + 3y > 0. C. 2 x + y ≥ 0.
D. x + y ≥ 0.
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. 2 " x
∃ ∈ , x + 5x + 6 = 0". B. 1 " x ∃ ∈ , x < ". x C. 2 " x
∀ ∈ , x + 2x + 3 > 0". D. 2 " x
∀ ∈ , x > x".
Câu 17: Sử dụng mãy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm. A. 1,73. B. 1,7320. C. 1,7. D. 1,732. Câu 18: Cho 3 sin x ,90° x 180° = < <
. Giá trị của biểu thức P = cos x bằng 5 A. 1 . B. 4 . C. 3 − . D. 4 − . 5 5 5 5
Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y ≥ 3 .
B. 2x + y ≥ 3 .
C. 2x y ≤ 3 .
D. x y ≥ 3. 
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1; 2
− ), B(3;2) . Tọa độ vectơ AB A. ( 2; − 4 − ). B. (1;2) . C. (2;0) . D. (2;4).
Câu 21: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2.
Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 5 > 2 . B. 14 + 4 =17 . C. 2 <1. D. 2 4 < 3.
Câu 23: Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ∅ ⊂ A. B. {a}⊂ A . C. {a}∈ A . D. a A.     
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a = (1;2),b = (0; 3
− ). Biết c = a + b . Tọa độ vectơ  c A. ( 1; − ) 1 . B. (1; ) 1 . C. ( 1; − − ) 1 . D. (1; ) 1 − .
Câu 25: Cho hai tập hợp A = [ 4; − 7] và B = ( ; −∞ 2
− ) ∪(3;+∞). Xác định X = A∩ . B
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 A. X = [ 4; − +∞). B. X = [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7]. C. X = ( ; −∞ +∞). D. X = [ 4; − 7].
Câu 26: Cho tập X = [ 3
− ;2). Phần bù của X trong  là tập nào trong các tập sau? A. A = ( 3 − ;2].
B. B = (2;+∞). C. C = ( ; −∞ − ] 3 ∪(2;+∞). D. D = ( ; −∞ 3 − ) ∪[2;+∞).
Câu 27: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB = 3AM như hình vẽ sau: A M B
Mệnh đề nào sau đây đúng?        
A. MA = 2MB . B. MA = 2 − MB . C. MB = 2 − MA .
D. MB = 2MA .  
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3a AC = 4a . Tính A . B BC . A. 2 9 − a . B. 2 9a . C. 2 16a . D. 2 16 − a .
Câu 29: Điểm A( 1;
− 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. 2x y + 4 > 0.
B. x + 3y < 0.
C. 3x y > 0. D. 3
x + 2y − 4 > 0.
Câu 30: Cho A = ( ; −∞ 2
− ], B = [3;+∞) và C = (0;4). Xác định X = ( AB) ∩C. A. X = [3;4). B. X = [3;4]. C. X = ( ; −∞ 4). D. X = [ 2; − 4).   
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a = (x −1; y + 2) và b = (1; 3
− ). Khi đó a = b khi và chỉ khi x = 2 − x = 2 x = 0 x = 2 − A.  . B.  . C.  . D.  . y =1 y = 5 − y =1 y = 1 −
Câu 32: Cho ∆ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . 
Câu 33: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Phân tích véc tơ AG theo hai véc tơ là hai cạnh của tam
giác, khẳng định nào sau đây đúng?       A. 2 2
AG = AB + AC . B. 1 1
AG = AB + AC . 3 3 3 2       C. 1 1
AG = AB + AC . D. 2 1
AG = AB + AC . 3 3 3 3  
Câu 34: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3 cm. Tính AB CA . A. 3 cm. B. 3cm. C. 3 3 cm . D. 3 cm . 2
Câu 35: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 x O 1 -1
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 x y ≥ 0
x y > 0
x y < 0
x y < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x y ≥1
2x y >1
2x y >1
2x y <1
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm ).

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(3; 4
− ),B(1;2),C( 2 − ;3).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
b)Tìm toạ độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 2 (0,5 điểm ).
Cho hai tập hợp A = [ 2; − 3) và B = [ ;
m m + 5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB ≠ . ∅
Câu 3 ( 0,5 điểm ).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A3;3, B 5;2 ,C 1;  1 .Tìm    
tọa độ điểm K trên trục Ox sao cho KA KC KC KB đạt giá trị nhỏ nhất? ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 Môn thi: TOÁN 10 Mã đề thi: 209
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho hai tập hợp A = { 3 − ; 1; − 1;2;4; } 5 và B = { 2; − 1 − ;0;2;3; }
5 . Tìm tập hợp A \ . B
A. A \ B = { 2; − 0; } 3 .
B. A \ B = { 1; − 2; } 5 .
C. A \ B = { 3 − ;1; } 4 .
D. A \ B = { 3 − ; 1; − 2; } 5 .
Câu 2: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 1427510 ± 300 người.
Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A. A. 1427500 người B. 1430000 người. C. 1427000 người. D. 1428000 người.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 x + y < 2. B. 2 2x + 3y > 0. C. 2 x + y ≥ 0.
D. x + y ≥ 0.
Câu 4: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là .
R Đẳng thức nào sau đây đúng? a a a A. = 2 . R B. = 4 . R C. = . R D. a = 3 . R sin A sin A sin A sin A
y − 2x ≤ 2 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất F của biểu thức F ( ;
x y) = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x ≥ 4 là min  x + y ≤  5 A. F =1. B. F = 4. C. F = 2. D. F = 3. min min min min
Câu 6: Sử dụng mãy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm. A. 1,7320. B. 1,7. C. 1,73. D. 1,732.  
Câu 7: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Khi đó AB AC là vectơ nào sau đây?     A. CB . B. CA . C. BA . D. BC .
Câu 8: Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. a A. B.{a}⊂ A . C. {a}∈ A D. ∅ ⊂ A.  
Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3 cm. Tính AB CA . A. 3 cm . B. 3 3 cm . C. 3 cm. D. 3cm. 2   
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a = (x −1; y + 2) và b = (1; 3
− ). Khi đó a = b khi và chỉ khi x = 0 x = 2 x = 2 − x = 2 − A.  . B.  . C.  . D.  . y =1 y = 5 − y =1 y = 1 −
Câu 11: Cho tập hợp A = {x∈ | x ≥ }
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. A = ( ;2 −∞ ].
B. A = [2;+∞) . C. A = ( ;2 −∞ ) .
D. A = (2;+∞) .
Câu 12: Cho tập hợp X = {n ∈  | n ≤ }
3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
Trang 1/4 - Mã đề thi 209 A. X = {1, } 2 . B. X = {0,1,2 } ,3 . C. X = {0,1, } 2 . D. X = {1,2, } 3 .
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 4 < 3. B. 2 <1. C. 14 + 4 =17 . D. 5 > 2.
Câu 14: Cho ∆ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 129. B. 7. C. 49. D. 129 .
Câu 15: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2.
Câu 16: Cho tập X = [ 3
− ;2). Phần bù của X trong  là tập nào trong các tập sau? A. A = ( 3 − ;2].
B. B = (2;+∞). C. C = ( ; −∞ − ] 3 ∪(2;+∞). D. D = ( ; −∞ 3 − ) ∪[2;+∞).    
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 vec tơ a = (4;3), b = (1; 7
− ). Tích vô hướng của hai vectơ a b bằng A. 17. B. 4 . C. 25 . D. 17 − .
Câu 18: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 x O 1 -1
x y < 0
x y < 0 x y ≥ 0
x y > 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y >1
2x y <1 2x y ≥1
2x y >1 
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1; 2
− ), B(3;2) . Tọa độ vectơ AB A. ( 2; − 4 − ). B. (1;2) . C. (2;0) . D. (2;4).
Câu 20: Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị tuyệt đối nhỏ
hơn 2. Tìm AB
A. AB = ( 2 − ;1) .
B. AB = [1;2].
C. AB = (1;2) .
D. AB = [1;2) .
Câu 21: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,004 . B. 0,001. C. 0,002 . D. 0,003. Câu 22: Cho 3 sin x ,90° x 180° = < <
. Giá trị của biểu thức P = cos x bằng 5 A. 1 . B. 4 . C. 3 − . D. 4 − . 5 5 5 5
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. 1 " x ∃ ∈ , x < ". B. 2 " x
∀ ∈ , x > x". x C. 2 " x
∀ ∈ , x + 2x + 3 > 0". D. 2 " x
∃ ∈ , x + 5x + 6 = 0".
Câu 24: Điểm A( 1;
− 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
A. x + 3y < 0. B. 3
x + 2y − 4 > 0.
C. 2x y + 4 > 0.
D. 3x y > 0.
Câu 25: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB = 3AM như hình vẽ sau: A M B
Mệnh đề nào sau đây đúng?        
A. MB = 2MA .
B. MA = 2MB . C. MB = 2 − MA . D. MA = 2 − MB .
Câu 26: Cho A = ( ; −∞ 2
− ], B = [3;+∞) và C = (0;4). Xác định X = ( AB) ∩C. A. X = [3;4). B. X = [3;4]. C. X = ( ; −∞ 4). D. X = [ 2; − 4).  
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3a AC = 4a . Tính A . B BC . A. 2 9 − a . B. 2 9a . C. 2 16a . D. 2 16 − a .
Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x + y ≥ 3 .
B. 2x y ≥ 3 .
C. 2x y ≤ 3 .
D. x y ≥ 3.
Câu 29: Giá trị của cos30° + sin 60° bằng A. 1. B. 3 . C. 3 . D. 3 . 3 2
Câu 30: Miền nghiệm của bất phương trình: 3( x − ) 1 + 4(
y − 2) < 5x − 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. ( 4; − 2). B. ( 5; − 3). C. (0;0). D. ( 2; − 2).
Câu 31: Cho hai tập hợp A = [ 4; − 7] và B = ( ; −∞ 2
− ) ∪(3;+∞). Xác định X = A∩ . B A. X = [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7]. B. X = [ 4; − 7]. C. X = [ 4; − +∞). D. X = ( ; −∞ +∞). 
Câu 32: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Phân tích véc tơ AG theo hai véc tơ là hai cạnh của tam
giác, khẳng định nào sau đây đúng?       A. 2 2
AG = AB + AC . B. 1 1
AG = AB + AC . 3 3 3 2       C. 1 1
AG = AB + AC . D. 2 1
AG = AB + AC . 3 3 3 3
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2; − − )
1 và B(1;−5). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 5. B. 25. C. 37. D. 37.
Câu 34: Cho α thỏa mãn 0 0
90 < α <180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. cotα > 0 .
B. cosα > 0 .
C. sinα > 0.
D. tanα > 0.     
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a = (1;2),b = (0; 3
− ). Biết c = a + b . Tọa độ vectơ c
Trang 3/4 - Mã đề thi 209 A. ( 1; − ) 1 . B. (1; ) 1 . C. ( 1; − − ) 1 . D. (1; ) 1 − .
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm ).

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(3; 4
− ),B(1;2),C( 2 − ;3).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
b)Tìm toạ độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 2 (0,5 điểm ).
Cho hai tập hợp A = [ 2; − 3) và B = [ ;
m m + 5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB ≠ . ∅
Câu 3 ( 0,5 điểm ).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A3;3, B 5;2 ,C 1;  1 .Tìm    
tọa độ điểm K trên trục Ox sao cho KA KC KC KB đạt giá trị nhỏ nhất? ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 209 STT Câu 132 209 570 628 1 1 D C A B 2 2 C D C A 3 3 B D D D 4 4 B A B D 5 5 A A C A 6 6 A C C A 7 7 C A C B 8 8 D C A D 9 9 B D D C 10 10 C B A C 11 11 A B A C 12 12 A B D B 13 13 B D B A 14 14 C B B B 15 15 D A C D 16 16 D D C A 17 17 A D C D 18 18 D D D C 19 19 C D B B 20 20 D D B C 21 21 A B C B 22 22 A D B C 23 23 C B A B 24 24 D B C D 25 25 B C D D 26 26 D A D D 27 27 C A B D 28 28 A C A D 29 29 D B C C 30 30 A C D A 31 31 B A A A 32 32 A C A B 33 33 C A C A 34 34 B C D C 35 35 B D B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
TRƯỜNG THPT YÊN ĐINH 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn
: Toán – Lớp 10
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1. (2,0 điểm)
a) Tọa độ trọng tâm 2 1 G  ;   1,0 3 3    b)  
Gọi D(x; y) . Ta có: BA = (2; 6
− ); CD = (x + 2; y − 3) 0,5  
ABCD là hình bình hành nên có BA = CD x + 2 = 2 x = 0 0,5 ⇒  ⇒  ⇒ D(0; 3 − ). y − 3 = 6 −  y = 3 − 2. (0,5 điểm)
Trường hợp 1: A B = ∅ ⇔ m ≥ 3. 0,25
Trường hợp 2: A B = ∅ ⇔ m + 5 ≤ 2 − ⇔ m ≤ 7. − m ≥ 3
Kết hợp hai trường hợp ta được 
thì A B = . ∅ m ≤ 7 − 0,25
ra để A B ≠ ∅ thì 7
− < m < 3. 3. (0,5 điểm)  
Gọi N là trung điểm của BC , tọa độ 3 N 3;  .  2
M , N lần lượt là trung điểm của AC BC nên      
KA KC KC KB  2 KM  2 KN  2KM KN    * . 0,25
Gọi M  là điểm đối xứng với M qua trục Ox , khi đó KM KM  .     Thay vào  
* ta được KA KC KC KB  2KM   KN   2M N
 (Vì M  , N
nằm về hai phía của trục Ox ).    
Khi đó KA KC KC KB đạt giá trị nhỏ nhất thì KM   KN M N  , hay K là giao điểm của M N  với trục Ox . 0,25
K Ox K có dạng tọa độ K m;0.
Do M  là điểm đối xứng với M qua trục Ox nên M 1;2.   7  M N    4;   , M K
  m  1;2.  2   4   m   1  4kk  
Để M  , K , N thẳng hàng thì      7 M K k.M N   7   . 2   k  9   2 m    7  
Vậy tọa độ điểm K cần tìm là: 9 K  ;0  . 7 
(Nếu học sinh dùng phương trình đường thẳng hoặc công thức độ dài đoạn thẳng để giải mà
đúng vẫn cho điểm tối đa)
Document Outline

  • HHH10_TOÁN_132
  • HHH10_TOÁN_209
  • dapancacmade-thi TNKQ TOÁN 10
    • Table1
    • ĐA CỘT
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN KỲ I TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-2024