Đề học kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Phú Yên; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận,

Trang 1/19 -
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Hàm số
1 sin
cos
x
y
x
=
xác định khi:
A.
2
2
xk
+
B.
2
2
xk
+
C.
xk
D.
2
xk
+
Câu 2: Nếu
thì k có giá tr bng:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm
'A
nh của điểm
A
qua
phép tnh tiến theo vectơ
v
= (1; 2) là?
A. (4; 7). B. (1; 6). C. (3; 1). D. (3; 7).
Câu 4: Trong khai triển (3x – y )
7
, hệ số của x
4
y
3
là:
A. 2835 B. 945 C. 105 D. 2835
Câu 5: Cho cấp số cộng: –2 ; 5 ; 8 ; 11 ; –14 ; … Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên?
A. d = 3; S
20
= 510 B. d = 3; S
20
= 610 C. d = 3; S
20
= 610 D. d = 3; S
20
= 610
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. M điểm nằm trong tam giác ABC, mp(
) qua M song song
với ABCD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp(
) là:
A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 7: Cho dãy số
( )
n
u
với :
nu
n
27 =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số hạng thứ n + 1:
nu
n
28
1
=
+
. B. Là cấp số cộng có d = 2.
C. 3 số hạng đầu của dãy:
1;3;5
321
=== uuu
. D. Số hạng thứ 4:
1
4
=u
.
Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình: 2x + y 3 = 0. Phép vị tự
tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 4x 2y 3 = 0. B. 4x + 2y 5 = 0. C. 2x + y 6 = 0. D. 2x + y + 6 = 0.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
25
n
un=+
với
1n
. Số hạng
1
u
bằng:
A. 3. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 10: Một nh đựng 5 quả cầu xanh, 4 qucầu đỏ 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
A.
5
3
B.
7
3
C.
11
3
D.
14
3
Câu 11: Cho một cấp số cộng có
27;3
61
== uu
. Tìm d ?
A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8.
Câu 12: Cho
3, ,15a
là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của
a
bằng:
A. 10. B. 8. C. 9. . D. 5.
Trang 2/19 -
Câu 13: 9 qu bóng màu đỏ, 6 qu bóng màu vàng, 4 qu bóng màu xanh. S cách chn
t đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 qu bóng màu đỏ:
A.
4
19
C
B. 1620 C. 81 D.
22
9 10
.AA
Câu 14: Tổng
0 1 2016
2016 2016 2016
...S C C C= + + +
có kết quả bằng:
A.
2014
2
B.
2015
2
C.
2016
2
D.
2017
2
Câu 15: Một hội đồng gồm 2 giáo viên 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên
6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 150 B. 200 C. 160 D. 180
Câu 16: Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo số hạng tổng
quát u
n
?
A. 10, 50, 250 và (2).5
n
. B. 10, 50, 250 và (2).(5)
n1
.
C. 10, 50, 250 và (2).(5)
n1
. D. 10, 50, 250 và 2.5
n1
.
Câu 17: Nghiệm của phương trình
8
x
9
x
10
x
A9AA =+
là:
A. x = 11 B. x = 10 và x = 12 C. x = 11 và x = 5 D. x = 5
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình
hành. Gọi I, J, E, F lần lượt trung điểm SA, SB, SC, SD.
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song
song với IJ?(Tham khảo hình vẽ).
A. AD B. DC
C. EF D. AB
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 20: Với
k
, phương trình lượng giác:
2cos 2 0x +=
có nghiệm là:
A.
x2
4
2
4
k
xk
=+
=+
B.
5
2
4
5
2
4
xk
xk
=+
=+
C.
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
D.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
Câu 21: Cho cấp số nhân có u
1
= 3, q =
3
2
. Tính u
5
?
A.
16
27
5
=u
. B.
27
16
5
=u
. C.
27
16
5
=u
. D.
16
27
5
=u
.
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3sin2 5yx=−
lần lượt là:
A.
5 à 2v
B.
8 à 2v−−
C.
5 à 3v
D.
2 à 8v
Câu 23: Hệ số của trong khai triển (2 x)
7
:
A. -560 B. -280. C. 280. D. 560.
Câu 24: Gieo mt con xúc sắc cân đối đng cht 3 lần, khi đó số không gian mu bng:
A.
6
3
B.
2
3.6
C. 3.6 D.
3
6
Trang 3/19 -
I
J
B
C
D
A
G
M
D
A
C
B
S
N
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I trung điểm của SD, J điểm trên cạnh SC J
không trùng với trung điểm SC. Giao tuyến của 2 mặt phẳng
(ABCD) và (AIJ) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. AK (K là giao điểm của IJBC).
B. AH (H là giao điểm của IJAB).
C. AG (G là giao điểm của IJAD).
D. AF (F là giao điểm của IJCD).
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là:
(Tham khảo hình vẽ).
A. SD.
B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
C. SG (G là trung điểm AB).
D. SF (F là trung điểm CD).
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau
1
3u =
2
1
1
nn
uu
+
=−
với
1.n
Số hạng
2
u
bằng:
A. 9. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. I J theo thứ tự trung điểm của AD AC, G trọng tâm
tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng :
(Tham khảo hình vẽ).
A. qua I và song song với AB.
B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với CD.
D. qua G và song song với BC.
Câu 29: Trong khai triển
9
2
8
+
x
x
, số hạng không chứa x là:
A. 84 B. 43008 C. 672 D. 4308
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) phương trình : (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Phép quay
)
2
;(
O
Q
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 8.
C. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 4. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 8.
Câu 31: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
5
= 15, u
20
= 60. Tìm u
1
, d của cấp số cộng?
A. u
1
= 35 d = 5 B. u
1
= 35, d = 5 C. u
1
= 35, d = 5 D. u
1
= 35, d = 5
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M N lần lượt trung điểm của SA SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//mp(ABCD). B. MN//mp(SAB). C. MN//mp(SCD). D. MN//mp(SBC).
Trang 4/19 -
C
B
A
S
D
I
Câu 33: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt là trọng
tâm các tam giác ABD, ACD. (Tham khảo hình vẽ).
Xét các khẳng định sau :
(I) MN // mp (ABC).
(II) MN // mp (BCD).
(III) MN // mp (ACD).
(IV) MN // mp (ABD).
Các mệnh đề nào đúng ?
A. I, II B. II, III
C. III, IV D. I, IV.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình bình hành. Gọi d giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) (SBC). Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. d qua S và song song với AB. B. d qua S và song song với BD.
C. d qua S và song song với DC. D. d qua S và song song với BC.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I trung điểm SA.
Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là:
(Tham khảo hình vẽ).
A. Tam giác IBC.
B. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD).
C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
D. Tứ giác IBCD.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36: Tìm s hạng đu và công sai ca cp s cng, biết:
75
26
10
. 156.
uu
uu
−=
=
u 37:
a) Tìm hệ số của
31
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
40
2
2
x
x

+


b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
được chọn có đúng 2 màu.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G trọng tâm
SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM.
a) Chứng minh MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ) với hình chóp.
----------- HẾT ----------
Trang 5/19 -
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 209
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho cấp số cộng: –2 ; 5 ; 8 ; 11 ; –14 ; … Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên?
A. d = 3; S
20
= 610 B. d = 3; S
20
= 610 C. d = 3; S
20
= 510 D. d = 3; S
20
= 610
Câu 2: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình: 2x + y 3 = 0. Phép vị tự
tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 4x + 2y 5 = 0. B. 4x 2y 3 = 0. C. 2x + y 6 = 0. D. 2x + y + 6 = 0.
Câu 3: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên 6
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 150 B. 200 C. 160 D. 180
Câu 4: Cho một cấp số cộng có
27;3
61
== uu
. Tìm d ?
A. d = 5. B. d = 8. C. d = 7. D. d = 6.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. M điểm nằm trong tam giác ABC, mp(
) qua M song song
với ABCD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp(
) là:
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
8
x
9
x
10
x
A9AA =+
là:
A. x = 11 B. x = 11 và x = 5 C. x = 10 và x = 12 D. x = 5
Câu 7: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
25
n
un=+
với
1n
. Số hạng
1
u
bằng:
A. 7. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Hệ số của trong khai triển (2 x)
7
:
A. 560. B. -280. C. 280. D. -560
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình nh hành. Gọi d giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
Câu 10: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
5
= 15, u
20
= 60. Tìm u
1
, d của cấp số cộng?
A. u
1
= 35, d = 5 B. u
1
= 35, d = 5 C. u
1
= 35 d = 5 D. u
1
= 35, d = 5
Câu 11: Hàm số
1 sin
cos
x
y
x
=
xác định khi:
A.
2
2
xk
+
B.
2
xk
+
C.
2
2
xk
+
D.
xk
Câu 12: 9 qu bóng màu đỏ, 6 qu bóng màu vàng, 4 qu bóng màu xanh. S cách chn
t đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ:
A.
4
19
C
B. 1620 C. 81 D.
22
9 10
.AA
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3sin2 5yx=−
lần lượt là:
A.
2 à 8v
B.
5 à 3v
C.
8 à 2v−−
D.
5 à 2v
Trang 6/19 -
M
D
A
C
B
S
N
C
B
A
S
D
I
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M N lần lượt trung điểm của SA SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//mp(SAB). B. MN//mp(ABCD). C. MN//mp(SCD). D. MN//mp(SBC).
Câu 15: Cho cấp số nhân có u
1
= 3, q =
3
2
. Tính u
5
?
A.
16
27
5
=u
. B.
27
16
5
=u
. C.
27
16
5
=u
. D.
16
27
5
=u
.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SMN) và (SAC) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. SD.
B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
C. SG (G là trung điểm AB).
D. SF (F là trung điểm CD).
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
với :
nu
n
27 =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số hạng thứ n + 1:
nu
n
28
1
=
+
.
B. Số hạng thứ 4:
1
4
=u
.
C. Là cấp số cộng có d = 2.
D. 3 số hạng đầu của dãy:
1;3;5
321
=== uuu
.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mp(IBC) là:(Tham khảo hình vẽ).
A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
B. Tứ giác IBCD.
C. Tam giác IBC.
D. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD).
Câu 19: Với
k
, phương trình lượng giác:
2cos 2 0x +=
có nghiệm là:
A.
x2
4
2
4
k
xk
=+
=+
B.
5
2
4
5
2
4
xk
xk
=+
=+
C.
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
D.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Ta đ của điểm
'A
nh ca đim
A
qua
phép tnh tiến theo vectơ
v
= (1; 2) là?
A. (4; 7). B. (3; 1). C. (3; 7). D. (1; 6).
Câu 21: Cho
3, ,15a
là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của
a
bằng:
A. 5. B. 10. C. 9. . D. 8.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần ợt
trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song
với IJ? (Tham khảo hình vẽ).
Trang 7/19 -
I
J
B
C
D
A
G
A. AB B. DC
C. EF D. AD
Câu 23: Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo số hạng tổng
quát u
n
?
A. 10, 50, 250 và (2).(5)
n1
. B. 10, 50, 250 và 2.5
n1
.
C. 10, 50, 250 và (2).(5)
n1
. D. 10, 50, 250 và (2).5
n
.
Câu 24: Trong khai triển
9
2
8
+
x
x
, số hạng không chứa x là:
A. 43008 B. 4308 C. 84 D. 672
Câu 25: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau
1
3u =
2
1
1
nn
uu
+
=−
với
1.n
Số hạng
2
u
bằng:
A. 4. B. 9. C. 2. D. 8.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) phương trình : (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Phép quay
)
2
;(
O
Q
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 8.
C. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 8. D. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. IJ theo thứ tự là trung điểm của ADAC,
G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng :
(Tham khảo hình vẽ).
A. qua I và song song với AB.
B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với CD.
D. qua G và song song với BC.
Câu 28: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 29: Một nh đựng 5 quả cầu xanh, 4 qucầu đỏ 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
A.
14
3
B.
11
3
C.
5
3
D.
7
3
Câu 30: Trong khai triển (3x – y )
7
, hệ số của x
4
y
3
là:
A. 945 B. 2835 C. 105 D. 2835
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I trung điểm của SD, J điểm trên cạnh SC J
không trùng với trung điểm SC.
Trang 8/19 -
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là:
(Tham khảo hình vẽ).
A. AH (H là giao điểm của IJAB).
B. AF (F là giao điểm của IJCD).
C. AK (K là giao điểm của IJBC).
D. AG (G là giao điểm của IJAD).
Câu 32: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt là trọng tâm
các tam giác ABD, ACD. Xét các khẳng định sau :
(Tham khảo hình vẽ).
(I) MN // mp (ABC).
(II) MN // mp (BCD).
(III) MN // mp (ACD).
(IV) MN // mp (ABD).
Các mệnh đề nào đúng ?
A. I, II B. II, III
C. III, IV D. I, IV.
Câu 33: Nếu
k
10
A 720=
thì k có giá tr bng:
A. 3 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 34: Tổng
0 1 2016
2016 2016 2016
...S C C C= + + +
có kết quả bằng:
A.
2014
2
B.
2015
2
C.
2016
2
D.
2017
2
Câu 35: Gieo mt con xúc sắc cân đối đng cht 3 lần, khi đó số không gian mu bng:
A.
6
3
B.
2
3.6
C. 3.6 D.
3
6
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36: Tìm s hạng đu và công sai ca cp s cng, biết:
75
26
10
. 156.
uu
uu
−=
=
Câu 37:
a) Tìm hệ số của
31
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
40
2
2
x
x

+


b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
được chọn có đúng 2 màu.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G trọng tâm
SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM.
a) Chứng minh MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ) với hình chóp.
----------- HẾT ----------
Trang 9/19 -
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 357
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 2: Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát
u
n
?
A. 10, 50, 250 và (2).(5)
n1
. B. 10, 50, 250 và 2.5
n1
.
C. 10, 50, 250 và (2).(5)
n1
. D. 10, 50, 250 và (2).5
n
.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình nh hành. Gọi d giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
Câu 4: 9 qu bóng màu đỏ, 6 qu bóng màu vàng, 4 qu bóng màu xanh. S cách chn t
đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là:
A. 81 B.
4
19
C
C. 1620 D.
22
9 10
.AA
Câu 5: Hệ số của trong khai triển (2 x)
7
:
A. 560. B. -280. C. 280. D. -560
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
25
n
un=+
với
1n
. Số hạng
1
u
bằng:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 7: Cho
3, ,15a
là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của
a
bằng:
A. 5. B. 10. C. 9. . D. 8.
Câu 8: Cho một cấp số cộng có
27;3
61
== uu
. Tìm d ?
A. d = 5. B. d = 6. C. d = 8. D. d = 7.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm
'A
nh của điểm
A
qua
phép tnh tiến theo vectơ
v
= (1; 2) là?
A. (4; 7). B. (3; 1). C. (3; 7). D. (1; 6).
Câu 10: Gieo mt con xúc sắc cân đối đng cht 3 lần, khi đó số không gian mu bng:
A.
6
3
B.
2
3.6
C. 3.6 D.
3
6
Câu 11: Hàm số
1 sin
cos
x
y
x
=
xác định khi:
A.
2
xk
+
B.
xk
C.
2
2
xk
+
D.
2
2
xk
+
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là: (Tham khảo hình vẽ).
Trang 10/19 -
M
D
A
C
B
S
N
C
B
A
S
D
I
A. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
B. SF (F là trung điểm CD).
C. SD.
D. SG (G là trung điểm AB).
Câu 13: Cho tứ diện ABCD với M, N lần ợt trọng tâm các tam giác ABD, ACD. (Tham
khảo hình vẽ).
Xét các khẳng định sau :
(I) MN // mp (ABC).
(II) MN // mp (BCD).
(III) MN // mp (ACD).
(IV) MN // mp (ABD).
Các mệnh đề nào đúng ?
A. III, IV B. II, III
C. I, IV. D. I, II
Câu 14: Tổng
0 1 2016
2016 2016 2016
...S C C C= + + +
có kết quả bằng:
A.
2014
2
B.
2016
2
C.
2015
2
D.
2017
2
Câu 15: Với
k
, phương trình lượng giác:
2cos 2 0x +=
có nghiệm là:
A.
x2
4
2
4
k
xk
=+
=+
B.
5
2
4
5
2
4
xk
xk
=+
=+
C.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
D.
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
Câu 16: Cho dãy số
( )
n
u
với :
nu
n
27 =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số hạng thứ n + 1:
nu
n
28
1
=
+
. B. Số hạng thứ 4:
1
4
=u
.
C. 3 số hạng đầu của dãy:
1;3;5
321
=== uuu
. D. Là cấp số cộng có d = 2.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mp(IBC) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
B. Tứ giác IBCD.
C. Tam giác IBC.
D. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD).
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. M điểm nằm trong tam giác ABC, mp(
) qua M song song
với ABCD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp(
) là:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Tam giác.
Câu 19: Nghiệm của phương trình
8
x
9
x
10
x
A9AA =+
là:
A. x = 10 và x = 12 B. x = 11 C. x = 11 và x = 5 D. x = 5
Trang 11/19 -
I
J
B
C
D
A
G
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M N lần lượt trung điểm của SA SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//mp(SAB). B. MN//mp(SCD). C. MN//mp(SBC). D. MN//mp(ABCD).
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình
hành. Gọi I, J, E, F lần lượt trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong
các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ?
(Tham khảo hình vẽ).
A. AB B. DC
C. EF D. AD
Câu 22: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương
trình: 2x + y 3 = 0. Phép vtự tâm O tỉ số k=2 biến d thành
đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 4x 2y 3 = 0. B. 2x + y + 6 = 0.
C. 2x + y 6 = 0. D. 4x + 2y 5 = 0.
Câu 23: Cho cấp số nhân có u
1
= 3, q =
3
2
. Tính u
5
?
A.
27
16
5
=u
. B.
27
16
5
=u
. C.
16
27
5
=u
. D.
16
27
5
=u
.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau
1
3u =
2
1
1
nn
uu
+
=−
với
1.n
Số hạng
2
u
bằng:
A. 4. B. 9. C. 2. D. 8.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) phương trình : (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Phép quay
)
2
;(
O
Q
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 8.
C. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 8. D. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Câu 26: Một hội đồng gồm 2 giáo viên 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên
6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 200 B. 160 C. 180 D. 150
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. I J theo thứ tự trung điểm của AD AC, G trọng tâm
tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng :
(Tham khảo hình vẽ).
A. qua G và song song với CD.
B. qua I và song song với AB.
C. qua J và song song với BD.
D. qua G và song song với BC.
Câu 28: Một nh đựng 5 quả cầu xanh, 4 qucầu đỏ 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
A.
14
3
B.
11
3
C.
5
3
D.
7
3
Câu 29: Trong khai triển (3x – y )
7
, hệ số của x
4
y
3
là:
Trang 12/19 -
A. 945 B. 2835 C. 105 D. 2835
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I trung điểm của SD, J điểm trên cạnh SC J
không trùng với trung điểm SC. Giao tuyến của 2 mặt phẳng
(ABCD) và (AIJ) là:
(Tham khảo hình vẽ).
A. AH (H là giao điểm của IJAB).
B. AF (F là giao điểm của IJCD).
C. AK (K là giao điểm của IJBC).
D. AG (G là giao điểm của IJAD).
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3sin2 5yx=−
lần lượt là:
A.
5 à 3v
B.
2 à 8v
C.
8 à 2v−−
D.
5 à 2v
Câu 32: Nếu
k
10
A 720=
thì k có giá tr bng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 33: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
5
= 15, u
20
= 60. Tìm u
1
, d của cấp số cộng?
A. u
1
= 35, d = 5 B. u
1
= 35 d = 5 C. u
1
= 35, d = 5 D. u
1
= 35, d = 5
Câu 34: Cho cấp số cộng: –2 ; 5 ; 8 ; 11 ; –14 ; … Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên?
A. d = 3; S
20
= 610 B. d = 3; S
20
= 610 C. d = 3; S
20
= 510 D. d = 3; S
20
= 610
Câu 35: Trong khai triển
9
2
8
+
x
x
, số hạng không chứa x là:
A. 84 B. 43008 C. 672 D. 4308
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36: Tìm s hạng đu và công sai ca cp s cng, biết:
75
26
10
. 156.
uu
uu
−=
=
Câu 37:
a) Tìm hệ số của
31
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
40
2
2
x
x

+


b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
được chọn có đúng 2 màu.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G trọng tâm
SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM.
a) Chứng minh MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ) với hình chóp.
----------- HẾT ----------
Trang 13/19 -
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 485
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. M điểm nằm trong tam giác ABC, mp(
) qua M song song
với ABCD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp(
) là:
A. Hình vuông. B. Tam giác. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 2: Cho một cấp số cộng có
27;3
61
== uu
. Tìm d ?
A. d = 5. B. d = 6. C. d = 8. D. d = 7.
Câu 3: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên 6
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 180 B. 160 C. 150 D. 200
Câu 4: Tổng
0 1 2016
2016 2016 2016
...S C C C= + + +
có kết quả bằng:
A.
2016
2
B.
2017
2
C.
2014
2
D.
2015
2
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) phương trình : (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Phép quay
)
2
;(
O
Q
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4.
C. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 8. D. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 8.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt trọng
tâm các tam giác ABD, ACD. (Tham khảo hình vẽ).
Xét các khẳng định sau :
(I) MN // mp (ABC).
(II) MN // mp (BCD).
(III) MN // mp (ACD).
(IV) MN // mp (ABD).
Các mệnh đề nào đúng ?
A. III, IV B. II, III
C. I, IV. D. I, II
Câu 7: Cho dãy số
( )
n
u
với :
nu
n
27 =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số hạng thứ 4:
1
4
=u
. B. 3 số hạng đầu của dãy:
1;3;5
321
=== uuu
.
C. Số hạng thứ n + 1:
nu
n
28
1
=
+
. D. Là cấp số cộng có d = 2.
Câu 8: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 qucầu đỏ 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
A.
14
3
B.
11
3
C.
5
3
D.
7
3
Trang 14/19 -
C
B
A
S
D
I
Câu 9: Gieo mt con xúc sc cân đi đng cht 3 lần, khi đó số không gian mu bng:
A.
6
3
B.
2
3.6
C. 3.6 D.
3
6
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M N lần lượt trung điểm của SA SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//mp(SCD). B. MN//mp(SBC). C. MN//mp(ABCD). D. MN//mp(SAB).
Câu 11: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
5
= 15, u
20
= 60. Tìm u
1
, d của cấp số cộng?
A. u
1
= 35, d = 5 B. u
1
= 35 d = 5 C. u
1
= 35, d = 5 D. u
1
= 35, d = 5
Câu 12: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
25
n
un=+
với
1n
. Số hạng
1
u
bằng:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 13: Nếu
k
10
A 720=
thì k có giá tr bng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I trung điểm SA.
Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
B. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD).
C. Tứ giác IBCD.
D. Tam giác IBC.
Câu 15: Với
k
, phương trình lượng giác:
2cos 2 0x +=
nghiệm là:
A.
x2
4
2
4
k
xk
=+
=+
B.
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
C.
5
2
4
5
2
4
xk
xk
=+
=+
D.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
=+
=+
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC. B. d qua S và song song với BC.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
Câu 17: Trong khai triển
9
2
8
+
x
x
, số hạng không chứa x là:
A. 672 B. 84 C. 4308 D. 43008
Câu 18: Nghiệm của phương trình
8
x
9
x
10
x
A9AA =+
là:
A. x = 10 và x = 12 B. x = 11 C. x = 11 và x = 5 D. x = 5
Câu 19: Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo số hạng tổng
quát u
n
?
A. 10, 50, 250 và (2).(5)
n1
. B. 10, 50, 250 và (2).(5)
n1
.
C. 10, 50, 250 và 2.5
n1
. D. 10, 50, 250 và (2).5
n
.
Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x + y 3 = 0. Phép vị tự
tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + y + 6 = 0. B. 4x 2y 3 = 0. C. 2x + y 6 = 0. D. 4x + 2y 5 = 0.
Câu 21: Hệ số của trong khai triển (2 x)
7
:
A. 560. B. 280. C. -280. D. -560
Trang 15/19 -
I
J
B
C
D
A
G
Câu 22: Cho
3, ,15a
là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của
a
bằng:
A. 5. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau
1
3u =
2
1
1
nn
uu
+
=−
với
1.n
Số hạng
2
u
bằng:
A. 4. B. 9. C. 2. D. 8.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD. I J theo thứ tự trung điểm của AD AC, G trọng tâm
tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng :
(Tham khảo hình vẽ).
A. qua G và song song với CD.
B. qua I và song song với AB.
C. qua J và song song với BD.
D. qua G và song song với BC.
Câu 25: 9 qu bóng màu đỏ, 6 qu bóng màu vàng, 4 qu bóng màu xanh. S cách chn
t đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 qu bóng màu đỏ:
A.
22
9 10
.AA
B. 81 C. 1620 D.
4
19
C
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình
bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC,
SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với IJ? (Tham khảo hình vẽ).
A. AB B. EF C. AD D. DC
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3sin2 5yx=−
lần lượt là:
A.
5 à 3v
B.
2 à 8v
C.
8 à 2v−−
D.
5 à 2v
Câu 28: Cho cấp số cộng: –2 ; 5 ; 8 ; 11 ; –14 ; …
Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên?
A. d = 3; S
20
= 610 B. d = 3; S
20
= 610 C. d = 3; S
20
= 510 D. d = 3; S
20
= 610
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I trung điểm của SD, J điểm trên cạnh SC J
không trùng với trung điểm SC.
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là:
(Tham khảo hình vẽ).
A. AH (H là giao điểm của IJAB).
B. AF (F là giao điểm của IJCD).
C. AK (K là giao điểm của IJBC).
D. AG (G là giao điểm của IJAD).
Câu 30: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Ta đ của điểm
'A
nh ca đim
A
qua
phép tnh tiến theo vectơ
v
= (1; 2) là?
Trang 16/19 -
M
D
A
C
B
S
N
A. (3; 7). B. (4; 7). C. (3; 1). D. (1; 6).
Câu 32: Hàm số
1 sin
cos
x
y
x
=
xác định khi:
A.
2
xk
+
B.
2
2
xk
+
C.
2
2
xk
+
D.
xk
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là:
(Tham khảo hình vẽ).
A. SD.
B. SG (G là trung điểm AB).
C. SF (F là trung điểm CD).
D. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
Câu 34: Trong khai triển (3x – y )
7
, hệ số của x
4
y
3
là:
A. 2835 B. 2835
C. 105 D. 945
Câu 35: Cho cấp số nhân có u
1
= 3, q =
3
2
. Tính u
5
?
A.
27
16
5
=u
. B.
16
27
5
=u
. C.
27
16
5
=u
. D.
16
27
5
=u
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36: Tìm s hạng đu và công sai ca cp s cng, biết:
75
26
10
. 156.
uu
uu
−=
=
Câu 37: a) Tìm hệ số của
31
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
40
2
2
x
x

+


b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
được chọn có đúng 2 màu.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G trọng tâm
SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM.
a) Chứng minh MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ) với hình chóp.
----------- HẾT ---------
Trang 17/19 -
ĐÁP ÁN TN 4 MÃ Đ
made
cau
dapan
132
1
D
209
1
A
357
1
B
485
1
C
132
2
C
209
2
C
357
2
C
485
2
B
132
3
D
209
3
B
357
3
A
485
3
D
132
4
A
209
4
D
357
4
C
485
4
A
132
5
B
209
5
B
357
5
C
485
5
A
132
6
D
209
6
A
357
6
D
485
6
D
132
7
A
209
7
A
357
7
C
485
7
C
132
8
C
209
8
C
357
8
B
485
8
B
132
9
B
209
9
A
357
9
C
485
9
D
132
10
C
209
10
C
357
10
D
485
10
C
132
11
C
209
11
B
357
11
A
485
11
B
132
12
C
209
12
B
357
12
A
485
12
D
132
13
B
209
13
C
357
13
D
485
13
A
132
14
C
209
14
B
357
14
B
485
14
B
132
15
B
209
15
B
357
15
C
485
15
D
132
16
B
209
16
B
357
16
A
485
16
B
132
17
A
209
17
A
357
17
D
485
17
D
132
18
A
209
18
D
357
18
A
485
18
B
132
19
A
209
19
D
357
19
B
485
19
B
132
20
D
209
20
C
357
20
D
485
20
C
132
21
B
209
21
C
357
21
D
485
21
B
132
22
B
209
22
D
357
22
C
485
22
D
132
23
C
209
23
A
357
23
A
485
23
D
132
24
D
209
24
A
357
24
D
485
24
A
132
25
D
209
25
D
357
25
D
485
25
C
132
26
B
209
26
D
357
26
A
485
26
C
132
27
D
209
27
C
357
27
A
485
27
C
132
28
C
209
28
B
357
28
B
485
28
A
132
29
B
209
29
B
357
29
D
485
29
B
132
30
C
209
30
D
357
30
B
485
30
B
132
31
A
209
31
B
357
31
C
485
31
A
132
32
A
209
32
A
357
32
A
485
32
A
132
33
A
209
33
A
357
33
B
485
33
D
132
34
D
209
34
C
357
34
D
485
34
A
132
35
B
209
35
D
357
35
B
485
35
C
Trang 18/19 -
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 2023
TOÁN 11
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
Câu 36
1đ
Tìm s hng đu và công sai ca cp s cng, biết:
75
26
10
. 156.
uu
uu
−=
=
Gi d là công sai ca cp s cộng đã cho.
( )
( )
11
75
26
11
6 4 10
10
. 156
( 5 ) 156.
u d u d
uu
uu
u d u d
+ + =
−=

=
+ + =

Khi đó,
( ) ( )
1 1 1 1
2 10 5
( 5 ) 156 5 ( 25) 156.
dd
u d u d u u
==



+ + = + + =


2
11
5
. 30 31 0.
d
uu
=
+ =
1
1
5
1
31.
d
u
u
=
=
=−
0,5
0,5
Câu 37
a) Tìm hệ số của
31
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
40
2
2
x
x

+


(0,5đ)
Số hạng tổng quát:
40 40 3
40 40
2
2
. .2 .
k
k k k k k
C x C x
x
−−

=


Theo đề: 40 3k = 31
k = 3
Vậy hệ số của
31
x
trong khai triển là:
33
40
.2C
0,25
0,25
b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi.
Tính xác suất để 3 bi được chọn có đúng 2 màu. (0,5đ)
Gọi bc A: “ Ba bi chọn có đúng 2 màu”
Ta có:
( )
3
12
220nC = =
( )
3 3 3 3
12 5 4 3
5.4.3 145n A C C C C= =
( )
( )
( )
29
44
nA
PA
n
= =
0,25
0,25
Trang 19/19 -
Câu 38
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi Gtrọng
tâm
SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM.
P
R
H
K
E
G
I
D
B
C
A
S
M
N
Q
a) Chứng minh MG // (SCD).(0,5đ)
Ta có: (SAB)
(SCD) = Sx // AB//CD
AG
Sx = E. Gọi I tung điểm AB.
Chứng minh được:
1
3
AG AM
AE AD
==
Nên: MG // ED
ED
(SCD). Vậy: MG // (SCD).
025
0,25
b) Gọi N, Q hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ)
với hình chóp.(0,5đ)
Trong (ABCD): MN
AB = H
MN
BC = K
Trong (SAB): HQ
SA = R
Trong (SBC): KQ
SC = P
Vậy thiết diện là ngũ giác MNPQR.
0,25
0,25
HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC VẪN CHO ĐỦ ĐIỂM THEO BẢNG ĐIỂM
| 1/19

Preview text:

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 132
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) x Câu 1: Hàm số 1 sin y = xác định khi: cos x    A. x  − + k2 B. x  + k2
C. x kD. x  + k 2 2 2 Câu 2: Nếu k A
= 720 thì k có giá trị bằng: 10 A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua
phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) là? A. (4; 7). B. (1; 6). C. (3; 1). D. (3; 7).
Câu 4: Trong khai triển (3x – y )7, hệ số của x4y3 là: A. –2835 B. –945 C. –105 D. 2835
Câu 5: Cho cấp số cộng: –2 ; –5 ; –8 ; –11 ; –14 ; … Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên? A. d = 3; S20 = 510
B. d = –3; S20 = –610 C. d = 3; S20 = 610 D. d = –3; S20 = 610
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp() qua M và song song
với ABCD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp() là: A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 7: Cho dãy số (u với : u = 7 − n
2 . Khẳng định nào sau đây là sai? n ) n
A. Số hạng thứ n + 1: u = 8 − n 2 n 1 + .
B. Là cấp số cộng có d = – 2.
C. 3 số hạng đầu của dãy: u = ; 5 u = ;
3 u = 1. D. Số hạng thứ 4: u = −1 . 1 2 3 4
Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự
tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 4x – 2y – 3 = 0. B. 4x + 2y – 5 = 0. C. 2x + y – 6 = 0. D. 2x + y + 6 = 0.
Câu 9: Cho dãy số (u xác định bởi u = 2n + 5 với n  1. Số hạng u bằng: n ) n 1 A. 3. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 10: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 7 11 14
Câu 11: Cho một cấp số cộng có u = − ; 3 u = 27 . Tìm d ? 1 6 A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8.
Câu 12: Cho 3, a,15 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng: A. 10. B. 8. C. 9. . D. 5. Trang 1/19 -
Câu 13: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọn
từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là: A. 4 C B. 1620 C. 81 D. 2 2 A .A 19 9 10 Câu 14: Tổng 0 1 2016 S = C + C +...+ C có kết quả bằng: 2016 2016 2016 A. 2014 2 B. 2015 2 C. 2016 2 D. 2017 2
Câu 15: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và
6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 150 B. 200 C. 160 D. 180
Câu 16: Cho cấp số nhân (un) với u1= –2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?
A. 10, –50, 250 và (–2).5n.
B. 10, –50, 250 và (–2).(–5)n–1.
C. 10, 50, –250 và (–2).(–5)n–1.
D. 10, –50, 250 và 2.5n–1.
Câu 17: Nghiệm của phương trình 10 9 8 A + A = 9A là: x x x A. x = 11 B. x = 10 và x = 12 C. x = 11 và x = 5 D. x = 5
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD.
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song
song với IJ?(Tham khảo hình vẽ). A. AD B. DC C. EF D. AB
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 20: Với k  , phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:    5    3 x = + k2  x = + k2  x = + k2  x = + k2  4 4 4 4 A.      − B. C. D.  5 −   3  3 −   x = + k2 = +  = +  = +   x k 2 x k 2 x k 2  4  4  4  4 2
Câu 21: Cho cấp số nhân có u1 = –3, q = . Tính u5? 3 − 27 −16 16 27 A. u = u = u = u = 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 16 27 27 16
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2x − 5 lần lượt là: A. 5 − à v 2 B. 8 − à v − 2 C. 5 − à v 3 D. 2 à v 8
Câu 23: Hệ số của trong khai triển (2 – x)7 là: A. -560 B. -280. C. 280. D. 560.
Câu 24: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian mẫu bằng: A. 6 3 B. 2 3.6 C. 3.6 D. 3 6 Trang 2/19 -
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SCJ
không trùng với trung điểm SC. Giao tuyến của 2 mặt phẳng
(ABCD) và (AIJ) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. AK (K là giao điểm của IJBC).
B. AH (H là giao điểm của IJAB).
C. AG (G là giao điểm của IJAD).
D. AF (F là giao điểm của IJCD).
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung S
điểm ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là: (Tham khảo hình vẽ). A. SD.
B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
C. SG (G là trung điểm AB).
D. SF (F là trung điểm CD). M A D B N C
Câu 27: Cho dãy số (u được xác định như sau u = 3 và 2 u
= u −1 với n 1. n ) 1 n 1 + n Số hạng u bằng: 2 A. 9. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. IJ theo thứ tự là trung điểm của ADAC, G là trọng tâm
tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng : A (Tham khảo hình vẽ).
A. qua I và song song với AB. I
B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với CD. J B D
D. qua G và song song với BC. G 9  8 
Câu 29: Trong khai triển  x +
 , số hạng không chứa x là: C 2  x A. 84 B. 43008 C. 672 D. 4308
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép quay Q
 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? (O; ) 2
A. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 4.
B. (x –1)2 + (y – 1)2 = 8.
C. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4.
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 8.
Câu 31: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tìm u1, d của cấp số cộng? A. u1 = –35 d = 5 B. u1 = 35, d = –5 C. u1 = 35, d = 5
D. u1 = –35, d = –5
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi MN lần lượt là trung điểm của SASC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//mp(ABCD).
B. MN//mp(SAB).
C. MN//mp(SCD).
D. MN//mp(SBC). Trang 3/19 -
Câu 33: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt là trọng
tâm các tam giác ABD, ACD. (Tham khảo hình vẽ).
Xét các khẳng định sau :
(I) MN // mp (ABC).
(II) MN // mp (BCD).
(III) MN // mp (ACD).
(IV) MN // mp (ABD).
Các mệnh đề nào đúng ? A. I, II B. II, III C. III, IV D. I, IV.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với AB.
B. d qua S và song song với BD.
C. d qua S và song song với DC.
D. d qua S và song song với BC.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA.
Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: S (Tham khảo hình vẽ).
A. Tam giác IBC. I
B. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD).
C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
D. Tứ giác IBCD. A D B
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) C u  − u = 10
Câu 36: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: 7 5  u .u = 156.  2 6 Câu 37: 40   a) Tìm hệ số của 2 31
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn x +   2  x
b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
được chọn có đúng 2 màu.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm
 SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM. a) Chứng minh MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ) với hình chóp. ----------- HẾT ---------- Trang 4/19 -
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 209
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho cấp số cộng: –2 ; –5 ; –8 ; –11 ; –14 ; … Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên?
A. d = –3; S20 = –610 B. d = –3; S20 = 610 C. d = 3; S20 = 510 D. d = 3; S20 = 610
Câu 2: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự
tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 4x + 2y – 5 = 0.
B. 4x – 2y – 3 = 0. C. 2x + y – 6 = 0. D. 2x + y + 6 = 0.
Câu 3: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 150 B. 200 C. 160 D. 180
Câu 4: Cho một cấp số cộng có u = − ; 3 u = 27 . Tìm d ? 1 6 A. d = 5. B. d = 8. C. d = 7. D. d = 6.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp() qua M và song song
với ABCD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp() là: A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 6: Nghiệm của phương trình 10 9 8 A + A = 9A là: x x x A. x = 11 B. x = 11 và x = 5 C. x = 10 và x = 12 D. x = 5
Câu 7: Cho dãy số (u xác định bởi u = 2n + 5 với n  1. Số hạng u bằng: n ) n 1 A. 7. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Hệ số của trong khai triển (2 – x)7 là: A. 560. B. -280. C. 280. D. -560
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với AB.
D. d qua S và song song với BD.
Câu 10: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tìm u1, d của cấp số cộng? A. u1 = 35, d = 5 B. u1 = 35, d = –5 C. u1 = –35 d = 5
D. u1 = –35, d = –5 − x Câu 11: Hàm số 1 sin y = xác định khi: cos x    A. x  + k2 B. x  + kC. x  − + k2
D. x k 2 2 2
Câu 12: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọn
từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là: A. 4 C B. 1620 C. 81 D. 2 2 A .A 19 9 10
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2x − 5 lần lượt là: A. 2 à v 8 B. 5 − à v 3 C. 8 − à v − 2 D. 5 − à v 2 Trang 5/19 -
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi MN lần lượt là trung điểm của SASC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//mp(SAB).
B. MN//mp(ABCD).
C. MN//mp(SCD).
D. MN//mp(SBC). 2
Câu 15: Cho cấp số nhân có u1 = –3, q = . Tính u5? 3 − 27 −16 16 27 A. u = u = u = u = 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 16 27 27 16 S
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SMN) và (SAC) là: (Tham khảo hình vẽ). A. SD.
B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
C. SG (G là trung điểm AB). M A D
D. SF (F là trung điểm CD). B N C
Câu 17: Cho dãy số (u với : u = 7 − n
2 . Khẳng định nào sau đây là sai? n ) n
A. Số hạng thứ n + 1: u = 8 − n 2 n 1 + .
B. Số hạng thứ 4: u = −1 . 4
C. Là cấp số cộng có d = – 2.
D. 3 số hạng đầu của dãy: u = ; 5 u = ; 3 u = 1. 1 2 3 S
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi I
mp(IBC) là:(Tham khảo hình vẽ).
A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
B. Tứ giác IBCD. A D
C. Tam giác IBC. B
D. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD). C
Câu 19: Với k  , phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:    5    3 x = + k2  x = + k2  x = + k2  x = + k2  4 4 4 4 A.      − B. C. D.  5 −   3  3 −   x = + k2 = +  = +  = +   x k 2 x k 2 x k 2  4  4  4  4
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua
phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) là? A. (4; 7). B. (3; 1). C. (3; 7). D. (1; 6).
Câu 21: Cho 3, a,15 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng: A. 5. B. 10. C. 9. . D. 8.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song
với IJ? (Tham khảo hình vẽ). Trang 6/19 - A. AB B. DC C. EF D. AD
Câu 23: Cho cấp số nhân (un) với u1= –2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?
A. 10, –50, 250 và (–2).(–5)n–1.
B. 10, –50, 250 và 2.5n–1.
C. 10, 50, –250 và (–2).(–5)n–1.
D. 10, –50, 250 và (–2).5n. 9  8 
Câu 24: Trong khai triển  x +
 , số hạng không chứa x là: 2  x A. 43008 B. 4308 C. 84 D. 672
Câu 25: Cho dãy số (u được xác định như sau u = 3 và 2 u
= u −1 với n 1. Số hạng u n ) 1 n 1 + n 2 bằng: A. 4. B. 9. C. 2. D. 8.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép quay Q
 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? (O; ) 2
A. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 4.
B. (x –1)2 + (y – 1)2 = 8.
C. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 8.
D. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. IJ theo thứ tự là trung điểm của ADAC, A
G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng : I (Tham khảo hình vẽ). J B
A. qua I và song song với AB. D
B. qua J và song song với BD. G
C. qua G và song song với CD.
D. qua G và song song với BC. C
Câu 28: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 29: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 14 11 5 7
Câu 30: Trong khai triển (3x – y )7, hệ số của x4y3 là: A. –945 B. 2835 C. –105 D. –2835
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SCJ
không trùng với trung điểm SC. Trang 7/19 -
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. AH (H là giao điểm của IJAB).
B. AF (F là giao điểm của IJCD).
C. AK (K là giao điểm của IJBC).
D. AG (G là giao điểm của IJAD).
Câu 32: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt là trọng tâm
các tam giác ABD, ACD. Xét các khẳng định sau : (Tham khảo hình vẽ).
(I) MN // mp (ABC).
(II) MN // mp (BCD).
(III) MN // mp (ACD).
(IV) MN // mp (ABD).
Các mệnh đề nào đúng ? A. I, II B. II, III C. III, IV D. I, IV. Câu 33: Nếu k A
= 720 thì k có giá trị bằng: 10 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 34: Tổng 0 1 2016 S = C + C +...+ C có kết quả bằng: 2016 2016 2016 A. 2014 2 B. 2015 2 C. 2016 2 D. 2017 2
Câu 35: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian mẫu bằng: A. 6 3 B. 2 3.6 C. 3.6 D. 3 6
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) u  − u = 10
Câu 36: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: 7 5  u .u = 156.  2 6 Câu 37: 40   a) Tìm hệ số của 2 31
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn x +   2  x
b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
được chọn có đúng 2 màu.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm
 SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM. a) Chứng minh MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ) với hình chóp. ----------- HẾT ---------- Trang 8/19 -
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 357
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 2: Cho cấp số nhân (un) với u1= –2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?
A. 10, 50, –250 và (–2).(–5)n–1.
B. 10, –50, 250 và 2.5n–1.
C. 10, –50, 250 và (–2).(–5)n–1.
D. 10, –50, 250 và (–2).5n.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với AB.
D. d qua S và song song với BD.
Câu 4: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọn từ
đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là: A. 81 B. 4 C C. 1620 D. 2 2 A .A 19 9 10
Câu 5: Hệ số của trong khai triển (2 – x)7 là: A. 560. B. -280. C. 280. D. -560
Câu 6: Cho dãy số (u xác định bởi u = 2n + 5 với n  1. Số hạng u bằng: n ) n 1 A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 7: Cho 3, a,15 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng: A. 5. B. 10. C. 9. . D. 8.
Câu 8: Cho một cấp số cộng có u = − ; 3 u = 27 . Tìm d ? 1 6 A. d = 5. B. d = 6. C. d = 8. D. d = 7.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua
phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) là? A. (4; 7). B. (3; 1). C. (3; 7). D. (1; 6).
Câu 10: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian mẫu bằng: A. 6 3 B. 2 3.6 C. 3.6 D. 3 6 − x Câu 11: Hàm số 1 sin y = xác định khi: cos x    A. x  + k
B. x kC. x  − + k2 D. x  + k2 2 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là: (Tham khảo hình vẽ). Trang 9/19 - S
A. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
B. SF (F là trung điểm CD). C. SD. M
D. SG (G là trung điểm AB). A D B N C
Câu 13: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ACD. (Tham khảo hình vẽ).
Xét các khẳng định sau :
(I) MN // mp (ABC).
(II) MN // mp (BCD).
(III) MN // mp (ACD).
(IV) MN // mp (ABD).
Các mệnh đề nào đúng ? A. III, IV B. II, III C. I, IV. D. I, II Câu 14: Tổng 0 1 2016 S = C + C +...+ C có kết quả bằng: 2016 2016 2016 A. 2014 2 B. 2016 2 C. 2015 2 D. 2017 2
Câu 15: Với k  , phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:    5  3   x = + k2  x = + k2  x = + k2  x = + k2  4 4 4 4 A.      − B. C. D.  5 −   3 −   3  x = + k2 = +  = +  = +   x k 2 x k 2 x k 2  4  4  4  4
Câu 16: Cho dãy số (u với : u = 7 − n
2 . Khẳng định nào sau đây là sai? n ) n
A. Số hạng thứ n + 1: u = 8 − n 2 u = − . n 1 + .
B. Số hạng thứ 4: 1 4
C. 3 số hạng đầu của dãy: u = ; 5 u = ;
3 u = 1. D. Là cấp số cộng có d = – 2. 1 2 3 S
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mp(IBC) là: (Tham khảo hình vẽ). I
A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
B. Tứ giác IBCD. A D
C. Tam giác IBC.
D. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD). B C
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp() qua M và song song
với ABCD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp() là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Tam giác.
Câu 19: Nghiệm của phương trình 10 9 8 A + A = 9A là: x x x A. x = 10 và x = 12 B. x = 11 C. x = 11 và x = 5 D. x = 5 Trang 10/19 -
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi MN lần lượt là trung điểm của SASC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//mp(SAB).
B. MN//mp(SCD).
C. MN//mp(SBC).
D. MN//mp(ABCD).
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong
các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? (Tham khảo hình vẽ). A. AB B. DC C. EF D. AD
Câu 22: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương
trình: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến d thành
đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 4x – 2y – 3 = 0. B. 2x + y + 6 = 0. C. 2x + y – 6 = 0. D. 4x + 2y – 5 = 0. 2
Câu 23: Cho cấp số nhân có u1 = –3, q = . Tính u5? 3 −16 16 − 27 27 A. u = u = u = u = 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 27 27 16 16
Câu 24: Cho dãy số (u được xác định như sau u = 3 và 2 u
= u −1 với n 1. n ) 1 n 1 + n Số hạng u bằng: 2 A. 4. B. 9. C. 2. D. 8.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép quay Q
 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? (O; ) 2
A. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 4.
B. (x –1)2 + (y – 1)2 = 8.
C. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 8.
D. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4.
Câu 26: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và
6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 200 B. 160 C. 180 D. 150
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. IJ theo thứ tự là trung điểm của ADAC, G là trọng tâm
tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng : A (Tham khảo hình vẽ).
A. qua G và song song với CD. I
B. qua I và song song với AB.
C. qua J và song song với BD. J B D
D. qua G và song song với BC. G C
Câu 28: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 14 11 5 7
Câu 29: Trong khai triển (3x – y )7, hệ số của x4y3 là: Trang 11/19 - A. –945 B. 2835 C. –105 D. –2835
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SCJ
không trùng với trung điểm SC. Giao tuyến của 2 mặt phẳng
(ABCD) và (AIJ) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. AH (H là giao điểm của IJAB).
B. AF (F là giao điểm của IJCD).
C. AK (K là giao điểm của IJBC).
D. AG (G là giao điểm của IJAD).
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2x − 5 lần lượt là: A. 5 − à v 3 B. 2 à v 8 C. 8 − à v − 2 D. 5 − à v 2 Câu 32: Nếu k A
= 720 thì k có giá trị bằng: 10 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 33: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tìm u1, d của cấp số cộng? A. u1 = 35, d = –5 B. u1 = –35 d = 5 C. u1 = 35, d = 5
D. u1 = –35, d = –5
Câu 34: Cho cấp số cộng: –2 ; –5 ; –8 ; –11 ; –14 ; … Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên? A. d = 3; S20 = 610 B. d = –3; S20 = 610 C. d = 3; S20 = 510
D. d = –3; S20 = –610 9  8 
Câu 35: Trong khai triển  x +
 , số hạng không chứa x là: 2  x A. 84 B. 43008 C. 672 D. 4308
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) u  − u = 10
Câu 36: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: 7 5  u .u = 156.  2 6 Câu 37: 40   a) Tìm hệ số của 2 31
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn x +   2  x
b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
được chọn có đúng 2 màu.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm
 SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM. a) Chứng minh MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ) với hình chóp. ----------- HẾT ---------- Trang 12/19 -
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 485
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp() qua M và song song
với ABCD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp() là: A. Hình vuông. B. Tam giác. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 2: Cho một cấp số cộng có u = − ; 3 u = 27 . Tìm d ? 1 6 A. d = 5. B. d = 6. C. d = 8. D. d = 7.
Câu 3: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 180 B. 160 C. 150 D. 200 Câu 4: Tổng 0 1 2016 S = C + C +...+ C có kết quả bằng: 2016 2016 2016 A. 2016 2 B. 2017 2 C. 2014 2 D. 2015 2
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép quay Q
 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? (O; ) 2
A. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4.
B. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 4.
C. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 8.
D. (x –1)2 + (y – 1)2 = 8.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt là trọng
tâm các tam giác ABD, ACD. (Tham khảo hình vẽ).
Xét các khẳng định sau :
(I) MN // mp (ABC).
(II) MN // mp (BCD).
(III) MN // mp (ACD).
(IV) MN // mp (ABD).
Các mệnh đề nào đúng ? A. III, IV B. II, III C. I, IV. D. I, II
Câu 7: Cho dãy số (u với : u = 7 − n
2 . Khẳng định nào sau đây là sai? n ) n
A. Số hạng thứ 4: u = −1 .
B. 3 số hạng đầu của dãy: u = ; 5 u = ; 3 u = 1. 4 1 2 3
C. Số hạng thứ n + 1: u = 8 − n 2 n 1 + .
D. Là cấp số cộng có d = – 2.
Câu 8: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 14 11 5 7 Trang 13/19 -
Câu 9: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian mẫu bằng: A. 6 3 B. 2 3.6 C. 3.6 D. 3 6
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi MN lần lượt là trung điểm của SASC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//mp(SCD).
B. MN//mp(SBC).
C. MN//mp(ABCD).
D. MN//mp(SAB).
Câu 11: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tìm u1, d của cấp số cộng? A. u1 = 35, d = –5 B. u1 = –35 d = 5 C. u1 = 35, d = 5
D. u1 = –35, d = –5
Câu 12: Cho dãy số (u xác định bởi u = 2n + 5 với n  1. Số hạng u bằng: n ) n 1 A. 4. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 13: Nếu k A
= 720 thì k có giá trị bằng: 10 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. S
Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
B. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD). I
C. Tứ giác IBCD.
D. Tam giác IBC. A D
Câu 15: Với k  , phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có B C nghiệm là:      5  3 x = + k2  x = + k2  x = + k2  x = + k2  4 4 4 4 A.      − B. C. D.  3  5 −   3 −   x = + k2 = +  = +  = +   x k 2 x k 2 x k 2  4  4  4  4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC.
B. d qua S và song song với BC.
C. d qua S và song song với AB.
D. d qua S và song song với BD. 9  8 
Câu 17: Trong khai triển  x +
 , số hạng không chứa x là: 2  x A. 672 B. 84 C. 4308 D. 43008
Câu 18: Nghiệm của phương trình 10 9 8 A + A = 9A là: x x x A. x = 10 và x = 12 B. x = 11 C. x = 11 và x = 5 D. x = 5
Câu 19: Cho cấp số nhân (un) với u1= –2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?
A. 10, 50, –250 và (–2).(–5)n–1.
B. 10, –50, 250 và (–2).(–5)n–1.
C. 10, –50, 250 và 2.5n–1.
D. 10, –50, 250 và (–2).5n.
Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự
tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + y + 6 = 0.
B. 4x – 2y – 3 = 0. C. 2x + y – 6 = 0. D. 4x + 2y – 5 = 0.
Câu 21: Hệ số của trong khai triển (2 – x)7 là: A. 560. B. 280. C. -280. D. -560 Trang 14/19 -
Câu 22: Cho 3, a,15 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng: A. 5. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 23: Cho dãy số (u được xác định như sau u = 3 và 2 u
= u −1 với n 1. n ) 1 n 1 + n Số hạng u bằng: 2 A. 4. B. 9. C. 2. D. 8.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD. IJ theo thứ tự là trung điểm của ADAC, G là trọng tâm A tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng : I (Tham khảo hình vẽ).
A. qua G và song song với CD. J B D
B. qua I và song song với AB.
C. qua J và song song với BD. G
D. qua G và song song với BC. C
Câu 25: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọn
từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là: A. 2 2 A .A B. 81 C. 1620 D. 4 C 9 10 19
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC,
SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với IJ? (Tham khảo hình vẽ).
A. AB B. EF
C. AD D. DC
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y = 3sin 2x − 5 lần lượt là: A. 5 − à v 3 B. 2 à v 8 C. 8 − à v − 2 D. 5 − à v 2
Câu 28: Cho cấp số cộng: –2 ; –5 ; –8 ; –11 ; –14 ; …
Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên?
A. d = –3; S20 = –610 B. d = –3; S20 = 610 C. d = 3; S20 = 510 D. d = 3; S20 = 610
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SCJ
không trùng với trung điểm SC.
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là: (Tham khảo hình vẽ).
A. AH (H là giao điểm của IJAB).
B. AF (F là giao điểm của IJCD).
C. AK (K là giao điểm của IJBC).
D. AG (G là giao điểm của IJAD).
Câu 30: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua
phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) là? Trang 15/19 - A. (3; 7). B. (4; 7). C. (3; 1). D. (1; 6). − x Câu 32: Hàm số 1 sin y = xác định khi: cos x    A. x  + kB. x  + k2 C. x  − + k2
D. x k 2 2 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm S
ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là: (Tham khảo hình vẽ). A. SD.
B. SG (G là trung điểm AB).
C. SF (F là trung điểm CD).
D. SO (O là tâm hình bình hành ABCD). M
Câu 34: Trong khai triển (3x – y )7, hệ số của x4y3 là: A D A. –2835 B. 2835 B C. –105 D. –945 N C 2
Câu 35: Cho cấp số nhân có u1 = –3, q = . Tính u5? 3 16 27 −16 − 27 A. u = u = u = u = 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 27 16 27 16
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) u  − u = 10
Câu 36: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: 7 5  u .u = 156.  2 6 40  2 
Câu 37: a) Tìm hệ số của 31
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn x +   2  x
b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
được chọn có đúng 2 màu.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm
 SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM. a) Chứng minh MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ) với hình chóp. ----------- HẾT --------- Trang 16/19 - ĐÁP ÁN TN 4 MÃ ĐỀ made cau dapan 132 1 D 209 1 A 357 1 B 485 1 C 132 2 C 209 2 C 357 2 C 485 2 B 132 3 D 209 3 B 357 3 A 485 3 D 132 4 A 209 4 D 357 4 C 485 4 A 132 5 B 209 5 B 357 5 C 485 5 A 132 6 D 209 6 A 357 6 D 485 6 D 132 7 A 209 7 A 357 7 C 485 7 C 132 8 C 209 8 C 357 8 B 485 8 B 132 9 B 209 9 A 357 9 C 485 9 D 132 10 C 209 10 C 357 10 D 485 10 C 132 11 C 209 11 B 357 11 A 485 11 B 132 12 C 209 12 B 357 12 A 485 12 D 132 13 B 209 13 C 357 13 D 485 13 A 132 14 C 209 14 B 357 14 B 485 14 B 132 15 B 209 15 B 357 15 C 485 15 D 132 16 B 209 16 B 357 16 A 485 16 B 132 17 A 209 17 A 357 17 D 485 17 D 132 18 A 209 18 D 357 18 A 485 18 B 132 19 A 209 19 D 357 19 B 485 19 B 132 20 D 209 20 C 357 20 D 485 20 C 132 21 B 209 21 C 357 21 D 485 21 B 132 22 B 209 22 D 357 22 C 485 22 D 132 23 C 209 23 A 357 23 A 485 23 D 132 24 D 209 24 A 357 24 D 485 24 A 132 25 D 209 25 D 357 25 D 485 25 C 132 26 B 209 26 D 357 26 A 485 26 C 132 27 D 209 27 C 357 27 A 485 27 C 132 28 C 209 28 B 357 28 B 485 28 A 132 29 B 209 29 B 357 29 D 485 29 B 132 30 C 209 30 D 357 30 B 485 30 B 132 31 A 209 31 B 357 31 C 485 31 A 132 32 A 209 32 A 357 32 A 485 32 A 132 33 A 209 33 A 357 33 B 485 33 D 132 34 D 209 34 C 357 34 D 485 34 A 132 35 B 209 35 D 357 35 B 485 35 C Trang 17/19 -
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TOÁN 11 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 36 u  − u = 10 7 5
Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: u .u = 156.  2 6
Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho. u  − u =10 u
 + 6d u + 4d =10  7 5 1 ( 1 )    u .u = 156 
u + d (u + 5d) =156. 2 6 (  1 ) 1 2d = 10  d = 5  0,5 Khi đó, (  
u + d (u + 5d) = 156 
u + 5 (u + 25) = 156. 1 ) 1 (  1 ) 1  = d 5 d = 5 0,5     u = 1 2
.u + 30u − 31 = 0.  1  1 1 u = 31. −  1 40  2 
a) Tìm hệ số của 31
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn x +   2   x (0,5đ) 0,25 k   kk 2 k kk
Câu 37 Số hạng tổng quát: 40 40 3 C x . = C .2 .x 40   2 40 x 0,25
Theo đề: 40 – 3k = 31  k = 3 3 3 Vậy hệ số của 31
x trong khai triển là: C .2 40
b) Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi đen và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi.
Tính xác suất để 3 bi được chọn có đúng 2 màu. (0,5đ)
Gọi bc A: “ Ba bi chọn có đúng 2 màu” Ta có: n () 3 = C = 220 12 0,25 n ( A) 3 3 3 3
= C C C C − 5.4.3 = 145 12 5 4 3 0,25 P ( A) n ( A) 29 = = n () 44 Trang 18/19 -
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng
tâm SAB. Lấy điểm M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM. E S Q P G R C K B N I A M D Câu 38 H
a) Chứng minh MG // (SCD).(0,5đ)
Ta có: (SAB)  (SCD) = Sx // AB//CD
AG  Sx = E. Gọi I tung điểm AB. AG AM 1 Chứng minh được: = = 025 AE AD 3 Nên: MG // ED 0,25
ED  (SCD). Vậy: MG // (SCD).
b) Gọi N, Q là hai điểm lấy trên CD, SB. Tìm thiết diện của mp (MNQ)
với hình chóp.(0,5đ) Trong (ABCD): MN  AB = H MN  BC = K Trong (SAB): HQ  SA = R 0,25 Trong (SBC): KQ  SC = P 0,25
Vậy thiết diện là ngũ giác MNPQR.
HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC VẪN CHO ĐỦ ĐIỂM THEO BẢNG ĐIỂM Trang 19/19 -