Đề học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hồ Nghinh, tỉnh Quảng Nam

1/4 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………Lớp……. .Số báo danh:…………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
1
5u =
2.
q
=
Gi
5
S
tổng
5
số hạng đu tiên ca cấp số nhân
bằng
A.
7
. B.
. C.
5
. D.
155
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
()
n
u
1
3u 
2
.
3
q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
16
.
27
u 
B.
5
16
.
27
u
C.
5
27
.
16
u 
D.
5
27
.
16
u
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
. Ba điểm
,,
MNP
lần lượt trung đim ba cạnh
,,AB BC CD
. Mặt phẳng
( )
MNP
song song với các cạnh nào sau đây của hình tứ diện?
A. Cạnh
AD
. B. Cạnh
CD
.
C. Cạnh
BD
. D. C hai cạnh
AD
BD
.
Câu 4. Phương trình
cos cos
x
α
=
(hằng số
α
) có nghiệm là
A.
( )
2, 2x kx kk
αππαπ
=+ =−+
. B.
( )
,x kx kk
απ απ
= + =−+
.
C.
( )
2, 2x kx kk
απ απ
= + =−+
. D.
( )
,x kx kk
απ παπ
=+ =−+
.
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sin .
ab a b a b= +
B.
(
)
cos cos .cos sin .sin .
ab a b a b+= +
C.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b
= +
D.
sin( ) sin .cos cos .sinab a b a b+=
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng được gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 7. Hình vẽ nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện
ABCD
?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 8. Tính giới hạn
4 2023
lim
21
n
n
n
→+
+
+
bằng.
A. 2023. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 9. Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Đường thẳng nào sau đây song song
với mặt phẳng
( )
SAB
?
A.
AD
. B.
CD
. C.
AC
. D.
BC
.
Mã đề 101
2/4 - Mã đề 101
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
, gọi
I
giao điểm hai đường chéo của t giác
ABCD
. Giao tuyến của
hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
là:
A. Đưng thng
SA
. B. Đường thẳng
SC
. C. Đưng thng
SI
. D. Đưng thng
SD
.
Câu 11. Giá trị
0
sin120
bằng.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 12. Cho bốn điểm không đồng phẳng. bao nhiêu mặt phẳng phân biệt, mỗi mt đi qua ít nht
ba trong bốn điểm đã cho?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12, 5
[
)
12,5;15,5
[
)
15, 5;18, 5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút?
A.
20
. B.
15
. C.
24
. D.
2
.
Câu 14. Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu
1
u
, công sai
d
,
2n
?
A.
1n
u ud= +
. B.
1
1
.
n
n
u uq
=
. C.
1
.
n
u uq=
. D.
( )
1
1
n
uu n d
=+−
.
Câu 15. Cho bốn hàm số
( )
3
1
2 31= −+fx x x
,
( )
2
31
2
+
=
x
fx
x
,
( )
3
cos 3= +fx x
( )
4
fx x=
. Hỏi
bao nhiêu hàm số liên tục trên tập
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16. Hàm s nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
(
)
(
)
2
12
yx x=++
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 17. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm s hạng đu tiên ca dãy s đó lần lượt là nhng s nào
dưới đây?
A.
12345
;;;;.
23456
B.
12345
;;;;.
23456
−−−−−
C.
23456
;;;;.
34567
D.
;;;;.
35
11325
2 73
−−−−
Câu 18. Giả sử ta có
( )
0
lim
xx
fx a
=
(
)
0
lim
xx
gx b
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx a b
+=+


. B.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx a b
−=


.
C.
( )
( )
0
lim . .
xx
f x g x ab
=


. D.
( )
( )
0
lim
xx
fx
a
gx b
=
.
Câu 19. Giới hạn
( )
32
lim 2 1
x
xx
→−
−+
bằng:
A.
0
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
2
.
Câu 20. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
yx
3cos2 5.= +
A.
T 1;1 .

=

B.
T 1;11 .

=

C.
T=[ 8; 2]−−
. D.
T
2;8 .

=

Câu 21. Điểm kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Điểm
[
)
4,5;5,5
[
)
5,5;6,5
[
)
6,5;7,5
[
)
7,5;8,5
[
)
8,5;9,5
Số học sinh
3
7
9
15
6
Điểm trung bình giữa k I của lớp
A.
8,35
. B.
7, 45
. C.
6, 45
. D.
7,35
.
3/4 - Mã đề 101
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
I
J
lần lượt trung điểm ca
SC
BC
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
JI
//
()
SBC
. B.
JI
//
()SAB
. C.
JI
//
()
SAD
. D.
JI
//
()SAC
.
Câu 23. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′′′
. Mặt phẳng
( )
'
ABB A
song song với mặt phẳng
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
A.
( )
'BCC B
. B.
(
)
'ADD A
. C.
( )
'CDD C
. D.
( )
'ACC A
.
Câu 24. Cho cấp số cộng
( )
n
u
8
2; 2du=−=
. Tính
1
u
?
A.
1
16u =
. B.
1
16u =
. C.
1
1
16
u =
. D.
1
1
16
u =
.
Câu 25. Cho
k
là số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
lim
k
n
n
→+
= −∞
. B.
1
lim 1
k
n
n
→+
=
. C.
1
lim
k
n
n
→+
= +∞
. D.
1
lim 0
k
n
n
→+
=
.
Câu 26. Tính giới hạn
3
3
lim
3
x
x
L
x
=
+
bằng
A.
L = −∞
. B.
3L =
. C.
0L =
. D.
L
= +∞
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
lần ợt trung điểm
,SA
AD
. Mặt phẳng
()MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SCD
. B.
( )
SAB
. C.
(
)
SBC
. D.
( )
SAD
.
Câu 28. Nghiệm của phương trình
2
1
cos
2
x =
là:
A.
2
2
xk
π
π
=±+
. B.
42
xk
ππ
= +
. C.
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
2
4
xk
π
π
=±+
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
một tứ giác lồi. Các cặp đường thẳng nào sau đây
chéo nhau?
A
D
C
B
S
A.
SA
SC
. B.
SA
CD
. C.
AB
CD
. D.
AD
BC
.
Câu 30. Cung tròn có số đo là
3
π
. Đổi sang độ bằng
A.
90°
. B.
60°
. C.
180°
. D.
30°
.
Câu 31. Tính giới hạn
1
lim
3
n
n→+
bằng.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. 3.
4/4 - Mã đề 101
Câu 32. Cho t diện
ABCD
, gọi
P
Q
lần lượt trng tâm tam giác
ABC
BCD
. Giao tuyến của
mp
( )
ABQ
và mp
( )
CDP
là:
A. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cạnh
AB
CD
.
B. Đường thẳng
PQ
.
C. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cạnh
AB
AD
.
D. Đưng thng
QA
.
Câu 33. Nghiệm của phương trình
sin 1x =
là:
A.
2
2
xk
π
π
=−+
. B.
2
xk
π
π
= +
. C.
xk
π
=
. D.
2
2
xk
π
π
= +
.
Câu 34. Tìm tập xác định
D
của hàm số
=y
x
2023
sin
A.
{ }
D kk\, .
π
=

B.
D .=
C.
π
π

= +∈


D kk\ ,.
2

D.
D kk\ ,.
2
π
π

= +∈



Câu 35. Tính giới hạn
2
0
4 11
lim
3
x
x
K
xx
+−
=
bằng.
A.
2
3
K
=
. B.
1
3
K =
. C.
0K =
. D.
2
3
K =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM )
Bài 1: (0,5 điểm)
Tính giới hạn sau:
42
lim
21
n
n
n
→+∞
−+
+
.
i 2: (0,75 điểm)
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
4
khi 2
2
. 1 khi 2
x
x
fx
x
mx x
=
+=
liên tục tại
2
x =
.
Bài 3: (1,75 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành tâm
,8O AB =
,
6SA SB= =
. Gọi
()P
là mặt phẳng qua
O
và song song với
AB
SB
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()SCD
.
b) Tìm thiết diện của mặt phẳng
()P
hình chóp
.S ABCD
hình gì? Tính diện tích thiết diện
đó?
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!
1/4 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………Lớp……. .Số báo danh:…………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
. Mặt phẳng
( )
''BCC B
song song với mặt phẳng
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
A.
( )
'
CDD C
. B.
( )
'ADD A
. C.
( )
'ACC A
. D.
( )
''ABB A
.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng được gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi
I
giao điểm hai đường chéo ca t giác
ABCD
. Giao tuyến ca
hai mặt phẳng
(
)
SAC
(
)
SBD
là:
A. Đưng thng
SA
. B. Đường thẳng
SB
. C. Đưng thng
SD
. D. Đưng thng
SI
.
Câu 4. Tìm tập xác định
D
của hàm số
=y
x
2023
cos
A.
{ }
D kk\, .
π
=

B.
D .=
C.
{ }
D \0.=
D.
D kk\ ,.
2
π
π

= +∈



Câu 5. Tính giới hạn
2
0
4 93
lim
2
x
x
K
xx
+−
=
+
bằng.
A.
2
3
K
=
. B.
0K =
. C.
2
3
K =
. D.
1
3
K =
.
Câu 6. Giới hạn
( )
32
lim 2 1
x
xx
→+
−+
bằng:
A.
−∞
. B.
0
. C.
2
. D.
+∞
.
Câu 7. Khảo sát thời gian tự học bài nhà của một số em học sinh lớp 11 thu được mẫu ghép nhóm số
lượng như sau:
Thời gian(phút)
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
Số học sinh
9
10
9
15
7
Thời gian trung bình mỗi e tự học ở nhà
A.
94, 5
phút. B.
75, 6
phút. C.
85, 6
phút. D.
75, 5
phút.
Mã đề 102
2/4 - Mã đề 102
Câu 8. Cho cấp số cộng
( )
n
u
6
2; 26du=−=
. Tính
1
u
?
A.
1
16u =
. B.
1
1
16
u =
. C.
1
1
16
u =
. D.
1
16u =
.
Câu 9. Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân có số hạng đầu
1
u
, công bội
q
,
2
n
?
A.
1
.
n
u uq=
. B.
1
1
.
n
n
u uq
=
. C.
1
n
u ud
= +
. D.
( )
1
1
n
uu n d
=+−
.
Câu 10. Tính giới hạn
1
lim
2
n
n→+
bằng.
A. 3. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 11. Góc có số đo
0
120
đổi sang rađian là:
A.
2
3
π
. B.
4
π
. C.
10
π
. D.
3
2
π
.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
sin 1
x =
là:
A.
3
2
xk
π
π
= +
. B.
2
2
xk
π
π
=−+
. C.
2
xk
π
π
=−+
. D.
xk
π
=
.
Câu 13. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
,SA
AB
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SCD
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SAD
.
Câu 14. Cho tứ diện
ABCD
như hình vẽ bên dưới. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
AB
BD
. B.
AB
CD
. C.
AB
AC
. D.
AB
AD
.
Câu 15. Hình vẽ nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác
.S ABCD
?
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
. Ba điểm
,,
MNP
lần lượt trung điểm ba cạnh
,,AB BC CD
. Mặt phẳng
( )
MNP
song song với các cạnh nào sau đây của hình tứ diện?
A. C hai cạnh
AD
AC
. B. Cạnh
BC
.
C. Cạnh
AC
. D. Cạnh
AD
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
I
J
lần lượt trung điểm ca
SC
DC
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
JI
//
()SAC
. B.
JI
//
()SBC
. C.
JI
//
()SAD
. D.
JI
//
()SAB
.
Câu 18. Nghiệm của phương trình
2
1
sin
2
x =
là:
A.
42
xk
ππ
= +
. B.
2
4
xk
π
π
=±+
. C.
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
2
2
xk
π
π
=±+
.
3/4 - Mã đề 102
Câu 19. Cho bốn điểm không đồng phẳng. bao nhiêu mặt phẳng phân biệt, mỗi mt đi qua ít nht
ba trong bốn điểm đã cho?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
3sin 2 5yx=
A.
T
1;1 .

=

B.
T 2;8 .

=

C.
T 3; 3 .

=

D.
T=[ 8; 2]−−
.
Câu 21. Cho bốn hàm s
( )
3
1
2 31
= −+
fx x x
,
( )
2
2
31
x
fx
x
=
+
,
( )
3
sin 3
fx x= +
và
( )
4
fx x=
. Hỏi
bao nhiêu hàm số liên tục trên tập
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22. Giả sử ta có
( )
0
lim
xx
fx a
=
( )
0
lim
xx
gx b
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
( )
0
lim
xx
f x gx a b
−=


. B.
( ) ( )
0
lim . .
xx
f x g x ab
=


.
C.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx a b
+=+


. D.
( )
( )
0
lim
xx
fx
a
gx b
=
.
Câu 23. Cho y số
( )
n
u
, biết
.
2
n
n
u
n
=
+
Năm s hạng đầu tiên của y s đó lần lượt nhng s nào
dưới đây?
A.
;;;;.
35
11325
2 7
3
−−−−
B.
12345
;;;;.
23456
C.
23456
;;;;.
34567
D.
12345
;;;;.
23456
−−−−−
Câu 24. Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Đường thẳng nào sau đây song song
với mặt phẳng
(
)
SAD
?
A.
BC
. B.
AC
. C.
AD
. D.
CD
.
Câu 25. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
sin
cos c .sino
2
s2 .
2
ab
a
ab
b
+−
=
B.
sin
si .co
ns 2 .
22
i sn
ab ab
ab
+−
+=
C.
cos
sin s
.sini
2
n2 .
2
ab
a
ab
b
+−
=
D.
cos
co .cosc 2 .
22
o ss
ab ab
ab
+−
+=
Câu 26. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
5
u =
và
3.d =
Gi
5
S
là tng
5
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
bằng
A.
7
. B.
2
. C.
5
. D.
5
.
Câu 27. Phương trình
sin sinx
α
=
(hằng số
α
) có nghiệm là
A.
( )
,x kx kk
απ παπ
=+ =−+
. B.
(
)
,
x kx kk
απ απ
= + =−+
.
C.
( )
2, 2x kx kk
αππαπ
=+ =−+
. D.
( )
2, 2x kx kk
απ απ
= + =−+
.
Câu 28. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12, 5
[
)
12,5;15,5
[
)
15, 5;18, 5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 15,5 phút đến dưới 18,5 phút?
A.
15
. B.
20
. C.
24
. D.
2
.
Câu 29. Giá trị
0
cos120
bằng.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
4/4 - Mã đề 102
Câu 30. Tính giới hạn
2
2
lim
1
x
x
L
x
=
+
bằng
A.
L = −∞
. B.
2L =
. C.
0L =
. D.
L = +∞
.
Câu 31. Hàm s nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
1
x
y
x
=
. B.
( )
( )
2
12
yx x=++
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 32. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
M
N
lần lượt là trng tâm tam giác
ABD
BCD
. Giao tuyến của
mp
( )
ABN
và mp
( )
CDM
là:
A. Đưng thng
MN
.
B. Đường thẳng
NA
.
C. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cạnh
AB
CD
.
D. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cạnh
AB
AD
.
Câu 33. Tính giới hạn
6 2023
lim
21
n
n
n
→+
+
+
bằng.
A.
2
. B.
3
. C. 2023. D.
6
.
Câu 34. Cho cấp số nhân
()
n
u
1
3u
2
.
3
q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
16
.
27
u
B.
5
27
.
16
u
C.
5
16
.
27
u

D.
5
27
.
16
u 
Câu 35. Cho
k
là số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
lim 1
k
n
n
→+
=
. B.
lim
k
n
n
→+
= −∞
. C.
lim 0
k
n
n
→+
=
. D.
lim
k
n
n
→+
= +∞
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM )
Bài 1. (0,5 điểm)
Tính giới hạn sau:
61
lim
23
n
n
n
→+∞
−+
.
Bài 2. (0,75 điểm)
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
9
khi 3
3
. 1 khi 3
x
x
fx
x
mx x
=
−=
liên tục tại
3x =
.
Bài 3. (1,75 điểm)
Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
, 12O AB
=
,
8SA SB= =
. Gọi
()P
là mặt phẳng qua
O
và song song với
AB
SA
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
()SBC
.
b) Tìm thiết diện của mặt phẳng
()
P
hình chóp
.S ABCD
hình gì? Tính diện tích thiết diện
đó?
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!
1
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHN TRC NGHIỆM
Tổng câu trắc nghiệm: 35. (Mỗi câu đúng 0,2 điểm)
101
103
105
107
102
104
106
108
1
D
B
A
C
B
A
A
A
2
A
A
A
B
C
A
A
A
3
C
A
B
A
D
D
D
C
4
C
A
A
B
D
B
D
D
5
C
B
D
D
D
B
C
B
6
A
A
D
C
D
C
B
A
7
D
C
B
D
B
C
D
A
8
D
B
B
A
A
B
B
B
9
B
C
D
C
B
C
B
B
10
C
C
D
C
C
C
A
C
11
C
D
C
B
A
B
A
C
12
A
C
A
B
B
D
D
B
13
C
B
D
A
C
D
B
A
14
D
C
A
B
B
A
A
B
15
C
D
A
C
A
A
B
A
16
B
D
A
D
C
B
A
C
17
B
A
B
C
C
B
B
B
18
D
B
D
C
A
B
B
D
19
C
B
B
B
D
B
B
D
20
D
D
A
A
D
C
D
C
21
D
B
A
A
B
C
A
A
22
B
A
D
B
D
A
A
B
23
C
C
D
A
A
A
D
B
24
A
B
B
D
A
A
D
D
25
D
C
D
B
A
A
D
A
26
C
C
B
D
C
D
B
D
27
A
B
B
A
C
A
A
A
28
B
C
D
A
A
A
A
B
29
B
D
D
B
C
D
C
C
30
B
A
A
C
C
B
C
D
31
A
A
A
C
A
C
B
B
32
A
B
D
B
C
B
C
A
33
D
A
C
A
B
D
C
B
34
A
D
A
C
A
D
C
C
35
D
B
A
C
D
B
D
B
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
2
II. PHN TLUẬN
MÃ Đ: 101; 103; 105; 107
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
Tính giới hạn sau:
42
lim
21
n
n
n
→+∞
−+
+
.
(0.5
điểm)
+ Ta có
42
lim
21
n
n
n
→+∞
−+
+
2
4
lim
1
2
n
n
n
→+∞
−+
=
+
0.25
40
2
20
−+
= =
+
0.25
Bài 2 Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
4
khi 2
2
1 khi 2
x
x
fx
x
mx x
=
=
+
liên tục tại
2x =
.
(0.75
điểm)
Ta có:
2
22
4
lim lim
2
xx
x
fx
x

2
( 2)( 2)
lim
2
x
xx
x

2
lim 2 4
x
x

0.25
Và
22 1fm
.
0.25
Để hàm số liên tc ti
2x =
thì
2
lim (2)
x
fx f
3
2 14
2
mm
+= =
.
0.25
Bài 3
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình nh hành tâm
,8O AB =
,
6SA SB= =
. Gọi
()P
là mặt phẳng qua
O
và song song với
AB
và
SB
.
(1.75
điểm)
+ Hình vẽ phục vụ câu a) (0,25đ). Hoàn chỉnh câu b) (0,25đ)
0.5
a)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
và
()SCD
.
0.5
Ta có S là điểm chung thứ nhất
( )
( )
AB SAB
CD SCD
AB CD
0.25
giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
và
()SCD
là đường thẳng qua S và
song song với AB CD là
Sx
0.25
b)
Tìm thiết diện của mặt phẳng
()P
và hình chóp
.S ABCD
hình gì? Tính diện
tích thiết diện đó?
0.75
+ Qua
O
kẻ đường thẳng
( )
d
song song
AB
cắt
BC
,
AD
lần lượt tại
0.25
3
,
PQ
. Kẻ
PN
song song với
( )
SB N SC
Vì
//AB CD
kẻ
NM
song song với
( )
CD M SD
.
+ Khi đó
// //MN PQ AB
thiết diện của
( )
P
hình chóp
.
S ABCD
tứ
giác
MNPQ
là hình thang.
+
,
PQ
trung điểm của
,BC AD
suy ra
,
NM
lần lượt trung điểm của
,SC SD
.
+ Ta có
MN
là đường trung bình tam giác
SCD
4
22
CD AB
MN⇒===
.
+ Và
3
2
SB
NP
= =
;
3
2
SA
QM NP QM MNPQ==⇒=
là hình thang cân.
0.25
+ Hạ
,NH MK
vuông góc với
.
PQ
Ta có
( )
1
2
2
PH KQ PH PQ MN=⇒= =
.
+ Tam giác
PHN
vuông, có
5NH =
.
Vậy diện tích hình thang
MNPQ
. 65
2
MNPQ
PQ NM
S NH
+
= =
.
0.25
MÃ Đ: 102; 104; 106; 108
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
Tính giới hạn sau:
61
lim
23
n
n
n
→+∞
−+
.
(0.5
điểm)
+ Ta có
61
lim
23
n
n
n
→+∞
−+
1
6
lim
3
2
n
n
n
→+∞
−+
=
0.25
60
3
20
−+
= =
0.25
Bài 2 Tìm giá trị thc của tham số
m
để hàm số
( )
2
9
khi 3
3
1 khi 3
x
x
fx
x
mx x
=
=
liên tục tại
3x =
.
(0.75
điểm)
Ta có:
2
33
9
lim lim
3
xx
x
fx
x

3
( 3)( 3)
lim
3
x
xx
x

3
lim 3 6
x
x

0.25
Và
33 1fm
.
0.25
Để hàm số liên tc tại
3x =
thì
3
lim (3)
x
fx f
7
3 16
3
mm −= =
.
0.25
Bài 3
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình nh hành có tâm
, 12
O AB =
,
(1.75
điểm)
4
8SA SB= =
. Gọi
()P
là mặt phẳng qua
O
và song song với
AB
và
SA
.
+ Hình vẽ phục vụ câu a) (0,25đ). Hoàn chỉnh câu b) (0,25đ)
0.5
a)
m giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
và
()SBC
.
0.5
Ta có S là điểm chung thứ nhất
( )
( )
AD SAD
BC SBC
AD BC
0.25
giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
và
()SBC
.là đường thẳng qua S và
song song với AD BC là
Sy
0.25
b)
Tìm thiết diện của mặt phẳng
()P
và hình chóp
.S ABCD
hình gì? Tính diện
tích thiết diện đó?
0.75
+ Qua
O
kẻ đường thẳng
( )
d
song song
AB
cắt
BC
,
AD
lần lượt tại
,PQ
. Kẻ
QM
song song với
( )
SA M SD
+ Vì
//AB CD
, kẻ
MN
song song với
( )
CD N SC
.
+ Khi đó
// //
MN PQ AB
thiết diện của
(
)
P
hình chóp
.S ABCD
tứ
giác
MNPQ
là hình thang.
0.25
+
,PQ
trung điểm của
,BC AD
suy ra
,NM
lần lượt trung điểm của
,SC SD
.
+ Ta
MN
là đường trung bình tam giác
SCD
6
22
CD AB
MN
⇒===
.
+
4
2
SB
NP = =
;
4
2
SA
QM = =
NP QM MNPQ⇒=
là hình thang cân.
0.25
+ Hạ
,NH MK
vuông góc với
.PQ
Ta có
( )
1
3
2
PH KQ PH PQ MN
=⇒= =
.
+ Tam giác
PHN
vuông, có
7NH =
.
Vậy diện tích hình thang
MNPQ
. 97
2
MNPQ
PQ NM
S NH
+
= =
.
0.25
* Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng thì giám khảo căn cứ theo thang điểm để chấm!
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2023 - 2024
(Đề thi có 04 trang)
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………Lớp……. .Số báo danh:……………. Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1.
Cho cấp số nhân (u u = 5
− và q = 2. Gọi S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân n ) 1 5 bằng A. 7 . B. 10 − . C. 5 − . D. 155 − .
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u  3 và 2
q  . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 16 16 27 27 u   .
B. u  .
C. u  . D. u  . 5 27 5 27 5 16 5 16
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Ba điểm M , N, P lần lượt là trung điểm ba cạnh AB, BC,CD . Mặt phẳng
(MNP) song song với các cạnh nào sau đây của hình tứ diện?
A. Cạnh AD . B. Cạnh CD .
C. Cạnh BD .
D. Cả hai cạnh AD BD .
Câu 4. Phương trình cos x = cosα (hằng số α ∈ ) có nghiệm là
A.
x = α + k2π, x = π −α + k2π (k ∈) .
B. x = α + kπ, x = α
− + kπ (k ∈) .
C. x = α + k2π, x = α
− + k2π (k ∈).
D. x = α + kπ, x = π −α + kπ (k ∈).
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin (a b) = sin . a cosb + cos . a sin . b
B. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin . b
C. cos(a b) = cos . a cosb + sin . a sin . b
D. sin(a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng được gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 7. Hình vẽ nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện ABCD ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3. 4n + 2023
Câu 8. Tính giới hạn lim bằng. n→+∞ 2n +1 A. 2023. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 9. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng nào sau đây song song
với mặt phẳng (SAB) ? A. AD . B. CD . C. AC . D. BC . 1/4 - Mã đề 101
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD , gọi I là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ABCD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. Đường thẳng SA. B. Đường thẳng SC .
C. Đường thẳng SI .
D. Đường thẳng SD . Câu 11. Giá trị 0 sin120 bằng. A. 1 − . B. 1 . C. 3 . D. 3 − . 2 2 2 2
Câu 12. Cho bốn điểm không đồng phẳng. Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt, mỗi mặt đi qua ít nhất là
ba trong bốn điểm đã cho? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 20 . B. 15. C. 24 . D. 2 .
Câu 14. Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d , n ≥ 2 ? 1
A. u = u + d . B. 1 u u q − = u = u q = + − n . n . n . C. . D. u u n d . n 1 1 ( ) n 1 1 1
Câu 15. Cho bốn hàm số f (x) 3 x + = 2x − 3x +1, 3 1 f x =
, f x = cos x + 3 và f x = x . Hỏi có 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 x − 2
bao nhiêu hàm số liên tục trên tập  ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1 − . 0 A. x y − + = . B. 2x 1 y = .
C. y = (x + )( 2 1 x + 2). D. x 1 y = . x −1 x +1 2 x +1
Câu 17. Cho dãy số ( − u , biết n u =
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n . n ) n +1 dưới đây? A. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . B. 1 2 3 4 5
− ;− ;− ;− ;− . C. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . D. 1 − ; 1 − ; 3 − ; 2 − ; 5 − . 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 3 2 5 3 7
Câu 18. Giả sử ta có lim f ( x) = a và lim g ( x) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x→ 0 x x→ 0 x A. lim  f
 ( x) + g ( x) = a + b  . B. lim  f
 ( x) − g ( x) = a b  . x→ 0 x x→ 0 x f ( x) a C. lim  f
 ( x).g ( x) = . a b  . D. lim = . x→ 0 x x→ 0 x g ( x) b Câu 19. Giới hạn ( 3 2 lim 2x x + ) 1 bằng: x→− ∞ A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 2 .
Câu 20. Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3cos2x + 5. A. T =  1; − 1.   B. T =  1; − 11.   C. T=[ − 8; 2 − ].
D. T = 2;8.  
Câu 21. Điểm kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau Điểm [4,5;5,5) [5,5;6,5) [6,5;7,5) [7,5;8,5) [8,5;9,5) Số học sinh 3 7 9 15 6
Điểm trung bình giữa kỳ I của lớp là A. 8,35 . B. 7,45 . C. 6,45 . D. 7,35. 2/4 - Mã đề 101
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I J lần lượt là trung điểm của SC
BC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. JI // (SBC).
B. JI //(SAB) .
C. JI // (SAD).
D. JI // (SAC).
Câu 23. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABB' A′) song song với mặt phẳng B' C' A' D' B C A D
A. (BCC 'B′) . B. ( ADD A ′ '). C. (CDD C ′ '). D. ( ACC A ′ ').
Câu 24. Cho cấp số cộng (u d = 2;
u = 2 . Tính u ? n ) 8 1 A. 1 1 u =16 . B. u = 16 − . C. u = . D. u = − . 1 1 1 16 1 16
Câu 25. Cho k là số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 A. lim = −∞ . B. lim = 1. C. lim = +∞ . D. lim = 0 . k n→+∞ n k n→+∞ n k n→+∞ n k n→+∞ n
Câu 26. Tính giới hạn x − 3 L = lim bằng x→3 x + 3
A. L = −∞ . B. L = 3 − .
C. L = 0 . D. L = +∞ .
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SCD) .
B. (SAB) .
C. (SBC). D. (SAD).
Câu 28. Nghiệm của phương trình 2 1 cos x = là: 2 A. π π π π π
x = ± + k2π .
B. x = + k .
C. x = ± + k2π .
D. x = ± + k2π . 2 4 2 3 4
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Các cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? S A D C B
A. SASC .
B. SACD .
C. AB CD .
D. AD BC .
Câu 30. Cung tròn có số đo là π . Đổi sang độ bằng 3 A. 90° . B. 60°. C. 180°. D. 30° . 1
Câu 31. Tính giới hạn lim bằng. 3n n→+∞ A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. 3/4 - Mã đề 101
Câu 32. Cho tứ diện ABCD , gọi P Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC BCD . Giao tuyến của
mp( ABQ) và mp(CDP) là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB CD .
B. Đường thẳng PQ .
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB AD .
D. Đường thẳng QA.
Câu 33. Nghiệm của phương trình sin x =1 là: A. π π π
x = − + k2π .
B. x = + kπ .
C. x = kπ .
D. x = + k2π . 2 2 2
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y 2023 = sin x
A. D =  \{kπ,k ∈}. B. D = . C. −  π D =  \ π   + π
k ,k ∈ .
D. D =  \  + kπ,k ∈ .  2   2 
Câu 35. Tính giới hạn 4x +1 −1 K = lim bằng. 2 x→0 x − 3x A. 2 K = . B. 1 K = .
C. K = 0. D. 2 K = − . 3 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM )
Bài 1: (0,5 điểm) Tính giới hạn sau: 4 − n + 2 lim . n→ + ∞ 2n +1 Bài 2: (0,75 điểm) 2  x − 4
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số  ≠ f (x) khi x 2 =  x − 2
liên tục tại x = 2 .  . m x +1 khi x = 2 Bài 3: (1,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB = 8, SA = SB = 6 . Gọi (P)
là mặt phẳng qua O và song song với AB SB
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
b) Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó?
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm! 4/4 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2023 - 2024
(Đề thi có 04 trang)
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………Lớp……. .Số báo danh:……………. Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1.
Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng (BCC 'B') song song với mặt phẳng B' C' A' D' B C A D A. (CDD C ′ '). B. ( ADD A ′ '). C. ( ACC A ′ ').
D. ( ABB' A') .
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng được gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , gọi I là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ABCD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. Đường thẳng SA. B. Đường thẳng SB .
C. Đường thẳng SD . D. Đường thẳng SI .
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y 2023 = cos x
A. D =  \{kπ,k ∈}. B. D = . C. D =  \{ } 0 . D.   D =  \ π
 + kπ ,k ∈ .  2 
Câu 5. Tính giới hạn 4x + 9 − 3 K = lim bằng. 2 x→0 x + 2x A. 2 K = − .
B. K = 0. C. 2 K = . D. 1 K = . 3 3 3 Câu 6. Giới hạn ( 3 2 lim 2x x + ) 1 bằng: x→+∞ A. −∞ . B. 0 . C. 2 . D. +∞ .
Câu 7. Khảo sát thời gian tự học bài ở nhà của một số em học sinh lớp 11 thu được mẫu ghép nhóm số lượng như sau: Thời gian(phút) [0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) Số học sinh 9 10 9 15 7
Thời gian trung bình mỗi e tự học ở nhà là A. 94,5phút. B. 75,6phút. C. 85,6 phút. D. 75,5phút. 1/4 - Mã đề 102
Câu 8. Cho cấp số cộng (u d = 2; − u = 2
− 6 . Tính u ? n ) 6 1 A. 1 1 u = 16 − . B. u = .
C. u = − . D. u =16 . 1 1 16 1 16 1
Câu 9. Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân có số hạng đầu u , công bội q , n ≥ 2 ? 1
A. u = u q u u q − = = + = + − n . n n .1 . B. 1 1 . C. u u d . D. u u n d . n 1 1 ( ) n 1 1
Câu 10. Tính giới hạn lim bằng. 2n n→+∞ A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 11. Góc có số đo 0 120 đổi sang rađian là: A. 2π . B. π . C. π . D. 3π . 3 4 10 2
Câu 12. Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: A. 3π π π x = + kπ .
B. x = − + k2π .
C. x = − + kπ .
D. x = kπ . 2 2 2
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AB . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SCD) .
B. (SAB) .
C. (SBC). D. (SAD).
Câu 14. Cho tứ diện ABCD như hình vẽ bên dưới. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AB BD .
B. AB CD .
C. AB AC .
D. AB AD .
Câu 15. Hình vẽ nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác S.ABCD ? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Ba điểm M , N, P lần lượt là trung điểm ba cạnh AB, BC,CD . Mặt phẳng
(MNP) song song với các cạnh nào sau đây của hình tứ diện?
A. Cả hai cạnh AD AC . B. Cạnh BC .
C. Cạnh AC . D. Cạnh AD .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I J lần lượt là trung điểm của SC
DC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. JI // (SAC).
B. JI //(SBC) .
C. JI // (SAD).
D. JI // (SAB) .
Câu 18. Nghiệm của phương trình 2 1 sin x = là: 2 A. π π π π π
x = + k .
B. x = ± + k2π .
C. x = ± + k2π .
D. x = ± + k2π . 4 2 4 3 2 2/4 - Mã đề 102
Câu 19. Cho bốn điểm không đồng phẳng. Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt, mỗi mặt đi qua ít nhất là
ba trong bốn điểm đã cho? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20. Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3sin 2x − 5 A. T =  1; − 1.  
B. T = 2;8.   C. T =  3 − ;3.   D. T=[ − 8; 2 − ].
Câu 21. Cho bốn hàm số f (x) 3 − = 2x − 3x +1, x 2 f x =
, f x = sin x + 3 và f x = x . Hỏi có 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 3x +1
bao nhiêu hàm số liên tục trên tập  ? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 22. Giả sử ta có lim f ( x) = a và lim g ( x) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x→ 0 x x→ 0 x A. lim  f
 ( x) − g ( x) = a b  . B. lim  f
 ( x).g ( x) = . a b  . x→ 0 x x→ 0 x f ( x) a C. lim  f
 ( x) + g ( x) = a + b  . D. lim = . x→ 0 x x→ 0 x g ( x) b
Câu 23. Cho dãy số ( − u , biết n u =
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n . n ) n + 2 dưới đây? A. 1 − ; 1 − ; 3 − ; 2 − ; 5 − . B. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . C. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . D. 1 2 3 4 5 − ;− ;− ;− ;− . 3 2 5 3 7 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 2 3 4 5 6
Câu 24. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng nào sau đây song song
với mặt phẳng (SAD)? A. BC . B. AC . C. AD . D. CD .
Câu 25. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos – cos 2sin a b a .sin a b b + − = . B. sin sin
2sin a b .cos a b a b + − + = . 2 2 2 2 C. sin – sin 2cos a b a .sin a b b + − = . D. cos cos
2cos a b .cos a b a b + − + = . 2 2 2 2
Câu 26. Cho cấp số cộng (u u = 5
− và d = 3. Gọi S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng n ) 1 5 bằng A. 7 . B. 2 − . C. 5. D. 5 − .
Câu 27. Phương trình sin x = sinα (hằng số α ∈ ) có nghiệm là
A.
x = α + kπ, x = π −α + kπ (k ∈).
B. x = α + kπ, x = α
− + kπ (k ∈) .
C. x = α + k2π, x = π −α + k2π (k ∈) .
D. x = α + k2π, x = α
− + k2π (k ∈).
Câu 28. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 15,5 phút đến dưới 18,5 phút? A. 15. B. 20 . C. 24 . D. 2 . Câu 29. Giá trị 0 cos120 bằng. A. 3 . B. 3 − . C. 1 − . D. 1 . 2 2 2 2 3/4 - Mã đề 102
Câu 30. Tính giới hạn x − 2 L = lim bằng x→2 x +1
A. L = −∞ . B. L = 2 − .
C. L = 0 . D. L = +∞ .
Câu 31. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1. 0 A. x y + − = .
B. y = (x + )( 2 1 x + 2). C. x 1 y = . D. 2x 1 y = . x −1 2 x +1 x +1
Câu 32. Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trọng tâm tam giác ABD BCD . Giao tuyến của
mp( ABN ) và mp(CDM ) là:
A. Đường thẳng MN .
B. Đường thẳng NA.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB CD .
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB AD . 6n + 2023
Câu 33. Tính giới hạn lim bằng. n→+∞ 2n +1 A. 2 . B. 3. C. 2023. D. 6 .
Câu 34. Cho cấp số nhân (u u  3 và 2
q  . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 16 27 16 27 u  .
B. u  .
C. u  . D. u  . 5 27 5 16 5 27 5 16
Câu 35. Cho k là số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. lim k n = 1. B. lim k n = −∞ . C. lim k n = 0 . D. lim k n = +∞ . n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM )
Bài 1. (0,5 điểm) Tính giới hạn sau: 6 − n +1 lim .
n→ + ∞ 2n − 3 Bài 2. (0,75 điểm) 2  x − 9
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số  ≠ f (x) khi x 3 =  x −3
liên tục tại x = 3 .  .
m x −1 khi x = 3 Bài 3. (1,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB =12 , SA = SB = 8. Gọi
(P) là mặt phẳng qua O và song song với AB SA
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) .
b) Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó?
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm! 4/4 - Mã đề 102 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Tổng câu trắc nghiệm: 35. (Mỗi câu đúng 0,2 điểm) 101 103 105 107 102 104 106 108 1 D B A C B A A A 2 A A A B C A A A 3 C A B A D D D C 4 C A A B D B D D 5 C B D D D B C B 6 A A D C D C B A 7 D C B D B C D A 8 D B B A A B B B 9 B C D C B C B B 10 C C D C C C A C 11 C D C B A B A C 12 A C A B B D D B 13 C B D A C D B A 14 D C A B B A A B 15 C D A C A A B A 16 B D A D C B A C 17 B A B C C B B B 18 D B D C A B B D 19 C B B B D B B D 20 D D A A D C D C 21 D B A A B C A A 22 B A D B D A A B 23 C C D A A A D B 24 A B B D A A D D 25 D C D B A A D A 26 C C B D C D B D 27 A B B A C A A A 28 B C D A A A A B 29 B D D B C D C C 30 B A A C C B C D 31 A A A C A C B B 32 A B D B C B C A 33 D A C A B D C B 34 A D A C A D C C 35 D B A C D B D B 1 II. PHẦN TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ: 101; 103; 105; 107 Bài Nội dung Điểm Bài 1 Tính giới hạn sau: 4 − n + 2 lim . (0.5 n→ + ∞ 2n +1 điểm) 2 4 − + + Ta có 4 − n + 2 lim = lim n 0.25 n→ + ∞ 2n +1 n→ + ∞ 1 2 + n 4 − + 0 = = 2 − 0.25 2 + 0 2  x − 4 Bài 2
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số ( )  khi 2 x f x ≠ =  x − 2 (0.75 mx +1 khi x = 2 điểm)
liên tục tại x = 2 . 2 x  4
(x  2)(x  2)
Ta có: lim f x  lim  lim x 2 x 2 x  2 x 2 x  2 0.25
 limx  2  4 x 2
f 2  2m 1 . 0.25
Để hàm số liên tục tại x 3
= 2 thì lim f x  f (2) ⇔ 2m +1 = 4 ⇔ m = . 0.25 x 2 2 Bài 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB = 8, (1.75
SA = SB = 6 . Gọi (P) là mặt phẳng qua O và song song với AB SB . điểm) 0.5
+ Hình vẽ phục vụ câu a) (0,25đ). Hoàn chỉnh câu b) (0,25đ) a)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . 0.5
Ta có S là điểm chung thứ nhất AB ⊂ (SAB)  Mà CD  ⊂ (SCD) 0.25 AB CD  
⇒ giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng qua S và
song song với AB và CD là Sx 0.25 b)
Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó? 0.75
+ Qua O kẻ đường thẳng (d ) song song AB và cắt BC , AD lần lượt tại 0.25 2
P, Q . Kẻ PN song song với SB (N SC)
AB / /CD kẻ NM song song với CD (M SD).
+ Khi đó MN / /PQ / / AB ⇒ thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là tứ
giác MNPQ là hình thang.
+ Vì P, Q là trung điểm của BC, AD suy ra N, M lần lượt là trung điểm của SC, SD .
+ Ta có MN là đường trung bình tam giác SCD CD ABMN = = = 4 . 2 2 0.25 + Và SB SA NP = = 3; QM =
= 3 ⇒ NP = QM MNPQ là hình thang cân. 2 2
+ Hạ NH, MK vuông góc với PQ. Ta có 1
PH = KQ PH = (PQ MN ) = 2. 2
+ Tam giác PHN vuông, có NH = 5 . 0.25
Vậy diện tích hình thang MNPQ PQ NM S NH + = = . MNPQ . 6 5 2
MÃ ĐỀ: 102; 104; 106; 108 Bài Nội dung Điểm Bài 1 Tính giới hạn sau: 6 − n +1 lim . (0.5
n→ + ∞ 2n − 3 điểm) 1 6 − + + Ta có 6 − n +1 lim = lim n 0.25
n→ + ∞ 2n − 3 n→ + ∞ 3 2 − n 6 − + 0 = = 3 − 0.25 2 − 0 2  x − 9  khi 3 x Bài 2
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =  x − 3 (0.75 mx −1 khi 3 x = điểm)
liên tục tại x = 3 . 2 x 9
(x 3)(x  3)
Ta có: lim f x  lim  lim x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 0.25  limx   3  6 x 3 f   3  3m1. 0.25
Để hàm số liên tục tại x = 3 thì lim f x  f (3) x 3 0.25 7
⇔ 3m −1 = 6 ⇔ m = . 3 Bài 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB =12 , (1.75 điểm) 3
SA = SB = 8. Gọi (P) là mặt phẳng qua O và song song với AB SA . 0.5
+ Hình vẽ phục vụ câu a) (0,25đ). Hoàn chỉnh câu b) (0,25đ) a)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) . 0.5
Ta có S là điểm chung thứ nhất AD ⊂ (SAD) 
Mà BC ⊂ (SBC) 0.25 AD BC  
⇒ giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) .là đường thẳng qua S và
song song với AD và BC là Sy 0.25 b)
Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó? 0.75
+ Qua O kẻ đường thẳng (d ) song song AB và cắt BC , AD lần lượt tại
P, Q . Kẻ QM song song với SA (M SD)
+ Vì AB / /CD , kẻ MN song song với CD (N SC) . 0.25
+ Khi đó MN / /PQ / / AB ⇒ thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là tứ
giác MNPQ là hình thang.
+ Vì P, Q là trung điểm của BC, AD suy ra N, M lần lượt là trung điểm của SC, SD .
+ Ta có MN là đường trung bình tam giác SCD CD ABMN = = = 6 . 2 2 0.25 + Và SB NP = = 4 ; SA QM =
= 4 ⇒ NP = QM MNPQ là hình thang cân. 2 2
+ Hạ NH, MK vuông góc với PQ. Ta có 1
PH = KQ PH = (PQ MN ) = 3 . 2
+ Tam giác PHN vuông, có NH = 7 . 0.25
Vậy diện tích hình thang MNPQ PQ NM S NH + = = . MNPQ . 9 7 2
* Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng thì giám khảo căn cứ theo thang điểm để chấm! 4
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • 10.dap an_cuoi ki 1_Toan 11_Ho Nghinh_nam 23-24