Đề học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT quận 8 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo quận 8, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1: Cho tp hp A = { / 2 < 5}. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 2 A B. 5 A C. 3 A D. 0 A
Câu 2: Cho các s t nhiên: 340; 367; 459; 436; 823. S chia hết cho s 2 là:
A. 367 B. 459 và 436 C. 340 và 436 D. 823
Câu 3: Các s nguyên tố là ước ca 90 là:
A. 5; 6; 9 B. 2; 3; 7 C. 2; 3; 5 D. 2; 3; 9
Câu 4: Tp hp các s nguyên được ký hiu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
5 12<−
B.
20 18 <−
C.
21 >−
D.
30−>
Câu 6: S nguyên âm được dùng để ch độ cao dưới mực nước bin (mực nước bin có
độ cao là 0 mét). Cho các s liu sau:
Tên h nước H Tanganyika H Baikal H Caspian H Vostok
Độ cao so vi mực nước bin - 1 470 mét - 1 642 mét - 1 025 mét - 900 mét
H sâu nhất so vi các h còn li là:
A. H Tanganyika B. H Baikal C. H Caspian D. H Vostok
Câu 7: Quan sát hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc tù, CFD là góc bt
B. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc bt, DFE là góc nhn
C. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc nhn, DFE là góc nhn
D. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc bt, DEF là góc tù
Câu 8: Quan sát các hình sau:
Hình tam giác đều là:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Cho hình thoi như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. DK = AM B. AD = DM
C. AD = AE D. Hình thoi có 4 góc vuông
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 10: Quan sát các hình nh v đo độ dài đoạn thẳng. Hình nào cho ta cách đo đúng ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 11: Cho M trung điểm của đoạn thẳng DE. Biết đoạn DE = 8 cm. Độ dài MD bằng:
A. 16 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 12: Số
32
2 .3 .5a =
; s
3
3 .5.7
b
=
. Khi đó BCNN(a; b) bng
A.
3
2 .3.5
B.
32
2 .3 .5
C.
33
2 .3 .5.7
D.
32
2 .3 .5.7
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thc hin phép tính:
a)
206 205
2022 : 2022 2000
b)
( )
2
18 16 : 25 23−−
Câu 2 (1,5 điểm): Khi 6 ca một trường THCS thc hin qun góp được 320 quyển v,
200 cây bút bi và 160 cây thước. Thy tng ph trách quyết đnh chia những quyển v, bút
thước thành các phn quà ging nhau để trao cho các bn gp nhng hoàn cnh khó
khăn cùng trường. Các phn quà đều có s quyển v bng nhau, s bút bi bng nhau
s thước cũng vậy. Hi thy tng ph trách có th chia được nhiu nht bao nhiêu phn
quà? Khi đó, mi phn quà có bao nhiêu quyển v?
Tuần
S thùng sa n đưc
1
2
3
4
Câu 4 (2,0 đim): Cho hình ch nht ABCD có E là giao
điểm của hai đường chéo.
a) Hãy nêu các cặp đon thng song song
b) Hãy cho biết s đo của góc BAD, góc ABC
c) Biết AB = 8 cm, AD = 6cm; AE = 5 cm. Hãy tính độ dài
các đon thng: DC, BC, AC.
Câu 5: (0,5 đim) Chng minh:
( )
2 3 4 99 100
3 3 3 3 .... 3 3+++++ +
chia hết cho 4.
Câu 3 (1,5 điểm): Biu đ tranh hình bên cho biết
s lượng thùng sa bán đưc ca mt ca hàng
trong các tun ca tháng 11:
Biết = 10 thùng sa, = 5 thùng sa
a) Hãy cho biết s thùng sa được bán mi tun.
Tun nào cửa hàng bán được nhiu thùng sa nht?
b) Tng s thùng sữa bán được trong tháng 11 là bao
nhiêu thùng ?
c) Biết mi thùng sa có 48 hp. Giá mi hp sa là
6500 đồng. Hi trong tháng 11 ca hàng bán hết các
thùng sa thì thu được bao nhiêu tin?
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
HƯỚNG DN CHM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LP 6
PHN 1: TRẮC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu: 0,25 đim
Câu 1: A. 2 A
Câu 2: C. 340 và 436
Câu 3: C. 2; 3; 5
Câu 4: C.
Câu 5: B.
20 18 <−
Câu 6: B. H Baikal
Câu 7: A. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc tù, CFD là góc bt
Câu 8: A. Hình 1.
Câu 9: B. AD = DM
Câu 10: B. Hình 2
Câu 11: D. 4 cm
Câu 12: C.
33
2 .3 .5.7
PHN 2: TỰ LUN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thc hin phép tính:
a)
206 205
2022 : 2022 2000
2022 2000=
0,2
22=
0,25đ
b)
( )
2
18 16 : 25 23−−
2
18 16 : 2
=
0,25đ
18 16 : 4=
0,25đ
18 4 14
= −=
0,25đ + 0,25đ
Câu 2 (1,5 điểm):
S phần quà được chia là ước ca 320, 200 và 160
S phần quà được chia phi nhiu nht 0,25đ
Nên số phn quà được chia là ƯCLN(320, 200, 160) 0,25đ
Ta có: ƯCLN(320, 200, 160) = 40 0,25đ
Vy thy tng ph trách có th chia được nhiu nht 40 phn quà 0,25đ
S quyển v mi phn quà: 320 : 40 = 8 (quyn v) 0,5đ
Câu 3 (1,5 điểm):
a) Số thùng sữa bán được ở tuần 1: 10.3 + 5 = 35 (thùng sữa)
Số thùng sữa bán được ở tuần 2: 10.4 = 40 (thùng sữa) 0,25đ
Số thùng sữa bán được ở tuần 3: 10.2 + 5= 25 (thùng sữa)
Số thùng sữa bán được ở tuần 4: 10.3 = 30 (thùng sữa) 0,25đ
Tuần 2 cửa hàng bán được nhiều sữa nhất 0,25đ
b) Tổng số thùng sữa trong tháng 11:
35 + 40 + 25 + 30 = 130 (thùng sữa) 0,25đ
c) Giá tiền của 1 thùng sữa:
6500. 48 = 312 000 (đng) 0,25đ
S tiền thu được trong tháng 11:
312 000. 130 = 40 560 000 (đng) 0,25đ
Câu 4 (2,0 đim):
a) AB // DC; AD // BC 0,5 đ
b) Góc BAD = 90
o
; góc ABC = 90
o
0,5đ
c) DC = AB = 8 cm, 0,25đ
BC = AD = 6cm; 0,25đ
EC = AE = 5cm (vì E là trung điểm AC) 0,25đ
AC = AE + EC = 5 + 5 = 10 cm 0,25đ
Câu 5 (0,5 điểm)
( )
(
) ( ) ( )
( )
( )
2 3 4 99 100
3 99
3 99
3 3 3 3 .... 3 3
313 313 ...3 13
1 3 3 3 ... 3
+++++ +
= ++ +++ +
=+ + ++
( )
3 99
4 3 3 ... 3= + ++
0,25đ
Vì 4 chia hết cho 4 nên
( )
3 99
4 3 3 ... 3 4+ ++
Vy
( )
2 3 4 99 100
3 3 3 3 .... 3 3+++++ +
chia hết cho 4 0,25đ
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – M HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LP 6
STT CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng
Tổng
thời
gian
(Phút)
Tỉ lệ
%
(điểm)
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
Số CH
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
1
SỐ TỰ
NHIÊN
Tập hợp. Phần tử
của tập hợp. Tập
hợp số tự nhiên
1
2
1 0 2 2,5%
Các phép tính với
số tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
2 10
0 2 10 15,0%
Tính chất chia hết
trong tập hợp số
tự nhiên
1 2 1 12
1 1 14 7,5%
Ước và bội
2 4 1 15
2 1 19 20,0%
2
SỐ
NGUYÊN
Số nguyên âm và
tập hợp các số
nguyên.
Thứ tự trong tập
3 2
3 0 2 7,5%
hợp các số
nguyên
3
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỒNG
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu đồ
1 5 1 5 1 7
0 3 17 15,0%
4
CÁC HÌNH
PHẲNG
TRONG
THỰC
TIỄN
Tam giác đều,
hình vuông, lc
giác đều
1 1
1 0 1 2,5%
Hình ch nht,
hình thoi, hình
bình hành, hình
thang cân
1 2 7 1 9
1 3 16 22,5%
5
CÁC HÌNH
HÌNH HỌC
CƠ BẢN
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng.
Trung điểm của
đoạn thẳng
1 1 1 3
2 0 4 5,0%
Số đo góc. Các
góc đặc biệt
1 5
1 0 5 2,5%
Tổng
7 3 21 5 4 35 0 2 22 0 1 12 12 10 90 100%
Tỉ lệ (%) (điểm)
32,50% 42,50% 20,00% 5,00%
Tỉ lệ chung (%) (điểm)
75%
25%
BẢN ĐẶC TẢ
ST
T
CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
NHẬ
N
BIẾT
THÔN
G
HIỂU
VẬN
DỤN
G
VẬN
DỤNG
CAO
1
SỐ TỰ NHIÊN
Tập hợp. Phần tử của
tập hợp. Tập hợp số tự
nhiên
Nhận biết: phần tử thuộc (không thuộc) một
tập
hợp. Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính luỹ
thừa với số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được th t thc hin các phép
tính.
Thông hiểu:
– Thc hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên trong
các bài đơn giản
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số
mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân
và phép chia hai lu thừa cùng cơ số với số
mũ tự nhiên.
Vn dng:
Giải quyết được những vấn đề thực tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính
Vận dụng cao:
Giải quyết được những vấn đề (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính.
2
2
Tính chất chia hết
trong tập hợp số tự
nhiên
Thông hiểu
Xác định một số đã cho có chia hết cho 2,
5, 9, 3 hay không.
Vận dụng:
Vận dụng tính chất chia hết và tính chất phân
phối phân phối của phép nhân đối vi phép
cng
1 1
3 Ước và bội
Thông hiểu
Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên;
Vận dụng:
vận dụng kiến thức ước và bội để giải quyết
những vấn đề thực tiễn
2 1
4 SỐ NGUYÊN
Số nguyên âm và tập
hợp các số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp
các số nguyên
Nhận biết:
Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các
số nguyên.
Nhận biết được số đối của một số nguyên.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
nguyên. So sánh được hai số nguyên cho
trước.
3
5
MỘT SỐ YẾU
TỐ THỒNG
Mô tả và biểu diễn d
liệu trên các bảng,
biểu đồ
Nhn biết:
Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart)
Thông hiểu:
Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart)
1 1 1
6
CÁC HÌNH
HÌNH HỌC
CƠ BẢN
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng. Trung
điểm của đoạn thẳng
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng,
trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn
thẳng.
1 1
Góc. Số đo góc. Các
góc đặc biệt
Nhn biết:
Nhận biết được các góc đặc biệt (góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
Nhận biết được khái niệm số đo góc.
1
7
CÁC HÌNH
PHẲNG
TRONG
THỰC TIỄN
Tam giác đu, hình
vuông, lục giác đu
Nhn biết:
Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông,
lc giác đều
Thông hiểu:
Mô tả được mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đường chéo) ca: tam giác đều (ví dụ: ba
cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình
vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc
là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau);
lc giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu
góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng
nhau).
1
nh ch nht, hình
thoi, hình bình hành,
nh thang cân
Nhận biết
Mô tả được mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đường chéo) ca hình ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
3 1
Tổng (số câu) 10 9 2 1
----- HẾT -----
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1:
Cho tập hợp A = {𝑥𝑥 ∈ 𝑁𝑁/ 2 ≤ 𝑥𝑥 < 5}. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 ∈ A B. 5 ∈ A C. 3 ∉ A D. 0 ∈ A
Câu 2: Cho các số tự nhiên: 340; 367; 459; 436; 823. Số chia hết cho số 2 là: A. 367 B. 459 và 436 C. 340 và 436 D. 823
Câu 3: Các số nguyên tố là ước của 90 là: A. 5; 6; 9 B. 2; 3; 7 C. 2; 3; 5 D. 2; 3; 9
Câu 4: Tập hợp các số nguyên được ký hiệu là: A.B.C.D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 5 < 12 − B. 20 − < 18 − C. 2 − > 1 − D. − 3 > 0
Câu 6: Số nguyên âm được dùng để chỉ độ cao dưới mực nước biển (mực nước biển có
độ cao là 0 mét). Cho các số liệu sau: Tên hồ nước
Hồ Tanganyika Hồ Baikal Hồ Caspian Hồ Vostok
Độ cao so với mực nước biển - 1 470 mét
- 1 642 mét - 1 025 mét - 900 mét
Hồ sâu nhất so với các hồ còn lại là: A. Hồ Tanganyika B. Hồ Baikal
C. Hồ Caspian D. Hồ Vostok
Câu 7: Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc tù, CFD là góc bẹt
B. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc bẹt, DFE là góc nhọn
C. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc nhọn, DFE là góc nhọn
D. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc bẹt, DEF là góc tù
Câu 8: Quan sát các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình tam giác đều là: A. Hình 1.
B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Cho hình thoi như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. DK = AM B. AD = DM C. AD = AE
D. Hình thoi có 4 góc vuông
Câu 10: Quan sát các hình ảnh về đo độ dài đoạn thẳng. Hình nào cho ta cách đo đúng ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Hình 1 Hình 2 D. Hình 4 Hình 3 Hình 4
Câu 11: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng DE. Biết đoạn DE = 8 cm. Độ dài MD bằng: A. 16 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 12: Số 3 2 a = 2 .3 .5 ; số 3
b = 3 .5.7 . Khi đó BCNN(a; b) bằng A. 3 2 .3.5 B. 3 2 2 .3 .5 C. 3 3 2 .3 .5.7 D. 3 2 2 .3 .5.7
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 206 205 2022 : 2022 − 2000 b) − ( − )2 18 16 : 25 23
Câu 2 (1,5 điểm): Khối 6 của một trường THCS thực hiện quyên góp được 320 quyển vở,
200 cây bút bi và 160 cây thước. Thầy tổng phụ trách quyết định chia những quyển vở, bút
và thước thành các phần quà giống nhau để trao cho các bạn gặp những hoàn cảnh khó
khăn ở cùng trường. Các phần quà đều có số quyển vở bằng nhau, số bút bi bằng nhau và
số thước cũng vậy. Hỏi thầy tổng phụ trách có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần
quà? Khi đó, mỗi phần quà có bao nhiêu quyển vở?
Tuần Số thùng sữa bán được
Câu 3 (1,5 điểm): Biểu đồ tranh ở hình bên cho biết
số lượng thùng sữa bán được của một cửa hàng
trong các tuần của tháng 11: 1 Biết = 10 thùng sữa, = 5 thùng sữa 2
a) Hãy cho biết số thùng sữa được bán ở mỗi tuần.
Tuần nào cửa hàng bán được nhiều thùng sữa nhất?
b) Tổng số thùng sữa bán được trong tháng 11 là bao 3 nhiêu thùng ?
c) Biết mỗi thùng sữa có 48 hộp. Giá mỗi hộp sữa là
6500 đồng. Hỏi trong tháng 11 cửa hàng bán hết các 4
thùng sữa thì thu được bao nhiêu tiền?
Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có E là giao
điểm của hai đường chéo.
a) Hãy nêu các cặp đoạn thẳng song song
b) Hãy cho biết số đo của góc BAD, góc ABC
c) Biết AB = 8 cm, AD = 6cm; AE = 5 cm. Hãy tính độ dài
các đoạn thẳng: DC, BC, AC.
Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh: ( 2 3 4 99 100
3 + 3 + 3 + 3 + ....+ 3 + 3 ) chia hết cho 4. ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LỚP 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu: 0,25 điểm Câu 1: A. 2 ∈ A Câu 2: C. 340 và 436 Câu 3: C. 2; 3; 5 Câu 4: C.Câu 5: B. 20 − < 18 − Câu 6: B. Hồ Baikal
Câu 7: A. Góc FDE là góc vuông, góc CFE là góc tù, CFD là góc bẹt Câu 8: A. Hình 1. Câu 9: B. AD = DM Câu 10: B. Hình 2 Câu 11: D. 4 cm Câu 12: C. 3 3 2 .3 .5.7
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 206 205 2022 : 2022 − 2000 = 2022 − 2000 0,25đ = 22 0,25đ b) − ( − )2 18 16 : 25 23 2 = 18 −16 : 2 0,25đ = 18 −16 : 4 0,25đ = 18 − 4 = 14 0,25đ + 0,25đ Câu 2 (1,5 điểm):
Số phần quà được chia là ước của 320, 200 và 160
Số phần quà được chia phải nhiều nhất 0,25đ
Nên số phần quà được chia là ƯCLN(320, 200, 160) 0,25đ
Ta có: ƯCLN(320, 200, 160) = 40 0,25đ
Vậy thầy tổng phụ trách có thể chia được nhiều nhất 40 phần quà 0,25đ
Số quyển vở ở mỗi phần quà: 320 : 40 = 8 (quyển vở) 0,5đ Câu 3 (1,5 điểm):
a) Số thùng sữa bán được ở tuần 1: 10.3 + 5 = 35 (thùng sữa)
Số thùng sữa bán được ở tuần 2: 10.4 = 40 (thùng sữa) 0,25đ
Số thùng sữa bán được ở tuần 3: 10.2 + 5= 25 (thùng sữa)
Số thùng sữa bán được ở tuần 4: 10.3 = 30 (thùng sữa) 0,25đ
Tuần 2 cửa hàng bán được nhiều sữa nhất 0,25đ
b) Tổng số thùng sữa trong tháng 11:
35 + 40 + 25 + 30 = 130 (thùng sữa) 0,25đ
c) Giá tiền của 1 thùng sữa: 6500. 48 = 312 000 (đồng) 0,25đ
Số tiền thu được trong tháng 11:
312 000. 130 = 40 560 000 (đồng) 0,25đ Câu 4 (2,0 điểm): a) AB // DC; AD // BC 0,5 đ
b) Góc BAD = 90o; góc ABC = 90o 0,5đ c) DC = AB = 8 cm, 0,25đ BC = AD = 6cm; 0,25đ
EC = AE = 5cm (vì E là trung điểm AC) 0,25đ AC = AE + EC = 5 + 5 = 10 cm 0,25đ Câu 5 (0,5 điểm) ( 2 3 4 99 100 3 + 3 + 3 + 3 + ....+ 3 + 3 ) = 3(1+ 3) 3 + 3 (1+ 3) 99 + . .+ 3 (1+ 3) = (1+ 3)( 3 99 3 + 3 + ...+ 3 ) = ( 3 99 4 3 + 3 + ...+ 3 ) 0,25đ Vì 4 chia hết cho 4 nên ( 3 99 4 3 + 3 +...+ 3 )4 Vậy ( 2 3 4 99 100
3 + 3 + 3 + 3 + ....+ 3 + 3 ) chia hết cho 4 0,25đ ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LỚP 6 Tổng Tỉ lệ
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng thời gian % (Phút) (điểm) STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Số CH
Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch TN TL gian gian gian gian
(p) TN TL (p) TN TL (p) TN TL (p) TN TL Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập 1 2 1 0 2 2,5% hợp số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép 2 10 0 2 10 15,0% 1 SỐ TỰ tính luỹ thừa với NHIÊN số mũ tự nhiên Tính chất chia hết trong tập hợp số 1 2 1 12 1 1 14 7,5% tự nhiên Ước và bội 2 4 1 15 2 1 19 20,0% Số nguyên âm và 2 SỐ tập hợp các số NGUYÊN nguyên. 3 2 3 0 2 7,5% Thứ tự trong tập hợp các số nguyên MỘT SỐ Mô tả và biểu 3 YẾU TỐ THỒNG diễn dữ liệu trên 1 5 1 5 1 7 0 3 17 15,0% các bảng, biểu đồ Tam giác đều,
CÁC HÌNH hình vuông, lục 1 1 1 0 1 2,5% PHẲNG giác đều 4 TRONG Hình chữ nhật, THỰC hình thoi, hình TIỄN bình hành, hình 1 2 7 1 9 1 3 16 22,5% thang cân Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.
CÁC HÌNH Trung điểm của 1 1 1 3 2 0 4 5,0% 5 HÌNH HỌC đoạn thẳng CƠ BẢN Số đo góc. Các góc đặc biệt 1 5 1 0 5 2,5% Tổng 7 3 21 5 4 35 0 2 22 0 1 12 12 10 90 100%
Tỉ lệ (%) (điểm) 32,50% 42,50% 20,00% 5,00%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 75% 25% BẢN ĐẶC TẢ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ ST NHẬN THỨC T CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬ THÔN VẬN VẬN N G DỤN DỤNG BIẾT HIỂU G CAO
Tập hợp. Phần tử của Nhận biết: phần tử thuộc (không thuộc) một
tập hợp. Tập hợp số tự tập 1 nhiên
hợp. Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Nhận biết:
Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên trong SỐ TỰ NHIÊN các bài đơn giản 1
Các phép tính với số
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số
tự nhiên. Phép tính luỹ mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân
thừa với số mũ tự
và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số 2 nhiên mũ tự nhiên. Vận dụng:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Thông hiểu
– Xác định một số đã cho có chia hết cho 2,
Tính chất chia hết 5, 9, 3 hay không. 2
trong tập hợp số tự Vận dụng: 1 1 nhiên
Vận dụng tính chất chia hết và tính chất phân
phối phân phối của phép nhân đối với phép cộng Thông hiểu
Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung 3 Ước và bội
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; 2 1 Vận dụng:
vận dụng kiến thức ước và bội để giải quyết
những vấn đề thực tiễn Nhận biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các
Số nguyên âm và tập số nguyên. 4
SỐ NGUYÊN hợp các số nguyên.
– Nhận biết được số đối của một số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 3 các số nguyên
nguyên. So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết:
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống
MỘT SỐ YẾU Mô tả và biểu diễn dữ kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 5
TỐ THỒNG liệu trên các bảng, (column chart) 1 1 1 biểu đồ Thông hiểu:
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart)
Đoạn thẳng. Độ dài Nhận biết: đoạn thẳng. Trung
– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng,
trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn 1 1 CÁC HÌNH
điểm của đoạn thẳng thẳng. 6 HÌNH HỌC CƠ BẢN Nhận biết:
Góc. Số đo góc. Các
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc góc đặc biệt
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). 1
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Nhận biết:
Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều Thông hiểu:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
Tam giác đều, hình
đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba 1 CÁC HÌNH
vuông, lục giác đều
cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình
vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc 7 PHẲNG TRONG
là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); THỰC TIỄN
lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu
góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
Hình chữ nhật, hình Nhận biết
thoi, hình bình hành,
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 3 1 hình thang cân
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân. Tổng (số câu) 10 9 2 1 ----- HẾT -----