Đề học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

1
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG HC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm)Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau
Câu 1.Cách viết nào sau đây đúng?
A. 3,2
N.
B. 0
N
*
.
C. 0
N.
D. 0
N.
Câu 2.Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây sai:
A. Hình vuông ABCD có bn cnh bng nhau: AB = BC = CD = DA.
B. Hình vuông ABCD có các góc các đnh A; B; C; D bng nhau.
C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bng nhau: AC = BD.
D. Hình vuông ABCD có hai cp cnh song song : AB và BC; AD và DC.
Câu 3.Kết qu ca phép tính:
15 3
3 :3
:
A.
5
3
B.
C.
18
3
D.
12
1
Câu 4.S nào là s nguyên t?
A. 1
B. 2
C.39
D.81
Câu 5.Tp hp s nguyên gm:
A. S nguyên âm và s nguyên dương.
B. S nguyên âm và s 0.
C. S t nhiên khác 0 và s nguyên âm.
D. S nguyên âm, s 0, s nguyên dương.
Câu 6.S đối ca s 2023 là:
A. -2023
B.
1
2023
C. 2023
D.
1
2023
Câu 7.Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. 6 > 5
B. -6 < -5
C. 6 > -5
D. -6 > -5
Câu 8. Giá tr ca
3
3
là:
A. -27
B. 27
C. 81
D. -81
Câu 9. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. Hình ch nhật có hai đường chéo bng nhau.
B. Hình bình hành có các cp cạnh đối song song và bng nhau.
C. Hình thoi có hai đưng chéo vuông góc.
D. Hình thang cân có hai đáy bằng nhau.
Câu 10.Tam giác đu có my trục đối xng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 11.Hình thang cân có my tâm đối xng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12.Mt hình vuông chu vi bng 36cm tdin tích của nh vuông đó bng bao
nhiêu?
A. 36cm
2
B. 81cm
C. 81cm
2
D. 16cm
2
2
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Viết tp hợp sau dưi dng lit kê:
A {x N;12 x 16}
.
b) Tìm các ước nguyên âm ca 25.
c) S t nhiên a được viết dưi dng tổng các y thừa của 10như sau:
4 3 2
a 7.10 1.10 8.10 2.10 4
Hãy viết a dưới dng s t nhiên.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần:-2023; +2022; 0; -1
b) Tính hp lí : -38.63 - 37.38
c) Tìm s nguyên x biết: (3x 4 ).(-12) = - 492
Bài 3:(1,0 điểm)Lp 6A ca một trường không quá 45 hc sinh, khi hc môn Giáo dc
th cht, thy giáo xếp các hc sinh thành hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đu vừa đủ. Tính
s hc sinh lp 6Acủa trường đó?
Bài 4. (2,0 điê
m )
a) V hình thoi ABCD. Xác định tâm đối xng O của hình thoi đó.
b) Biết hình thoi đó có: OA = 4cm, OB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABCD.
Bài 5.(1,0 điểm)Tìm s nguyên t p để p + 10 và p + 20 đu là s nguyên t.
--- HT ---
H và tên hc sinh: ………..………….....……S báo danh: ………
3
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:
A. TRC NGHIM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
B
D
A
D
A
D
D
A
C
B. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
1
(1,5đ)
a) Viết tp hợp sau dưới dng lit kê:
A {x N;12 x 16}
A = {12; 13; 14; 15}
0.5 điểm
b) Tìm các ước nguyên âm ca -25
Ước t nhiên ca 25 là: 1; 5; 25
Ước nguyên âm ca 25 là: -1; -5; -25
(nếu hc sinh ch tìm ước nguyên âm vẫn cho điểm tối đa)
0.5 điểm
c) S t nhiên a được viết dưi dng tng các lũy thừa của 10như sau:
4 3 2
a 7.10 1.10 8.10 2.10 4
Hãy viết a dưi dng s t nhiên.
Ta có:
4 3 2
a 7.10 1.10 8.10 2.10 4
Suy ra: a = 71 824
0.5 điểm
2
(1,5đ)
a) Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần: -2023; +2022; 0; -1
Ta có: -2023< -1 < 0 < +2022
Sp xếp theo th t tăng dần là: -2023 ; -1 ; 0 ; +2022
0,25 điểm
0,25 điểm
b) Tính hp lí :
-38.63 - 37.38
= -38.(63 + 37)
= -38.100
= -3800
(nếu hc sinh không tính hp lí và kết qu đúng thì cho nửa s điểm)
0,5 điểm
c) Tìm s nguyên x biết:
(3x 4 ).(-12) = - 492
(3x 4 ) = - 492: (-12)
3x 4 = 41
3x = 41 + 4
3x = 45
x = 45 : 3
x = 15
Vy x = 15
0,5 điểm
4
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
3
(1,0đ)
Lp 6A ca mt trưng có không quá 45 hc sinh, khi hc môn Giáo dc
th cht, thy giáo xếp các hc sinh thành hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7
đều va đ. Tính s hc sinh lp 6A của trường đó?
Gii:
Gi s hc sinh ca lớp đó là x (học sinh),
*
x N ;x 45
Theo bài ra:
Khi xếp thành các hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ nên ta có:
x2
x3
x BC(2;3;6;7)
x6
x7

BCNN(2;3;6;7) = 2.3.7 = 42
BC(2;3;6;7) = {0; 42; 84; 126; ...}
*
x N ;x 45
nên x = 42
Vy s hc sinh lp 6 ca trường đó là 42 học sinh.
0,25 đim
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
4
(2,0đ)
a)
+ V hình thoi ABCD.
(Hc sinh v hình hết câu a)
0.5 điểm
+ Tâm đối xng O của hình thoi là giao điểm của hai đường chéo AC và BD
0.5 điểm
b) Biết hình thoi đó có: OA = 4cm, OB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABCD.
Đưng chéo AC là: AC = 2.OA = 2.4 = 8 (cm)
Đưng chéo BD là: BD = 2.OB = 2.5 = 10 (cm)
Din tích ca hình thoi ABCD là:
2
11
AC.BD .8.10 40(cm )
22

Vy din tích hình thoi ABCD là 40 cm
2
0.5 điểm
0.5 điểm
5
(1,0đ)
Tìm s nguyên t p để p + 10 và p + 20 đều là s nguyên t.
Gii
+ Vi p = 2, ta có: p + 10 = 2 + 10 = 12 là hp s (loi)
+ Vi p = 3, ta có: p + 10 = 3 + 10 = 13 là s nguyên t
p + 20 = 3 + 20 = 23 là s nguyên t
+ Vi p nguyên t, p
3 suy ra p không chia hết cho 3
Suy ra p = 3k + 1 hoc p = 3k + 2 (k
N*)
0.5 điểm
0.5 điểm
5
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
. Nếu p = 3k + 1, k
N* ta có:
p + 20 = 3k + 1 + 20 = 3k + 21
3 và > 3 (do k
N*)
suy ra p + 20 là hp s (loi)
. Nếu p = 3k + 2, k
N* ta có:
p + 10 = 3k + 2 + 10 = 3k + 12
3 và > 3 (do k
N*)
suy ra p + 10 là hp s (loi)
Vy p = 3
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I THÁI THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn:TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau
Câu 1.Cách viết nào sau đây đúng? A. 3,2N. B. 0N*. C. 0N. D. 0N.
Câu 2.Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây sai:
A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA.
B. Hình vuông ABCD có các góc ở các đỉnh A; B; C; D bằng nhau.
C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh song song là: AB và BC; AD và DC.
Câu 3.Kết quả của phép tính: 15 3 3 : 3 là: A. 5 3 B. 12 3 C. 18 3 D. 12 1
Câu 4.Số nào là số nguyên tố? A. 1 B. 2 C.39 D.81
Câu 5.Tập hợp số nguyên gồm:
A. Số nguyên âm và số nguyên dương.
C. Số tự nhiên khác 0 và số nguyên âm.
B. Số nguyên âm và số 0.
D. Số nguyên âm, số 0, số nguyên dương.
Câu 6.Số đối của số 2023 là: 1 1 A. -2023 B. C. 2023 D.  2023 2023
Câu 7.Khẳng định nào sau đây không đúng? A. 6 > 5 B. -6 < -5 C. 6 > -5 D. -6 > -5
Câu 8. Giá trị của  3 3  là: A. -27 B. 27 C. 81 D. - 81
Câu 9. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Hình thang cân có hai đáy bằng nhau.
Câu 10.Tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11.Hình thang cân có mấy tâm đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12.Một hình vuông có chu vi bằng 36cm thì diện tích của hình vuông đó bằng bao nhiêu? A. 36cm2 B. 81cm C. 81cm2 D. 16cm2 1
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê: A  {x  N; 12  x 16}.
b) Tìm các ước nguyên âm của 25.
c) Số tự nhiên a được viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10như sau: 4 3 2
a  7.10 1.10  8.10  2.10  4
Hãy viết a dưới dạng số tự nhiên.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:-2023; +2022; 0; -1
b) Tính hợp lí : -38.63 - 37.38
c) Tìm số nguyên x biết: (3x – 4 ).(-12) = - 492
Bài 3:(1,0 điểm)Lớp 6A của một trường có không quá 45 học sinh, khi học môn Giáo dục
thể chất, thầy giáo xếp các học sinh thành hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ. Tính
số học sinh lớp 6Acủa trường đó?
Bài 4. (2,0 điểm )
a) Vẽ hình thoi ABCD. Xác định tâm đối xứng O của hình thoi đó.
b) Biết hình thoi đó có: OA = 4cm, OB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABCD.
Bài 5.(1,0 điểm)Tìm số nguyên tố p để p + 10 và p + 20 đều là số nguyên tố. --- HẾT ---
Họ và tên học sinh: …………..………….....……Số báo danh: ……… 2
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:
A. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D B B D A D A D D A C
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung yêu cầu Điểm
a) Viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê: A  {x  N;12  x  16} 0.5 điểm A = {12; 13; 14; 15}
b) Tìm các ước nguyên âm của -25
Ước tự nhiên của 25 là: 1; 5; 25 0.5 điểm 1
Ước nguyên âm của 25 là: -1; -5; -25
(1,5đ) (nếu học sinh chỉ tìm ước nguyên âm vẫn cho điểm tối đa)
c) Số tự nhiên a được viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10như sau: 4 3 2
a  7.10 1.10  8.10  2.10  4 0.5 điểm
Hãy viết a dưới dạng số tự nhiên. Ta có: 4 3 2
a  7.10 1.10  8.10  2.10  4 Suy ra: a = 71 824
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -2023; +2022; 0; -1
Ta có: -2023< -1 < 0 < +2022 0,25 điểm
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: -2023 ; -1 ; 0 ; +2022 0,25 điểm b) Tính hợp lí : -38.63 - 37.38 0,5 điểm = -38.(63 + 37) = -38.100 = -3800 2
(nếu học sinh không tính hợp lí và kết quả đúng thì cho nửa số điểm)
(1,5đ) c) Tìm số nguyên x biết: 0,5 điểm (3x – 4 ).(-12) = - 492 (3x – 4 ) = - 492: (-12) 3x – 4 = 41 3x = 41 + 4 3x = 45 x = 45 : 3 x = 15 Vậy x = 15 3 Bài Nội dung yêu cầu Điểm
Lớp 6A của một trường có không quá 45 học sinh, khi học môn Giáo dục
thể chất, thầy giáo xếp các học sinh thành hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7
đều vừa đủ. Tính số học sinh lớp 6A của trường đó? Giải: 0,25 điểm
Gọi số học sinh của lớp đó là x (học sinh), * x  N ; x  45 Theo bài ra:
Khi xếp thành các hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ nên ta có: 0,25 điểm 3 x  2 (1,0đ)  x  3   x  BC(2;3;6;7) x  6 x  7  BCNN(2;3;6;7) = 2.3.7 = 42 0,25 điểm
BC(2;3;6;7) = {0; 42; 84; 126; ...} Mà *
x  N ; x  45 nên x = 42 0,25 điểm
Vậy số học sinh lớp 6 của trường đó là 42 học sinh. a) + Vẽ hình thoi ABCD.
(Học sinh vẽ hình hết câu a) 0.5 điểm 4
+ Tâm đối xứng O của hình thoi là giao điểm của hai đường chéo AC và BD 0.5 điểm (2,0đ)
b) Biết hình thoi đó có: OA = 4cm, OB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABCD. Đườ
ng chéo AC là: AC = 2.OA = 2.4 = 8 (cm) Đườ
ng chéo BD là: BD = 2.OB = 2.5 = 10 (cm) 0.5 điểm 1 1
Diện tích của hình thoi ABCD là: 2 AC.BD  .8.10  40 (cm ) 2 2 0.5 điểm
Vậy diện tích hình thoi ABCD là 40 cm2
Tìm số nguyên tố p để p + 10 và p + 20 đều là số nguyên tố. Giải 0.5 điể
+ Với p = 2, ta có: p + 10 = 2 + 10 = 12 là hợp số (loại) m 5
+ Với p = 3, ta có: p + 10 = 3 + 10 = 13 là số nguyên tố (1,0đ)
p + 20 = 3 + 20 = 23 là số nguyên tố
+ Với p nguyên tố, p  3 suy ra p không chia hết cho 3 0.5 điểm
Suy ra p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (kN*) 4 Bài Nội dung yêu cầu Điểm
. Nếu p = 3k + 1, kN* ta có:
p + 20 = 3k + 1 + 20 = 3k + 21  3 và > 3 (do kN*)
suy ra p + 20 là hợp số (loại)
. Nếu p = 3k + 2, kN* ta có:
p + 10 = 3k + 2 + 10 = 3k + 12  3 và > 3 (do kN*)
suy ra p + 10 là hợp số (loại) Vậy p = 3 5