Đề học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 20% trắc nghiệm kết hợp 80% tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023. MÔN TOÁN 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
(Đề gm 13 câu, 02 trang)
Phn I – Trc nghim (2,0 đim)
Hãy viết chi in hoa đứng trước phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biu thc (-4)
3
có giá tr bng:
A. 64. B. 12. C. -64. D. -12.
Câu 2. Mu chung ca ba phân s
4311
;;
51015
là:
A. 5. B. 10. C. 15. D. 30.
Câu 3. Tng tt c các s nguyên x tha mãn
4x3
là:
A. -3. B. 3. C. 0. D. -4.
Câu 4. Mt phòng đông lnh có nhit độ là 3
0
C, khi nhit độ gim 7
0
C na thì nhit độ ca
phòng đông lnh là:
A. 4
0
C. B.-4
0
C. C. 10
0
C. D. -10
0
C.
Câu 5. Mt máy bay đang bay độ cao 5 000 m trên mc nước bin, tình c thng ngay bên
dưới máy bay có mt chiếc tàu ngm đang ln độ sâu 1 200 m so vi mc nước bin.
Khong cách theo chiu thng đứng gia máy bay và tàu ngm là:
A. 5 000m. B. 1 200m. C. 6 200m. D. 3 800m.
Câu 6. Hình thang cân ABCD, có đáy nh AB = 3cm, cnh bên BC = 2cm, đáy ln CD = 5
cm thì chu vi ca hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm.
Câu 7. Hình có mt trc đối xng là:
A. hình ch nht. B. hình thoi. C. hình thang cân. D. hình vuông.
Câu 8. Trong các ch
cái sau: M, E, F, H thì ch cái có tâm đối xng là:
A. H. B. E. C. F. D. M.
Phn II – T lun (8,0 đim)
Câu 9 (2,0 đim). Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th)
1) 27 12 ( 17) ( 12)
58.24 58.140 58.162) 
564 324 564 224 3) 
32 2 0
4) 2 .3 ( 7) 2022
2
Câu 10 (2,0 đim). Tìm s nguyên x, biết:
1) x 12 4
2) 27 (12 x) 23

3
2 x 23 43) 
4) 11 chia hết cho x.
Câu 11 (1,5 đim).
Các bn hc sinh lp 6A cn chia 64 quyn v, 40 chiếc thước k và 56 chiếc bút chì vào
trong các túi quà để tng bn vùng khó khăn. Biết s quyn v, thước k bút c mi túi
quà đều như nhau. Tính s lượng túi quà nhiu nht mà các bn lp 6A có th chia được. Khi
đó, s lượng v, thước k, bút chì trong mi túi là bao nhiêu?
Câu 12 (1,5 đim).
Mt siêu th cn treo đèn LED trang trí xung quanh mép mt tm bin qung cáo hình
ch nht có chiu rng 5m và chiu dài 12m.
1) Tính chu vi ca tm bin qung cáo.
2) Biết chi phí cho mi mét dài ca đèn LED là 120 000 đồng. Hi s tin cn tr bao
nhiêu để treo đèn LED?
Câu 13 (1,0 đim).
1) Chng minh rng nếu
2.ab cd
thì
abcd 3
.
2) Tìm tt c b ba s t nhiên l liên tiếp, biết rng c ba s đều là s nguyên t.
Hết./.
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ..................................................... S báo danh........................................
3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ I
Năm hc: 2022 - 2023. MÔN TOÁN 6
(Hướng dn chm gm 02 trang)
I. Hướng dn chung:
- Dưới đây ch là hướng dn tóm tt ca mt cách gii.
- Bài làm ca hc sinh phi chi tiết, lp lun cht ch, tính toán chính xác mi được đim
ti đa.
- Bài làm c
a hc sinh đúng đến đâu cho đim ti đó.
- Nếu hc sinh có cách gii khác hoc có vn đề phát sinh thì t chm trao đổi và thng
nht cho đim nhưng không vượt quá s đim dành cho câu hoc phn đó.
II. Hướng dn chm và biu đim:
Phn I – Trc nghim (2,0 đim). Mi câu tr li đúng được 0,25 đim.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
C D A B C C D A
Phn II – T lun (8,0 đim)
Câu Đáp án Đim
9
(2,0
đim)
1) 27 12 ( 17) ( 12) 27 ( 17) 12 ( 12) 10 0 10
0,5

58.24 58.140 58.16 58 24 140 16 58. 100 58002) 
0,5


564 324 564 224 = 564 324 564 224
564 564 –324 224 0 –100 –100
3) 

0,25
0,25
32 2 0
4) 2 .3 ( 7) 2022 8.9 49 1
72 49 1 120


0,25
0,25
10
(2,0
đim)
1) x 12 4 x 4 12 x 16
0,5
2) 27 (12 x) 23 12 x 27 23 12 x 4 x 4 12 x 8  
0,5
   
3333
3
2 x 23 4 2 x 4+23 2 x 27 2 x 3
2x3 x32 x1
3)  

0,25
0,25
4) Vì 11 chia hết cho x nên x Ư(11)
Vy x
{-1; 1; -11; 11}
0,25
0,25
11
(1,5
đim)
Gi s túi quà nhiu nht có th chia được là a (túi, a N)
Theo đề bài, ta có: a là ƯCLN(48, 32, 56)
Ta có: 64 = 2
6
40 = 2
3
.5
56 = 2
3
. 7
ƯCLN(48, 32, 56) = 2
3
= 8.
Do đó a = 8 (túi)
Vy s túi quà nhiu nht có th chia được là 8 túi.
Khi đó, mi túi có:
0,25
0,25
0,25
4
64 : 8 = 8 (quyn v)
40 : 8 = 5 (thước k)
56 : 8 = 7 (bút chì)
0,25
0,25
0,25
12
(1,5
đim)
1) Chu vi ca tm bin qung cáo là: 2.(5+12) = 34 (m) 0,75
2) S tin siêu th cn tr để treo đèn LED là:
34. 120 000 = 4 080 000 (đồng)
0,75
13
(1,0
đim)
1)Ta có:
abcd 100ab cd
abcd 50.cd cd
(vì
2.ab cd
)
abcd 51.cd
abcd 3.17.cd
abcd 3
(đpcm)
0,25
0,25
2) Gi ba s t nhiên l liên tiếp là a, a+ 2, a + 4 (a N
*
)
Vì a là s nguyên t l nên ta xét các trường hp sau:
+TH1: Vi a = 3 thì a + 2 = 3 + 2 = 5 là s nguyên t
a + 4 = 3 + 4 = 7 là s nguyên t
Vy a = 3 tha mãn và ba s nguyên t l liên tiếp là 3; 5; 7
+ TH2: Vi a > 3 thì a ch có mt trong hai dng: 3k + 1 hoc 3k + 2
- Nếu a = 3k + 1 thì a + 2 = (3k + 1)+2 = 3k + 3= 3(k + 1) chia hết cho 3, mà
a+2 > 3
a + 2 là hp s ( loi)
- Nếu a = 3k +2 thì a + 4 = (3k+ 2 )+ 4 = 3k + 6 = 3(k +2) chia hết cho 3, mà
a+4 > 3
a + 4 là hp s ( loi)
0,25
0,25
-------
Hết-------
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 13 câu, 02 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức (-4)3 có giá trị bằng: A. 64. B. 12. C. -64. D. -12.
Câu 2. Mẫu chung của ba phân số 4 3 11 ; ; là: 5 10 15 A. 5. B. 10. C. 15. D. 30.
Câu 3. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 4   x  3 là: A. -3. B. 3. C. 0. D. -4.
Câu 4. Một phòng đông lạnh có nhiệt độ là 30C, khi nhiệt độ giảm 70C nữa thì nhiệt độ của phòng đông lạnh là: A. 40C. B.-40C. C. 100C. D. -100C.
Câu 5. Một máy bay đang bay ở độ cao 5 000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên
dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1 200 m so với mực nước biển.
Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm là: A. 5 000m. B. 1 200m. C. 6 200m. D. 3 800m.
Câu 6. Hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5
cm thì chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm.
Câu 7. Hình có một trục đối xứng là:
A. hình chữ nhật. B. hình thoi.
C. hình thang cân. D. hình vuông.
Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E, F, H thì chữ cái có tâm đối xứng là: A. H. B. E. C. F. D. M.
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
1) 27 12  (17)  (12) 2)58.24  58.140  58.16
3)  564 – 324  564 – 224 3 2 2 0 4) 2 .3  ( 7  )  2022 2
Câu 10 (2,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết: 1) x 12  4
2) 27  (12  x)  23 3)   3 2 x – 23  4 4) 11 chia hết cho x.
Câu 11 (1,5 điểm).
Các bạn học sinh lớp 6A cần chia 64 quyển vở, 40 chiếc thước kẻ và 56 chiếc bút chì vào
trong các túi quà để tặng bạn ở vùng khó khăn. Biết số quyển vở, thước kẻ và bút chì ở mỗi túi
quà đều như nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà các bạn lớp 6A có thể chia được. Khi
đó, số lượng vở, thước kẻ, bút chì trong mỗi túi là bao nhiêu?
Câu 12 (1,5 điểm).
Một siêu thị cần treo đèn LED trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình
chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài 12m.
1) Tính chu vi của tấm biển quảng cáo.
2) Biết chi phí cho mỗi mét dài của đèn LED là 120 000 đồng. Hỏi số tiền cần trả bao nhiêu để treo đèn LED?
Câu 13 (1,0 điểm).
1) Chứng minh rằng nếu 2.ab  cd thì abcd3 .
2) Tìm tất cả bộ ba số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết rằng cả ba số đều là số nguyên tố. Hết./.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh........................................ 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023. MÔN TOÁN 6
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống
nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A B C C D A
Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
1) 27 12  (17)  (12)  27  (17)  12  (12)  10  0  10 0,5 2) 58.24  58.140  58.16  5824  140
16 58.100  5  800 0,5 9
(2,0 3)  564 – 324  564 – 224 =  564 – 324  564  224 0,25 điểm)   56
 4  564  –324  224  0  –100  –100 0,25 3 2 2 0 4) 2 .3  ( 7
 )  2022  8.9  49 1 0,25  72  49 1  120 0,25
1) x 12  4  x  4 12  x  16 0,5
2) 27  (12  x)  23  12  x  27  23  12  x  4  x  4 12  x  8  0,5 10
3) 2  x3  23  4  2  x3  4+23  2  x3  27  2  x3 3 0,25 (2,0  3 0,25
điểm)  2  x  3  x  3  2  x  1
4) Vì 11 chia hết cho x nên x  Ư(11) 0,25 Vậy x {-1; 1; -11; 11} 0,25
Gọi số túi quà nhiều nhất có thể chia được là a (túi, a N) 0,25
Theo đề bài, ta có: a là ƯCLN(48, 32, 56) 0,25 Ta có: 64 = 26 11 40 = 23.5 (1,5 56 = 23 . 7 điểm) ƯCLN(48, 32, 56) = 23 = 8. Do đó a = 8 (túi) 0,25
Vậy số túi quà nhiều nhất có thể chia được là 8 túi. Khi đó, mỗi túi có: 4 64 : 8 = 8 (quyển vở) 0,25 40 : 8 = 5 (thước kẻ) 0,25 56 : 8 = 7 (bút chì) 0,25 12
1) Chu vi của tấm biển quảng cáo là: 2.(5+12) = 34 (m) 0,75
(1,5 2) Số tiền siêu thị cần trả để treo đèn LED là:
điểm) 34. 120 000 = 4 080 000 (đồng) 0,75
1)Ta có: abcd  100ab  cd 0,25
 abcd  50.cd  cd (vì 2.ab cd )
 abcd  51.cd  abcd  3.17.cd  abcd3 (đpcm) 0,25
2) Gọi ba số tự nhiên lẻ liên tiếp là a, a+ 2, a + 4 (a  N*) 13
Vì a là số nguyên tố lẻ nên ta xét các trường hợp sau:
(1,0 +TH1: Với a = 3 thì a + 2 = 3 + 2 = 5 là số nguyên tố điểm)
a + 4 = 3 + 4 = 7 là số nguyên tố
Vậy a = 3 thỏa mãn và ba số nguyên tố lẻ liên tiếp là 3; 5; 7 0,25
+ TH2: Với a > 3 thì a chỉ có một trong hai dạng: 3k + 1 hoặc 3k + 2
- Nếu a = 3k + 1 thì a + 2 = (3k + 1)+2 = 3k + 3= 3(k + 1) chia hết cho 3, mà
a+2 > 3  a + 2 là hợp số ( loại)
- Nếu a = 3k +2 thì a + 4 = (3k+ 2 )+ 4 = 3k + 6 = 3(k +2) chia hết cho 3, mà
a+4 > 3  a + 4 là hợp số ( loại) 0,25
-------Hết-------