Đề học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm) Tính.
a)
(x 3).x
b)
2 2 3
(3x y z 5xy xyz):2xy
Bài 2: (1,5 điểm)Phân tích đa thức sau thành nhân t.
a)
2
2xy 6x
b)
xy 4y 2(x 4)
c)
3
x 4x
Bài 3:(1,5 điểm)
a) Tìm đa thức A biết
2
A x 1
x 1 x 1

b) Cho hai phân thc
2
x3
. Tìm x (x ±3) đ giá tr hai phân thc bng
nhau.
Bài 4: (2 điểm) Cho biu thc
2
1 1 x 4x 4
M.
x 2 x 2 2x






a) Tìm các giá tr của x để giá tr của M xác định.
b) Rút gn M.
c) Tính giá tr ca M ti x = 1.
Bài 5: (3,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông ti A. Gọi M trung đim ca BC, t M k
MEAC (EAC) và k MFAB (FAB).
a) T giác AEMF là hình gì ? Vì sao ?
b) Ly điểm N là điểm đối xng ca M qua F. Chng minh F là trung điểm ca AB
t giác AMBN là hình thoi.
c) Tam giác ABC cn điều kiện gì để t giác AMBN là hình vuông ?
d) Chng minh rng
ABC AEMF
S 2S
.
Bài 6:(0,5 điểm) Chng minh rng
3 3 3
(x y) (y z) (z x) 3(x y)(y z)(z x)
--- HT ---
H và tên: ……………………………………….. SBD:…………..
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
NG DN CHM
BÀI KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 8
Câu
Đáp án
Đim
Bài 1:
(1 đ)
Tính:
a)
(x 3).x
b)
2 2 3
(3x y z 5xy xyz):2xy
1a
(x 3)x
=
2
x 3x
0,5
1b
2 2 3
(3x y z 5xy xyz):2xy
=
2
3 5 1
xyz y z
2 2 2

0,5
Bài 2:
(1,5 đ)
Phân tích đa thức sau thành nhân t.
a)
2
2xy 6x
b)
xy 4y 2(x 4)
c)
3
x 4x
2a
2
2xy 6x
=
2x(y 3x)
0,5
2b
xy 4y 2(x 4)
=
(xy 4y) 2(x 4)
=
y(x 4) 2(x 4)
=
(x 4)(y 2)
0,25
0,25
2c
3
x 4x
=
2
x(x 4)
0,25
=
x(x 2)(x 2)
0,25
Bài 3:
(1,5 đ)
a) Tìm đa thức A biết
2
A x 1
x 1 x 1

b) Cho hai phân thc
2
x3
. Tìm x (x ±3) để giá tr hai
phân thc bng nhau.
3a
2
A x 1
x 1 x 1

2
A.(x 1) (x 1)(x 1)
0,25
22
A.(x 1) x 1
A1

Vy A= 1
0,5
3b
Ta có :
=
2
x3
(x ≠ ±3)
Suy ra
x 3 2(x 3)
0,25
Tìm ra được x = - 9 (T/m điều kin) và kết lun.
0,5
Bài 4:
(2 đ)
Cho biu thc
2
1 1 x 4x 4
M.
x 2 x 2 2x






a) Tìm các giá tr của x để giá tr của M xác định.
b) Rút gn M.
c) Tính giá tr ca M ti x = 1.
4a
Tìm được điu kin xác đnh
x 0 ; x 2 ; x 2
và kết lun
0,5
4b
2
1 1 x 4x 4
M.
x 2 x 2 2x






=
2
2x (x 2)
.
(x 2)(x 2) 2x

0,5
=
0,25
Vy M=
0.25
4c
ĐKXĐ :
x 0 ; x 2 ; x 2
Ta thy x = 1 thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào M ta đưc:
M=
12
3
12

0,25
Vy M = - 3 ti x = 1.
0,25
Bài 5:
(3,5 đ)
Cho tam giác ABC vuông ti A. Gọi M trung điểm ca BC, t M
k MEAC (EAC) và k MFAB (FAB).
a) T giác AEMF là hình gì? Vì sao?
b) Ly điểm N điểm đối xng ca M qua F. Chng minh F
trung đim ca AB và t giác AMBN là hình thoi.
c) Tam giác ABC cần điều kiện để t giác AMBN hình
vuông?
d) Chng minh rng
ABC AEMF
S 2S
.
V hình đúng
M
N
F
E
C
B
A
Ghi GT-KL đúng
0,25
0,25
5a
Ch ra đưc
0
EAF AEM AFM 90
0,5
Kết luận được t giác AEMF là hình ch nht (DHNB)
0,25
5b
Chứng minh được F là trung điểm ca AB
0,5
Chứng minh đưc AMBN là hình bình hành.
0,25
Chứng minh đưc hình bình hành AMBN là hình thoi.
0,25
5c
Theo câu b) AMBN là hình thoi, AMBN là hình vuông thì AMBC
0,25
Lúc đó AM vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến ca tam giác
ABC, suy ra tam giác ABC vuông cân ti A
0,25
Kết lun : Tam giác ABC vuông cân ti A thì AMBN là hình vuông.
0,25
5d
AEMF là hình ch nht :
AMBN
S AF.MF
Tam giác ABC là tam giác vuông ti A :
ABC
1
S AB.AC
2
0,25
Chứng minh đưc
11
AF AB; MF AC
22

Suy ra được Chng minh rng
ABC AEMF
S 2S
.
0,25
Bài 6
(0,5 đ)
Chng minh rng
3 3 3
(x y) (y z) (z x) 3(x y)(y z)(z x)
Đặt
a x y; b y z; c z x
Suy ra
a b c 0
a b c
0,25
Ta có
3 3 3 3 3
a b c (a b) 3ab(a b) c
33
c 3ab( c) c
3abc
Vy
3 3 3
(x y) (y z) (z x) 3(x y)(y z)(z x)
0,25
Chú ý: Trên đây chỉ hướng dn chm, giáo viên cn linh hot khi chm bài ca hc
sinh; học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm ti đa.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I THÁI THỤY NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm) Tính. a) (x  3).x b) 2 2 3
(3x y z  5xy  xyz) : 2xy
Bài 2: (1,5 điểm)Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 2 2xy  6x b) xy  4y  2(x  4) c) 3 x  4x
Bài 3:(1,5 điểm) A x 1 a) Tìm đa thức A biết  2 x 1 x 1 1 2 b) Cho hai phân thức và
. Tìm x (x ≠ ±3) để giá trị hai phân thức bằng x  3 x  3 nhau. 2  1 1  x  4x  4
Bài 4: (2 điểm) Cho biểu thức M   .    x  2 x  2  2x
a) Tìm các giá trị của x để giá trị của M xác định. b) Rút gọn M.
c) Tính giá trị của M tại x = 1.
Bài 5: (3,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, từ M kẻ
MEAC (EAC) và kẻ MFAB (FAB).
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao ?
b) Lấy điểm N là điểm đối xứng của M qua F. Chứng minh F là trung điểm của AB và
tứ giác AMBN là hình thoi.
c) Tam giác ABC cần điều kiện gì để tứ giác AMBN là hình vuông ? d) Chứng minh rằng S  2S . ABC AEMF
Bài 6:(0,5 điểm) Chứng minh rằng 3 3 3
(x  y)  (y  z)  (z  x)  3(x  y)(y  z)(z  x) --- HẾT ---
Họ và tên: ……………………………………….. SBD:………….. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM THÁI THỤY
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 Câu Đáp án Điểm Bài 1: Tính: (1 đ) a) (x  3).x b) 2 2 3
(3x y z  5xy  xyz) : 2xy 1a (x  3)x = 2 x  3x 0,5 3 5 1 1b 2 2 3
(3x y z  5xy  xyz) : 2xy = 2 xyz  y  z 0,5 2 2 2 Phân tích đa thứ Bài 2: c sau thành nhân tử. (1,5 đ) a) 2 2xy  6x b) xy  4y  2(x  4) c) 3 x  4x 2a 2 2xy  6x = 2x(y  3x) 0,5
xy  4y  2(x  4) = (xy  4y)  2(x  4) = y(x  4)  2(x  4) 0,25 2b = (x  4)(y  2) 0,25 3 x  4x = 2 x(x  4) 0,25 2c = x(x  2)(x  2) 0,25  a) Tìm đa thứ A x 1 c A biết  Bài 3: 2 x 1 x 1 (1,5 đ) 1 2 b) Cho hai phân thức và
. Tìm x (x ≠ ±3) để giá trị hai x  3 x  3 phân thức bằng nhau. A x 1  2
 A.(x 1)  (x 1)(x 1) 0,25 2 x 1 x 1 3a 2 2 A.(x 1)  x 1  A 1 0,5 Vậy A= 1 1 2 Ta có : = (x ≠ ±3) x  3 x  3 0,25 3b Suy ra x  3  2(x  3)
Tìm ra được x = - 9 (T/m điều kiện) và kết luận. 0,5 2  1 1  x  4x  4 Cho biểu thức M   .   Bài 4:  x  2 x  2  2x (2 đ)
a) Tìm các giá trị của x để giá trị của M xác định. b) Rút gọn M.
c) Tính giá trị của M tại x = 1. 4a
Tìm được điều kiện xác định x  0 ; x  2
 ; x  2 và kết luận 0,5 2  1 1  x  4x  4 M   .    x  2 x  2  2x 0,5 2 2x (x  2) = . (x  2)(x  2) 2x 4b x  2 = 0,25 x  2 x  2 Vậy M= 0.25 x  2 ĐKXĐ : x  0 ; x  2  ; x  2
Ta thấy x = 1 thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào M ta được: 0,25 4c 1 2 M=  3  1 2 Vậy M = - 3 tại x = 1. 0,25
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, từ M
kẻ MEAC (EAC) và kẻ MFAB (FAB).
a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao? Bài 5:
b) Lấy điểm N là điểm đối xứng của M qua F. Chứng minh F là (3,5 đ)
trung điểm của AB và tứ giác AMBN là hình thoi.
c) Tam giác ABC cần điều kiện gì để tứ giác AMBN là hình vuông? d) Chứng minh rằng S  2S . ABC AEMF Vẽ hình đúng 0,25 A N E F B M C Ghi GT-KL đúng 0,25    0    5a Chỉ ra được EAF AEM AFM 90 0,5
Kết luận được tứ giác AEMF là hình chữ nhật (DHNB) 0,25
Chứng minh được F là trung điểm của AB 0,5 5b
Chứng minh được AMBN là hình bình hành. 0,25
Chứng minh được hình bình hành AMBN là hình thoi. 0,25 5c
Theo câu b) AMBN là hình thoi, AMBN là hình vuông thì AMBC 0,25
Lúc đó AM vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của tam giác 0,25
ABC, suy ra tam giác ABC vuông cân tại A
Kết luận : Tam giác ABC vuông cân tại A thì AMBN là hình vuông. 0,25
AEMF là hình chữ nhật : S  AF.MF AMBN 1 0,25
Tam giác ABC là tam giác vuông tại A : S  AB.AC ABC 2 5d 1 1 Chứng minh được AF  AB; MF  AC 2 2 0,25
Suy ra được Chứng minh rằng S  2S . ABC AEMF Chứng minh rằng 3 3 3
(x  y)  (y  z)  (z  x)  3(x  y)(y  z)(z  x)
Đặt a  x  y; b  y  z; c  z  x Bài 6 (0,5 đ)        Suy ra a b c 0 a b c Ta có 3 3 3 3 3
a  b  c  (a  b)  3ab(a  b)  c 0,25 3 3  c  3ab(c)  c  3abc Vậy 3 3 3
(x  y)  (y  z)  (z  x)  3(x  y)(y  z)(z  x) 0,25
Chú ý: Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, giáo viên cần linh hoạt khi chấm bài của học
sinh; học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.