Đề học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ninh Hòa – Khánh Hòa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ninh Hòa – Khánh Hòa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

54 27 lượt tải Tải xuống
Đề kiểm tra HKI năm học 2023-2024 Môn Toán lớp 8 - Trang 1/2 -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1: Biu thức nào sau đây là đơn thức nhiu biến?
A.
x y xy
.
B.
2
12xy
.
C.
.
D.
21x
.
Câu 2: Biu thc
2
xy
bng biu thức nào sau đây?
A.
22
2x xy y
.
B.
22
xy
.
C.
22
xy
.
D.
22
2x xy y
.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng
A.
3x 6x
7y 14y
.
B.
21
3y x
.
C.
3x 2
5y 3
D.
6 4y
4y 6
.
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức
5 ( 3)
10( 3)
xx
x
A.
2x
.
B.
2
x
.
C.
2
x
.
D.
1
2
.
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức
2
( 2)
x
xx
2
2 ( 2)xx
A.
2
2xx
.
B.
2
2xx
.
C.
22x x x
.
D.
2x
.
Câu 6: Tổng của hai phân thức
5
x
x
3
5x
bằng phân thức nào sau đây?
A.
3
5
x
x
.
B.
3
5
x
x
.
C.
3
5
x
x
.
D.
3
2 10
x
x
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.
0 3.yx
B.
2yx
. C.
2
3 2.yx
D.
0.y
Câu 8: Cho mặt phẳng tọa độ
Oxy
như hình vẽ. Tọa độ điểm nào
sau đây là sai?
A.
1; 2D
B.
2;1E
C.
0; 3F
D.
3; 0G
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. .
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau hình thang cân.
Câu 10: Cho hình vẽ bên, tứ giác
AEDF
là hình gì?
A. Hình vuông.
C. Hình thoi.
B. Hình chữ nhật .
D. Hình bình hành .
45
°
45
°
E
F
D
A
C
B
Đề kiểm tra HKI năm học 2023-2024 Môn Toán lớp 8 - Trang 2/2 -
Câu 11: Trong các hình vẽ bên dưới hình nào thể gấp theo nét đứt để được hình chóp tứ
giác đều :
Hình a
Hình b
Hình c
A. Hình b và c. B. Hình c C. Hình a và c. D. Hình b.
Câu 12: Hình nào sau đây không phải là hình bình hành?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a.
B. Hình b
C. Hình c.
D. Hình d.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
2
( 3)x x x
. b)
22
4 1 2 1
.
3 3
xx
xy xy

c)
2
11
.
1x x x
Câu 14 (1,00 điểm): Cho phân thức
2
2
3
9
xx
x
.
a) Viết điều kiện xác định của phân thức.
b) Rút gọn phân thức và tính giá trị của phân thức tại
2x
.
Câu 15 (1,50 điểm): Bạn An mang theo
90000
đồng và đạp xe đi nhà sách mua một số vở để trang
bị cho việc học của mình. Bạn An mua vở giá mỗi quyển
7000
đồng, phí gửi xe cho mỗi lượt
5000
đồng.
a) Gọi
x
(quyển) số quyển vở bạn An mua và
y
(đồng) là tổng số tiền bạn An phải chi trả
cho một lần đi mua vở nhà sách đó (bao gồm tiền mua vở phí gửi xe). Viết công thức biểu thị
y
theo
x
. Hỏi
y
phải là hàm số bậc nhất của
x
hay không?
b) Với số tiền trên, bạn An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
Câu 16 (2,50 điểm): Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
M
một điểm thuộc cạnh
BC
. Gọi
E
F
lần lượt là hình chiếu của
M
trên
AB
AC
.
a) Chứng minh tứ giác
AFME
là hình chữ nhật.
b) Tính
AM
, biết
4AE cm
,
3AF cm
.
c) Xác định vị trí điểm
M
trên cạnh
BC
để tứ giác
AFME
là hình vuông.
Câu 17 (0,50 điểm): Ông
24m
hàng rào rất đẹp muốn rào một
sân vườn hình chữ nhật để được diện tích lớn nhất. Vườn ngay sát nhà để
một cạnh không phải rào (như hình vẽ). Tìm kích thước sân vườn đó.
--- HẾT ---
(Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
PHÒNG GO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NINH HÒA
ỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
M HỌC 2023-2024
N TOÁN LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
B
C
A
B
A
D
A
B
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm - Đáp án
Điể
m
13.a
2
( 3)x x x
0,50
22
3x x x
0,25
3x
.
0,25
13.b
22
4 1 2 1
.
3 3
xx
xy xy

0,50
2
4 1 2 1
.
3
xx
xy
0,25
22
62
.
3
x
xy y

0,25
13.c
2
11
.
1x x x
0,50
11
11 xxx

1
.
11
x
xxxx

0,25
11
1
x
xxx

0,25
13.d
4x 12
x 3 x 3

0,50
4x 12
x3
0,25
4
4 x 3
x3

.
0,25
14.a
Cho phân thc
2
2
3
9
xx
x
.
0,50
a) Viết điều kiện xác định của phân thức.
Điu kiện xác định ca phân thc
2
2
3
9
xx
x
2
90x 
0,50
14.b
Rút gọn phân thức rồi tính giá trị của phân thức tại
2x
.
0,50
+) Ta có:
2
2
3
3
.
9 3 3 3
xx
x x x
x x x x

0,25
+) Với
2x
ta thấy
22
9 2 9 5 0x
. Do đó giá trị của phân thức đã cho tại
2x
22
2 3 5
.
0,25
15.a
Bạn An mang theo
90000
đồng đạp xe đi nhà sách mua một số vở để trang bị
cho việc học của mình. Bạn An mua vở giá mỗi quyển
7000
đồng, phí gửi
xe cho mỗi ợt
5000
đồng. Gọi
x
(quyển) squyển vở bạn An mua
y
(đồng) tổng số tiền bạn An phải chi trả cho một lần đi mua vở nhà sách đó
(bao gồm tiền mua vở và phí gửi xe). Viết ng thức biểu thị
y
theo
x
. Hỏi
y
phải là hàm số bậc nhất của
x
hay không?
1,00
Công thức biểu th
y
theo
x
7000. 5000y= x
0,50
Vậy
y
là hàm số bậc nhất của
x
.
0,50
15.b
Với số tiền trên, bạn An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
0,50
Thay
y =90000
vào hàm số
7000. 5000y= x
, ta có:
90000 7000. 5000= x
0,25
7000. =90000 5000=85000x
=85000:7000 12,14x
Vậy bạn An mua được nhiều nhất 12 quyển vở.
0,25
17
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
M
một điểm thuộc cạnh
BC
. Gọi
E
F
lần lượt là hình chiếu của
M
trên
AB
AC
.
2,50
F
E
A
C
B
M
Chứng minh tứ giác
AFME
là hình chữ nhật.
1,00
16.a
+ Xét tứ giác
AFME
, ta có:
0
90EAF
(vì
ABC
vuông tại
A
).
0,25
0
90AEH
(vì
E
là hình chiếu của
M
trên
AB
).
0,25
0
90AFH
(vì
F
là hình chiếu của
M
trên
AC
).
0,25
Suy ra tứ giác
AFME
là hình chữ nhật.
0,25
16.b
b) Tính
AM
, biết
4AE cm
,
3AF cm
.
0,50
+) Xét
AEF
vuông tại
A
, ta có:
2 2 2
AE AFEF 
(theo định lý Py-ta-go).
0,25
2 2 2
4 3 25EF
.
5 cmEF
.
+) Ta có: tứ giác
AFME
là hình chữ nhật (cmt).
AM EF
.
Vậy
5AM cm
.
0,25
16.c
Xác định vị trí điểm
M
trên cạnh
BC
để tứ giác
AFME
là hình vuông.
0,50
Để hình chữ nhật
AFME
hình vuông thì đường chéo
AM
trở thành đường phân
giác của góc
BAC
.
0,25
Vậy
M
là giao điểm của đường phân giác trong góc
BAC
với
BC
.
0,25
17
Ông
24m
hàng rào rất đẹp muốn rào một sân vườn
hình chữ nhật để được diện tích lớn nhất. Vườn ngay sát nhà để
một cạnh không phải rào (như hình vẽ). Tìm kích thước sân
vườn đó.
0,50
+) Gọi
mx
là cạnh khu vườn không song song với tường nhà. Điều kiện:
0 12x
+) Cạnh còn lại của khu vườn là
.24 2 mx
0,25
+) Ta có diện tích khu vườn:
2
.24 2 mS x x
2
72 2 6 72Sx
Do đó
max
72S
khi
6x
cạnh còn lại là
24 2.6 12 m
.
Vậy kích thước của khu vườn là
6 m
12 m
.
0,25
---HẾT---
Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2023-2024 THỊ XÃ NINH HÒA Môn: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức nhiều biến?
A. x y xy . B. 2 12x y .
C. x y   1 . D. 2x 1.
Câu 2: Biểu thức   2 x
y bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 2
x  2xy y . B. 2 2 x y . C. 2 2 x y . D. 2 2
x  2xy y .
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là 3x 6x 2 1 3x 2 6 4y A.  . B.  . C.D.  . 7y 14y 3y x 5y 3 4y 6 x x
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức 5 ( 3) 10(x  là 3) x 2 1 A. 2x . B. . C. . D. . 2 x 2 x  2 2
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức x(x  và 2)
x  2(x  là 2)
A. x x  2
2 . B. x x  2 2 .
C. xx  2 x  2 . D. x  2 . x 3
Câu 6: Tổng của hai phân thức x  và 5
x  bằng phân thức nào sau đây? 5 x  3 x  3 3x x  3 A. . B. . C. . D. . x  5 x  5 x  5 2x 10
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y  0x  3.
B. y  2x . C. 2
y  3x  2. D. y  0.
Câu 8: Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Tọa độ điểm nào sau đây là sai? A. D1; 2 B. E  2  ; 
1 C. F 0;  3 D. G  3  ; 0
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. .
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. B
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 10: Cho hình vẽ bên, tứ giác AEDF là hình gì? D E A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật . 45° 45° C. Hình thoi. D. Hình bình hành . A F C
Đề kiểm tra HKI năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 8 - Trang 1/2 -
Câu 11: Trong các hình vẽ bên dưới hình nào có thể gấp theo nét đứt để được hình chóp tứ giác đều : Hình a Hình b Hình c A. Hình b và c. B. Hình c C. Hình a và c. D. Hình b.
Câu 12: Hình nào sau đây không phải là hình bình hành? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a.
B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm): Thực hiện phép tính: 4x 1 2x 1 1 1 a) 2 (
x x  3)  x . b)  . c)  . 2 2 3xy 3xy 2 x  1 x x 2 x  3x
Câu 14 (1,00 điểm): Cho phân thức . 2 x  9
a) Viết điều kiện xác định của phân thức.
b) Rút gọn phân thức và tính giá trị của phân thức tại x  2 .
Câu 15 (1,50 điểm): Bạn An mang theo 90000 đồng và đạp xe đi nhà sách mua một số vở để trang
bị cho việc học của mình. Bạn An mua vở có giá mỗi quyển là 7000 đồng, phí gửi xe cho mỗi lượt là 5000 đồng.
a) Gọi x (quyển) là số quyển vở bạn An mua và y (đồng) là tổng số tiền bạn An phải chi trả
cho một lần đi mua vở ở nhà sách đó (bao gồm tiền mua vở và phí gửi xe). Viết công thức biểu thị
y theo x . Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của x hay không?
b) Với số tiền trên, bạn An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
Câu 16 (2,50 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A , M là một điểm thuộc cạnh BC . Gọi E
F lần lượt là hình chiếu của M trên AB AC .
a) Chứng minh tứ giác AFME là hình chữ nhật.
b) Tính AM , biết AE  4cm, AF  3cm .
c) Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để tứ giác AFME là hình vuông.
Câu 17 (0,50 điểm): Ông Hà có 24 m hàng rào rất đẹp và muốn rào một
sân vườn hình chữ nhật để được diện tích lớn nhất. Vườn ngay sát nhà để
một cạnh không phải rào (như hình vẽ). Tìm kích thước sân vườn đó. --- HẾT ---
(Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Đề kiểm tra HKI năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 8 - Trang 2/2 -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A B C A B A D A B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm) Điể Câu
Hướng dẫn chấm - Đáp án m 2 (
x x  3)  x 0,50 13.a 2 2
x 3x x 0,25  3  x . 0,25 4x 1 2x 1  . 2 2 3xy 3xy 0,50
4x 1 2x 1  13.b . 2 3xy 0,25 6x 2   . 2 2 3xy y 0,25 1 1  . 2 x 1 x x 0,50 13.c 1 1   x 1   . x 1 x x   x x   1 x x   0,25 1 1 x 1 1   x x   1 x 0,25 4x 12  x  3 x  3 0,50 4x 12  13.d x  3 0,25 4x  3   4 0,25 x  . 3 2 x  3x 14.a Cho phân thức . 2 0,50 x  9
a) Viết điều kiện xác định của phân thức. 2 x  3x
Điều kiện xác định của phân thức là 2 x  9  0 2 0,50 x  9
Rút gọn phân thức rồi tính giá trị của phân thức tại x  2. 0,50 2 x  3x x x  3 x +) Ta có:   . 2 x  9
x 3x 3 x 3 0,25 14.b
+) Với x  2 ta thấy 2 2
x  9  2  9  5
  0 . Do đó giá trị của phân thức đã cho tại 2 2 x  2 là  . 0,25 2  3 5
Bạn An mang theo 90000 đồng và đạp xe đi nhà sách mua một số vở để trang bị
cho việc học của mình. Bạn An mua vở có giá mỗi quyển là 7000 đồng, phí gửi
xe cho mỗi lượt là 5000 đồng. Gọi x (quyển) là số quyển vở bạn An mua và y
(đồng) là tổng số tiền bạn An phải chi trả cho một lần đi mua vở 1,00 ở nhà sách đó 15.a
(bao gồm tiền mua vở và phí gửi xe). Viết công thức biểu thị y theo x . Hỏi y
phải là hàm số bậc nhất của x hay không?
Công thức biểu thị y theo x y= 7000.x 5000 0,50
Vậy y là hàm số bậc nhất của x . 0,50
Với số tiền trên, bạn An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở? 0,50
Thay y = 90000 vào hàm số y = 7000.x  5000 , ta có: 0,25 x 15.b 90000= 7000. 5000
7000.x = 90000 5000 = 85000
x = 85000: 7000 12,14 0,25
Vậy bạn An mua được nhiều nhất 12 quyển vở.
Cho tam giác ABC vuông tại A , M là một điểm thuộc cạnh BC . Gọi E F
lần lượt là hình chiếu của 2,50
M trên AB AC . B M 17 E A F C
Chứng minh tứ giác AFME là hình chữ nhật. 1,00
+ Xét tứ giác AFME , ta có:  0
EAF  90 (vì ABC  vuông tại A ). 0,25  0 16.a
AEH  90 (vì E là hình chiếu của M trên AB ). 0,25  0
AFH  90 (vì F là hình chiếu của M trên AC ). 0,25
Suy ra tứ giác AFME là hình chữ nhật. 0,25
b) Tính AM , biết AE  4cm, AF  3cm . 0,50 +) Xét AEF
vuông tại A , ta có: 2 2 2
EF AE AF (theo định lý Py-ta-go). 0,25 2 2 2
EF  4 3  25 . 16.b
EF  5cm.
+) Ta có: tứ giác AFME là hình chữ nhật (cmt).  AM EF .
Vậy AM  5cm . 0,25
Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để tứ giác AFME là hình vuông. 0,50
Để hình chữ nhật AFME là hình vuông thì đường chéo AM trở thành đường phân 16.c 0,25 giác của góc  BAC .
Vậy M là giao điểm của đường phân giác trong góc  BAC với BC . 0,25
Ông Hà có 24 m hàng rào rất đẹp và muốn rào một sân vườn
hình chữ nhật để được diện tích lớn nhất. Vườn ngay sát nhà để 0,50
một cạnh không phải rào (như hình vẽ). Tìm kích thước sân vườn đó.
+) Gọi x m là cạnh khu vườn không song song với tường nhà. Điều kiện: 0  x  12 17 0,25
+) Cạnh còn lại của khu vườn là 24  2x m.
+) Ta có diện tích khu vườn: S x 24  2x  2 m .  S   x  2 72 2 6  72 0,25 Do đó S
 72 khi x  6 và cạnh còn lại là 24 2.6 12 m. max
Vậy kích thước của khu vườn là 6 m và 12 m. ---HẾT---
Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
Document Outline

  • De Toan 8 - KTHKI 2023-2024
  • Dap an Toan 8 - KTHKI 2023-2024