Đề học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nghĩa Hưng – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề thi Toán 9 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nghĩa Hưng – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

67 34 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHĨA HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 20232024
Môn: Toán Lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Hãy chọn phương án đúng viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài
làm:
Câu 1: Điều kiện để biểu thức 3 -
1 x có nghĩa là:
A. x 1;
B. x > 1;
C. x 1;
D. x < 1.
Câu 2: Biểu thức
27
11 6
2 có giá trị bằng:
A.
2;
B. -
2;
C. 6 +
2;
D. 6 -
2;
Câu 3: Giá trị của m để hai hàm số (x là biến số) y = (m 1)x + 2 và y = mx 1 cùng đồng
biến trên R là:
A. m > 1;
B. m > 0;
D. m < 0.
Câu 4: Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = 2x 3 và y = 3x 2 là
A. x = 1; B. x = - 1;
C.
x =
; D. x =
Câu 5: Giá trị của m để đường thẳng y = (m 2)x + m 3 đi qua điểm A(2; - 1):
A. m = - 2;
B. m = 2;
C. m = 3;
D. m = - 3.
Câu 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH = 6cm, BH = 4cm. Khi đó độ dài
đoạn thẳng HC bằng:
A. 13cm;
B. 10cm;
C. 9cm;
D. 3cm.
Câu 7: Cho ABC vuông tại A biết AB = 2cm, ABC
= 60
0
. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp ABC có độ dài bằng
A. 8cm;
B. 4cm;
C. 2cm;
D. 1cm.
Câu 8: Cho đường tròn (O) có AB và AC là hai tiếp tuyến (B,C là tiếp điểm). Kết luận nào
sau đây sai ?
A. ABC cân tại A
B. AO là đường phân giác của BAC
C. AO đi qua trung điểm của BC
D. AB
2
= AO
2
+ OB
2
Phần 2. Tự luận (8 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm):
1, Tìm x, biết
4x 8 + 3

= 6
2, Rút gọn các biểu thức
a)

-


-
20
;
b) 󰇡

+

󰇢.


với x 0; x 1
Câu 2.(2,0 điểm): Cho hàm số y = 2x – 3
a) Vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục toạ độ Oxy
b) Tìm m biết hàm s y = mx + m
2
m 5 (x biến số) đồng biến đồ thị của cắt
đường thẳng y = 2x 3 tại điểm có hoành độ bằng 1
2
Câu 3. (3 điểm): Cho đường tròn (O, R), đường kính BC, lấy điểm A trên đường tròn (O)
sao cho AB < AC. Vẽ OM AC tại M
a) Tính OM nếu biết: R = 5cm; AC = 6cm
b) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt tia OM tại D. Chứng minh: DC
2
= DM . DO
c) Gọi N là giao điểm của BD và đường tròn (O). Chứng minh: NBO
+ NMO
= 180
0
Câu 4.(1 điểm):
a) Giải phương trình:
3x
2
+
+ 1 = 1
b) Cho a 0, b 0, a
2
+ b
2
2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = a
b(a + 2b) + b
a(b + 2a)
--------------Hết-------------
3
PHÒNG GD&ĐT
NGHĨA HƯNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 20232024
Môn: Toán
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
C
A
A
B
B
C
C
D
Phần 2 - Tự luận (8 điểm):
Câu 1. (2 điểm):
1)
0,5điểm
ĐK: x 2
4x 8
+ 3

= 6
2
x 2 +
x 2
= 6
2
x 2 +
x 2 = 6
0,25
3
x 2 = 6
x 2 = 2
x 2 = 4
x = 6 (tm). Kết luận
0,25
2a)
0,75
điểm

-


-
20 =



-


-
4.5
0,25
= 3
5 + 2
5 2
5
0,25
=
3
5 + 6
5 2
5
= 6
0,25
2b)
0,75
điểm
với x 0; x 1 ta có
󰇡

+

󰇢
.


=


+

.


=




.


0,25
=


.


0,25
=

0,25
Câu 2. (2 điểm):
a,
0,75điểm
Cho x = 0 y = - 3 ta có điểm (0; - 3) thuộc Oy
Cho y = 0 x =
ta có điểm (
; 0) thuộc Ox
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (0; - 3) và (
; 0)
0,25
4
0,5
b,
1,25điểm
Thay x = 1 vào công thức y = 2x 3 ta được y = 2.1 3 = - 1
Ta có điểm (1; -1) hoành độ bằng 1 thuộc đường thẳng y = 2x - 3
0,25
Đồ thị của hàm số y = mx + m
2
m 5 cắt đường thẳng y = 2x 3 tại
điểm của hoành độ bằng 1
Đồ thị của hàm số y = mx + m
2
m 5 đi qua điểm (1; -1)
x = 1; y = - 1
0,25
Thay x = 1; y = - 1 vào công thức y = mx + m
2
m 5 ta được:
m. 1 + m
2
m 5 = - 1 m
2
= 4 m = 2; m = - 2 (*)
0,25
Mặt khác hàm số y = mx + m
2
m 5 đồng biến nên m > 0 (**)
0,25
Từ (*) và (**) m = 2. KL
0,25
Câu 3.(3 điểm):
Xét đường tròn (O), OM AC (gt)
M là trung điểm của AC (Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
cung)
CM =
AC
AC = 6cm (gt) nên CM = 3cm
0,5đ
Có OM AC (gt) OCM vuông tại M
OC
2
= OM
2
+ MC
2
ịnh lí Pitago)
Mà OC = 5cm (gt); MC = 3cm(cmt)
Nên ta có 5
2
= OM
2
+ 3
2
OM = 4(cm)
0,5đ
b) Xét đường tròn (O) có: CD là tiếp tuyến (gt)
CD OC (....)OCD vuông tại C (*)
0,25
OM AC CM là đường cao của OCD (**)
0,25
N
D
M
A
O
C
B
5
Từ (*) và (**) CD
2
= DM . DO
0,25
c, Xét đường tròn (O) có: BCN nội tiếp đường tròn, cạnh BC đường kính
BCN vuông tại N
CN BD
CN là đường cao của BCD (1)
0,25
CD OC BCD vuông tại C (2)
Từ (1) và (2) DN . DB = CD
2
0,25
Mặt khác CD
2
= DM . DO (cmt)
DN . DB = DM . DO
0,25
Chứng minh DMN DBO
0,25
DMN
= DBO
Lại có DMN
+ NMO
= 180
0
NBO
+ NMO
= 180
0
0,25
Câu 4.(1 điểm):
a) Giải phương trình: 3x
2
+
+ 1 = 1
Điều kiện: Mọi x R
3x
2
+
+ 1 = 1
3(x
2
+ 1) +
+ 1 = 4
Đặt
+ 1 = t (t 1) phương trình trở thành
3t
2
+ t 4 = 0 t = 1 (tm t 1); t =
(tm t 1)
0,25
* t = 1 ta có:
+ 1 = 1 x = 0
*
t =
ta có:
+ 1 =
x =
; x =
Kết luận
0,25
b) Cho a
0
, b
0, a
2
+ b
2
2. Tìm GTLN của biểu thức A = a
b(a + 2b +
b
a(b + 2a)
Với a 0, b 0 ta có
A .
3 = a
3b(a + 2b + b
3a(b + 2a)
a.
()
+ b.
()
=

+ 5ab
0,25

+ 5.

6
A 2
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1
Vậy GTLN của A bằng 2
3 khi a = b = 1
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NGHĨA HƯNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan
(2 điểm):
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Điều kiện để biểu thức 3 - √1 − x có nghĩa là: A. x ≥ 1; B. x > 1; C. x ≤ 1; D. x < 1.
Câu 2: Biểu thức √327 − �11 − 6√2 có giá trị bằng: A. √2; B. - √2; C. 6 + √2; D. 6 - √2;
Câu 3: Giá trị của m để hai hàm số (x là biến số) y = (m – 1)x + 2 và y = mx – 1 cùng đồng biến trên R là: A. m > 1; B. m > 0; C. 0 < m < 1; D. m < 0.
Câu 4: Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = 2x – 3 và y = 3x – 2 là A. x = 1; B. x = - 1; C. x = 3 ; D. x = 2 2 3
Câu 5: Giá trị của m để đường thẳng y = (m – 2)x + m – 3 đi qua điểm A(2; - 1) là: A. m = - 2; B. m = 2; C. m = 3; D. m = - 3.
Câu 6: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH = 6cm, BH = 4cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng: A. 13cm; B. 10cm; C. 9cm; D. 3cm.
Câu 7: Cho ∆ABC vuông tại A biết AB = 2cm, ABC
� = 600. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp ∆ABC có độ dài bằng A. 8cm; B. 4cm; C. 2cm; D. 1cm.
Câu 8: Cho đường tròn (O) có AB và AC là hai tiếp tuyến (B,C là tiếp điểm). Kết luận nào
sau đây “sai” ? A. ∆ABC cân tại A
B. AO là đường phân giác của BAC �
C. AO đi qua trung điểm của BC D. AB2 = AO2 + OB2
Phần 2. Tự luận (8 điểm). Câu 1. (2,0 điểm):
1, Tìm x, biết √4x − 8 + 3�x−2 = 6 9
2, Rút gọn các biểu thức a) 3 - 5− √5 - √20 ; √5−2 √5−1
b) �2√x + 1 � . x−√x với x ≥ 0; x ≠ 1 x−1 √x−1 3√x+1
Câu 2.(2,0 điểm): Cho hàm số y = 2x – 3
a) Vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục toạ độ Oxy
b) Tìm m biết hàm số y = mx + m2 – m – 5 (x là biến số) đồng biến và đồ thị của nó cắt
đường thẳng y = 2x – 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 2
Câu 3. (3 điểm): Cho đường tròn (O, R), đường kính BC, lấy điểm A trên đường tròn (O)
sao cho AB < AC. Vẽ OM ⊥ AC tại M
a) Tính OM nếu biết: R = 5cm; AC = 6cm
b) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt tia OM tại D. Chứng minh: DC2 = DM . DO
c) Gọi N là giao điểm của BD và đường tròn (O). Chứng minh: NBO � + NMO � = 1800 Câu 4.(1 điểm):
a) Giải phương trình: 3x2 + √𝑥𝑥2 + 1 = 1
b) Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a2 + b2 ≤ 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = a�b(a + 2b) + b�a(b + 2a)
--------------Hết------------- 3 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM NGHĨA HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng C A A B B C C D
Phần 2 - Tự luận
(8 điểm):
Câu 1. (2 điểm): ĐK: x ≥ 2 = 6 1) √4x − 8 + 3�x−2 9 0,5điểm
⟺ 2√x − 2 + 3 √x − 2 = 6 3
⟺ 2√x − 2 + √x − 2 = 6 0,25 ⟺ 3√x − 2 = 6 ⟺ √x − 2 = 2 0,25 ⟺ x – 2 = 4 ⟺ x = 6 (tm). Kết luận 2a) 3 0,75
- 5− √5 - √20 = 3�√5+2� - √5�√5−1� - √4.5 √5−2 √5−1 5−4 √5−1 0,25 điểm
= 3�√5 + 2� − √5 − 2√5 0,25
= 3√5 + 6 − √5 − 2√5 = 6 0,25 2b) 0,75
với x ≥ 0; x ≠ 1 ta có �2√x + 1 � . x−√x x−1 3 điểm √x−1 √x+1 = � 2√x
+ 1 � . x−√x = 2√x+√𝑥𝑥+1 . x−√x �√x+1��√x−1� √x−1 3√x+1
�√x+1��√x−1� 3√x+1 0,25 = 3√x + 1 . √x�√x−1� �√x+1��√x−1� 3√x+1 0,25 = √x √x+1 0,25
Câu 2.
(2 điểm): a,
Cho x = 0 ⟹ y = - 3 ta có điểm (0; - 3) thuộc Oy
0,75điểm Cho y = 0 ⟹ x = 3 ta có điểm (3; 0) thuộc Ox 2 2 0,25
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (0; - 3) và (3; 0) 2 4 0,5 b,
Thay x = 1 vào công thức y = 2x – 3 ta được y = 2.1 – 3 = - 1 1,25điểm 0,25
Ta có điểm (1; -1) có hoành độ bằng 1 thuộc đường thẳng y = 2x - 3
Đồ thị của hàm số y = mx + m2 – m – 5 cắt đường thẳng y = 2x – 3 tại
điểm của hoành độ bằng 1
⟹ Đồ thị của hàm số y = mx + m2 – m – 5 đi qua điểm (1; -1) 0,25 ⟹ x = 1; y = - 1
Thay x = 1; y = - 1 vào công thức y = mx + m2 – m – 5 ta được:
m. 1 + m2 – m – 5 = - 1 ⟺ m2 = 4 ⟺ m = 2; m = - 2 (*) 0,25
Mặt khác hàm số y = mx + m2 – m – 5 đồng biến nên m > 0 (**) 0,25
Từ (*) và (**)⟹ m = 2. KL 0,25 Câu 3.(3 điểm): D N A M B O C
Xét đường tròn (O), OM ⊥ AC (gt) 0,5đ
⟹ M là trung điểm của AC (Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung) ⟹ CM = 1 AC 2
Mà AC = 6cm (gt) nên CM = 3cm
Có OM ⊥ AC (gt) ⟹ ∆OCM vuông tại M
⇒ OC2 = OM2 + MC2 (Định lí Pitago)
Mà OC = 5cm (gt); MC = 3cm(cmt) 0,5đ Nên ta có 52 = OM2 + 32 ⇒ OM = 4(cm)
b) Xét đường tròn (O) có: CD là tiếp tuyến (gt) 0,25
⟹ CD ⊥ OC (....)⟹ ∆OCD vuông tại C (*)
OM ⊥ AC ⟹ CM là đường cao của ∆OCD (**) 0,25 5
Từ (*) và (**)⟹ CD2 = DM . DO 0,25
c, Xét đường tròn (O) có: ∆BCN nội tiếp đường tròn, cạnh BC là đường kính ⟹ ∆BCN vuông tại N 0,25 ⟹ CN ⊥ BD
⟹ CN là đường cao của ∆BCD (1)
CD ⊥ OC ⟹ ∆BCD vuông tại C (2)
Từ (1) và (2) ⟹ DN . DB = CD2 0,25
Mặt khác CD2 = DM . DO (cmt) ⟹ DN . DB = DM . DO 0,25
Chứng minh ∆DMN ∞ ∆DBO 0,25 ⟹ DMN � = DBO � Lại có DMN � + NMO � = 1800 0,25 ⟹ NBO � + NMO � = 1800 Câu 4.(1 điểm):
a) Giải phương trình: 3x2 + √𝑥𝑥2 + 1 = 1 Điều kiện: Mọi x ∈ R 3x2 + √𝑥𝑥2 + 1 = 1
⟺ 3(x2 + 1) + √𝑥𝑥2 + 1 = 4
Đặt √𝑥𝑥2 + 1 = t (t ≥ 1) phương trình trở thành 0,25
3t2 + t – 4 = 0 ⟺ t = 1 (tm t ≥ 1); t = 4 (tm t ≥ 1) 3
* t = 1 ta có: √𝑥𝑥2 + 1 = 1 ⟺ x = 0
* t = 4 ta có: √𝑥𝑥2 + 1 = 4 ⟺ x = √7; x = −√7 0,25 3 3 3 3 Kết luận
b) Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a2 + b2 ≤ 2. Tìm GTLN của biểu thức A = a�b(a + 2b + b�a(b + 2a) Với a ≥ 0, b ≥ 0 ta có
A . √3 = a�3b(a + 2b + b�3a(b + 2a) 0,25
≤ a. 3b+(a+2b) + b. 3a+(b+2a) = a2+b2 + 5ab 2 2 2 ≤ a2+b2 + 5. a2+b2 ≤ 6 2 2 ⟹ A ≤ 2√3 0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1
Vậy GTLN của A bằng 2√3 khi a = b = 1
Document Outline

  • Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):