Đề học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương; đề thi gồm 04 trang, hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!a

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương; đề thi gồm 04 trang, hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!a

90 45 lượt tải Tải xuống
Mã đ: 101-Trang 1
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT K ST
gm có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
.
Họ và tên hc sinh:..............................................................; S báo danh: ................................
Phn I. Trc nghim (7 đim)
Câu 1. Cho hàm số
2
24y xx
= −−
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
( )
0; 4M
. B.
( )
2; 6M
. C.
( )
1; 3M −−
. D.
( )
1; 1
M
.
Câu 2. Cho hàm s
(
)
2
0y ax bx c a= ++
có đồ th như hình sau
Phương trình của hàm s có đồ th như hình trên là.
A.
. B.
2
21yx x=−+
. C.
. D.
2
2 41yx x= −−
.
Câu 3. Tọa độ đỉnh
I
của parabol
( )
2
: 23Pyx x=−+
A.
( )
1; 6 .−−
B.
(
)
1; 2 .
C.
( )
1; 6 .
D.
(
)
1; 2 .
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
43yx= +
. B.
51yx=
. C.
2
3
yx
=
. D.
2
1
2 21
y
xx
=
++
.
Câu 5. Trong mặt phẳng với h trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm
( 1;3), (3; 4), ( 5; 2)ABC −−
. Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC.
A.
( )
1; 1G −−
B.
1
;1
3
G



C.
11
;
33
G

−−


D.
( )
1; 1G
Câu 6. Khoảng cách từ điểm
5; 1M
đến đường thẳng
3 2 13 0xy 
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(3;–4) là
A.
32
.
4
xt
t
yt


B.
23
.
34
xt
t
yt


đề:101
Mã đ: 101-Trang 2
C.
23
.
14
xt
t
yt


D.
12
.
43
xt
t
yt


Câu 8. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
3yx=
. B.
2
4yx=
. C.
2
5yx=
. D.
2
4yx=
.
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
22
1
4 25
xy
−=
. B.
22
1
4 25
xy
+=
. C.
22
1
52
xy
+=
. D.
22
0
4 25
xy
+=
.
Câu 10. Tìm mt ca mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Câu 11. Trong h ta đ
,Oxy
cho ba điểm
(
)
( )
( )
1;1 , 3;2 , 6;5 .AB C
Tìm ta đ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
(
)
4;3 .D
B.
( )
3; 4 .D
C.
( )
4; 4 .D
D.
( )
8; 6 .D
Câu 12. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( )
5;2 , 10;8
AB
. Tìm tọa độ của vectơ
?AB

A.
( )
15;10AB =

. B.
( )
2;4AB =

. C.
( )
5;6AB =

. D.
( )
50;16AB =

.
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
; B ;
AA BB
Axy xy
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
;
22
−−



A BA B
x xy y
I
. B.
;
22
++



A BA B
x xy y
I
.
C.
;
33
++



A BA B
x xy y
I
. D.
;
22
++



AABB
xyxy
I
.
Câu 14. Cho đường thẳng
()d
phương trình tham s
( )
1
32
xt
t
yt
=
= +
. Khi đó đường thẳng
()d
một
véc tơ pháp tuyến là:
A.
( 1; 2)n =
. B.
(1; 2)n =
. C.
(2;1)n =
. D.
(2; 1)
n =
.
Câu 15. Cho
ABC
( )
2; 1 ; (4;5); ( 3; 2)−−A BC
Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH
.
A.
7 3 11 0xy+ −=
. B.
3 7 1 0xy+ +=
.
C.
7 3 11 0xy
+ +=
. D. 7x + 3y + 11 = 0
Câu 16. Tìm t phân vị th ba ca mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17.
A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15.
Câu 17. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Không gian mẫu của phép thử là tập hợp tất c các kết quả có th xảy ra khi thực hin phép th.
B. Gi
( )
PA
là xác suất ca biến c
A
ta luôn có
( )
01PA<≤
.
C. Biến c là tập con của không gian mẫu.
D. Phép thử ngẫu nhiên(gi tt phép th) một thí nghiệm hay một nh động kết quả ca
nó không thể biết được trước khi phép thử được thc hin.
Câu 18. Cho phép thử T không gian mẫu
. Gi thiết rng các kết quả có th ca T là đồng khả năng.
Biết
( )
n
là số phần t ca tập
,
( )
nE
là số phần t ca tập E,
( )
PE
lá xác sut ca biến c E.
Khi đó nếu E là mt biến c liên quan đến phép thử T thì xác sut ca E đưc cho bởi công thức
nào dưới đây?
Mã đ: 101-Trang 3
A.
( ) ( ) (
)
.PE nE n=
. B.
( )
( )
( )
nE
PE
n
=
.
C.
( ) ( ) (
)
PE nE n= +Ω
D.
(
) (
)
( )
PE nE n
= −Ω
.
Câu 19. Một tổ học sinh có
7
nam và
3
nữ. Chọn ngẫu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho
2
người được
chọn đều là nữ.
A.
1
15
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
1
5
.
Câu 20. Cho hàm số bậc hai
2
43yx x
=−+
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên
(
)
;3−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;3−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
Câu 21. Cho parabol
(
)
2
:P y ax bx c= ++
( )
,, ; 0abc a∈≠
hoành độ đỉnh bằng 1 đi qua hai điểm
( )
0; 1M
,
( )
1; 3N
. Khi đó parabol
( )
P
là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
2 41
yx x
= −−
. B.
2
41yx x=−−
. C.
2
2 41yx x= −+
. D.
2
2 41y xx= −−
.
Câu 22. Cho tam thức
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
(
)
0
fx
với
x
∀∈
khi chỉ
khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a >
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 23. Tìm
m
để bất phương trình:
2
( 1) 2( 2) 2 0mx m x m +− >
tập nghiệm là
.
A.
12m<<
. B.
3
2
2
m<<
. C.
1
2
m
m
<
>
. D.
3
2
2
m
m
<
>
.
Câu 24. Bất phương trình
2
2 30xx + +>
có tập nghiệm là
A.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. B.
( )
1; 3
. C.
[ ]
1; 3
. D.
( )
3;1
.
Câu 25. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
3; 4A
và có vectơ ch phương
( )
3; 2u =
A.
3210
xy +=
. B.
3 2 18 0xy
+ +=
. C.
3 2 10
xy −=
. D.
2 3 18 0xy+−=
.
Câu 26. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:4 3 1 0xy +=
( )
2
66
:
18
xt
t
yt
= +
∆∈
=
.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Câu 27. Quy tròn s
12,4567
đến hàng phần trăm ta được s.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12, 5
Câu 28. Khi s dụng máy tính bỏ túi vi
10
ch s thp phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gần đúng
ca
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Câu 29. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 8 học sinh lớp 10K:
3 5 6 7 1 10 3 4
A.
4,5
. B.
4
. C.
5
. D.
5, 5
.
Mã đ: 101-Trang 4
Câu 30. Bảng sau cho biết thi gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Thi gian
12
13
14
15
16
S bn
4
7
3
18
8
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp.
A.
14,094
. B.
14,245
. C.
14,475
. D.
14,75
.
Câu 31. Cho mẫu số liệu
10
;
8
;
6
;
2
;
4
. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên
A.
8
. B.
2, 4
. C.
22
. D.
6
.
Câu 32. Các giá trị bất thường của mẫu số liệu
5
;
6
;
19
;
21
;
22
;
23
;
24
;
25
;
26
;
27
;
28
;
31
;
35
;
38
;
42
A.
5
. B.
5; 6; 38; 42
. C.
5; 6
. D.
5; 42
.
Câu 33. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau:
9
9
7
8
9
7
10
8
8
Khong biến thiên ca mẫu số liệu là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 34. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
A.
12
Q
∆=
. B.
11
Q
∆=
. C.
13
Q
∆=
D.
9
Q
∆=
.
Câu 35. 10 tấm thẻ khác nhau được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để
chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là
A.
2
9
. B.
1
4
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Phn II. T lun (3 đim)
Câu 1. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số và số đó chia hết cho 5?.
Câu 2. (0,5 điểm)
5
nhà toán học nam,
3
nhà toán học nữ và
4
nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có
3
người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
Câu 3. (0,5 đim) Tìm s hạng không chứa
x
trong khai triển biểu thức
6
2
2
x
x

+


vi
0
x
?
Câu 4. (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
1;1 , 3; 1 , 1; 3 .A BC
?
Câu 5. (0,5 điểm) Trên mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho các điểm
1; 1A
3; 4B
. Gi
d
một đường
thng bất luôn đi qua B. Khi khoảng cách t A đến đường thng
d
đạt giá tr lớn nht, hãy viết phương
trình tổng quát của đường thng
d
?
Câu 6. (0,5 điểm) Tại môn bóng đá SEA Games 32 t chc tại Campuchia 10 đội bóng tham d trong đó
2 đội tuyn Việt Nam Thái Lan. Ban tổ chc chia ngẫu nhiên 10 đội tuyn thành 2 bng: bng A và
bng B, mi bảng có 5 đội. Tính xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng mt bng
đấu?
===========Hết===========
Mã đ: 102-Trang 1
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT K ST
gm có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ và tên hc sinh:..............................................................; S báo danh: ................................
Phn I. Trc nghim (7 đim)
Câu 1. Khoảng cách từ điểm
5; 1M
đến đường thẳng
3 2 13 0xy 
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(3;4) là
A.
32
.
4
xt
t
yt


B.
23
.
34
xt
t
yt


C.
23
.
14
xt
t
yt


D.
12
.
43
xt
t
yt


Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
3yx=
. B.
2
4yx=
. C.
2
5yx=
. D.
2
4yx=
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc của một elip?
A.
22
1
4 25
xy
−=
. B.
22
1
4 25
xy
+=
. C.
22
1
52
xy
+=
. D.
22
0
4 25
xy
+=
.
Câu 5. m mt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Câu 6. Tìm t phân vị th ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17.
A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15.
Câu 7. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Không gian mẫu của phép thử là tập hợp tất c các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử.
B. Gi
( )
PA
là xác suất ca biến c
A
ta luôn có
( )
01PA<≤
.
C. Biến c là tập con của không gian mẫu.
D. Phép thử ngẫu nhiên(gọi tt phép th) một thí nghiệm hay một hành động kết quả ca
nó không thể biết được trưc khi phép thử được thc hin.
Câu 8. Cho phép thử T có không gian mẫu
. Gi thiết rằng các kết quả thể ca T là đồng khả năng. Biết
( )
n
s phần t ca tập
,
( )
nE
là s phần t ca tập E,
( )
PE
lá xác sut ca biến c E.
Khi đó nếu E là mt biến c liên quan đến phép thử T thì xác sut ca E đưc cho bởi công thức
nào dưới đây?
A.
( ) ( ) ( )
.PE nE n=
. B.
( )
( )
(
)
nE
PE
n
=
.
C.
( ) ( ) ( )
PE nE n= +Ω
D.
( ) ( ) ( )
PE nE n= −Ω
.
đề:102
Mã đ: 102-Trang 2
Câu 9. Một tổ học sinh
7
nam
3
nữ. Chọn ngẫu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho
2
người được
chọn đều là nữ.
A.
1
15
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
1
5
.
Câu 10. Cho hàm số
2
24
y xx= −−
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
( )
0; 4M
. B.
( )
2; 6M
. C.
( )
1; 3M −−
. D.
( )
1; 1M
.
Câu 11. Cho hàm số
(
)
2
0
y ax bx c a= ++
có đồ th như hình sau
Phương trình của hàm số có đồ th như hình trên là.
A.
. B.
2
21yx x=−+
. C.
. D.
2
2 41yx x= −−
.
Câu 12. Tọa độ đỉnh
I
của parabol
( )
2
: 23Pyx x=−+
A.
( )
1; 6 .−−
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
1; 6 .
D.
( )
1; 2 .
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
43yx
= +
. B.
51yx=
. C.
2
3yx
=
. D.
2
1
2 21
y
xx
=
++
.
Câu 14. Trong mặt phẳng với h trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm
( 1;3), (3; 4), ( 5; 2)ABC −−
. Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC.
A.
( )
1; 1
G −−
B.
1
;1
3
G



C.
11
;
33
G

−−


D.
( )
1; 1G
Câu 15. Trong h ta đ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
( )
1;1 , 3;2 , 6;5 .
AB C
Tìm ta đ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4;3 .D
B.
( )
3; 4 .D
C.
( )
4; 4 .D
D.
( )
8; 6 .D
Câu 16. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
( )
5;2 , 10;8AB
. Tìm tọa độ của vectơ
?AB

A.
( )
15;10AB =

. B.
( )
2;4AB =

. C.
( )
5;6AB =

. D.
( )
50;16AB =

.
Câu 17. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
; B ;
AA BB
Axy xy
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
;
22
−−



A BA B
x xy y
I
. B.
;
22
++



A BA B
x xy y
I
.
C.
;
33
++



A BA B
x xy y
I
. D.
;
22
++



AABB
xyxy
I
.
Mã đ: 102-Trang 3
Câu 18. Cho đường thẳng
()d
phương trình tham s
( )
1
32
xt
t
yt
=
= +
. Khi đó đường thẳng
()d
một
véc tơ pháp tuyến là:
A.
( 1; 2)n
=
. B.
(1; 2)
n =
. C.
(2;1)n =
. D.
(2; 1)n =
.
Câu 19. Cho
ABC
( )
2; 1 ; (4;5); ( 3; 2)−−A BC
Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH
.
A.
7 3 11 0
xy
+ −=
. B.
3 7 1 0xy+ +=
.
C.
7 3 11 0xy+ +=
. D. 7x + 3y + 11 = 0
Câu 20. Quy tròn số
12,4567
đến hàng phần trăm ta được s.
A.
12,45
. B.
12,46
C.
12,457
D.
12, 5
Câu 21. Khi s dụng máy tính bỏ túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gần đúng
ca
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Câu 22. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 8 hc sinh lớp 10K:
3 5 6 7 1 10 3 4
A.
4,5
. B.
4
. C.
5
. D.
5, 5
.
Câu 23. Bảng sau cho biết thi gian chạy cự li 100m của các bn trong lớp (đơn vị giây)
Thi gian
12
13
14
15
16
S bn
4
7
3
18
8
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bn trong lớp.
A.
14,094
. B.
14,245
. C.
14,475
. D.
14,75
.
Câu 24. Cho mẫu số liệu
10
;
8
;
6
;
2
;
4
. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên
A.
8
. B.
2, 4
. C.
22
. D.
6
.
Câu 25. Các giá trị bất thường của mẫu số liệu
5
;
6
;
19
;
21
;
22
;
23
;
24
;
25
;
26
;
27
;
28
;
31
;
35
;
38
;
42
A.
5
. B.
5; 6; 38; 42
. C.
5; 6
. D.
5; 42
.
Câu 26. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau:
9
9
7
8
9
7
10
8
8
Khong biến thiên ca mẫu s liệu là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 27. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
A.
12
Q
∆=
. B.
11
Q
∆=
. C.
13
Q
∆=
D.
9
Q
∆=
.
Câu 28. 10 tấm thẻ khác nhau được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để
chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là
A.
2
9
. B.
1
4
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Câu 29. Cho hàm số bậc hai
2
43yx x=−+
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;3−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;3−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
Mã đ: 102-Trang 4
Câu 30. Cho parabol
( )
2
:P y ax bx c
= ++
( )
,, ; 0abc a∈≠
hoành độ đỉnh bằng 1 đi qua hai điểm
( )
0; 1M
,
( )
1; 3N
. Khi đó parabol
( )
P
là đồ th của hàm số nào?
A.
2
2 41yx x= −−
. B.
2
41yx x=−−
. C.
2
2 41yx x= −+
. D.
2
2 41y xx= −−
.
Câu 31. Cho tam thức
(
) (
)
2
0,f x ax bx c a
= ++
2
4b ac∆=
. Ta
(
)
0
fx
với
x
∀∈
khi chỉ
khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a
>
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 32. Tìm
m
để bất phương trình:
2
( 1) 2( 2) 2 0
mx m x m +− >
tập nghiệm là
.
A.
12m<<
. B.
3
2
2
m<<
. C.
1
2
m
m
<
>
. D.
3
2
2
m
m
<
>
.
Câu 33. Bất phương trình
2
2 30xx + +>
có tập nghiệm là
A.
(
)
( )
; 1 3;
−∞ +∞
. B.
( )
1; 3
. C.
[ ]
1; 3
. D.
(
)
3;1
.
Câu 34. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
3; 4A
và có vectơ ch phương
( )
3; 2u =
A.
3210
xy +=
. B.
3 2 18 0
xy++=
. C.
3 2 10xy −=
. D.
2 3 18 0xy+−=
.
Câu 35. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:4 3 1 0xy +=
( )
2
66
:
18
xt
t
yt
= +
∆∈
=
.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Phn II. T lun (3 đim)
Câu 1. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số và số đó chia hết cho 5?.
Câu 2. (0,5 điểm)
5
nhà toán học nam,
3
nhà toán học nữ và
4
nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có
3
người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
Câu 3. (0,5 đim) Tìm s hạng không chứa
x
trong khai triển biểu thức
6
2
2
x
x

+


vi
0x
?
Câu 4. (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
1;1 , 3; 1 , 1; 3 .A BC
?
Câu 5. (0,5 điểm) Trên mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho các điểm
1; 1A
3; 4B
. Gi
d
một đường
thng bất luôn đi qua B. Khi khoảng cách t A đến đường thng
d
đạt giá tr ln nht, hãy viết phương
trình tổng quát của đường thng
d
?
Câu 6. (0,5 điểm) Tại môn bóng đá SEA Games 32 t chc tại Campuchia 10 đội bóng tham dự trong đó
2 đội tuyn Việt Nam Thái Lan. Ban tổ chc chia ngẫu nhiên 10 đội tuyn thành 2 bng: bng A và
bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Tính xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bng
đấu?
==========Hết==========
1
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đáp án Thang điểm có 3 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
MÃ ĐỀ 101
MÃ ĐỀ 102
Câu
Đáp án đúng
Câu
Đáp án đúng
1
A
1
A
2
D
2
B
3
B
3
D
4
C
4
C
5
A
5
A
6
A
6
A
7
B
7
B
8
D
8
B
9
C
9
A
10
A
10
A
11
C
11
D
12
C
12
B
13
B
13
C
14
C
14
A
15
A
15
D
16
A
16
C
17
B
17
B
18
B
18
C
19
A
19
A
20
D
20
B
21
A
21
B
22
D
22
A
23
B
23
C
24
B
24
C
25
D
25
A
26
A
26
C
27
B
27
D
28
B
28
A
29
A
29
D
30
C
30
A
31
C
31
D
32
A
32
B
33
C
33
B
34
D
34
D
35
A
35
A
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1(0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số và số đó chia hết cho 5?.
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng:
abcd
. Do chia hết cho 5 nên
{ }
0;5d
0,25
2
1
0, , , {0,1,2,3, 4,5,6, 7,8,9}a abc≠∈
Chọn d có 2 cách.
Chọn a có 9 cách
Chọn b có 10 cách
Chọn c có 10 cách
Vậy có: 2.9.10.10
1800=
số thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
2
Câu 2. (0,5 điểm)
5
nhà toán học nam,
3
nhà toán học nữ
4
nhà vật lý nam. Lập
một đoàn công tác
3
người cn có c nam nữ, trong đó cả nhà toán
học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
Để lập đội công tác ta chia làm các trường hợp sau:
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học nữ, 1
nhà vật lý nam có
5.3.4 60=
cách
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý nam có
2
4
3. 18C =
cách
+ Số cách chọn đội công tác gồm 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có
21
34
. 12CC=
cách
0,25
Vậy số cách lập là
60 18 12 90++=
cách
0,25
3
Câu 3. (0,5 điểm) m shạng không chứa
x
trong khai triển biểu thức
6
2
2
x
x

+


với
0
x
?
Số hạng tổng quát trong khai triển
6
2
2
x
x

+


6 63
66
2
2
2
k
k k kk k
Cx C x
x
−−

=


,
0;1; 2;..;6k =
0,25
Ứng với số hạng không chứa
x
trong khai triển, ta có
63 0k
−=
2k⇔=
.
Vậy số hạng cần tìm là
22
6
2 60
C =
.
0,25
4
Câu 4. (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
1;1 , 3; 1 , 1; 3 .A BC
?
Gọi phương trình đường tròn cần m dạng
2 2 22
: 2a 2 0, (a 0).C x y x by c b c 
(C) đi qua ba điểm A, B, C nên ta hệ phương trình:
1 1 2a 2 0 2a 2 2 1
9 1 6a 2 0 6a 2 10 1 ( ).
1 9 2a 6 0 2a 6 10 2
bc bc a
bc bc b tm
bc bc c

 




 



 



0,25
Vậy PT đường tròn cần tìm:
22
: 2 2 2 0.Cx y x y 
0,25
5
Câu 5. (0,5 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
1; 1A
3; 4B
. Gọi
d
một đường thẳng bất luôn đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng
d
đạt giá trị lớn nhất, hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
?
Gọi
H
là hình chiếu của điểm
A
lên đường thẳng
d
. Khi đó ta
có:
22
, 3 1 4 1 29d A d AH AB 
. Do đó khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
d
đạt giá trị lớn nhất bằng
29
khi
HB
hay
d AB
tại
B
.
0,25
3
Vì vậy
d
đi qua
B
và nhận
2;5AB

làm VTPT.
Do đó phương trình của đường thẳng
d
2 3 5 4 0 2 5 26 0x y xy 
.
0,25
6
Câu 6. (0,5 điểm) Tại môn bóng đá SEA Games 32 tổ chc ti Campuchia 10 đội
bóng tham dự trong đó 2 đội tuyn Vit Nam và Thái Lan. Ban t chc
chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A bảng B, mỗi bảng
5 đội. Xác sut đ đội tuyn Vit Nam và đi tuyn Thái Lan nằm cùng một
bảng đấu là
Số cách phân 10 đội tuyển thành 2 bảng A và B, mỗi bảng có 5 đội là
5
10
C
.
5
5
C
( )
55 5
10 5 10
.n CC CΩ= =
Gọi X là biến cố thỏa mãn ycbt
Số cách phân 10 đội tuyển thành 2 bảng A B, mỗi bảng 5 đội sao cho
đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng là:
*Trường hợp Việt Nam Thái Lan cùng nằm bảng A: chọn thêm 3 đội t
8 đội còn lại vào bảng A có
3
8
C
cách.
*Trường hợp Việt Nam Thái Lan cùng nằm bảng B: tương tự cũng
3
8
C
cách.
( )
35 35 3
85 85 8
. .2nX CC CC C=+=
0,25
Xác suất để đội tuyển Việt Nam đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng
đấu là
( )
3
8
5
10
2
4
.
9
C
PX
C
= =
0,25
Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa
Bình Giang ngày 29 tháng 04 năm 2024
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đỗ Thế Nhất
BAN GIÁM HIỆU
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Phước
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
(Đề gồm có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
. Họ và tên học sinh:..............................................................; Số báo danh: ................................ Mã đề:101
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Cho hàm số 2
y = 2x x − 4, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0; 4 − ). B. M (2;6) . C. M ( 1; − 3 − ) . D. M (1;− ) 1 . Câu 2. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình sau
Phương trình của hàm số có đồ thị như hình trên là. A. 2 y = 2
x + x −1. B. 2
y = −x + 2x −1. C. 2 y = 4
x + x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 3. Tọa độ đỉnh I của parabol (P) 2
: y = x − 2x + 3 là A. ( 1; − − 6). B. (1;2). C. (1;− 6). D. ( 1; − 2).
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y 1 = 4x + 3.
B. y = 5x −1. C. 2 y = 3 − x . D. y = . 2 2x + 2x +1
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1 − ;3), B(3; 4 − ),C( 5 − ; 2
− ) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC. A. G( 1; − − ) 1 B. 1 G  ; 1 −   C. 1 1 G  −  ;− G 1; 1 − 3      3 3  D. ( )
Câu 6. Khoảng cách từ điểm M 5; 
1 đến đường thẳng 3x  2y 13  0 là: A. 2 13 . B. 28 . C. 26 . D. 13 . 13 2 
Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x   3  2t x   2  3t A. 
t  . B. 
t  . y   4  t    y  3  4t  Mã đề: 101-Trang 1 x   2  3t x   1 2t C. 
t  . D.  t  . y   1  4t   
y  4  3t 
Câu 8. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = 3x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 5x . D. 2 y = 4x .
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y + = 1 − . C. x y + =1. D. x y + = 0. 4 25 4 25 5 2 4 25
Câu 10. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Câu 11.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; ) 1 , B( 3;2), C (
6;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(4;3).
B. D(3;4).
C. D(4;4).
D. D(8;6). 
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(
10;8) . Tìm tọa độ của vectơ AB?    
A. AB = (15;10) .
B. AB = (2;4) .
C. AB = (5;6) .
D. AB = (50;16) .
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(x y
x y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A; A ) và B ( B ; B )
A. x x y y
x + x y + y A B I ; − A B A B A B   . B. I  ; . 2 2      2 2 
C. x + x y y
x + y x + y A B I ; + A B A A B B   . D. I  ; . 3 3      2 2   x =1− t
Câu 14. Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số 
(t ∈) . Khi đó đường thẳng (d) có một y = 3 + 2t véc tơ pháp tuyến là:     A. n = ( 1; − 2) . B. n = (1;2) . C. n = (2;1) . D. n = (2; 1) − . Câu 15. Cho A
BC A(2;− ) 1 ; B(4;5); C( 3
− ;2) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 7x + 3y −11 = 0.
B. 3x + 7y + 1 = 0 .
C. 7x + 3y +11 = 0 . D. −7x + 3y + 11 = 0
Câu 16. Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17. A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15.
Câu 17. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Không gian mẫu của phép thử là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử.
B. Gọi P( A) là xác suất của biến cố A ta luôn có 0 < P( A) ≤1.
C. Biến cố là tập con của không gian mẫu.
D. Phép thử ngẫu nhiên(gọi tắt là phép thử) là một thí nghiệm hay một hành động mà kết quả của
nó không thể biết được trước khi phép thử được thực hiện.
Câu 18. Cho phép thử T có không gian mẫu Ω . Giả thiết rằng các kết quả có thể của T là đồng khả năng.
Biết n(Ω) là số phần tử của tập Ω , n(E) là số phần tử của tập E, P(E) lá xác suất của biến cố E.
Khi đó nếu E là một biến cố liên quan đến phép thử T thì xác suất của E được cho bởi công thức nào dưới đây? Mã đề: 101-Trang 2 n E
A. P(E) = n(E).n(Ω) . B. P(E) ( ) = . n(Ω)
C. P(E) = n(E) + n(Ω)
D. P(E) = n(E) − n(Ω) .
Câu 19. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. 1 . B. 7 . C. 8 . D. 1 . 15 15 15 5
Câu 20. Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 4x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 3) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ;2 −∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ;2 −∞ ) .
Câu 21. Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c (a,b,c ∈;a ≠ 0) có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm M (0 ;− )
1 , N (1 ;−3) . Khi đó parabol (P) là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = 2x − 4x −1. B. 2
y = x − 4x −1. C. 2
y = 2x − 4x +1. D. 2 y = 2
x − 4x −1.
Câu 22. Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≥ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≥ 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 23. Tìm m để bất phương trình: 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + 2 − m > 0 có tập nghiệm là  .  3 m <1 m <
A. 1< m < 2 .
B. 3 < m < 2 . C. . D.  2 . 2  m > 2  m > 2
Câu 24. Bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . B. ( 1; − 3) . C. [ 1; − ] 3 . D. ( 3 − ; ) 1 . 
Câu 25. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương u = (3; 2 − )
A. 3x − 2y +1 = 0 .
B. 3x + 2y +18 = 0 . C. 3x − 2y −1 = 0 .
D. 2x + 3y −18 = 0 . x = 6 + 6t
Câu 26. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 4x − 3y +1 = 0 ∆  ∈ 1 và : t . 2 ( ) y =1−8t A. 7 . B. 1. C. 24 . D. 6 . 25 25 25
Câu 27. Quy tròn số 12,4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12,45 . B. 12,46 C. 12,457 D. 12,5
Câu 28. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng
của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 29. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 8 học sinh lớp 10K: 3 5 6 7 1 10 3 4 A. 4,5. B. 4 . C. 5. D. 5,5 . Mã đề: 101-Trang 3
Câu 30. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 3 18 8
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14,094 . B. 14,245 . C. 14,475 . D. 14,75.
Câu 31. Cho mẫu số liệu 10; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 8 . B. 2,4 . C. 2 2 . D. 6 .
Câu 32. Các giá trị bất thường của mẫu số liệu 5;6 ;19; 21; 22 ; 23; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 ;31;35;38; 42 là A. 5. B. 5;6;38;42. C. 5;6. D. 5;42.
Câu 33. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 34. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A. ∆ = . B. ∆ = . C. ∆ = D. ∆ = . Q 11 Q 9 Q 13 Q 12
Câu 35. Có 10 tấm thẻ khác nhau được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để
chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 9 4 9 2
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số và số đó chia hết cho 5?.
Câu 2. (0,5 điểm) Có 5nhà toán học nam, 3nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có
3người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? 6
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức  2 x  +  với x ≠ 0 ? 2 x   
Câu 4. (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A1;  1 , B3;  1 , C1;  3 .?
Câu 5. (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A1; 
1 và B3;4. Gọi d là một đường
thẳng bất kì luôn đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất, hãy viết phương
trình tổng quát của đường thẳng d?
Câu 6. (0,5 điểm) Tại môn bóng đá SEA Games 32 tổ chức tại Campuchia có 10 đội bóng tham dự trong đó
có 2 đội tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A và
bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Tính xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng đấu?
===========Hết=========== Mã đề: 101-Trang 4 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
(Đề gồm có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:..............................................................; Số báo danh: ................................ Mã đề:102
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M 5; 
1 đến đường thẳng 3x  2y 13  0 là: A. 2 13 . B. 28 . C. 26 . D. 13 . 13 2 
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x   3  2t x   2  3t A.  t  . B. 
t  . y   4  t    y  3  4t  x   2  3t x   1 2t C. 
t  . D.  t  . y   1  4t   
y  4  3t 
Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = 3x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 5x . D. 2 y = 4x .
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y + = 1 − . C. x y + =1. D. x y + = 0. 4 25 4 25 5 2 4 25
Câu 5. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Câu 6.
Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17. A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15.
Câu 7. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Không gian mẫu của phép thử là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử.
B. Gọi P( A) là xác suất của biến cố A ta luôn có 0 < P( A) ≤1.
C. Biến cố là tập con của không gian mẫu.
D. Phép thử ngẫu nhiên(gọi tắt là phép thử) là một thí nghiệm hay một hành động mà kết quả của
nó không thể biết được trước khi phép thử được thực hiện.
Câu 8. Cho phép thử T có không gian mẫu Ω . Giả thiết rằng các kết quả có thể của T là đồng khả năng. Biết
n(Ω) là số phần tử của tập Ω , n(E) là số phần tử của tập E, P(E) lá xác suất của biến cố E.
Khi đó nếu E là một biến cố liên quan đến phép thử T thì xác suất của E được cho bởi công thức nào dưới đây? n E
A. P(E) = n(E).n(Ω) . B. P(E) ( ) = . n(Ω)
C. P(E) = n(E) + n(Ω)
D. P(E) = n(E) − n(Ω) . Mã đề: 102-Trang 1
Câu 9. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. 1 . B. 7 . C. 8 . D. 1 . 15 15 15 5 Câu 10. Cho hàm số 2
y = 2x x − 4, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0; 4 − ). B. M (2;6) . C. M ( 1; − 3 − ) . D. M (1;− ) 1 . Câu 11. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình sau
Phương trình của hàm số có đồ thị như hình trên là. A. 2 y = 2
x + x −1. B. 2
y = −x + 2x −1. C. 2 y = 4
x + x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 12. Tọa độ đỉnh I của parabol (P) 2
: y = x − 2x + 3 là A. ( 1; − − 6). B. (1;2). C. (1;− 6). D. ( 1; − 2).
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y 1 = 4x + 3.
B. y = 5x −1. C. 2 y = 3 − x . D. y = . 2 2x + 2x +1
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1 − ;3), B(3; 4 − ),C( 5 − ; 2
− ) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC. A. G( 1; − − ) 1 B. 1 G  ; 1 −   C. 1 1 G  −  ;− G 1; 1 − 3      3 3  D. ( )
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; ) 1 , B( 3;2), C (
6;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(4;3).
B. D(3;4).
C. D(4;4).
D. D(8;6). 
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(
10;8) . Tìm tọa độ của vectơ AB?    
A. AB = (15;10) .
B. AB = (2;4) .
C. AB = (5;6) .
D. AB = (50;16) .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(x y
x y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A; A ) và B ( B ; B )
A. x x y y
x + x y + y A B I ; − A B A B A B   . B. I  ; . 2 2      2 2 
C. x + x y y
x + y x + y A B I ; + A B A A B B   . D. I  ; . 3 3      2 2  Mã đề: 102-Trang 2  x =1− t
Câu 18. Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số 
(t ∈) . Khi đó đường thẳng (d) có một y = 3 + 2t véc tơ pháp tuyến là:     A. n = ( 1; − 2) . B. n = (1;2) . C. n = (2;1) . D. n = (2; 1) − . Câu 19. Cho A
BC A(2;− ) 1 ; B(4;5); C( 3
− ;2) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 7x + 3y −11 = 0.
B. 3x + 7y + 1 = 0 .
C. 7x + 3y +11 = 0 . D. −7x + 3y + 11 = 0
Câu 20. Quy tròn số 12,4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12,45 . B. 12,46 C. 12,457 D. 12,5
Câu 21. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng
của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 22. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 8 học sinh lớp 10K: 3 5 6 7 1 10 3 4 A. 4,5. B. 4 . C. 5. D. 5,5 .
Câu 23. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 3 18 8
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14,094 . B. 14,245 . C. 14,475 . D. 14,75.
Câu 24. Cho mẫu số liệu 10; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 8 . B. 2,4 . C. 2 2 . D. 6 .
Câu 25. Các giá trị bất thường của mẫu số liệu 5;6 ;19; 21; 22 ; 23; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 ;31;35;38; 42 là A. 5. B. 5; 6;38;42 . C. 5;6. D. 5;42.
Câu 26. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 27. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A. ∆ = . B. ∆ = . C. ∆ = D. ∆ = . Q 11 Q 9 Q 13 Q 12
Câu 28. Có 10 tấm thẻ khác nhau được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để
chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 9 4 9 2
Câu 29. Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 4x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 3) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ;2 −∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ;2 −∞ ) . Mã đề: 102-Trang 3
Câu 30. Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c (a,b,c ∈;a ≠ 0) có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm M (0 ;− )
1 , N (1 ;−3) . Khi đó parabol (P) là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = 2x − 4x −1. B. 2
y = x − 4x −1. C. 2
y = 2x − 4x +1. D. 2 y = 2
x − 4x −1.
Câu 31. Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≥ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≥ 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 32. Tìm m để bất phương trình: 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + 2 − m > 0 có tập nghiệm là  .  3 m <1 m <
A. 1< m < 2 .
B. 3 < m < 2 . C. . D.  2 . 2  m > 2  m > 2
Câu 33. Bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . B. ( 1; − 3) . C. [ 1; − ] 3 . D. ( 3 − ; ) 1 . 
Câu 34. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương u = (3; 2 − )
A. 3x − 2y +1 = 0 .
B. 3x + 2y +18 = 0 . C. 3x − 2y −1 = 0 .
D. 2x + 3y −18 = 0 . x = 6 + 6t
Câu 35. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 4x − 3y +1 = 0 ∆  ∈ 1 và : t . 2 ( ) y =1−8t A. 7 . B. 1. C. 24 . D. 6 . 25 25 25
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số và số đó chia hết cho 5?.
Câu 2. (0,5 điểm) Có 5nhà toán học nam, 3nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có
3người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? 6
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức  2 x  +  với x ≠ 0 ? 2 x   
Câu 4. (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A1;  1 , B3;  1 , C1;  3 .?
Câu 5. (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A1; 
1 và B3;4. Gọi d là một đường
thẳng bất kì luôn đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất, hãy viết phương
trình tổng quát của đường thẳng d?
Câu 6. (0,5 điểm) Tại môn bóng đá SEA Games 32 tổ chức tại Campuchia có 10 đội bóng tham dự trong đó
có 2 đội tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A và
bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Tính xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng đấu?
==========Hết========== Mã đề: 102-Trang 4
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
(Đáp án – Thang điểm có 3 trang)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 Câu Đáp án đúng Câu Đáp án đúng 1 A 1 A 2 D 2 B 3 B 3 D 4 C 4 C 5 A 5 A 6 A 6 A 7 B 7 B 8 D 8 B 9 C 9 A 10 A 10 A 11 C 11 D 12 C 12 B 13 B 13 C 14 C 14 A 15 A 15 D 16 A 16 C 17 B 17 B 18 B 18 C 19 A 19 A 20 D 20 B 21 A 21 B 22 D 22 A 23 B 23 C 24 B 24 C 25 D 25 A 26 A 26 C 27 B 27 D 28 B 28 A 29 A 29 D 30 C 30 A 31 C 31 D 32 A 32 B 33 C 33 B 34 D 34 D 35 A 35 A
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Nội dung đáp án Điểm
Câu 1(0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số và số đó chia hết cho 5?.
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: abcd . Do chia hết cho 5 nên d ∈{0; } 5 và 0,25 1
a ≠ 0,a,b,c ∈{0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} Chọn d có 2 cách. Chọn a có 9 cách Chọn b có 10 cách 0,25 Chọn c có 10 cách 1
Vậy có: 2.9.10.10 =1800 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2. (0,5 điểm) Có 5nhà toán học nam, 3nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập
một đoàn công tác có 3người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán
học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
Để lập đội công tác ta chia làm các trường hợp sau:
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 2 5.3.4 = 60 cách
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý nam có 0,25 2 3.C =18 cách 4
+ Số cách chọn đội công tác gồm 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 2 1 C .C =12 cách 3 4
Vậy số cách lập là 60 +18 +12 = 90 cách 0,25 6
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức  2 x  +  với 2 x    x ≠ 0 ? 6 k 3
Số hạng tổng quát trong khai triển  2 x  + kk  2   là 6 k k 6−3 =   2 k C x C x , 2 x    6 2 6  x 0,25 k = 0;1;2;. ;6
Ứng với số hạng không chứa x trong khai triển, ta có 6 − 3k = 0 ⇔ k = 2 . 0,25
Vậy số hạng cần tìm là 2 2 C 2 = 60 . 6
Câu 4. (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A1;  1 , B3;  1 , C1;  3 .? Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng C 2 2 2 2
: x y 2ax2by c  0, (a b c  0). 4
Vì (C) đi qua ba điểm A, B, C nên ta có hệ phương trình: 1
 1 2a 2b c  0
2a 2b c  2 a 1 0,25    9   1 6a 2b c 0   6a 2b c 10 b               1 (tm).    1
 9 2a 6b c 0  2a 6b c 10 c              2   
Vậy PT đường tròn cần tìm: C 2 2
: x y 2x2y2  0. 0,25
Câu 5. (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A1; 
1 và B3;4. Gọi
d là một đường thẳng bất kì luôn đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng
d đạt giá trị lớn nhất, hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng d?
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d. Khi đó ta 5
có: d A d AH AB    2   2 , 3 1
4 1  29 . Do đó khoảng cách từ 0,25
A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất bằng 29 khi H B hay
d AB tại B . 2 
Vì vậy d đi qua B và nhận AB 2;  5 làm VTPT.
Do đó phương trình của đường thẳng d là 0,25 2x 
3 5y4 0  2x 5y26  0 .
Câu 6. (0,5 điểm) Tại môn bóng đá SEA Games 32 tổ chức tại Campuchia có 10 đội
bóng tham dự trong đó có 2 đội tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức
chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A và bảng B, mỗi bảng có
5 đội. Xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng đấu là
Số cách phân 10 đội tuyển thành 2 bảng A và B, mỗi bảng có 5 đội là 5 C . 5 C 10 5 n(Ω) 5 5 5
= C .C = C 10 5 10
Gọi X là biến cố thỏa mãn ycbt
Số cách phân 10 đội tuyển thành 2 bảng A và B, mỗi bảng có 5 đội sao cho 6
đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng là:
*Trường hợp Việt Nam và Thái Lan cùng nằm ở bảng A: chọn thêm 3 đội từ 0,25
8 đội còn lại vào bảng A có 3 C cách. 8
*Trường hợp Việt Nam và Thái Lan cùng nằm ở bảng B: tương tự cũng có 3 C cách. 8 n( X ) 3 5 3 5 3
= C .C + C .C = 2C 8 5 8 5 8
Xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng 3
đấu là P( X ) 2C 4 8 = = . 0,25 5 C 9 10
Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa
Bình Giang ngày 29 tháng 04 năm 2024 GIÁO VIÊN RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên) PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đỗ Thế Nhất Vũ Văn Phước 3
Document Outline

  • KTCKII_TOÁN 10_MÃ-101
  • KTCKII_TOÁN 10_MÃ-102
  • KTCKII-ĐA,HDC-TOÁN 10