Đề học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm, tỉnh Ninh Bình. Đề thi gồm 03 phần: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; Trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 156 157 158 159. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Thì Nhậm, tỉnh Ninh Bình. Đề thi gồm 03 phần: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; Trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 156 157 158 159. Mời bạn đọc đón xem!

115 58 lượt tải Tải xuống
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN – LP 10 – SÁCH
KNTT&CS
TT
Chương/Ch
đề
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Cp đ tư duy
Tng
%
đim
Dạng thức 1
Dạng thức 2
Dạng thức 3
NB TH VD NB TH VD NB
TH
VD
1
1. Hàm s
Hàm s
1* 6*
1a,
b*
1c,d
**
1*
4***
10*
2*
*
2
2.Phương
pháp tọa độ
trong mặt
phng
ca hai đưng
thng.
2*
3*
7*
Elip
2a,
b*
2c,d
**
5***
8*
3
3.Đai s tổ
hp
hp, t hp
5* 9*
11*
**
4*
3a,
b*
3c,d
**
3*
*
4
4. Xác suất
12*
**
4a,
b*
4c,d
**
6***
Tng
5
5
2
8
8
1
2
3
T l (%)
35%
47%
18%
100%
Ghi chú:
(*): Tư duy và lập lun toán hc.
(**): Gii quyết vấn đề toán hc.
– (***): Mô hinh hóa toán hc.
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NINH BÌNH
Trường THPT Ngô Thì Nhậm
ĐỀ THI HC KÌ II LỚP 10
Năm học 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút
MÃ Đ 156
H và tên: ................................................S BD:............................
PHN I. Trắc nghim nhiu lựa chọn( Hc sinh chn một phương án trong một câu).
Câu 1 :
Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
Δ: 2 4 0xy +=
. Đường thẳng có phương trình
nào dưới song song với đưng thng
?
A.
2 4 0.
xy +=
B.
2 10xy
+ −=
C.
2 10xy
+=
.
D.
2 40
xy
+ +=
Câu 2 :
Trong mặt phng vi h trc
Oxy
cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 4 16 ++ =Cx y
. Đường tròn
( )
C
có toạ độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
( )
2; 4 ; 16−=IR
B.
( )
2; 4 ; 16−=IR
C.
( )
2; 4 ; 4−=IR
D.
( )
2; 4 ; 4−=IR
Câu 3 :
Phương trình chính tắc của parabol
( )
P
có tiêu điểm là
( )
5; 0F
là:
A.
2
20yx=
B.
2
30yx=
C.
2
15yx=
D.
2
10yx=
Câu 4 :
Hàm s
2
2yx x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( )
1; . +∞
B.
( )
1; .+∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
( )
; 1.
−∞
Câu 5 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để tam thc
2
( ) 2 10=−+fx x x
nhận giá trị dương
A.
Vô s.
B.
8
C.
2
D.
4
Câu 6 :
Mt hp cha 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thi ba viên bi. S
cách đ lấy được ba viên bi trong đó có ít nhất một viên bi đỏ là:
A.
66
B.
4
C.
220
D.
290
Câu 7 :
Mt t có 12 học sinh. S cách đ chọn ra 3 bạn sp xếp vào vị trí 1 tổ trưng, 1 t phó, 1 th
qu :
A.
1320
B.
2310
C.
220
D.
3120
Câu 8 :
Công thức tính số t hp chp
k
ca
n
phn t
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 9 :
Đồ th hàm s bc hai
( )
y fx=
trong hình vẽ bên dưới có trục đối xng là
A.
1.y =
B.
1.x =
C.
1.y =
D.
1.
x =
Câu 10 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A.
( )
4
4 3 22 3 4
4a 6a 4a .−= +ab a b b b b
B.
( )
4
4 3 22 3 4
4a 6a 4a .ab a b b b b+=+ + + +
C.
( )
4
4 3 22 3 4
4a 6a 4a .+=+ + +
ab a b b b b
D.
( )
4
4 3 2 34
464 .−= + + a b b b a b a ba a
Câu 11 :
Có hai dãy ghế đi din nhau, mi dãy có 4 ghế. Xếp ngu nhiên 8 hc sinh, gm 4 nam và 4 n,
ngi vào hai dãy ghế đó sao cho mi ghế đúng mt hc sinh ngi. Xác sut đ mi hc sinh
nam đu ngi đi din vi mt hc sinh n bng:
A.
1
70
B.
3
35
C.
2
5
D.
8
35
2
Câu 12 :
Đưng Hypebol có phương trình chính tắc
22
1
9 16
xy

. Khi đó Hypebol có tiêu cự bng
A.
5
B.
10
C.
4
D.
6
PHN II. Trc nghim đúng sai (Học sinh trả li Đúng hoặc Sai cho mỗi ý trong một câu)
Câu 1. Cho hàm số
2
2
= yx x
có đồ th là parabol
()P
.
a)
()
P
có trục đối xứng là
1
2
=x
.
b) Tọa độ đỉnh của Parabol (P)
19
2
;
4



I
.
c) Hàm số nghịch biến trên
1
;
2

−∞


, đồng biến trên
1
;
2

+∞


.
d)
()P
cắt đường thng
21=
yx
tại hai điểm có hoành độ
12
,xx
. Khi đó
12
6+=
xx
.
Câu 2. Trong mặt phng
Oxy
, cho elip có phương trình
22
1.
25 16
xy
+=
a) Tiêu điểm của elip là
( )
12
9;0 , (9;0)FF
b) Tiêu cự của elip bằng
6.
c) Tổng các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip tới hai tiêu điểm bằng 12.
d) Elip đi qua điểm
( )
0; 4 .M
86
1; .
5




N
Câu 3. Cho khai triển nh thức Niuton
( )
5
3+x
a) Khai triển trên có 6 số hạng.
b) Số hạng chứa
4
x
là số hạng thứ ba (theo thứ tự số mũ
x
giảm dần).
c) Trong khai triển trên hệ số của
4
x
là 15.
d) Tổng hệ số của
4
x
3
x
bằng 105.
Câu 4. Gieo đồng thời 2 con súc sc cân đối đồng cht.
a) S phn t của không gian mẫu là 36.
b) S phn t ca biến c A: “ S chm xut hiện trên hai con súc sắc là như nhau” bng 3.
c) Xác sut ca biến c B: "Ít nht một con súc sắc sut hin mặt 6 chấm" là
13
36
d) Xác suất đ C: " S chm sut hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2" là
2
9
.
PHẦN III. Tự lun
Câu 1. Tìm tập xác định ca hàm s
23= +yx
Câu 2. Gii bất phương trình
2
2 30 −≥xx
.
Câu 3. Tìm h s ca
2
x
trong khai triển
( )
4
25x
Câu 4. Cng Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni có dng một parabol, khoảng cách gia hai chân cng là
8 m
và chiu cao ca cổng tính t một điểm trên mt đt cách chân cng là
0,5 m
2,93 m
. Tính chiều cao của
cổng parabol đó.( Làm tròn đến mt ch s đằng sau dấu phẩy).
3
Câu 5. Gương elip trong một máy tán sỏi thn ng với elip có phương trình chính tắc
22
1
400 144
+=
xy
(theo đơn
v cm). Tính khoảng cách từ v trí đầu phát sóng của máy đến v trí ca si thn cần tán.
Câu 6. Có 30 phần thưởng gm
10
quyển sách toán giống nhau,
11
quyển sách lý giống nhau và
9
quyển
sách hóa giống nhau được trao thưởng cho
15
học sinh có kết qu thi cao nhất , mỗi người nhận được 2 phần
thưởng khác loại. An và Bình là 2 trong 15 học sinh nhận thưởng. Tính xác suất để An và Bình được nhn
phần thưởng loi ging nhau?
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NINH BÌNH
Trường THPT Ngô Thì Nhậm
ĐỀ THI HC KÌ II LỚP 10
Năm học 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút
MÃ Đ 157
H và tên: ................................................S BD:............................
PHN I. Trắc nghim nhiu lựa chọn( Hc sinh chn một phương án trong một câu).
Câu 1 :
Phương trình chính tắc của parabol
( )
P
có tiêu điểm là
( )
5; 0F
là:
A.
2
15yx=
B.
2
20yx=
C.
2
30yx=
D.
2
10yx=
Câu 2 :
Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
Δ: 2 4 0
xy
+=
. Đường thẳng có phương trình
nào dưới song song với đưng thng
?
A.
2 10
+=xy
B.
2 10+ −=xy
C.
2 4 0.xy +=
D.
2 40xy
+ +=
Câu 3 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
x
để tam thc
2
( ) 2 10
=−+fx x x
nhận giá trị dương
A.
2
B.
8
C.
Vô số.
D.
4
Câu 4 :
Mt hp cha 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 6 bi vàng. Ly ngẫu nhiên đồng thi ba viên bi. S
cách để lấy được ba viên bi trong đó có ít nhất mt viên bi đ là:
A.
66
B.
220
C.
290
D.
4
Câu 5 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A.
(
)
4
4 3 22 3 4
4a 6a 4a .−= +ab a b b b b
B.
(
)
4
4 3 22 3 4
4a 6a 4a .+=+ + +
ab a b b b b
C.
( )
4
4 3 22 3 4
4a 6a 4a .ab a b b b b+=+ + + +
D.
( )
4
4 3 2 34
464 .−= + +
a b b b a b a ba a
Câu 6 :
Đồ th hàm s bc hai
( )
y fx=
trong hình vẽ bên dưới có trục đối xng là
A.
1.x =
B.
1.y =
C.
1.y =
D.
1.
x =
Câu 7 :
Hàm s
2
2yx x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( )
1; .+∞
B.
( )
1; . +∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
( )
; 1.−∞
Câu 8 :
Có hai dãy ghế đi din nhau, mi dãy có 4 ghế. Xếp ngu nhiên 8 hc sinh, gm 4 nam và 4 n,
ngi vào hai dãy ghế đó sao cho mi ghế đúng mt hc sinh ngi. Xác sut đ mi hc sinh nam
đều ngi đi din vi mt hc sinh n bng
A.
1
70
B.
8
35
C.
3
35
D.
2
5
Câu 9 :
Công thức tính số t hp chp
k
ca
n
phn t
A.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
Câu 10 :
Trong mặt phng vi h trc
Oxy
cho đường tròn
(
) ( ) ( )
22
: 2 4 16 ++ =Cx y
. Đường tròn
( )
C
có toạ độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
( )
2; 4 ; 16−=
IR
B.
( )
2; 4 ; 4−=IR
C.
( )
2; 4 ; 16−=IR
D.
( )
2; 4 ; 4−=IR
Câu 11 :
Đưng Hypebol có phương trình chính tắc
22
1
9 16
xy

. Khi đó Hypebol có tiêu cự bng
A.
5
B.
6
C.
4
D.
10
Câu 12 :
Mt t có 12 hc sinh. S cách đ chọn ra 3 bạn sp xếp vào vị trí 1 tổ trưng, 1 t phó, 1 th qu
bng:
2
A.
3120
B.
2310
C.
1320
D.
220
PHẦN II. Trắc nghim đúng sai (Học sinh trả lời Đúng hoặc Sai cho mỗi ý trong một câu)
Câu 1. Trong mặt phng
Oxy
, cho elip có phương trình
22
1.
25 16
xy
+=
a) Tiêu cự của elip bằng
6.
b) Tiêu điểm của elip là
( )
12
6;0 , (6;0)FF
c) Elip đi qua điểm
(
)
0; 4 .M
6
1; .
5




N
d) Tổng các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip tới hai tiêu điểm bằng 12.
Câu 2. Cho hàm số
2
2
= yx x
có đồ th là parabol
()P
.
a) Tọa độ đỉnh của Parabol (P)
19
2
;
4



I
.
b)
()P
có trục đối xứng là
1
2
=x
.
c) Hàm số đồng biến trên
1
;
2

−∞


, nghịch biến trên
1
;
2

+∞


.
d)
()P
cắt đường thng
21
= yx
tại hai điểm có hoành độ
12
,
xx
. Khi đó
12
3+=xx
.
Câu 3. Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối đồng cht.
a) S phn t của không gian mẫu là 6.
b) S phn t ca biến c A: “ S chm xut hiện trên hai con súc sắc là như nhau” bng 6.
c) Xác sut đ B: " S chm sut hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2" là
2
9
.
d) Xác sut ca biến c C: "Ít nht một con súc sắc sut hin mt 6 chm" là
15
36
Câu 4. Cho khai triển nh thức Niuton
( )
5
3
+
x
a) Khai triển trên có 5 số hạng.
b) Số hạng chứa
4
x
là số hạng thứ hai (theo thứ tự số mũ
x
giảm dần).
c) Trong khai triển trên hệ số của
4
x
là 105.
d) Tổng hệ số của
4
x
3
x
bằng 115.
PHẦN III. Tự lun
Câu 1. Tìm tập xác định ca hàm s
23= +yx
Câu 2. Gii bất phương trình
2
2 30 −≥xx
.
Câu 3. Tìm h s ca
2
x
trong khai triển
( )
4
25
x
Câu 4. Cng Trường Đại hc Bách khoa Ni có dng một parabol, khoảng cách giữa hai chân cng là
8 m
và chiều cao của cổng tính t mt đim trên mt đt cách chân cng là
0,5 m
2,93
m
. Tính chiều cao
ca cổng parabol đó.( Làm tròn đến mt ch s đằng sau dấu phy).
3
Câu 5. Gương elip trong một máy tán sỏi thn ng với elip có phương trình chính tắc
22
1
400 144
+=
xy
(theo
đơn vị cm). Tính khoảng cách từ v trí đầu phát sóng của máy đến v trí ca si thn cần tán.
Câu 6. Có 30 phần thưởng gm
10
quyển sách toán giống nhau,
11
quyển sách lý giống nhau và
9
quyn
sách hóa giống nhau được trao thưởng cho
15
học sinh có kết qu thi cao nhất , mỗi người nhận được 2
phần thưởng khác loại. An và Bình là 2 trong 15 học sinh nhận thưởng. Tính xác suất để An và Bình được
nhn phần thưởng loại ging nhau?
ĐÁP ÁN TOÁN 10- CUI KÌ II-2024
PHN I. TRC NGHIỆM ( mi câu tr li đúng đưc 0.25 đim)
Câu
156
157
158
159
1
C
B
D
C
2
D
A
B
C
3
A
C
B
C
4
B
C
B
C
5
A
C
D
C
6
D
A
A
B
7
A
A
D
D
8
A
B
A
D
9
D
C
C
C
10
B
B
B
B
11
D
D
B
C
12
B
C
B
C
PHN II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI ( Tối đa một câu được 1 điểm)
- Tr lời đúng 1 ý trong một câu được 0.1 điểm
- Tr lời đúng 2 ý trong một câu được 0.25 điểm
- Tr lời đúng 3 ý trong một câu được 0.5 điểm
- Tr lời đúng 4 ý trong một câu được 1 điểm
PHN III. TỰ LUẬN: (mỗi câu trả li đúng được 0.5 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
CÂU 1
3
;.
2

+∞

0.5
CÂU 2
(
] [
)
; 1 3; .−∞ +
0.5
CÂU 3
( )
4
43 2
2 5 16 160 600 1000 625.−= + +x xxx x
H s ca
2
x
bằng
600
.
0.5
CÂU 4
Chọn hệ trc tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại
đặt trên tia
Ox
. Khi đó cổng parabol là một phần của đồ th hàm số dạng
2
= +y ax bx
(do parabol đi qua gốc tọa độ nên hệ s t do bằng 0 ).
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
MÃ 156, 158
a_S
a_S
a_Đ
a_Đ
b_S
b_Đ
b_S
b_S
c_Đ
c_S
c_Đ
c_S
d_S
d_Đ
d_Đ
d_Đ
MÃ 157, 159
a_Đ
a_S
a_S
a_S
b_S
b_Đ
b_Đ
b_Đ
c_S
c_S
c_Đ
c_S
d_S
d_Đ
d_S
d_S
Parabol đi qua các điểm có tọa độ
(8; 0)A
(0,5;2,93)
B
.
Thay tọa độ ca
,AB
vào hàm số ta có:
2
2
293
0 .8 .8
375
2344
2,93 .0,5 .0,5
375
a
ab
ab
b
=
= +


= +

=

Suy ra có hàm số
2
293 2344
375 375
= +yx x
Hàm s có đỉnh
4688
4;
375



I
Suy ra chiều cao của cổng là
4688
12,5
375
m
.
0.25
0.25
CÂU 5
Xét phương trình elip:
22
1
400 144
+=
xy
20, 12⇒= =ab
22
16⇒= =c ab
Theo giả thiết ta vị trí của đầu phát sóng vị trí sỏi thận lần lượt hai tiêu
điểm
12
,FF
của elip.
Vậy khoảng cách từ vị trí đầu phát sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán là
tiêu cự.
0.25
0.25
CÂU 6
Có duy nhất mt cách chia
30
quyển sách thành
15
b, mi b gồm hai quyển
sách khác loại, trong đó có:
+
4
b giống nhau gồm
1
toán và
1
hóa.
+
5
b giống nhau gồm
1
hóa và
1
lí.
+
6
b giống nhau gồm
1
lí và toán.
S cách trao phần thưởng cho
15
học sinh được tính như sau:
+ Chọn ra
4
người (trong
15
người) đ trao b sách toán và hóa
4
15
C
cách.
+ Chọn ra
5
người (trong
11
người còn lại) để trao bộ sách hóa và lí
5
11
C
cách.
+ Còn lại
6
người trao bộ sách toán và lí
1
cách.
Vy s cách trao phần thưởng là
45 64
15 11 15 9
. . 630630
CC CC
= =
(cách).
Gọi A là biến cốAn và Bình được nhận phần thưởng có loại giống nhau
Xét ba trường hợp sau :
TH 1: An Bình cùng nhận được sách toán và hóa. Có 4 người cùng nhận được
sách toán hóa , trong đó có An Bình. vậy cần chọn ra 2 người trong số
13 học sinh để nhận sách toán hóa suy ra
2
13
C
cách chọn. Sau đó chọn ra 5
em trong số 11 học sinh còn lại đ nhn sách hóa và 6 học sinh còn lại nhận
sách toán . Vy s kết quả trong TH này là:
25
13 11
.CC
TH 2: An Bình cùng nhận được sách hóa . Lp luận tương t TH 1 ta có
s kết quả trong TH này là:
34
13 10
.CC
.
TH 3: An và Bình cùng nhận được sách toán . S kết quả trong TH này là:
44
13 9
.CC
.
Vậy có
( )
25 34 44
13 11 13 10 13 9
186186.. .++= =nA CC CC CC
Xác suất của biến cA
( )
( )
( )
186186 31
630630 105
= = =
nA
PA
n
.
0.25
0.25
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 10 – SÁCH KNTT&CS Cấp độ tư duy
TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 Tổng đề vị kiến thức % NB TH VD NB TH VD NB TH VD điểm Hàm số 1* 6* 1a, 1c,d b* ** 1* 4*** Dấu của tam 1 1. Hàm số thức bậc hai. 10* 2* * Vị trí tưng đối của hai đường 2* thẳng.
2.Phương Đường tròn 3* 2 pháp tọa độ trong mặt Parabol 7* phẳng Elip 2a, 2c,d b* ** 5*** Hypebol 8* 3
3.Đai số tổ Hoán vị, chỉnh hợp hợp, tổ hợp 5* 9* 11* ** Nhị thức Niuton 3a, 3* 4* b* 3c,d * ** 4 4. Xác suất 12* ** 4a, 4c,d 6*** b* ** Tổng 5 5 2 8 8 1 2 3 Tỉ lệ (%) 35% 47% 18% 100% Ghi chú:
– (*): Tư duy và lập luận toán học.
– (**): Giải quyết vấn đề toán học.
– (***): Mô hinh hóa toán học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 10
Trường THPT Ngô Thì Nhậm Năm học 2023-2024 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 156
Họ và tên: ................................................Số BD:............................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn( Học sinh chọn một phương án trong một câu).
Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:x−2y+4=0. Đường thẳng có phương trình
nào dưới song song với đường thẳng ∆ ?
A. x − 2y + 4 = 0.
B. 2x + y −1 = 0
C. x − 2y +1 = 0 .
D. x + 2y + 4 = 0
Câu 2 : Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 +( y + )2 : 2
4 =16. Đường tròn (C)
có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I (2; 4 − ); R =16 B. I ( 2; − 4); R = 16 C. I ( 2; − 4); R = 4 D. I (2; 4 − ); R = 4
Câu 3 : Phương trình chính tắc của parabol (P) có tiêu điểm là F (5;0)là: A. 2 y = 20x B. 2 y = 30x C. 2 y =15x D. 2 y =10x Câu 4 : Hàm số 2
y = x − 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. ( 1; − +∞). B. (1;+∞). C. (−∞ ) ;1 . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 5 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để tam thức 2
f (x) = x − 2x +10 nhận giá trị dương A. Vô số. B. 8 C. 2 D. 4
Câu 6 : Một hộp chứa 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba viên bi. Số
cách để lấy được ba viên bi trong đó có ít nhất một viên bi đỏ là: A. 66 B. 4 C. 220 D. 290
Câu 7 : Một tổ có 12 học sinh. Số cách để chọn ra 3 bạn sắp xếp vào vị trí 1 tổ trưởng, 1 tổ phó, 1 thủ quỹ là: A. 1320 B. 2310 C. 220 D. 3120
Câu 8 : Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là k n! k n! k n! k n! A. C = A = C = A = n . n . n . n ( n k ) . !k! B.
(n k)!k! C. (n k)! D. (n k)!
Câu 9 : Đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) trong hình vẽ bên dưới có trục đối xứng là A. y =1. B. x =1. C. y = 1. − D. x = 1. −
Câu 10 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. (a b)4 4 3 2 2 3 4
= a − 4a b − 6a b − 4ab + b .
B. (a + b)4 4 3 2 2 3 4
= a + 4a b + 6a b + 4ab + b .
C. (a + b)4 4 3 2 2 3 4
= a + 4a b + 6a b + 4ab b .
D. (a b)4 4 3 2 3 4
= b − 4b a + 6b a + 4ba a .
Câu 11 : Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 4 ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 nam và 4 nữ,
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 8 70 35 5 35 1 Câu 12 : 2 2
Đường Hypebol có phương trình chính tắc x y
1 . Khi đó Hypebol có tiêu cự bằng 9 16 A. 5 B. 10 C. 4 D. 6
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai
(Học sinh trả lời Đúng hoặc Sai cho mỗi ý trong một câu) Câu 1. Cho hàm số 2
y = x x − 2 có đồ thị là parabol (P) . a) ( −
P) có trục đối xứng là 1 x = . 2
b) Tọa độ đỉnh của Parabol (P) là  1 9 I ;   . 2 4   
c) Hàm số nghịch biến trên  1 ;  −∞    , đồng biến trên 1  ;+∞ . 2      2 
d) (P) cắt đường thẳng y = 2x −1 tại hai điểm có hoành độ x , x . Khi đó x + x = 6. 1 2 1 2 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng x y
Oxy , cho elip có phương trình + =1. 25 16
a) Tiêu điểm của elip là F 9; − 0 , F (9;0) 1 ( ) 2
b) Tiêu cự của elip bằng 6.
c) Tổng các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip tới hai tiêu điểm bằng 12.   d) Elip đi qua điểm 8 6 M (0;4). N 1; .  5   
Câu 3. Cho khai triển nhị thức Niuton (x + )5 3
a) Khai triển trên có 6 số hạng. b) Số hạng chứa 4
x là số hạng thứ ba (theo thứ tự số mũ x giảm dần).
c) Trong khai triển trên hệ số của 4 x là 15. d) Tổng hệ số của 4 x và 3 x bằng 105.
Câu 4. Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối đồng chất.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 36.
b) Số phần tử của biến cố A: “ Số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc là như nhau” bằng 3.
c) Xác suất của biến cố B: "Ít nhất một con súc sắc suất hiện mặt 6 chấm" là 13 36
d) Xác suất để C: " Số chấm suất hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2" là 2 . 9
PHẦN III. Tự luận
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x + 3
Câu 2. Giải bất phương trình 2
x − 2x − 3 ≥ 0 .
Câu 3. Tìm hệ số của 2
x trong khai triển ( x − )4 2 5
Câu 4. Cổng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội có dạng một parabol, khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m
và chiều cao của cổng tính từ một điểm trên mặt đất cách chân cổng là 0,5 m là 2,93 m . Tính chiều cao của
cổng parabol đó.( Làm tròn đến một chữ số đằng sau dấu phẩy). 2 2 2
Câu 5. Gương elip trong một máy tán sỏi thận ứng với elip có phương trình chính tắc x + y = 1(theo đơn 400 144
vị cm). Tính khoảng cách từ vị trí đầu phát sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán.
Câu 6. Có 30 phần thưởng gồm 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển
sách hóa giống nhau được trao thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất , mỗi người nhận được 2 phần
thưởng khác loại. An và Bình là 2 trong 15 học sinh nhận thưởng. Tính xác suất để An và Bình được nhận
phần thưởng loại giống nhau? 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 10
Trường THPT Ngô Thì Nhậm Năm học 2023-2024 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 157
Họ và tên: ................................................Số BD:............................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn( Học sinh chọn một phương án trong một câu).
Câu 1 : Phương trình chính tắc của parabol (P) có tiêu điểm là F (5;0)là: A. 2 y =15x B. 2 y = 20x C. 2 y = 30x D. 2 y =10x
Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng Δ : x − 2y + 4 = 0 . Đường thẳng có phương trình
nào dưới song song với đường thẳng ∆ ?
A. x − 2y +1 = 0
B. 2x + y −1 = 0
C. x − 2y + 4 = 0.
D. x + 2y + 4 = 0
Câu 3 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để tam thức 2
f (x) = x − 2x +10 nhận giá trị dương A. 2 B. 8 C. Vô số. D. 4
Câu 4 : Một hộp chứa 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba viên bi. Số
cách để lấy được ba viên bi trong đó có ít nhất một viên bi đỏ là: A. 66 B. 220 C. 290 D. 4
Câu 5 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. (a b)4 4 3 2 2 3 4
= a − 4a b − 6a b − 4ab + b .
B. (a + b)4 4 3 2 2 3 4
= a + 4a b + 6a b + 4ab b .
C. (a + b)4 4 3 2 2 3 4
= a + 4a b + 6a b + 4ab + b .
D. (a b)4 4 3 2 3 4
= b − 4b a + 6b a + 4ba a .
Câu 6 : Đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) trong hình vẽ bên dưới có trục đối xứng là A. x = 1. − B. y = 1. − C. y =1. D. x =1. Câu 7 : Hàm số 2
y = x − 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. (1;+∞). B. ( 1; − +∞). C. (−∞ ) ;1 . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 8 : Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 4 ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 nam và 4 nữ,
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng A. 1 B. 8 C. 3 D. 2 70 35 35 5
Câu 9 : Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là k n! k n! k n! k n! A. C = A = C = A = n . n . n . n ( n k ) .! B. (n k)! C. D.
(n k)!k!
(n k)!k!
Câu 10 : Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 +( y + )2 : 2
4 =16. Đường tròn (C)
có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I (2; 4 − ); R =16 B. I (2; 4 − ); R = 4 C. I ( 2; − 4); R =16 D. I ( 2; − 4); R = 4 Câu 11 : 2 2
Đường Hypebol có phương trình chính tắc x y
1 . Khi đó Hypebol có tiêu cự bằng 9 16 A. 5 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 12 : Một tổ có 12 học sinh. Số cách để chọn ra 3 bạn sắp xếp vào vị trí 1 tổ trưởng, 1 tổ phó, 1 thủ quỹ bằng: 1 A. 3120 B. 2310 C. 1320 D. 220
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai
(Học sinh trả lời Đúng hoặc Sai cho mỗi ý trong một câu) 2 2
Câu 1. Trong mặt phẳng x y
Oxy , cho elip có phương trình + =1. 25 16
a) Tiêu cự của elip bằng 6.
b) Tiêu điểm của elip là F 6; − 0 , F (6;0) 1 ( ) 2   c) Elip đi qua điểm 6 M (0;4). N 1; .  5   
d) Tổng các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip tới hai tiêu điểm bằng 12. Câu 2. Cho hàm số 2
y = x x − 2 có đồ thị là parabol (P) .
a) Tọa độ đỉnh của Parabol (P) là  1 9 I ;   . 2 4   
b) (P) có trục đối xứng là 1 x = . 2
c) Hàm số đồng biến trên  1 ;  −∞    , nghịch biến trên 1  ;+∞ . 2      2 
d) (P) cắt đường thẳng y = 2x −1 tại hai điểm có hoành độ x , x . Khi đó x + x = 3 . 1 2 1 2
Câu 3. Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối đồng chất.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 6.
b) Số phần tử của biến cố A: “ Số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc là như nhau” bằng 6.
c) Xác suất để B: " Số chấm suất hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2" là 2 . 9
d) Xác suất của biến cố C: "Ít nhất một con súc sắc suất hiện mặt 6 chấm" là 15 36
Câu 4. Cho khai triển nhị thức Niuton (x + )5 3
a) Khai triển trên có 5 số hạng. b) Số hạng chứa 4
x là số hạng thứ hai (theo thứ tự số mũ x giảm dần).
c) Trong khai triển trên hệ số của 4 x là 105. d) Tổng hệ số của 4 x và 3 x bằng 115. PHẦN III. Tự luận
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x + 3
Câu 2. Giải bất phương trình 2
x − 2x − 3 ≥ 0 .
Câu 3. Tìm hệ số của 2
x trong khai triển ( x − )4 2 5
Câu 4. Cổng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội có dạng một parabol, khoảng cách giữa hai chân cổng là
8 m và chiều cao của cổng tính từ một điểm trên mặt đất cách chân cổng là 0,5 m là 2,93 m. Tính chiều cao
của cổng parabol đó.( Làm tròn đến một chữ số đằng sau dấu phẩy). 2 2 2
Câu 5. Gương elip trong một máy tán sỏi thận ứng với elip có phương trình chính tắc x + y = 1(theo 400 144
đơn vị cm). Tính khoảng cách từ vị trí đầu phát sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán.
Câu 6. Có 30 phần thưởng gồm 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển
sách hóa giống nhau được trao thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất , mỗi người nhận được 2
phần thưởng khác loại. An và Bình là 2 trong 15 học sinh nhận thưởng. Tính xác suất để An và Bình được
nhận phần thưởng loại giống nhau? 3
ĐÁP ÁN TOÁN 10- CUỐI KÌ II-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 156 157 158 159 1 C B D C 2 D A B C 3 A C B C 4 B C B C 5 A C D C 6 D A A B 7 A A D D 8 A B A D 9 D C C C 10 B B B B 11 D D B C 12 B C B C
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI ( Tối đa một câu được 1 điểm)
- Trả lời đúng 1 ý trong một câu được 0.1 điểm
- Trả lời đúng 2 ý trong một câu được 0.25 điểm
- Trả lời đúng 3 ý trong một câu được 0.5 điểm
- Trả lời đúng 4 ý trong một câu được 1 điểm CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 MÃ 156, 158 a_S a_S a_Đ a_Đ b_S b_Đ b_S b_S c_Đ c_S c_Đ c_S d_S d_Đ d_Đ d_Đ MÃ 157, 159 a_Đ a_S a_S a_S b_S b_Đ b_Đ b_Đ c_S c_S c_Đ c_S d_S d_Đ d_S d_S
PHẦN III. TỰ LUẬN: (mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 1  3 ;  − + ∞  .  2  0.5 CÂU 2 ( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+ ∞). 0.5 CÂU 3 ( x − )4 4 3 2 2
5 = 16x −160x + 600x −1000x + 625. 0.5 Hệ số của 2 x bằng 600 .
CÂU 4 Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại
đặt trên tia Ox . Khi đó cổng parabol là một phần của đồ thị hàm số dạng 2
y = ax + bx (do parabol đi qua gốc tọa độ nên hệ số tự do bằng 0 ).
Parabol đi qua các điểm có tọa độ (
A 8;0) và B(0,5;2,93) . Thay tọa độ của ,
A B vào hàm số ta có:   293 −  2  0 .8 .8 a a b =  = +  375 293 − 2344  ⇔  Suy ra có hàm số 2 y = x + x 2 2,93 = .0, a 5 + .0, b 5 2344  b 375 375 =  0.25   375 Hàm số có đỉnh  4688 I 4;   375   
Suy ra chiều cao của cổng là 4688 ≈12,5 m . 375 0.25 CÂU 5 2 2
Xét phương trình elip: x + y = 1 400 144 0.25
a = 20, b = 12 2 2
c = a b = 16
Theo giả thiết ta có vị trí của đầu phát sóng và vị trí sỏi thận lần lượt là hai tiêu
điểm F , F của elip. 1 2
Vậy khoảng cách từ vị trí đầu phát sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán là tiêu cự. 0.25
CÂU 6 Có duy nhất một cách chia 30 quyển sách thành 15 bộ, mỗi bộ gồm hai quyển
sách khác loại, trong đó có:
+ 4 bộ giống nhau gồm 1 toán và 1 hóa.
+ 5 bộ giống nhau gồm 1 hóa và 1 lí.
+ 6 bộ giống nhau gồm 1 lí và toán.
Số cách trao phần thưởng cho 15 học sinh được tính như sau:
+ Chọn ra 4 người (trong 15người) để trao bộ sách toán và hóa ⇒ có 4 C cách. 15
+ Chọn ra 5 người (trong 11 người còn lại) để trao bộ sách hóa và lí ⇒ có 5 C 11 cách.
+ Còn lại 6 người trao bộ sách toán và lí ⇒ có 1 cách.
Vậy số cách trao phần thưởng là 4 5 6 4
C .C = C .C = 630630 (cách). 15 11 15 9 0.25
Gọi A là biến cố “An và Bình được nhận phần thưởng có loại giống nhau” Xét ba trường hợp sau :
TH 1: An và Bình cùng nhận được sách toán và hóa. Có 4 người cùng nhận được
sách toán và hóa , trong đó có An và Bình. Vì vậy cần chọn ra 2 người trong số
13 học sinh để nhận sách toán và hóa suy ra có 2
C cách chọn. Sau đó chọn ra 5 13
em trong số 11 học sinh còn lại để nhận sách hóa và lí và 6 học sinh còn lại nhận
sách toán và lí. Vậy số kết quả trong TH này là: 2 5 C .C 13 11
TH 2: An và Bình cùng nhận được sách hóa và lí. Lập luận tương tự TH 1 ta có
số kết quả trong TH này là: 3 4 C .C . 13 10
TH 3: An và Bình cùng nhận được sách toán và lí. Số kết quả trong TH này là: 4 4 C .C . 13 9
Vậy có n( A) 2 5 3 4 4 4 = C .C
+C .C + C .C = 186186 13 11 13 10 13 9 n A
Xác suất của biến cố A là P( A) ( ) 186186 31 = . 0.25 n( ) = = Ω 630630 105
Document Outline

  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN
  • MÃ 156
  • MÃ 157
  • Bảng đáp án 156-157-158-159- VÀ TỰ LUẬN