Đề học kì 2 Toán 7 Cánh Diều năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 Cánh Diều (CD) năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 223 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 7 Cánh Diều năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 Cánh Diều (CD) năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

182 91 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN TIN HI
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán 7
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
( Đề gm 02 trang )
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
(Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đng trưc đáp án đó vào bài làm.)
Câu 1.Trong cuộc thi chạy cự li 100m của học sinh nam, có bốn học sinh Bình, Hùng, Hòa,
Dũng tham gia với kết quả được thống kê như sau:
Học sinh
Bình
Hùng
Hòa
Dũng
Thời gian (giây)
15
14,5
14
15,2
Bạn nào chạy nhanh nhất ?
A. Bình B. Hòa C. Hùng D. Dũng
Câu 2. Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết số học sinh được điểm xuất sắc (điểm 9, 10) là:
A. 9
Câu 3: Gieo mt con xúc sc đng cht mt ln. Xác sut xut hin mt có s chm chn là:
1
.
2
A
1
.
3
B
2
.
3
C
1
.
4
D
Câu 4: Kết qu phép tính 2x
3
.3x
2
là:
A. 5x
5
B. 6x
6
C. 6x
5
D. 5x
6
Câu 5: Giá tr nào sau đây là nghim ca đa thc A
(x)
= 5x +10 là:
A. 2
B. -2
C. 0
D. 1
Câu 6: Cho ΔABC = ΔDEF, Chọn câu trả lời sai:
A. AB = DE
B.
=
C. AC = DF
D.
=
Câu 7:
Cho tam giác ABC
󰆹
= 75
0
,
= 65
0
,
󰆹
= 40
0
.
Chn đáp án đúng trong c đáp án sau:
A. AB > AC
B. BC < AB
C. BC >AB
D. BC < AC
Câu 8: Cho tam giác ABC, đưng trung tuyến AM = 15 cm. Gi G là trng tâm ca tam giác.
Độ dài AG là:
A. 12
B. 5
C. 22,5
D. 10
II. T LUN: ( 8,0 đim)
Bài 1.(1,5 đim) : Mt chiếc hp 20 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1, 2, 3,…, 19, 20. Hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong
hp.
a) Viết tp hp C gm các kết qu có th xảy ra đi vi s xut hin trên th đưc rút ra.
b) Xét biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia cho 2 và 3 đu có s dư là 1”.
Tính xác sut ca biến c đó.
Bài 2(3,0 đim):
1. Thc hin phép tính: 3x(5x
2
+ 2x + 3)
2. Cho hai đa thc:
( )
32
4 7 3 12Px x x x= +−
( )
32
45912Qx x x x= + −+
a)
Tìm bc, h số cao nht và h t do ca đa thc
( )
Px
.
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) Q(x).
c) Tính H(-1).
Bài 3.(3,0 đim).
1. Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC), tia phân giác ca góc
ABC
ct AC ti D.
K DE vuông góc vi BC ti E.
a) Chng minh ABD = EBD.
b) Gi M là giao đim ca AB và DE. Chng minh DM = DC, và chng minh BD là
đưng trung trc ca MC.
2. Cho tam giác GHK có GH > GK, tia phân giác ca góc G ct cnh HK ti M. Gi N là
đim nm gia G và M. Chng minh GH GK > NH NK.
Bài 4(0,5 đim): Xác đnh a và b đ đa thc 2x
3
x
2
+ ax + b chia hết cho đa thc x
2
- 1
…..….…………………Hết…………………………….
H và tên thí sinh……………………………………. S báo danh…………………
NG DN CHẤM
NG DN CHM MÔN KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2022- 2023
MÔN TOÁN 7
I. PHN TRC NGHIỆM: (2,0 đim) Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
II. PHN T LUN: (8,0 đim)
Câu
Đáp án
Thang
đim
Bài 1.(1,5 đim) : Mt chiếc hp 20 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1, 2,
3,…, 19, 20. Hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp.
a, Viết tp hp C gm các kết qu có th xảy ra đi vi s xut hin trên th đưc rút ra.
b, Xét biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia cho 2 và 3 đu có s 1”. Tính xác
sut ca biến c đó.
Bài 1
1,5đ
1.(0,75đim)
a, các kết qu có th xảy ra đi vi s xut hin trên th đưc rút ra.
C = { 1; 2; 3; …; 19; 20 }
0,25
0,5
2.(0,75 đim)
b,Có 4 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s
chia cho 2 và 3 đu có s dư là 1” là 1, 7, 13, 19.
Xác sut ca biến c là :
41
20 5
=
0,5
0,25
Bài 2
( 3,0đ):
1.Thc hin phép tính: 3x(5x
2
+ 2x + 3)
2.Cho hai đa thc
( )
32
4 7 3 12Px x x x= +−
( )
32
45912Qx x x x= + −+
a) Tìm bc, h số cao nht và h t do ca đa thc
(
)
Px
.
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) Q(x).
c) Tính H(-1).
1)0,5đ
3x(5x
2
+ 2x + 3) = 3x.5x
2
+ 3x.2x + 3x.3
0,25
= 15x
3
+ 6x
2
+ 9x
0,25
2)2,5đ
a)0,5đ
Đa thc
Bậc
Hệ số cao nht
Hệ số t do
0,5
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
C
B
B
C
D
P(x)
3
4
-12
b)0,75đ
(
)
32 32
( ) ( ) (4 7 3 12) ( 4 5 9 12)HxPxQx xxx xxx= + = + +− + +
0,25
32 32
()4731245912Hxxxx xxx
=+−+−+
0,25
2
() 2 6Hx x x=−−
Vy
2
() 2 6Hx x x=−−
0,25
b) 0,75đ
(
)
32 32
( ) 2 ( ) 2(4 7 3 12) ( 4 5 9 12)
GxPxQx xxx xxx= = + −− + +
0,25
3 2 32
( ) 8 14 6 24 4 5 9 12Gx x x x x x x= +−+ +
0,25
32
( ) 12 19 15 36
Gx x x x
= +−
Vy
32
( ) 12 19 15 36Gx x x x= +−
0,25
c)0,5đ
c)
2
( 1) 2.( 1) 6.( 1)H
−=
2.1 6 2 6 + =−+
0,25
( 1) 4H −=
Vy
( 1) 4
H −=
0,25
Bài 3
(3,0đ)
V hình, ghi gi thiết kết lun
0,5
1. 2,5đ
a)0,75 đ
Vì BD là phân giác ca
ABC
nên
ABD=DBC
0,25
DE BC
ti E suy ra
0
DEB=90
Chng minh đưc ABD = EBD (cnh huyn góc nhn)
0,5
b)1,25 đ
ABD = EBD (cmt) suy ra AD = DE
0,25
Chng minh đưc ADM = EDC (g-c-g).
0,25
Suy ra: DM = DC (hai cnh tương ng)
0,25
ABD = EBD (cmt) suy ra AB = BE.
ADM = EDC (cmt) suy ra AM = EC
0,25
nên AB + AM = BE + EC hay BM = BC
B thuc trung trc ca MC.
Vì DM = DC (cmt)
D thuc trung trc ca MC. Do đó BD là
0,25
M
E
D
C
B
A
đưng trung trc ca MC.
2.
(0,5đ)
Trên cnh GH ly đim I sao cho GK = GI.
Xét GKN và GIN có
KGN = IGN
; GN chung, GK = IG suy ra
GKN = GIN(cgc)
NK = NI .
0,25
Ta có IH > NH NI bt đng thc tam giác INH) Hay GH GI > NH
NK (vì GI = GK , NI = NK) Suy ra GH GK = > NH NK (đpcm)
0,25
Bài 4
(0,5đ)
Xác đnh a và b đ đa 2x
3
x
2
+ ax + b chia hết cho đa x
2
- 1
Vi
1x ≠±
ta có
2x
3
x
2
+ ax + b x
2
-1
- -2x
3
-2x
-x
2
+ (a+2)x + b 2x - 1
- -x
2
+ 1
(a+2)x + b-1
Để 2x
3
x
2
+ ax + b chia hết cho x
2
1 thì (a+2) x + b - 1 = 0 (*)
Nên (*) đúng vi mi
1x ≠±
0,25
Khi a + 2 = 0 và b - 1 = 0
a = -2 và b =1. Vy a = -2 và b =1
thì 2x
3
x
2
+ax + b chia hết cho x
2
1
0,25
Chú ý - T chm tho lun đ thng nht biu đim chi tiết hơn. Khi chm yêu cu bám sát
biu đim chm đ có tính thng nht chung. Các cách gii khác đúng vn cho đim ti đa
theo thang đim. Đim toàn bài bng tng các đim thành phn .
G
K
H
M
I
N
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
( Đề gồm 02 trang )
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
(Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.)
Câu 1.Trong cuộc thi chạy cự li 100m của học sinh nam, có bốn học sinh Bình, Hùng, Hòa,
Dũng tham gia với kết quả được thống kê như sau: Học sinh Bình Hùng Hòa Dũng Thời gian (giây) 15 14,5 14 15,2
Bạn nào chạy nhanh nhất ? A. Bình B. Hòa C. Hùng D. Dũng
Câu 2. Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết số học sinh được điểm xuất sắc (điểm 9, 10) là: A. 9 B. 6 C. 29 D. 15
Câu 3: Gieo một con xúc sắc đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt có số chấm chẵn là: 1 . A 1 2 C. 1 . D 2 . B 3 3 4
Câu 4: Kết quả phép tính 2x3.3x2 là: A. 5x5 B. 6x6 C. 6x5 D. 5x6
Câu 5: Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) = 5x +10 là: A. 2 B. -2 C. 0 D. 1
Câu 6: Cho ΔABC = ΔDEF, Chọn câu trả lời sai: A. AB = DE B. 𝐵𝐵� = 𝐹𝐹� C. AC = DF D. 𝐵𝐵� = 𝐸𝐸�
Câu 7: Cho tam giác ABC có 𝐴𝐴̂ = 750, 𝐵𝐵� = 650, 𝐶𝐶̂ = 400.Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. AB > AC B. BC < AB C. BC >AB D. BC < AC
Câu 8: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM = 15 cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác. Độ dài AG là: A. 12 B. 5 C. 22,5 D. 10
II. TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Bài 1.
(1,5 điểm) : Một chiếc hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1, 2, 3,…, 19, 20. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a) Viết tập hợp C gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia cho 2 và 3 đều có số dư là 1”.
Tính xác suất của biến cố đó. Bài 2(3,0 điểm):
1. Thực hiện phép tính: 3x(5x2 + 2x + 3)
2. Cho hai đa thức: P(x) 3 2
= 4x − 7x + 3x −12 và Q(x) 3 2 = 4
x + 5x − 9x +12a)
Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ tự do của đa thức P(x).
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) – Q(x). c) Tính H(-1). Bài 3.(3,0 điểm).
1. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc  ABC cắt AC tại D.
Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.
b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC, và chứng minh BD là
đường trung trực của MC.
2. Cho tam giác GHK có GH > GK, tia phân giác của góc G cắt cạnh HK tại M. Gọi N là
điểm nằm giữa G và M. Chứng minh GH – GK > NH – NK.
Bài 4(0,5 điểm): Xác định a và b để đa thức 2x3 – x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 - 1
…..….…………………Hết…………………………….
Họ và tên thí sinh……………………………………. Số báo danh………………… HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C B B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm
Bài 1.(1,5 điểm) : Một chiếc hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2,
3,…, 19, 20. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a, Viết tập hợp C gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b, Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia cho 2 và 3 đều có số dư là 1”. Tính xác
suất của biến cố đó. 1.(0,75điểm) Bài 1
a, các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. 0,25 1,5đ C = { 1; 2; 3; …; 19; 20 } 0,5 2.(0,75 điểm)
b,Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số 0,5
chia cho 2 và 3 đều có số dư là 1” là 1, 7, 13, 19.
Xác suất của biến cố là : 4 1 = 0,25 20 5
1.Thực hiện phép tính: 3x(5x2 + 2x + 3) Bài 2
2.Cho hai đa thức P(x) 3 2
= 4x − 7x + 3x −12 và Q(x) 3 2 = 4
x + 5x − 9x +12 ( 3,0đ):
a) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ tự do của đa thức P(x).
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) – Q(x). c) Tính H(-1).
3x(5x2 + 2x + 3) = 3x.5x2 + 3x.2x + 3x.3 0,25 1)0,5đ = 15x3 + 6x2 + 9x 0,25 2)2,5đ a)0,5đ Đa thức Bậc Hệ số cao nhất Hệ số tự do 0,5 P(x) 3 4 -12
H x = P(x) 3 2 3 2 ( )
+ Q(x) = (4x − 7x + 3x −12) + ( 4
x + 5x − 9x +12) 0,25 b)0,75đ 3 2 3 2
H (x) = 4x − 7x + 3x −12 − 4x + 5x − 9x +12 0,25 2 H (x) = 2
x − 6x Vậy 2 H (x) = 2 − x − 6x 0,25
G x = P(x) 3 2 3 2 ( ) 2
Q(x) = 2(4x − 7x + 3x −12) − ( 4
x + 5x − 9x +12) 0,25 b) 0,75đ 3 2 3 2
G(x) = 8x −14x + 6x − 24 + 4x − 5x + 9x −12 0,25 3 2
G(x) =12x −19x +15x − 36 Vậy 3 2
G(x) =12x −19x +15x − 36 0,25 c) 2 H ( 1 − ) = 2.( − 1 − ) − 6.( 1 − ) 2.1 − + 6 = 2 − + 6 c)0,5đ 0,25 H ( 1)
− = 4 Vậy H ( 1) − = 4 0,25 B E Bài 3 A D C (3,0đ) M
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận 0,5 1. 2,5đ a)0,75 đ
Vì BD là phân giác của  ABC nên   ABD=DBC 0,25
DE BC tại E suy ra  0 DEB=90
Chứng minh được ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 b)1,25 đ
Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) suy ra AD = DE 0,25
Chứng minh được ∆ADM = ∆EDC (g-c-g). 0,25
Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng) 0,25
Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) suy ra AB = BE. 0,25
Vì ∆ADM = ∆EDC (cmt) suy ra AM = EC
nên AB + AM = BE + EC hay BM = BC
⇒B thuộc trung trực của MC.
Vì DM = DC (cmt) ⇒D thuộc trung trực của MC. Do đó BD là 0,25
đường trung trực của MC. G 2. I N (0,5đ) K M H
Trên cạnh GH lấy điểm I sao cho GK = GI.
Xét ∆GKN và ∆GIN có  
KGN = IGN ; GN chung, GK = IG suy ra 0,25
∆GKN = ∆GIN(cgc) ⇒NK = NI .
Ta có IH > NH – NI bất đẳng thức tam giác INH) Hay GH – GI > NH
–NK (vì GI = GK , NI = NK) Suy ra GH – GK = > NH – NK (đpcm) 0,25 Bài 4
Xác định a và b để đa 2x3 – x2 + ax + b chia hết cho đa x2 - 1 (0,5đ) Với x ≠ 1 ± ta có 2x3 – x2 + ax + b x2 -1 - -2x3 -2x -x2 + (a+2)x + b 2x - 1 0,25 - -x2 + 1 (a+2)x + b-1
Để 2x3 – x2 + ax + b chia hết cho x2 – 1 thì (a+2) x + b - 1 = 0 (*)
Nên (*) đúng với mọi x ≠ 1 ±
Khi a + 2 = 0 và b - 1 = 0 ⇒a = -2 và b =1. Vậy a = -2 và b =1 0,25
thì 2x3 –x2 +ax + b chia hết cho x2 – 1
Chú ý - Tổ chấm thảo luận để thống nhất biểu điểm chi tiết hơn. Khi chấm yêu cầu bám sát
biểu điểm chấm để có tính thống nhất chung. Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
theo thang điểm. Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần .