Đề học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

421 211 lượt tải Tải xuống
UBND TP NAM ĐỊNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài 90 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Đa thức
4 2 5 5
2 8 10
M x x x x
có hệ số cao nhất là
A.
1
B.
8
C.
2
D.
Câu 2: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của lớp
7
A
trong thời gian nghỉ l
30
tháng
4
Hoạt động Đi du lịch Ở nhà Thăm Ông bà
Số học sinh
12
6
18
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh về thăm Ông bà
A.
50%
B.
40%
C.
18%
D.
55%
Câu 3: Giá trị của
x
thỏa mãn
2 3 1
1 2
x
x
A.
3
B.
1
C.
1
D.
3
Câu 4: Tất cả nghiệm của đa thức
2
1
x
A.
1
B.
1
hoặc
1
C.
1
D.
1
1
Câu 5: Xét các biến cố sau:
A: “Ngày mai trời sáng”
B: “Bạn An không bị mắc Covid vì bạn An thường xuyên đeo khẩu trang”
C: Gieo một con xúc xắc, số chấm xuất hiện nhỏ hơn 7
D: “Trong điều kiện thường, nước đun đến
0
100
C
sẽ sôi
Số biến cố chắc chắn
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6: Kết quả của phép tính
3 3
1
3 . 9. 0,125 .( 2)
9
A.
18
B.
12
C.
0
D.
6
Câu 7: Bác Nam làm một thùng tôn dạng hình lập phương nắp đậy , cạnh
9
dm
. Diện
tích tôn cần dùng (bỏ qua nếp gấp và các hao phí khác) là
A.
2
729
dm
B.
2
405
dm
C.
3
405
dm
D.
2
486
dm
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tgiác có chiều cao
7
cm
, thch
3
84
cm
. Diện tích đáy của ng trụ là
A.
2
12
cm
B.
2
49
cm
C.
2
6
cm
D.
2
24
cm
Câu 9: Cho
ABC
vuông tại
,
A AB AC
. Các tia phân giác của góc
B
C
cắt nhau tại
I
.
Gọi
,
D E
lần lượt là hình chiếu của điểm
I
trên
,
AB AC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AI BC
B.
ID IE
C.
IA IB IC
D.
AI
trung trực của đoạn thẳng BC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10: Tâm đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác là
A. giao điểm của ba đường trung tuyến B. giao điểm của ba đường cao
C. giao điểm của ba đường trung trực D. giao điểm của ba đường phân giác
Câu 11: Tam giác
ABC
cân tại
C
, đường trung tuyến
18
CN cm
. G trọng tâm của tam
giác
ABC
. Khi đó độ dài đoạn GN bằng
A.
3
cm
B.
6
cm
C.
12
cm
D.
4
cm
Câu 12: Tam giác
MNP
có
NM NP MP
. Khẳng định đúng là
A.
M P N
B.
M N P
C.
N M P
D.
N M P
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Cho đa thức
2
( ) (3 2)(6 2) 9( 3 1)
P x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức
( )
P x
theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính
1
2
P
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức
3 4
7 6 5 ( 1)
A x x x x x
2
4 3
B x x
a) Tìm đa thức
M
biết
.
A B M
b) Tìm nghiệm của đa thức
M
Câu 3: (1,0 điểm) Lãi xuất kì hạn
12
tháng của một ngân hàng là
7,6% /
năm.
a) Viết công thức tính số tiền lãi thu được sau một năm theo số tiền gửi
b) Bác Hà gửi
80
triệu đồng với kì hạn
12
tháng ở ngân hàng đó. Hỏi sau một năm
c Hà nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi
Câu 4: (3,0 điểm) Cho
ABC
cân tại
B
, vẽ đường cao
BH
(
H AC
). Gọi
M
trung điểm
của
BC
. Đường thẳng vuông góc với
BC
tại
M
cắt
BH
tại điểm
E
.
a) Chứng minh
BCH BAH
BH
là đường trung trực của
AC
b) Chứng minh tam giác
EAB
cân
c) Lấy điểm
K
sao cho
M
là trung điểm của
KE
. Chứng minh
KC CA
d) Trên cnh
BC
và
AB
ln lượt ly 2 điểm
,
D F
sao cho
CD BF
. Chng minh
2
EF DF
Câu 5: (0,5 điểm) Cho đa thức
3 2
( ) 6 2022 , f x x ax x a
. nh giá trị của biểu thức
2023
N a
. biết
( )
f x
có nghiệm nguyên lớn nhơn
300
và nhỏ hơn
400
........................................................Hết........................................................
| 1/2

Preview text:

UBND TP NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1: Đa thức 4 2 5 5 M  2
 x  8x  x 10  x có hệ số cao nhất là A. 1 B. 8 C. 2 D. 10
Câu 2: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của lớp 7 A trong thời gian nghỉ lễ 30 tháng 4 Hoạt động Đi du lịch Ở nhà Thăm Ông bà Số học sinh 12 6 18
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh về thăm Ông bà là A. 50% B. 40% C. 18% D. 55% 2x  3 1
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn  là 1 x 2 A. 3 B. 1 C. 1 D. 3
Câu 4: Tất cả nghiệm của đa thức 2 1 x là A. 1 B. 1 hoặc 1 C. 1 D. 1 và 1
Câu 5: Xét các biến cố sau:
A: “Ngày mai trời sáng”
B: “Bạn An không bị mắc Covid vì bạn An thường xuyên đeo khẩu trang”
C: Gieo một con xúc xắc, số chấm xuất hiện nhỏ hơn 7
D: “Trong điều kiện thường, nước đun đến 0 100 C sẽ sôi
Số biến cố chắc chắn là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1
Câu 6: Kết quả của phép tính 3 3 3 .  9. 0  ,125 .( 2  ) là 9 A. 18 B. 12 C. 0 D. 6
Câu 7: Bác Nam làm một thùng tôn có dạng hình lập phương có nắp đậy , cạnh là 9dm . Diện
tích tôn cần dùng (bỏ qua nếp gấp và các hao phí khác) là A. 2 729 dm B. 2 405 dm C. 3 405 dm D. 2 486 dm
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tứ giác có chiều cao 7cm , thể tích 3
84cm . Diện tích đáy của lăng trụ là A. 2 12 cm B. 2 49 cm C. 2 6 cm D. 2 24 cm
Câu 9: Cho ABC vuông tại ,
A AB  AC . Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I .
Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của điểm I trên AB, AC . Khẳng định nào sau đây là sai? A. AI  BC B. ID  IE C. IA  IB  IC
D. AI là trung trực của đoạn thẳng BC
Câu 10: Tâm đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác là
A. giao điểm của ba đường trung tuyến
B. giao điểm của ba đường cao
C. giao điểm của ba đường trung trực
D. giao điểm của ba đường phân giác
Câu 11: Tam giác ABC cân tại C , có đường trung tuyến CN  18 cm . G là trọng tâm của tam
giác ABC . Khi đó độ dài đoạn GN bằng A. 3 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 4 cm
Câu 12: Tam giác MNP có NM  NP  MP . Khẳng định đúng là A.  M  P   N B.  M   N  P C.  N   M  P D.  N   M  P
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Cho đa thức 2
P(x)  (3x  2)(6x  2)  9(x  3x 1)
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến  1  b) Tính P    2 
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức 3 4
A  7x  6x  x  5x(x 1) và 2 B  4   x  3x
a) Tìm đa thức M biết A  . B M
b) Tìm nghiệm của đa thức M
Câu 3: (1,0 điểm) Lãi xuất kì hạn 12 tháng của một ngân hàng là 7,6% / năm.
a) Viết công thức tính số tiền lãi thu được sau một năm theo số tiền gửi
b) Bác Hà gửi 80 triệu đồng với kì hạn 12 tháng ở ngân hàng đó. Hỏi sau một năm
bác Hà nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi
Câu 4: (3,0 điểm) Cho ABC cân tại B , vẽ đường cao BH ( H  AC ). Gọi M là trung điểm
của BC . Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt BH tại điểm E .
a) Chứng minh BCH  BAH và BH là đường trung trực của AC
b) Chứng minh tam giác EAB cân
c) Lấy điểm K sao cho M là trung điểm của KE . Chứng minh KC  CA
d) Trên cạnh BC và AB lần lượt lấy 2 điểm D, F sao cho CD  BF . Chứng minh 2EF  DF
Câu 5: (0,5 điểm) Cho đa thức 3 2
f (x)  x  ax  6x  2022 , a   . Tính giá trị của biểu thức
N  2023  a . biết f (x) có nghiệm nguyên lớn nhơn 300 và nhỏ hơn 400
........................................................Hết........................................................