Đề học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 21/4/2023
Bài I (2 đim)
Cho
2
x
A
x
=
124
22
x
B
x xx
=
++
(vi
0, 1xx>≠
)
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
49x =
2) Chng minh:
1
2
x
AB
x
+=
+
Bài II (2,5 đim)
1) Gii bài toán sau bng cách lập hệ phương trình hoc lp phương trình
Một t sn xut theo kế hoch phi làm xong 575 chi tiết máy cùng loi trong mt s
ngày quy đnh, mi ngày làm đưc mt s ng chi tiết máy như nhau. Do ci tiến k thut,
thc tế mỗi ngày t làm thêm đưc 4 chi tiết máy cùng loi so vi kế hoch. Vì vậy, tổ đã hoàn
thành công vic sm hơn mt ngày so vi quy đnh. Tính s chi tiết máy t sn xut d
định làm trong mt ngày.
2) Mt hp sa ông Th hình trụ chiu cao 8cm đưng kính đáy
7 cm. Nhà sn xut đã dán giy xung quanh hp sa để ghi các thông tin v
sn phm. Hãy tính din tích giy cn dùng cho 1 hp sa. (Coi mép giy
dán, các mép ca hp sữa và độ dày ca giy in không đáng k. Ly
, làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
Bài III (2 đim)
1) Gii h phương trình sau:
5 3 16
25 4
xy
xy
−+ =
−−=
2) Trong mt phng ta đ Oxy, cho đưng thng
( )
d
:
61y xm= −+
parabol
(
)
P
:
2
yx=
a) Tìm m đ đưng thng (d) ct Parabol (P) ti 2 đim phân bit.
b) Tìm các giá tr ca m đ đưng thng
(
)
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit có hoành
độ
12
,xx
tha mãn:
12
20xx−=
Bài IV (3 đim)
Cho đưng tròn
( )
O
, đưng kính
AB
. Dây
CD
vuông góc vi đường kính
AB
tại
H
khác
O
,
E
là mt đim thuc cung nh
BD
(
E
khác
B
và
D
);
AE
cắt
CD
tại
F
.
1) Chng minh: Tứ giác
BEFH
nội tiếp đưng tròn.
2) Chng minh:
H
là trung đim ca
CD
2
4. .CD AH HB=
3) Đưng thng đi qua
H
song song với
CE
, ct đưng thng
AE
BE
lần lưt ti
I
K
. Lấy
G
là trung đim ca đon thng
IK
. Chng minh:
DI AE
,,
DGE
thng hàng.
Bài V (0,5 đim)
Xét các s thc
,ab
tha mãn
12a≤≤
12b≤≤
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
.
ab
P
a ab b
+
=
−+
………………………………Hết………………………………
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND QUẬN NAM T LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TOÁN
A. Hướng dẫn chung
- Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mỗi bài, nếu một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình hc bắt buộc phải v đúng hình thì mới chm đim, nếu không hình vẽ đúng phần
nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
- Đim toàn bài là tổng điểm ca các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm
Bài
Ý
Đáp án
Điểm
I
(2đ)
1
(1đ)
Thay x = 49 (TMĐK) vào biu thc A ta đưc:
49 3
49 1
A
=
0,25
0,25
46 23
63
A = =
.
Vậy với x = 49 thì
23
3
A =
0,25
0,25
2
(1đ)
(
)
21 24
2
2
xx
B
xx
xx
−−
=+−
+
+
( )
4 24
2
x xx
xx
−+ +
=
+
0,5
(
)
2
xx
xx
=
+
0,25
( )
( )
1
1
2
2
xx
x
x
xx
= =
+
+
0,25
II
(2,5đ)
1
(2đ)
Gi s chi tiết máy mà t sn xut d định làm trong mt ngày là x
(chi tiết máy;
*
xN
)
0,25
Thi gian d định làm là
575
x
(ngày)
0,25
S chi tiết máy t sn xut làm trong 1 ngày theo thc tế là: x + 4
(chi tiết máy)
Thi gian thc tế
575
4
x +
(ngày)
0,25
Vì t đã hoàn thành công vic sm hơn 1 ngày so vi quy đnh ta
có phương trình:
575 575
1
4xx
−=
+
0,25
2
4 2300 0xx⇒+ =
0,25
( )( )
46 50 0xx⇔− + =
0,25
( )
46
50( )
x TM
x KTM
=
=
0,25
Vậy s chi tiết máy mà t sn xut d định làm trong 1 ngày là 46
(chi tiết máy)
0,25
2
(0,5đ)
Bán kính đáy ca hp sa là 7:2 = 3,5 (cm)
Din tích phn giấy dán v hộp sữa cn dùng chính din tích
xung quanh ca hộp sa và bng:
2
xq
S Rh
π
=
0,25
( )
2
2.3,14.3,5.8 176 cm≈≈
Vậy din tích phn giy cn dùng khong 176 cm
2
0,25
III
(2đ)
1
(1đ)
5 3 16
25 4
xy
xy
−+ =
−−=
2 5 6 32
25 4
xy
xy
−+ =
−−=
ĐK:
5
x
0,25
7 28
5 3 16
y
xy
=
−+ =
4
5 16 12 4
y
x
=
−= =
0,25
44
5 16 21 ( )
yy
x x TM
= =

⇔⇔

−= =

0,25
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (21;4)
0,25
2
(1đ)
a) Xét phương trình hoành đ giao đim ca (d) và (P):
2
6 10x xm + −=
(1)
Để (d) ct (P) ti 2 đim phân bit thì phương trình (1) có 2 nghim
phân biệt
0⇔∆>
0,25
( )
364 1 0 9 10 19
10
m mm
m
>⇔+>⇔ <
⇔<
Vậy m< 10 là giá tr cn tìm
0,25
b) Theo h thc Viet có:
12
12
6 (2)
1 (3)
xx
xx m
+=
=
0,25
Xét
(
)
12
204xx−=
Từ (2) và (4)
12 2 2
12 1 2 1
6 36 2
20 6 4
xx x x
xx x x x
+= = =

⇔⇔

−= = =

Thay
12
,xx
vào (3), ta đưc:
1 2.4 1 8 9m mm−= −= =
(TMĐK)
Vậy m = 9 là giá tr cnm.
0,25
V
(3đ)
Vẽ hình
đúng
đến ý a
F
D
C
A
O
B
H
E
0,25
1
(0,75đ)
Xét (O) đưng kính AB có
90
o
AEB =
(góc ni tiếp chn na
đưng tròn đưng kính AB)
90
o
BEF⇒=
CD AB
tại H
90
o
BHF⇒=
0,25
Xét t giác BEFH có:
180
o
BHF BEF
+=
0,25
Mà chúng v trí đi diện
Tứ giác BHFE ni tiếp đưng tròn.
0,25
2
(1đ)
Xét (O;R) có: AB là đưng kính,
AB CD
tại H.
CH HD⇒=
(quan h đưng kính, dây cung).
0,5
Xét (O) có:
90
o
ACB =
(góc nội tiếp chn na đưng tròn)
Xét
ABC
vuông tại C, có CH là đường cao
2
.CH AH HB⇒=
0,25
2
CD
CH =
( ….)
Nên
2
4. .CD AH HB
=
0,25
3
(1đ)
a
//HI CE DHI DCE⇒=
(2 góc so le trong)
Xét (O; R) có:
DAE DCE=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
DE)
DHI DAE⇒=
DHI DAI⇒=
Xét t giác DAHI có:
DHI DAI=
Mà H, A là 2 đỉnh liên tiếp nhau
Tứ giác AHID nội tiếp đưng tròn.
0,25
Xét đưng tròn ngoi tiếp t giác AHID, có:
AHD AID=
( 2 góc ni tiếp cùng chn cung AD)
90 90
oo
AHD AID=⇒=
DI AE⇒⊥
0,25
b
Xét (O;R) có
DBE DAE=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung DE)
DAE DAI DHI= =
(cmt)
DHI DBE⇒=
Hay
DHK DBK=
Tứ giác DHBK ni tiếp đưng tròn.
180
o
DHB DKB⇒==
Mà:
90
o
DHB =
90 90
oo
DKB DKE⇒==
0,25
Xét t giác DIEK có:
90
O
DIE IEK DKE= = =
Tứ giác DIEK là hình ch nhật
IK và DE ct nhau ti trung đim mi đưng.
Mà G là trung đim ca IK .
G là trung đim ca DE.
G, D, E thng hàng.
0,25
V
(0,5đ)
12a
≤≤
12b≤≤
nên :
(
)(
)
(
)
( )
(
)
( )
2
2
1 20 32
1 20 32
2 2 0 42 2
a a aa
b b bb
a b ab a b
−≤
≤⇒


≤−
22
.ababab + ≤+
Do
22 2
() 0a b ab a b ab+− =− + >
nên
22
1
ab
abab
+
+−
hay
1P
.
0,25
Ta thy
( )( )
( )( )
( )( )
1 20
1 1 20
2 20
aa
P bb
ab
−=
= −=
−=
( )
(
) (
) (
)
{
}
, 1;2 ; 2;1 ; 2; 2 .
ab⇔∈
Do đó giá tr nh nht ca
P
là 1 khi
( ) (
) ( )
( )
{ }
, 1; 2 ; 2;1 ; 2; 2ab
.
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)
Ngày kiểm tra: 21/4/2023
Bài I (2 điểm) x − 2 Cho A = và 1 2 x − 4 B = −
(với x > 0, x ≠ 1) x
x + 2 x + 2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 49 2) Chứng minh: x −1 A + B = x + 2
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc lập phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm xong 575 chi tiết máy cùng loại trong một số
ngày quy định, mỗi ngày làm được một số lượng chi tiết máy như nhau. Do cải tiến kỹ thuật,
thực tế mỗi ngày tổ làm thêm được 4 chi tiết máy cùng loại so với kế hoạch. Vì vậy, tổ đã hoàn
thành công việc sớm hơn một ngày so với quy định. Tính số chi tiết máy mà tổ sản xuất dự
định làm trong một ngày.
2) Một hộp sữa ông Thọ hình trụ có chiều cao 8cm và đường kính đáy
7 cm. Nhà sản xuất đã dán giấy xung quanh hộp sữa để ghi các thông tin về
sản phẩm. Hãy tính diện tích giấy cần dùng cho 1 hộp sữa. (Coi mép giấy
dán, các mép của hộp sữa và độ dày của giấy in không đáng kể. Lấy
π ≈ 3,14 , làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài III (2 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:  x −5 + 3y =16 
2 x − 5 − y = 4
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng(d ) : y = 6x m +1và parabol (P): 2 y = x
a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại 2 điểm phân biệt.
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt parabol(P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x x − 2x = 0 1 2 thỏa mãn: 1 2
Bài IV (3 điểm)
Cho đường tròn (O) , đường kính AB . Dây CD vuông góc với đường kính AB tại H
khác O , E là một điểm thuộc cung nhỏ BD ( E khác B D ); AE cắt CD tại F .
1) Chứng minh: Tứ giác BEFH nội tiếp đường tròn.
2) Chứng minh: H là trung điểm của CD và 2
CD = 4.AH.HB
3) Đường thẳng đi qua H song song với CE , cắt đường thẳng AE BE lần lượt tại I
K . Lấy G là trung điểm của đoạn thẳng IK . Chứng minh: DI AE D,G, E thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Xét các số thực a,b thỏa mãn 1≤ a ≤ 2 và 1≤ b ≤ 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a + b P = . 2 2
a ab + b
………………………………Hết………………………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TOÁN
A. Hướng dẫn chung
- Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần
nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm Bài Ý Đáp án Điểm
Thay x = 49 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: I 49 3 0,25 (2đ) A − = 0,25 49 −1 1 46 23 (1đ) A = = . 6 3 0,25 0,25 Vậy với x = 49 thì 23 A = 3 x − 2 1 2 x − 4 B = + − x x + 2 x ( x + 2) 0,5
x − 4 + x − 2 x + 4 = x ( x + 2) 2 (1đ) x x = 0,25 x ( x + 2) x ( x − ) 1 x −1 = = 0,25 x ( x + 2) x + 2 II
Gọi số chi tiết máy mà tổ sản xuất dự định làm trong một ngày là x (2,5đ) 0,25 (chi tiết máy; * xN )
Thời gian dự định làm là 575 (ngày) 0,25 x
Số chi tiết máy tổ sản xuất làm trong 1 ngày theo thực tế là: x + 4 (chi tiết máy) 0,25 1
Thời gian thực tế là 575 (ngày) (2đ) x + 4
Vì tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với quy định ta có phương trình: 575 575 0,25 − = 1 x x + 4 2
x + 4x − 2300 = 0 0,25
⇔ (x − 46)(x + 50) = 0 0,25 x = 46(TM ) ⇔  0,25 x = 50( − KTM )
Vậy số chi tiết máy mà tổ sản xuất dự định làm trong 1 ngày là 46 (chi tiết máy) 0,25
Bán kính đáy của hộp sữa là 7:2 = 3,5 (cm)
Diện tích phần giấy dán vỏ hộp sữa cần dùng chính là diện tích
xung quanh của hộp sữa và bằng: 0,25 2
(0,5đ) S = π Rh xq 2 ≈ ≈ ( 2 2.3,14.3,5.8 176 cm ) 0,25
Vậy diện tích phần giấy cần dùng khoảng 176 cm2 III
 x − 5 + 3y =16 (2đ)
2 x − 5 − y = 4
2 x −5 + 6y = 32 ⇔  ĐK: x ≥ 5 0,25
2 x − 5 − y = 4 1 7y = 28 y = 4 (1đ) ⇔  ⇔  0,25
 x − 5 + 3y =16
 x − 5 =16 −12 = 4 y = 4 y = 4 ⇔  ⇔ x 5 16  − = x = 21 (TM ) 0,25
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất là (21;4) 0,25
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2
x − 6x + m −1 = 0 (1) 0,25
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ 36 − 4(m − )
1 > 0 ⇔ 9 − m +1 > 0 ⇔ m −1< 9 ⇔ m <10 0,25
Vậy m< 10 là giá trị cần tìm 2 x + x = 6 (2) (1đ) b) Theo hệ thức Viet có: 1 2 x x = m − 0,25  1 (3) 1 2
Xét x − 2x = 0 4 1 2 ( ) x + x = 6 3  x = 6 x = 2 1 2 2 2 Từ (2) và (4) ⇒  ⇔  ⇔ x 2x 0 x 6 x  − = = − x =    4 1 2 1 2 1 0,25 Thay x , x 1 2 vào (3), ta được:
m −1 = 2.4 ⇒ m −1 = 8 ⇒ m = 9 (TMĐK)
Vậy m = 9 là giá trị cần tìm. V (3đ) C Vẽ hình đúng H A đến ý a B 0,25 O F E D
Xét (O) đường kính AB có  90o AEB =
(góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn đường kính AB) ⇒  = 90o BEF 0,25 1
CD AB tại H ⇒  = 90o BHF (0,75đ)
Xét tứ giác BEFH có:  +  =180o BHF BEF 0,25
Mà chúng ở vị trí đối diện
⇒ Tứ giác BHFE nội tiếp đường tròn. 0,25
Xét (O;R) có: AB là đường kính, AB CD tại H. ⇒ CH = HD 0,5
(quan hệ đường kính, dây cung). Xét (O) có:  90o ACB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 2 (1đ)
Xét ABC vuông tại C, có CH là đường cao 0,25 2
CH = AH.HB CD CH = ( ….) 2 0,25 Nên 2
CD = 4.AH.HB a ⇒  =  HI / /CE
DHI DCE (2 góc so le trong) Xét (O; R) có:  =  DAE
DCE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE) 3 (1đ) ⇒ = DHI DAE ⇒  =  DHI DAI 0,25
Xét tứ giác DAHI có:  =  DHI DAI
Mà H, A là 2 đỉnh liên tiếp nhau
⇒ Tứ giác AHID nội tiếp đường tròn.
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHID, có:  = 
AHD AID ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD) Mà  o = ⇒  90 = 90o AHD AIDDI AE 0,25 Xét (O;R) có  = 
DBE DAE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE)  =  =  DAE DAI DHI (cmt) ⇒  =  DHI DBE b Hay  =  DHK DBK
⇒ Tứ giác DHBK nội tiếp đường tròn. ⇒  =  =180o DHB DKB Mà:  90o DHB = 0,25 ⇒  o = ⇒  90 = 90o DKB DKE
Xét tứ giác DIEK có:  =  =  = 90O DIE IEK DKE
⇒ Tứ giác DIEK là hình chữ nhật
⇒ IK và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Mà G là trung điểm của IK .
⇒ G là trung điểm của DE. ⇒ G, D, E thẳng hàng. 0,25 V
Vì 1≤ a ≤ 2 và 1≤ b ≤ 2 nên : (0,5đ) (a − ) 1 (a − 2) 2 ≤ 0
a ≤ 3a − 2  (b − ) 1 (b − 2)  2
≤ 0 ⇒  b ≤ 3b − 2 2 2
a + b ab a + . b (  0,25 a 2)(b 2) 0  − − ≥
ab ≤ 4 − 2a − 2b   a + b Do 2 2 2
a + b ab = (a b) + ab > 0 nên ≥1 hay P ≥1. 2 2
a + b ab (a − ) 1 (a − 2) = 0 Ta thấy P 1  = ⇔ (b − )
1 (b − 2) = 0 ⇔ (a,b)∈ ( { 1;2);(2; )1;(2;2)}. (  a −2 0,25  )(b − 2) = 0
Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1 khi (a,b)∈ ( { 1;2);(2; )1;(2;2)}.