Đề học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày 15 tháng 4 năm 2024
Bài I (2 đim). Cho hai biu thc:
23x
A
x
=
412 1
1
11
xx
B
x
xx
−+
= +−
+−
(vi
0, 1
xx>≠
)
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 36.
2) Chng minh rng: B =

.
3) Đt M = A.B. Tìm tt c các giá tr x tho mãn:
1 2
=
1 2.
Bài II (2,5 đim)
1) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoặc h phương trình.
Mt mnh đt hình ch nht có chiu dài hơn chiu rng 3m. Nếu tăng chiu dài thêm
2m và gim chiu rng 1m thì din tích mnh đt không đi. Tính chiu dài, chiu rng
ban đu ca mnh đt.
2) Mt lon c ngt hình tr đưng kính đáy 5,5 cm, chiu
cao là 13cm. Hi lon nưc đó cha đưc bao nhiêu ml nưc ngt (Kết
qu làm tròn đến ch số thp phân th hai, ly 3,14)
Bài III (2 đim).
1) Gii phương trình:
+
30 = 0
2) Cho phương trình n x:
+
(
+ 2
)
+ 2 = 0 (1) (m là tham s)
a) Chng minh phương trình (1) luôn có 2 nghim vi mi m.
b) Tìm m đ phương trình (1) có 2 nghim
;
sao cho 2.
+ 3.
= 1
i IV (3 đim).
Cho  nhn ni tiếp đưng tròn (O; R), biết AB < AC. Các đưng cao BM, CN ca
 ct nhau ti H (M ; ). Gi P là giao đim ca MN và CB. Đưng thng AP
ct (O) ti K (K khác A).
1) Chng minh: T giác BNMC ni tiếp.
2) Chng minh: PB.PC = PN. PM đồng dng 󰉵 .
3) Gi I là trung đim ca BC. Chng minh: Ba đim K, H, I thng hàng.
i V (0,5 đim).
Cho 2 s thc không âm x, y tha mãn x + y = 1. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc P =
(
4
+ 3
)
.
(
4
+ 3
)
+ 25.
--------------------Hết---------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
NG DN CHM BÀI KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LP 9
Bài
Đim
I.1
A = 3/2
0.25
0.25
I.2
B =



+


(vi
0, 1
xx>≠
)
B =


+
+
0.25
B =




0.25
( )(
)
11
xx
xx
=
+−
0.25
1
x
x
=
+
(đpcm)
0.25
I.3
M = A.B =

ĐKXĐ:
1 2
0
Gii M = 0 đưc x = 9/4 (tmđkxđ)
0.25
0.25
II.1
1
xy>>
0.25
0.25
Chiu rng mnh đt mi là: y – 1 (m)
Din tích mnh đt mi là: (x+2)(y-1) (
)
Din tích mnh đt ban đu là: x.y (
)
Lp lun đ có phương trình: (x+2).(y-1)=x.y
0.25
0.25
0.25
Đưc x = 8 và y = 5 (tmđk)
0.5
0.25
II.2
Th tích lon nưc ngt là:
V = .
. = . 2,75
. 13
3,14.98,3125 308,70 (
)
= 308,70 (ml)
0.25
0.25
III.1
0.25
Ta có phương trình:
+ 30 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
III.2
+ Chng minh đưc phương trình luôn có 2 nghim vi mi
0.25
0.25
;
= 37;
= 5 + 2
+ Thay vào h thc Vi-ét đưc PT: 6
+ 31+ 35 = 0
+ Gii tìm : m = -7/2 và m = -5/3.
0.25
0.25
Bài
IV
1.
0.25

= 90
; 
= 90
+ Có 
= 
= 90
()
Mà N, M là 2 đnh k nhau cùng nhìn cnh BC
0.25
0.25
0.25
2
Suy ra:  =

(cùng bù vi góc NBC)
mà 
chung
nên  đồng dng  (g.g)
0.25
0.25
0.25
suy ra: PK. PA = PN. PM

chung
0.25
0.25
0.25
3
+ Chng minh đưc t giác JOIH là hình bình hành
HI // JO (1)
0.25
B
J
I
H
K
P
M
N
O
C
A
JO vuông góc KA
Mà HK vuông góc KA
HK // JO (2)
0.25
V
P = 16
.
+ 12(
+
) + 9+ 25
P = 16
.
+ 12{( + )
3
(
+
)
} + 34
P = 16
.
2 + 12
P = (4)
2.4.
+


+ 12
P = (4xy
)
+


=> GTNN ca P = 191/16 khi x; y 󰇥

;

}
* Mt khác: 0 
(

)
=
Suy ra: 0 





0 󰇻

󰇻

16.
󰇡

󰇢
+


=

GTLN ca P = 25/2 khi x = y = 1/2
0.25
0.25
*Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày 15 tháng 4 năm 2024
Bài I
(2 điểm). Cho hai biểu thức: 2 x − 3 A − + = và x 4 x 1 2 1 B = + −
(với x > 0, x ≠ 1) x x −1 x +1 1− x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36.
2) Chứng minh rằng: B = √𝑥𝑥 . √𝑥𝑥+1
3) Đặt M = A.B. Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn: √1 − 2𝑀𝑀2 = √1 − 2𝑀𝑀.
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng chiều dài thêm
2m và giảm chiều rộng 1m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính chiều dài, chiều rộng
ban đầu của mảnh đất.
2) Một lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy là 5,5 cm, chiều
cao là 13cm. Hỏi lon nước đó chứa được bao nhiêu ml nước ngọt (Kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, lấy 𝜋𝜋 ≈ 3,14)
Bài III (2 điểm).
1) Giải phương trình: 𝑥𝑥4 + 𝑥𝑥2 − 30 = 0
2) Cho phương trình ẩn x: 𝑥𝑥2 + (𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥 + 2𝑚𝑚 = 0 (1) (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm 𝑥𝑥1; 𝑥𝑥2 sao cho 2.𝑥𝑥1 + 3. 𝑥𝑥2 = 1
Bài IV (3 điểm).
Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nhọn nội tiếp đường tròn (O; R), biết AB < AC. Các đường cao BM, CN của
∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 cắt nhau tại H (M∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴; 𝑁𝑁 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴). Gọi P là giao điểm của MN và CB. Đường thẳng AP
cắt (O) tại K (K khác A).
1) Chứng minh: Tứ giác BNMC nội tiếp.
2) Chứng minh: PB.PC = PN. PM và ∆𝑃𝑃𝑃𝑃𝑁𝑁 đồng dạng 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 ∆𝑃𝑃𝑀𝑀𝐴𝐴.
3) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: Ba điểm K, H, I thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm).
Cho 2 số thực không âm x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = (4𝑥𝑥2 + 3𝑦𝑦). (4𝑦𝑦2 + 3𝑥𝑥) + 25𝑥𝑥𝑦𝑦.
--------------------Hết---------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 9 Bài Nội dung Điểm I.1
Thay x = 36 (TMĐKXĐ) vào biểu thức A, ta có: 0.25 A = 3/2 0.25 Vậy khi x=36 thì A = 3/2 I.2
B = 𝑥𝑥−4√𝑥𝑥+1 + 2 − 1 (với x > 0, x ≠1) 𝑥𝑥−1 √𝑥𝑥+1 1−√𝑥𝑥
B = 𝑥𝑥−4√𝑥𝑥+1 + 2 + 1 𝑥𝑥−1 √𝑥𝑥+1 √𝑥𝑥−1 0.25 0.25
B = 𝑥𝑥−4√𝑥𝑥+1+2�√𝑥𝑥−1�+√𝑥𝑥+1 𝑥𝑥−1 x x = ( x + ) 1 ( x − )1 0.25 x = (đpcm) x +1 0.25 I.3
M = A.B = 2√𝑥𝑥−3 ĐKXĐ: �1 − 2𝑀𝑀2 ≥ 0 √𝑥𝑥+1 1 − 2𝑀𝑀 ≥ 0
Tìm được M = 0 (tmđk); M = 1 (loại) 0.25
Giải M = 0 được x = 9/4 (tmđkxđ) 0.25
II.1 Gọi chiều dài mảnh đất HCN là x (m) ( x > y >1)
Gọi chiều rộng mảnh đất HCN là y (m) 0.25
Lập luận để có phương trình: x – y = 3 (1) 0.25
Chiều dài mảnh đất mới là : x + 2 (m) 0.25
Chiều rộng mảnh đất mới là: y – 1 (m)
Diện tích mảnh đất mới là: (x+2)(y-1) (𝑚𝑚2) 0.25
Diện tích mảnh đất ban đầu là: x.y (𝑚𝑚2)
Lập luận để có phương trình: (x+2).(y-1)=x.y 0.25  -x+2y = 2 (2) Giải hệ pt
Được x = 8 và y = 5 (tmđk) 0.5 Trả lời: 0.25
II.2 Bán kính lon nước ngọt là: r = 5,5:2 = 2,75 (cm)
Thể tích lon nước ngọt là:
V = 𝜋𝜋. 𝑟𝑟2. ℎ = 𝜋𝜋. 2,752. 13 0.25
≈ 3,14.98,3125 ≈ 308,70 (𝑐𝑐𝑚𝑚3) = 308,70 (ml) 0.25 Trả lời:
III.1 Giải phương trình: 𝑥𝑥4 + 𝑥𝑥2 − 30 = 0 0.25
Đặt 𝑥𝑥2 = 𝑡𝑡 ≥ 0 => 𝑥𝑥4 = 𝑡𝑡2
Ta có phương trình: 𝑡𝑡2 + 𝑡𝑡 − 30 = 0 0.25
Giải tìm được: t = 5 (tmđk); t = -6 (loại) 0.25 Với t = 5 suy ra x = ±√5 0.25 Kết luận: 0.25 III.2
a) + Tính được: ∆= (𝑚𝑚 − 2)2 0.25
+ Chứng minh được phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi 0.25
b) + Tính 𝑥𝑥1;𝑥𝑥2 theo m 𝑥𝑥
1 = −3𝑚𝑚 − 7; 𝑥𝑥2 = 5 + 2𝑚𝑚
+ Thay vào hệ thức Vi-ét được PT: 6𝑚𝑚2 + 31𝑚𝑚 + 35 = 0 0.25
+ Giải tìm : m = -7/2 và m = -5/3. 0.25 Bài IV A K J M N O H P B I C 1. Vẽ hình đúng đến ý 1 0.25
+ Vì BM, CN là đường cao của ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nên suy ra 𝐴𝐴𝑁𝑁𝐴𝐴
� = 90𝑜𝑜; 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 � = 90𝑜𝑜 0.25 + Có 𝐴𝐴𝑁𝑁𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴
� = 90𝑜𝑜(𝑐𝑐𝑚𝑚𝑡𝑡) 0.25
Mà N, M là 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh BC
Suy ra: tứ giác BNMC nội tiếp (DHNB) 0.25 2
+ Vì tứ giác BNMC nội tiếp
Suy ra: 𝑃𝑃𝐴𝐴𝑁𝑁 = � 𝑁𝑁𝑀𝑀𝐴𝐴
� (cùng bù với góc NBC) 0.25 mà 𝑁𝑁𝑃𝑃𝐴𝐴 � chung 0.25
nên ∆𝑃𝑃𝐴𝐴𝑁𝑁 đồng dạng ∆𝑃𝑃𝑀𝑀𝐴𝐴 (g.g) Suy ra: PN. PM = PB. PC 0.25
+ Chứng minh được: PK. PA = PB. PC 0.25 suy ra: PK. PA = PN. PM 0.25 mà 𝑃𝑃𝑃𝑃𝑁𝑁 � chung
nên ∆𝑃𝑃𝑃𝑃𝑁𝑁 đồng dạng ∆𝑃𝑃𝑀𝑀𝐴𝐴 0.25 3
Gọi J là trung điểm của AH
+ Chứng minh được tứ giác JOIH là hình bình hành 0.25  HI // JO (1)
+ Vì 2 đường tròn (J) và (O) cắt nhau tại K, A
 JO là trung trực của dây KA  JO vuông góc KA Mà HK vuông góc KA  HK // JO (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra K, H, I thẳng hàng. 0.25 V
Biến đổi P = 16𝑥𝑥2. 𝑦𝑦2 + 12𝑥𝑥3 + 12𝑦𝑦3 + 9𝑥𝑥𝑦𝑦 + 25𝑥𝑥𝑦𝑦
P = 16𝑥𝑥2. 𝑦𝑦2 + 12(𝑥𝑥3 + 𝑦𝑦3) + 9𝑥𝑥𝑦𝑦 + 25𝑥𝑥𝑦𝑦
P = 16𝑥𝑥2. 𝑦𝑦2 + 12{(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)3 − 3𝑥𝑥𝑦𝑦(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)} + 34𝑥𝑥𝑦𝑦
P = 16𝑥𝑥2. 𝑦𝑦2 − 2𝑥𝑥𝑦𝑦 + 12
P = (4𝑥𝑥𝑦𝑦)2 − 2.4𝑥𝑥𝑦𝑦. 1 + 1 − 1 + 12 4 16 16 P = (4xy − 1)2 + 191 0.25 4 16
=> GTNN của P = 191/16 khi x; y ∈ �2−√3 ; 2+√3} 4 4 * Mặt khác: 0
≤ 𝑥𝑥𝑦𝑦 ≤ (𝑥𝑥+𝑦𝑦)2 = 1 4 4
Suy ra: 0 ≤ 𝑥𝑥𝑦𝑦 ≤ 1 4 
−1 ≤ 𝑥𝑥𝑦𝑦 − 1 ≤ 3 16 16 16
 0 ≤ �𝑥𝑥𝑦𝑦 − 1 � ≤ 3 16 16 2
 𝑃𝑃 ≤ 16. � 3 � + 191 = 25 0.25 16 16 2
 GTLN của P = 25/2 khi x = y = 1/2
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa