Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi, mời bạn đọc đón xem

đề 101 Trang 1/4
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIT
KIM TRA CUI HC K I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn : TOÁN Lp: 10
Thi gian làm bài: 90 phút.
H và tên: .............................................................. S báo danh: ..........
I.PHN TRC NGHIM: ( 7,0 điểm)
Câu 1. Tam giác vuông ti , . Góc gia hai vectơ
BA
BC
bng
A.
130
B.
140
C.
50
D.
40
Câu 2. Đim thi gia hc kì I môn Toán ca mt t hc sinh lp 10:
4,5; 4,5; 5,0; 5,5; 6,0; 6,5; 7,5; 8,5; 9,0; 9,0; 10.
S trung v ca mu s liu trên là
A. 5,5. B. 7,5. C. 6. D. 6,5.
Câu 3. Trong mt phng
cho vectơ
23u i j=−
. Ta đ ca vectơ
u
A.
( )
3;2
. B.
( )
2; 3
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3;2
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
.b a c=+
B.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
Câu 5. Cho
a
là số gần đúng của số đúng
a
. Sai số tuyệt đối ca
a
A.
.
a
a
a
=
B.
.
a
aa =
C.
.
a
aa =
D.
.
a
aa =
Câu 6. Cho tam giác đu
ABC
cnh
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
AC BC=
. B.
AB
cùng hưng vi
BC
.
C.
AB a=
. D.
AC a=
.
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
bng
A.
BD
. B.
AC
. C.
DB
. D.
CA
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
cos 180 sin .

=
B.
( )
cos 180 sin .

=
C.
( )
cos 180 cos .

=
D.
( )
cos 180 cos .

=
Câu 9. Cho
ABC
. Gi
I
là trung đim
BC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0AI AB+=
. B.
0CI AI+=
. C.
0AI BI+=
. D.
0BI CI+=
.
Câu 10. Cho
x
là mt phn t ca tp hp
.X
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.xX
B.
.xX
C.
.xX
D.
.Xx
ABC
A
50ABC =
I
A
B
C
Mã đề: 101
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
đề 101 Trang 2/4
Câu 11. Cho h bất phương trình
32
.
21
xy
xy
+
+
Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h
bất phương trình đã cho?
A.
(1;3).
B.
( 1;1).
C.
( 1;0).
D.
(0;1).
Câu 12. Trên đường thng
MN
lấy đim
P
sao cho
4MN NP=−
. Đim
P
được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây?
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 13. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
a2
.
B. 123 là s nguyên t phi không?
C.
2
5 x 3x .+=
D. Qung Ngãi là tnh thuc min Trung Vit Nam.
Câu 14. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0GA GB GC+ =
. B.
2GA GB GC+=
.
C.
0GA GB GC+ + =
. D.
GA GB GC+=
.
Câu 15. Cho
120
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin 0.
B.
tan 0.
C.
cot 0.
D.
cos 0.
Câu 16. Trong mặt phẳng
cho hai đim
( )
1;4A
( )
3;5B
. Tính tọa đ
AB
.
A.
( )
2; 1AB =
. B.
( )
4;9AB =
. C.
( )
2;1AB =
. D.
( )
1;2AB =
.
Câu 17. Cho hai điểm phân bit
,AB
. S vectơ ( khác
0
) có điểm đầu và điểm cui ly t
các đim
,AB
A.
6
. B.
12
. C.
13
. D.
2
.
Câu 18. Trong mt phng
,Oxy
cho
ABC
( ) ( ) ( )
1;2 , 4;6 , 7; 2A B C
. Tọa độ trng tâm
G
ca
ABC
A.
( )
4;2 .G
B.
( )
2;4 .G
C.
( )
8;4 .G
D.
10
4; .
3
G



Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương phương trình bậc nht hai n?
A.
2 3 5xy+
. B.
2
1
3 5 0
2
xy+ +
. C.
2
2 3 5xy+
. D.
22
0xy+
.
Câu 20. Cho hai vctơ
a
b
đều khác vctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
. . .sin ,ab a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=
. C.
( )
. . .cos ,ab a b a b=
. D.
..ab a b=
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
điểm sao cho
2=BM MC
. Biu din
=+AM mAB nAC
, khi đó giá trị ca
+mn
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
a
để bt phương trình:
22
2023 ( 1) 0x a y+
là mt bất phương trình bậc nht hai n.
A.
1.a =
B.
1.a 
C.
0.a =
D.
1.a
đề 101 Trang 3/4
Câu 23. Cho tp hp
| 2 5A x x=
. Xác đnh phn bù ca tp hp
A
trong
.
A.
( )
)
;2 5; +
. B.
(
( )
;2 5; +
. C.
( )
;2−
. D.
)
5;+
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Tính bán kính
R
ca đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
.
A.
23
3
a
. B.
3a
. C.
3
3
a
. D.
23a
.
Câu 25. Cho
ABC
vi
G
trọng tâm. Đt
AB a=
,
AC b=
. Khi đó,
AG
được biu din
theo hai vectơ
a
b
A.
2
3
ab
AG
+
=
. B.
3
ab
AG
+
=
.
C.
3
ab
AG
=
. D.
2
3
ab
AG
+
=
.
Câu 26. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
I
,
,3AB a AD a==
. Tính theo
a
độ dài vectơ
u IA IB IC=++
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 27. Cho tam giác
.ABC
Tp hợp các điểm
M
tha mãn
AB BM MB MC
A. đường thng
.AB
B. đường thng qua
A
và song song vi
.BC
C. trung trực đoạn
.BC
D. đường tròn tâm
,A
bán kính
.BC
Câu 28. Cho
1
tan
2
=
, vi
90 180
. Giá tr ca
cos
bng
A.
6
cos
3
=
. B.
6
cos
4
=
.
C.
6
cos
4
=−
. D.
6
cos
3
=−
.
Câu 29. Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
2a
có chiu cao
AH
. Tính tích vô hưng
.AH BC
.
A.
2
. 3.AH BC a=−
B.
. 0.AH BC =
C.
2
. 2 3.AH BC a=
D.
2
. 3.AH BC a=
Câu 30. Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 3 , 3; 4AB
. Tìm tọa độ điểm
M
trên trc
Oy
sao cho
,,A B M
thng hàng.
A.
( )
0; 17M
. B.
( )
17; 0M
. C.
( )
17; 0M
. D.
( )
0; 17M
.
Câu 31. Ba vectơ lực
12
,FF
3
F
cùng tác đng vào mt đim
M
(giá của ba vectơ lực này
cùngnm trên mt mt phng), biết rng trong quá trình lc tác dụng điểm
M
luôn đứng yên.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1 3 2
F F F+=
. B.
1 2 3
0F F F+ + =
.
C.
1 2 3
F F F+=
. D.
3 2 1
F F F+ =
.
đề 101 Trang 4/4
Câu 32. Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
1;2 , 3;1 .AB
Tìm ta đ điểm
C
trên trc
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
.
A.
3
0;
2
C



. B.
( )
6;0C
. C.
( )
0; 6C
. D.
3
;0
2
C



.
Câu 33. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2;2 , 1;6AB
. Tìm tọa độ điểm
I
sao cho
B
là trung đim của đoạn thng
AI
.
A.
3
;2
2
I



. B.
( )
0;14I
. C.
1
;4
2
I



. D.
( )
4;10I
.
Câu 34. Cho tam giác
ABC
các cnh tho mãn:
2 2 2
3b c a bc+ =
. Khi đó góc
BAC
bng
A.
0
60 .
B.
0
75
. C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 35. Cho tp hp
2
3 100X n n=
. S phn t ca
X
A.
5.
B.
8.
C.
6.
D.
7.
II. PHN T LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1( 1,0 đim). Trong mt phng
Ox ,y
cho ba đim
(3; 1), (1;5), ( 3;2).A B C−−
a) Chng minh rng
,A
,B
C
là ba đỉnh ca mt tam giác.
b) Tìm to độ trc tâm
H
ca tam giác
.ABC
Bài 2( 1,0 điểm). Một dòng sông chảy từ phía Bắc xuống phía Nam với vận tốc là 5 km/h.
Một chiếc ca chuyển động từ phía Đông sang phía Tây với vận tốc 45 km/h so với mặt
nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông.
Bài 3( 0,5 điểm). Anh B d định mua mt mnh đất. Người bán cung cp cho anh B bn v
chi tiết ca mnh đất như hình bên mức giá là 10.000.000 đồng/
2
m
. Tính s tin anh B cn
để mua mnh đất đó.
Bài 4( 0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
các cnh
,,AB c BC a CA b
. Gi
,G
I lần lượt
là trọng tâm, tâm đường tròn ni tiếp
ABC
, biết
IG IC
.
Chng minh rng:
( )( ) 6 .a b a b c ab
------ HT ------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 LÊ KHIẾT Môn : TOÁN Lớp: 10 Thời gi
an làm bài: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
(Đề gồm có 04 trang)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ..........
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Câu 1. Tam giác ABC vuông tại A , ABC = 50 . Góc giữa hai vectơ BA BC bằng A. 130 B. 140 C. 50 D. 40
Câu 2. Điểm thi giữa học kì I môn Toán của một tổ học sinh lớp 10:
4,5; 4,5; 5,0; 5,5; 6,0; 6,5; 7,5; 8,5; 9,0; 9,0; 10.
Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 5,5. B. 7,5. C. 6. D. 6,5.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u = 2i − 3 j . Tọa độ của vectơ u A. ( 3 − ;2). B. (2;− 3) . C. (2;3) . D. (3;2) .
Câu 4. Cho tam giác ABC BC = a,CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c . B. 2 2 2
a = b + c + 2b . c cos . A a b c C. = = . D. 2 2 2
c = a + b − 2a . b cos C. cos A cos B cos C
Câu 5. Cho a là số gần đúng của số đúng a . Sai số tuyệt đối của a a A.  = . B.  = a − . a a a a
C.  = a − . a
D.  = a a . a a
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. AC = BC .
B. AB cùng hướng với BC .
C. AB = a .
D. AC = a .
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng A. BD . B. AC . C. DB . D. CA .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
cos (180 − ) = −sin.
B. cos (180 − ) = sin.
C. cos (180 − ) = cos.
D. cos (180 − ) = − cos. Câu 9. Cho ABC
. Gọi I là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây đúng? B I A C
A. AI + AB = 0 .
B. CI + AI = 0 .
C. AI + BI = 0 . D. BI + CI = 0 .
Câu 10. Cho x là một phần tử của tập hợp X . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
x X . B.  
x X .
C. x X . D. X  . x Mã đề 101 Trang 1/4 x + y
Câu 11. Cho hệ bất phương trình 3 2 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ 2x + y  1 −
bất phương trình đã cho? A. (1;3). B. ( 1 − ;1). C. ( 1 − ;0). D. (0;1).
Câu 12. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = 4
NP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây?
A. Hình 1.
B. Hình 4.
C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 13. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. a  2 .
B. 123 là số nguyên tố phải không? C. 2 5 + x = 3x .
D. Quảng Ngãi là tỉnh thuộc miền Trung Việt Nam.
Câu 14. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. GA + GB GC = 0 .
B. GA + GB = 2GC .
C. GA + GB + GC = 0 .
D. GA + GB = GC .
Câu 15. Cho  = 120 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin  0.
B. tan  0.
C. cot  0. D. cos  0.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;4) và B (3;5) . Tính tọa độ AB . A. AB = ( 2 − ;− ) 1 .
B. AB = (4;9) . C. AB = (2 ) ;1 . D. AB = (1;2) .
Câu 17. Cho hai điểm phân biệt ,
A B . Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm , A B A. 6 . B. 12 . C. 13 . D. 2 .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC
A(1; 2), B (4;6), C (7; 2
− ) . Tọa độ trọng tâm G của ABC  là  10 
A. G (4; 2).
B. G (2;4).
C. G (8;4). D. G 4; .    3 
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn? 1
A. 2x + 3y  5. B. 2
x + 3y + 5  0 . C. 2
2x + 3y  5 . D. 2 2 x + y  0 . 2
Câu 20. Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b .sin ( , a b) . B. .
a b = a . b .cos ( , a b) . C. . a b = . a b .cos ( , a b) . D. .
a b = a . b .
Câu 21. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm sao cho BM = 2MC . Biểu diễn
AM = m AB + n AC , khi đó giá trị của m + n A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình: 2 2
2023x + (a −1) y  0
là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn. A. a = 1.  B. a  1. 
C. a = 0. D. a  1. Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 23. Cho tập hợp A = x  | 2  x  
5 . Xác định phần bù của tập hợp A trong . A. (− ;  2)5;+) . B. (− ;  2(5;+) . C. ( ; − 2). D. 5;+) .
Câu 24. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2 3a 3a A. . B. 3a . C. . D. 2 3a . 3 3 Câu 25. Cho ABC
với G là trọng tâm. Đặt AB = a , AC = b . Khi đó, AG được biểu diễn
theo hai vectơ a b 2a + b a + b A. AG = . B. AG = . 3 3 a b a + 2b C. AG = . D. AG = . 3 3
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I , AB = ,
a AD = a 3 . Tính theo a độ dài vectơ
u = IA + IB + IC a 3 a A. . B. a 3 . C. . D. a . 2 2
Câu 27. Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn AB BM MB MC A. đường thẳng . AB
B. đường thẳng qua A và song song với BC.
C. trung trực đoạn BC.
D. đường tròn tâm A, bán kính BC. 1 Câu 28. Cho tan − =
, với 90   180 . Giá trị của cos bằng 2 6 6 A. cos = . B. cos = . 3 4 6 6 C. cos = − . D. cos = − . 4 3
Câu 29. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a và có chiều cao AH . Tính tích vô hướng AH .BC . A. 2
AH .BC = −a 3.
B. AH.BC = 0. C. 2
AH .BC = 2a 3. D. 2
AH .BC = a 3.
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 3
− ), B(3; 4) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho ,
A B, M thẳng hàng.
A. M (0;−17) .
B. M (17; 0) . C. M ( 1 − 7; 0). D. M (0; 17) .
Câu 31. Ba vectơ lực F ,F F cùng tác động vào một điểm M (giá của ba vectơ lực này 1 2 3
cùngnằm trên một mặt phẳng), biết rằng trong quá trình lực tác dụng điểm M luôn đứng yên.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. F + F = F .
B. F + F + F = 0 . 1 3 2 1 2 3
C. F + F = F .
D. F + F = −F . 1 2 3 3 2 1 Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2), B( 3 − ; )
1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục
Ox sao cho tam giác ABC vuông tại A .  3   3  A. C 0;  .
B. C (6;0) . C. C (0; 6 − ) . D. C ;0   .  2   2 
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(2;2), B( 1
− ;6) . Tìm tọa độ điểm I sao cho
B là trung điểm của đoạn thẳng AI .  3   1  A. I − ; 2   .
B. I (0;14) . C. I ; 4   . D. I ( 4 − ;10) .  2   2 
Câu 34. Cho tam giác ABC có các cạnh thoả mãn: 2 2 2
b + c a = 3bc . Khi đó góc BAC bằng A. 0 60 . B. 0 75 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 35. Cho tập hợp X =  2 n  3  n  10 
0 . Số phần tử của X A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1( 1,0 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm ( A 3; 1
− ), B(1;5),C( 3 − ;2). a) Chứng minh rằng ,
A B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác . ABC
Bài 2( 1,0 điểm). Một dòng sông chảy từ phía Bắc xuống phía Nam với vận tốc là 5 km/h.
Một chiếc ca nô chuyển động từ phía Đông sang phía Tây với vận tốc 45 km/h so với mặt
nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông.
Bài 3( 0,5 điểm). Anh B dự định mua một mảnh đất. Người bán cung cấp cho anh B bản vẽ
chi tiết của mảnh đất như hình bên và mức giá là 10.000.000 đồng/ 2
m . Tính số tiền anh B cần để mua mảnh đất đó.
Bài 4( 0,5 điểm). Cho tam giác ABC có các cạnh AB c, BC a,CA
b . Gọi G, I lần lượt
là trọng tâm, tâm đường tròn nội tiếp ABC , biết IG IC . Chứng minh rằng: (a b)(a b c) 6a . b
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4