Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Ỷ La – Tuyên Quang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ỷ La, tỉnh Tuyên Quang, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT Ỷ LA
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN, LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm)
Câu 1. Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp
{ }
|1 3Xx x= ≤≤
.
A.
{
}
2X =
. B.
{ }
1
X =
. C.
. D.
{ }
1; 2; 3X =
.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng vuông góc với nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá cắt nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
0
GA GB GC+−=
  
.
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
0GA GB GC
−− =
  
.
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
0
GA GB GC−+ =
  
.
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
0GA GB GC
++ =
  
.
Câu 4. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
25xy−<
B.
2
2 73xy−>
. C.
3
50xy−−
. D.
3
32 4x xy+>
.
Câu 5. Một dây chuyền đóng xi măng với khối lượng mong muốn là 50kg. Trên bao bì ghi thông tin khối
lượng là
50 0,5kg±
. Hãy xác định độ chính xác d ?
A.
( )
49,5d kg
=
. B.
( )
50d kg=
. C.
( )
0,5d kg=
. D.
( )
50,5d kg
=
.
Câu 6. Trong hệ trục toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
(
)
2; 1
A
,
( )
3;2B
. Toạ độ của vectơ
AB

bằng:
A.
(
)
6; 2
AB
=

. B.
( )
1;3AB =

. C.
( )
1;3AB =

. D.
( )
3;1AB =

.
Câu 7. Phần không gạch (trong hình vẽ sau đây) biểu diễn tập hợp
A.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +∞
. B.
( )
[
)
; 3 4;−∞ +∞
. C.
( ) ( )
; 3 4;
−∞ +∞
. D.
(
]
( )
; 3 4;−∞ +∞
.
Câu 8. Cho
α
β
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin=
αβ
. B.
cot cot=
αβ
. C.
tan tan=
αβ
. D.
cos cos=
αβ
.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề?
A.
21<
. B. Hãy im lặng nhé!
C.
2
là s vô tỉ. D. Hà Ni là th đô của Vit Nam.
Câu 10. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho
2ui j=

. Tọa độ vectơ
u
A.
( )
1; 2u =
. B.
( )
1; 2u =
. C.
( )
1; 2
u =
. D.
( )
2;1u =
.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.2AB AC =
 
. B.
.0AB AC =
 
. C.
.3AB AC =
 
. D.
.1AB AC =
 
.
Câu 12. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
Mã đề 101 Trang 2/4
A.
0
2
cot30
2
=
. B.
0
3
cos30
2
=
. C.
0
1
tan 30
2
=
. D.
0
sin 30 1=
.
Câu 13. Cho lục gc đu ABCDEF tâm O (như hình vẽ ). Vectơ

OA
không cùng phương với vectơ nào
sau đây?
A.

OD
. B.
BC

. C.

EF
. D.
CD

.
Câu 14. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2AB AM
=
 
.
B.
2BM AB=
 
.
C.
2AM AB=
 
.
D.
AM BM=
 
.
Câu 15. Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?
A.
3
là s vô tỉ. B.
2
2 50x +=
.
C.
2
m
không chia hết cho 3. D.
20xy−=
.
Câu 16. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau:
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
.
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A.
6
e
M =
. B.
10
e
M =
. C.
6, 25
e
M =
. D.
8
e
M =
.
Câu 17. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình
0
2
xy
xy
+≥
−>
A.
( )
1; 2
. B.
( )
4; 1−−
. C.
( )
4;1
. D.
( )
1; 2
.
Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Với ba điểm bất kì A, B, C, ta có
AB BC AC+=
  
.
B. Với ba điểm bất kì A, B, C, ta có
0AB BC+=
 
.
C. Với ba điểm bất kì A, B, C, ta có
AB BC AC
+=
  
.
D. Với ba điểm bất kì A, B, C, ta có
AB BC CA+=
  
.
Câu 19. Chohình bình hành
ABCD
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AD BD+=
  
. B.
AB AD AC+=
  
. C.
AB AD DB+=
  
. D.
0AB AD+=
 
.
Câu 20. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau:
22
24
33
17
11
5
18
87
72
30
A.
5
. B.
87
. C.
33
. D.
82
.
Câu 21. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài vectơ
AB AD+
 
bằng:
A.
2
2
a
AB AD+=
 
. B.
2AB AD a+=
 
. C.
2AB AD a+=
 
. D.
AB AD a+=
 
.
B
C
D
E
F
O
A
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 22. Cho đoạn thẳng
AB
. Gọi
M
một điểm trên đoạn
AB
sao cho
1
4
=AM AB
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
1
3
=
 
MA MB
. B.
3
4
=
 
BM BA
. C.
1
4
=
 
AM AB
. D.
3=
 
MB MA
.
Câu 23. Cho hai tập
{
}
1; 4A =
,
{ }
1; 3; 4; 6B =
. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
{
}
1
AB
∩=
. B.
{ }
4AB∩=
. C.
{ }
1; 3; 4; 6AB∩=
. D.
{
}
1; 4AB∩=
.
Câu 24. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
A.
23xy+≤
. B.
23xy−≥
. C.
3xy−≥
. D.
23xy−≤
.
Câu 25. Cho số
17658 10a = ±
. Số quy tròn của số gần đúng
17658
A.
17700
. B.
18000
C.
17600
D.
17800
Câu 26. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng
1
d
2
d
) miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào?
A.
10
2 40
xy
xy
+ −≤
+≤
. B.
10
2 40
xy
xy
+ −≥
−+≥
. C.
10
2 40
xy
xy
+ −≥
−+≤
. D.
10
2 40
xy
xy
+ −≤
−+≥
.
Câu 27. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ ). Vectơ đối của vectơ

OA
là:
A.
+
 
OB OD
. B.
+
 
OA OC
. C.
+
 
OD OF
. D.
+
 
OC OE
.
Câu 28. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2x y 0
x 5y 1 0
+>
+ −<
.
A.
( )
3; 1
B.
C.
( )
2;5
. D.
2
1;
5



B
C
D
E
F
O
A
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 29. Cho tập
{ }
; 2;3
Aa=
, số tập con của tập
A
bằng:
A.
6
. B.
4
C.
3
. D.
8
.
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1A
(
)
6; 4
B
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
OAB
A.
( )
9; 5G
. B.
( )
3; 3G
. C.
( )
1;1G
. D.
( )
1; 1G
.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba vectơ
(
) (
)
1; 2 , 4; 3
ab
= =

và
( )
2;3 .c =
Tính
( )
..P ab c= +

A.
28
P =
B.
20
P =
C.
18P =
D.
0P =
Câu 32. Nhiệt độ cao nhất của Tuyên Quang trong 8 ngày liên tiếp trong tháng sáu được ghi lại là:
34 34 36 35 33 31 30 39
(Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần với kết quả nào trong các kết quả sau.
A.
2,8s =
. B.
2,82s =
. C.
2,646s =
. D.
2,545s =
.
Câu 33. Cho tập hợp
( )
1; 4A =
. Tập hợp
CA
bằng
A.
(
]
;1−∞
. B.
(
) (
)
;1 4;−∞ +∞
. C.
[
)
4; +∞
. D.
(
]
[
)
;1 4;
−∞ +∞
.
Câu 34. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
cos30 cos150
°=− °
. B.
sin 30 sin150°=− °
. C.
tan30 tan150°= °
. D.
cot30 cot150
°=− °
Câu 35. Cho hai tập hợp
{ }
0;1;3;4;5X =
;
{ }
1; 0; 4
Y =
, tập hợp
XY
có bao nhiêu phần tử?
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
2
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 36: (1 điểm) Cho tam giác
ABC
8a =
,
3c
=
,
60B = °
. Tính cạnh
b
và diện tích của tam giác.
Câu 37: (1 điểm) Cho mẫu số liệu :
4 8 19 21 22 23 24 25 26 27 28 31 35 38 42
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
Câu 38: (1 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
.
M
là trung điểm của
AB
,
G
là trọng tâm tam giác
ADM
như hình vẽ. Tính giá trị biểu thức
.P CG CA=
 
theo
a
?
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Mã đề 102 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT Ỷ LA
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN, LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm)
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng ngược hướng.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng cùng hướng.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có
MN NP MP+=
  
.
B. Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có
MN NP MP+=
  
.
C. Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có
0
MN NP+=
 
.
D. Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có
MN NP PM
+=
  
.
Câu 3. Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ
0
, biết
( )
0
, 90ab =

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
.0ab
=

. B.
.2
ab
=

. C.
.3ab
=

. D.
.1ab=

.
Câu 4.
Trong các câu sau câu nào là
mệnh đề
?
A. Bạn có đi học không? B. Bạn ăn cơm chưa?
C. 17 là số tự nhiên chẵn. D. Hãy đi nhanh lên!
Câu 5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ ). Vectơ

OA
cùng phương với vectơ nào sau đây?
A.

OC
. B.

OF
. C.

EB
. D.
OD

.
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
2
2 30xx +=
.
B.
21<
.
C. Hà Ni là th đô của Vit Nam. D.
2
là s vô tỉ.
Câu 7. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho
2v ij=

. Tọa độ vectơ
u
A.
( )
1; 2u =
. B.
( )
1; 2u =
. C.
( )
2; 1u =
. D.
( )
2;1u =
.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
22
2.xy+<
B.
3 2 0.xy−≥
C.
2
2 3 0.xy+>
D.
2
0.xy+≥
B
C
D
E
F
O
A
Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0GA GB GC++ =
  
.
B.
2
GB GC=
 
.
C.
2
GC GA=
 
.
D.
2GA GB=
 
.
Câu 10. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
0
2
xy
xy
+≥
−>
A.
( )
4; 3
. B.
( )
4;1
. C.
( )
5; 3
. D.
( )
1; 2
.
Câu 11. Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
300 250 300 360 350 650 450 500 300
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 400. B. 250. C. 650. D. 300.
Câu 12. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
A.
0
1
cos60
2
=
. B.
0
2
cot 60
2
=
. C.
0
3
tan 60
2
=
. D.
0
sin 60 1=
.
Câu 13. Cho hình bình hành
ABCD
, khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB AD AC+=
  
. B.
BA BC BD+=
  
. C.
0AB AD+=
 
. D.
DA DC DB+=
  
.
Câu 14. Cho
α
β
hai góc khác nhau nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào
đúng?
A.
sin sin
αβ
=
. B.
cot cot
αβ
=
. C.
tan tan
αβ
=
. D.
cos cos
αβ
=
.
Câu 15. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 9 học sinh như sau:
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9
.
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A.
6,5
e
M =
. B.
6
e
M =
. C.
9
e
M =
. D.
6, 25
e
M =
.
Câu 16. Phần không gạch (trong hình vẽ sau đây) biểu diễn tập hợp
A.
( )
1; 2
. B.
[
)
1; 2
. C.
(
]
1; 2
. D.
[ ]
1; 2
.
Câu 17. Trong hệ trục toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 1A
,
( )
3; 2B
. Toạ độ của vectơ
BA

bằng:
A.
( )
6; 2BA =

. B.
( )
2;3
BA =

. C.
(
)
1; 3
BA =−−

. D.
( )
1; 3
BA
=

.
Câu 18. Một y chuyền đóng gạo với khối lượng mong muốn 10kg. Trên bao ghi thông tin khối
lượng là
10 0,3
kg±
. Hãy xác định độ chính xác d ?
A.
( )
10d kg
=
. B.
( )
0,3d kg=
. C.
( )
9,7d kg=
. D.
( )
10,3d kg=
.
Câu 19. Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp
{ }
|2 4Xx x= ≤≤
.
A.
{ }
3X =
. B.
{ }
4X =
. C.
{ }
2; 3; 4X =
. D.
{ }
2X =
.
Câu 20. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
2
AM AB=
 
.
B.
2BA BM=
 
.
C.
AM BM=
 
.
D.
2AB AM=
 
.
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ ). Vectơ bằng vectơ

OA
là:
Mã đề 102 Trang 3/4
A.
+
 
DE DC
. B.
+
 
AB AF
. C.
+
 
ED EF
. D.
+
 
DCB C
.
Câu 22. Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Nếu
3AB AC=
 
thì đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
4BC AC=
 
. B.
1
3
CA AB=
 
. C.
4BC AC=
 
D.
3BA AC=
 
.
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1M
(
)
6; 4N
. Tọa độ trung
điểm I của MN
A.
( )
1;1
I
. B.
33
;
22
I



. C.
( )
9; 2
I −−
. D.
33
;
22
I

−−


.
Câu 24. Nhiệt độ cao nhất của Tuyên Quang trong 8 ngày liên tiếp trong tháng sáu được ghi lại là:
34 34 36 35 33 31 30 39
(Độ C).
Phương sai của mẫu số liệu bằng.
A.
2
5
s
=
. B.
2
9s =
. C.
2
34s =
. D.
2
7s =
.
Câu 25. Cho tập hợp
[ ]
1; 2
A =
. Tập hợp
CA
bằng
A.
( ) ( )
;1 2;
−∞ +∞
B.
(
]
;1−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
(
] [
)
;1 2;−∞ +∞
.
Câu 26. Cho hai tập hợp
{ }
1; 2;3;4;5A =
;
{ }
0; 4;6B =
, tập hợp
AB
có bao nhiêu phần tử?
A.
6
. B.
7
. C.
1
D.
8
.
Câu 27. Cho tập
{ }
1,2,3,4A
=
, số tập con của tập
A
bằng:
A.
16
. B.
8
. C.
6
. D.
4
Câu 28. Cho số
176512 10a = ±
. Số quy tròn của số gần đúng
176512
A.
176510
B.
186500
C.
176600
D.
176500
.
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
A.
23xy+≤
. B.
3xy−≥
. C.
23xy−≥
. D.
23xy−≤
.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba vectơ
( ) ( )
1; 2 , 4; 3ab= =

( )
2;3 .c =
Tính
( )
..P ca b= +

A.
28P =
B.
20P =
C.
25P =
D.
0P =
B
C
D
E
F
O
A
Mã đề 102 Trang 4/4
Câu 31. Điểm nào sau đây khôngthuộc miền nghiệm củahệ bất phương trình
2x y 0
x 5y 1 0
+>
+ −<
.
A.
( )
2; 2
.
B.
( )
2;5
C.
( )
1; 1
. D.
( )
3; 1
Câu 32. Cho hai tập
{ }
1; 2X
=
,
{ }
1; 2; 3
Y
=
. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
{ }
1; 2XY∩=
. B.
{
}
2XY∩=
. C.
{ }
1
XY∩=
. D.
{ }
3XY∩=
.
Câu 33. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
tan30 tan150°= °
. B.
sin 45 cos 45°= °
. C.
cos30 cos150°= °
. D.
sin 30 sin150°=− °
.
Câu 34. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a. Độ dài vectơ
AB AD+
 
bằng:
A.
2
AB AD a+=
 
. B.
2AB AD a+=
 
. C.
4AB AD a+=
 
. D.
22AB AD a+=
 
.
Câu 35. Phần không gạch chéo hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
32 6
>
+<
y
xy
. B.
0
32 6
>
+<
x
xy
. C.
0
32 6
>
+ <−
y
xy
D.
0
32 6
>
+ >−
x
xy
.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1 điểm) Cho tam giác
ABC
75 , 45AB=°=°
,
2b =
. Tính cạnh
c
và diện tích tam giác.
Câu 37: (1 điểm) Cho mẫu số liệu :
12 16 19 21 22 23 24 25 26 27 28 31 35 48 50
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
Câu 38: (1 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
.
M
trung điểm của
AB
,
G
trọng tâm tam giác
ADM
như hình vẽ. Tính giá trị biểu thức
.P CG DM=
 
theo
a
?
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT Ỷ LA
----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I,
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 10
(Hướng dẫn chấm có 04 trang))
I. HƯỚNGDẪNCHUNG
- Phần TNKQ: Mỗi câu đúng cho: 0,2 điểm; Phần tự luận: Chấm như đáp án.
- Điểm toàn bài tổng điểm phần TNKQ phần tự luận. Điểmcủa bài thể số nguyên
hoặc số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số
(Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8,3).
II. ĐÁPÁN, BIỂUĐIỂM, HƯỚNGDẪNCHẤM
1. Tự lun:
Đề số 1
Câu
Kiến thức, kỹ năng cần đạt
Điểm
36
Theo định lí côsin ta có:
2 22
2 cos
b a c ac B 
0,25
22
8 3 2.8.3 cos 60 49 7b 
0,25
Diện tích tam giác ABC:
0
11
S sin .8.3.sin 60 6 3
22
ac B= = =
0,25
Vy
7; 6 3
bS= =
0,25
37
- Sắp xếp các số liệu theo dãy không giảm:
4 8 19 21 22 23 24 25 26 27 28 31 35 38 42
- Xác định tứ phân vị
123
21; 25; 31QQ Q= = =
0,25
- Tính:
31
31 21 10
Q
QQ∆= = =
0,25
1
3
1, 5. 6
1,5. 46
Q
Q
Q
Q
∆=
+ ∆=
0,25
- Vậy số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên 4.
0,25
38
G
là trọng tâm tam giác
ADM
nên
( )
1
3
CG CD CA CM= ++
   
Khi đó:
( ) ( )
( )
11
. . . . .*
33
P CG CA CD CA CM CA CD CA CA CA CM CA= = ++ = + +
           
0,25
Ta có:
*)
2
22
. . . 01CD CA CD CD DA CD CD DA a a 
       
*)
2
2
2
. 2 22CA CA CA a a
  
0,25
2
) . .
.. . .
3
0 . .1 . .1 0 3
2
*
2
CM CA CB BM CD DA
CB CD CB DA BM CD BM DA
aa
aa a


 
     
       
0,25
Thay
1,2,3
vào
*
thu được
22
22
1 33
2.
3 22
aa
P aa



0,25
2
Đề số 2
Câu
Kiến thức, kỹ năng cần đạt
Điểm
36
Ta có:
00
180 ( ) 60C AB= −+=
Theo định lí sin, ta có:
sin sin
bc
BC
.
0,25
. sin 2. sin 60
6
sin
sin 45
bC
c
B

0,25
Diện tích tam giác:
0
1 1 33
sin A sin 75
22 2
S bc bc
+
= = =
0,25
Vy
33
6,
2
cS
+
= =
0,25
37
- Sắp xếp các số liệu theo dãy không giảm:
12 16 19 21 22 23 24 25 26 27 28 31 35 48 50
- Xác định tứ phân vị
123
21; 25; 31
QQ Q= = =
0,25
- Tính:
31
31 21 10
Q
QQ∆= = =
0,25
1
3
1, 5. 6
1,5. 46
Q
Q
Q
Q
∆=
+ ∆=
0,25
- Vậy số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên là 48 và 50.
0,25
38
G
là trọng tâm tam giác
ADM
nên
( )
1
3
CG CD CA CM= ++
   
Khi đó
( )
( )
( )
11
. . . . .*
33
P CG DM CD CA CM DM CD DM CA DM CM DM= = ++ = + +
           
0,25
Ta có:
2
) . . . . 0 . .* 11
22
aa
CD DM CD DA AM CD DA CD AM a 
        
2
22
2
) . . . .
0 02
2
*
2
CA DM CD DA DA AM CD DA CD AM DA DAAM
aa
a
 



            
0,25
2
2
) . . . . . .
3
0 0 .. 1 3
22 4
* CM DM CB BM DA AM CB DA CB AM BM DA BM AM
aa a
a


          
  
0,25
Thay
1,2,3
vào
*
thu được
22 2 2
13
.
322 4 4
aa a a
P



0,25
3
2. Trắc nghiệm khách quan:
Câu
101
Câu
103
Câu
105
Câu
107
Câu
102
Câu
104
Câu
106
Câu
108
1
D
1
B
1
B
1
A
1
C
1
D
1
D
1
A
2
D
2
D
2
B
2
C
2
B
2
A
2
A
2
C
3
D
3
B
3
A
3
C
3
A
3
C
3
C
3
C
4
A
4
C
4
C
4
B
4
C
4
C
4
A
4
C
5
C
5
A
5
A
5
C
5
D
5
C
5
B
5
D
6
B
6
C
6
C
6
A
6
A
6
D
6
D
6
C
7
D
7
C
7
B
7
B
7
C
7
B
7
B
7
D
8
B
8
A
8
A
8
C
8
B
8
B
8
C
8
B
9
B
9
A
9
C
9
B
9
A
9
B
9
C
9
C
10
B
10
B
10
C
10
C
10
D
10
A
10
A
10
A
11
B
11
D
11
D
11
D
11
A
11
D
11
B
11
D
12
B
12
B
12
A
12
C
12
A
12
C
12
B
12
C
13
D
13
A
13
D
13
B
13
C
13
B
13
D
13
C
14
A
14
B
14
D
14
C
14
B
14
B
14
C
14
D
15
A
15
D
15
A
15
B
15
B
15
D
15
B
15
D
16
C
16
D
16
D
16
A
16
B
16
C
16
A
16
B
17
C
17
B
17
A
17
C
17
C
17
D
17
D
17
A
18
C
18
C
18
D
18
A
18
B
18
D
18
C
18
D
19
B
19
A
19
A
19
A
19
C
19
D
19
A
19
D
20
D
20
A
20
B
20
A
20
C
20
C
20
B
20
A
21
C
21
C
21
A
21
B
21
A
21
B
21
B
21
D
22
A
22
C
22
C
22
C
22
C
22
B
22
C
22
B
23
D
23
D
23
C
23
D
23
B
23
D
23
A
23
A
24
D
24
B
24
B
24
B
24
D
24
B
24
D
24
D
25
A
25
A
25
A
25
D
25
A
25
B
25
A
25
D
26
D
26
A
26
A
26
B
26
B
26
B
26
D
26
D
27
D
27
B
27
B
27
D
27
A
27
D
27
C
27
D
28
A
28
C
28
D
28
B
28
D
28
D
28
B
28
D
29
D
29
D
29
A
29
A
29
D
29
B
29
B
29
B
30
D
30
A
30
A
30
B
30
C
30
C
30
C
30
B
31
C
31
C
31
B
31
B
31
B
31
C
31
A
31
C
32
C
32
B
32
B
32
D
32
A
32
A
32
B
32
B
33
D
33
C
33
A
33
A
33
B
33
B
33
B
33
A
34
B
34
D
34
C
34
B
34
D
34
A
34
D
34
B
35
C
35
C
35
B
35
C
35
A
35
A
35
D
35
D
4
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT Ỷ LA MÔN: TOÁN, LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm)
Câu 1.
Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X = {x∈ |1≤ x ≤ } 3 . A. X = { } 2 . B. X = { } 1 . C. X = { } 3 . D. X = {1;2; } 3 .
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng vuông góc với nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá cắt nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
   
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB GC = 0 .
   
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC = 0 .
   
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB + GC = 0 .
   
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0.
Câu 4. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y < 5 B. 2
2x − 7y > 3. C. 3
x − 5y ≤ 0 . D. 3
3x + 2xy > 4 .
Câu 5. Một dây chuyền đóng xi măng với khối lượng mong muốn là 50kg. Trên bao bì ghi thông tin khối
lượng là 50 ± 0,5kg . Hãy xác định độ chính xác d ?
A. d = 49,5(kg) .
B. d = 50(kg) .
C. d = 0,5(kg).
D. d = 50,5(kg). 
Câu 6. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hai điểm A(2;− )
1 , B(3;2). Toạ độ của vectơ AB bằng:     A. AB = (6; 2 − ) .
B. AB = (1;3). C. AB = ( 1; − 3). D. AB = (3 ) ;1 .
Câu 7. Phần không gạch (trong hình vẽ sau đây) biểu diễn tập hợp A. ( ; −∞ − ] 3 ∪[4;+∞) . B. ( ; −∞ 3 − ) ∪[4;+∞) . C. ( ; −∞ 3
− ) ∪(4;+∞). D. ( ; −∞ − ] 3 ∪(4;+∞) .
Câu 8. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sinα = sinβ .
B. cotα = cotβ .
C. tanα = −tanβ . D. cosα = −cosβ .
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề? A. 2 <1.
B. Hãy im lặng nhé!
C. 2 là số vô tỉ.
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.    
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i − 2 j . Tọa độ vectơ u     A. u = ( 1; − 2) . B. u = (1; 2 − ) .
C. u = (1;2) . D. u = (2; ) 1 .
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?         A. A . B AC = 2 . B. A . B AC = 0 . C. A . B AC = 3. D. A . B AC =1.
Câu 12.
Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau Mã đề 101 Trang 1/4 A. 0 2 cot 30 = . B. 0 3 cos30 = . C. 0 1 tan30 = . D. 0 sin30 =1. 2 2 2 
Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ ). Vectơ OAkhông cùng phương với vectơ nào sau đây? A F B O E C D     A. OD . B. BC . C. EF . D. CD .
Câu 14. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?      
 
A. AB = 2AM .
B. BM = 2AB .
C. AM = 2AB .
D. AM = BM .
Câu 15. Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?
A.
3 là số vô tỉ. B. 2 2x + 5 = 0 .
C. 2m không chia hết cho 3.
D. 2x y = 0.
Câu 16. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau: 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10.
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . e 8 e 6,25 e 10 e 6 x + y ≥ 0
Câu 17. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình 
x y > 2 A. (1; 2 − ) . B. ( 4; − − ) 1 . C. (4; ) 1 . D. ( 1; − 2) .
Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?   
A. Với ba điểm bất kì A, B, C, ta có AB + BC = −AC .   
B. Với ba điểm bất kì A, B, C, ta có AB + BC = 0 .
  
C. Với ba điểm bất kì A, B, C, ta có AB + BC = AC .
  
D. Với ba điểm bất kì A, B, C, ta có AB + BC = CA .
Câu 19. Chohình bình hành ABCD , khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
     
A. AB + AD = BD .
B. AB + AD = AC .
C. AB + AD = DB .
D. AB + AD = 0.
Câu 20. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 22 24 33 17 11 5 18 87 72 30 A. 5. B. 87 . C. 33. D. 82 .  
Câu 21. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài vectơ AB + AD bằng:   2       A. a AB + AD = .
B. AB + AD = 2a .
C. AB + AD = 2a .
D. AB + AD = a . 2 Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 22. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn AB sao cho 1
AM = AB . Khẳng định nào 4 sau đây sai?       A. 1  
MA = MB . B. 3
BM = BA . C. 1
AM = AB . D. MB = 3 − MA . 3 4 4
Câu 23. Cho hai tập A = {1; } 4 , B = {1;3;4; }
6 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. AB = { } 1 .
B. AB = { } 4 .
C. AB = {1;3;4; } 6 .
D. AB = {1; } 4 .
Câu 24. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x + y ≤ 3 .
B. 2x y ≥ 3 .
C. x y ≥ 3.
D. 2x y ≤ 3 .
Câu 25. Cho số a =17658 ± 10 . Số quy tròn của số gần đúng 17658 là A. 17700. B. 18000 C. 17600 D. 17800
Câu 26. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d d 1 và
2 ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
x + y −1 ≤ 0
x + y −1 ≥ 0
x + y −1 ≥ 0
x + y −1 ≤ 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 2y + 4 ≤ 0
2x y + 4 ≥ 0
2x y + 4 ≤ 0
2x y + 4 ≥ 0 
Câu 27. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ ). Vectơ đối của vectơ OAlà: A F B O E C D        
A. OB+ OD .
B. OA+ OC .
C. OD + OF .
D. OC + OE. 2x + y > 0
Câu 28. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  . x + 5y −1 < 0 A. (3; ) 1 − B. ( 1; − − ) 1 C. (2;5) . D.  2 1;  −  5    Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 29. Cho tập A = {a;2; }
3 , số tập con của tập A bằng: A. 6 . B. 4 C. 3. D. 8 .
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ; ) 1 và B(6; 4
− ) . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác OAB A. G(9; 5 − ) . B. G(3; 3 − ) . C. G( 1; − ) 1 . D. G(1;− ) 1 .   
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a = (1;2), b = (4;3) và c = (2;3).Tính    P = .
a (b + c).
A. P = 28
B. P = 20 C. P =18 D. P = 0
Câu 32. Nhiệt độ cao nhất của Tuyên Quang trong 8 ngày liên tiếp trong tháng sáu được ghi lại là: 34 34 36 35 33 31 30 39 (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần với kết quả nào trong các kết quả sau.
A. s = 2,8 .
B. s = 2,82 .
C. s = 2,646 .
D. s = 2,545 .
Câu 33. Cho tập hợp A = (1;4) . Tập hợp C A bằng  A. ( ] ;1 −∞ . B. ( ; −∞ ) 1 ∪(4;+∞) . C. [4;+∞) . D. ( ; −∞ ] 1 ∪[4;+∞).
Câu 34. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos30° = −cos150° . B. sin 30° = −sin150°. C. tan 30° = − tan150°. D. cot 30° = −cot150°
Câu 35. Cho hai tập hợp X = {0;1;3;4; } 5 ; Y = { 1; − 0; }
4 , tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 8. C. 6 . D. 2
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 36: (1 điểm) Cho tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60°. Tính cạnh b và diện tích của tam giác.
Câu 37: (1 điểm) Cho mẫu số liệu :
4 8 19 21 22 23 24 25 26 27 28 31 35 38 42
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
Câu 38: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác  
ADM như hình vẽ. Tính giá trị biểu thức P = . CG CA theo a ?
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT Ỷ LA MÔN: TOÁN, LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm)

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng ngược hướng.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng cùng hướng.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?   
A. Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có MN + NP = −MP .
  
B. Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có MN + NP = MP .
  
C. Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có MN + NP = 0 .
  
D. Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có MN + NP = PM .     
Câu 3. Cho hai vectơ a b khác vectơ 0 , biết (a b) 0
, = 90 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?         A. . a b = 0 . B. . a b = 2 . C. . a b = 3. D. . a b =1.
Câu 4. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có đi học không?
B. Bạn ăn cơm chưa?
C. 17 là số tự nhiên chẵn.
D. Hãy đi nhanh lên! 
Câu 5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ ). Vectơ OA cùng phương với vectơ nào sau đây? A F B O E C D     A. OC . B. OF . C. EB. D. OD .
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. 2
x − 2x + 3 = 0 . B. 2 < 1.
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
D. 2 là số vô tỉ.    
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy , cho v = 2i j . Tọa độ vectơ u     A. u = ( 1; − 2) .
B. u = (1;2). C. u = (2;− ) 1 . D. u = (2; ) 1 .
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2
x + y < 2.
B. 3x − 2y ≥ 0. C. 2
2x + 3y > 0. D. 2 x + y ≥ 0. Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
         
A. GA + GB + GC = 0. B. GB = 2GC .
C. GC = 2GA.
D. GA = 2GB . x + y ≥ 0
Câu 10. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
x y > 2 A. (4; 3 − ). B. (4; ) 1 . C. (5; 3 − ) . D. (1; 2 − ) .
Câu 11. Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng 300 250 300 360 350 650 450 500 300
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 400. B. 250. C. 650. D. 300.
Câu 12. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau A. 0 1 cos60 = . B. 0 2 cot 60 = . C. 0 3 tan 60 = . D. 0 sin 60 =1. 2 2 2
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD , khẳng định nào sau đây là sai?
  
     
  
A. AB + AD = AC .
B. BA + BC = BD .
C. AB + AD = 0.
D. DA + DC = DB .
Câu 14. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? A. sinα = si − nβ .
B. cotα = −cotβ .
C. tanα = tanβ . D. cosα = cosβ .
Câu 15. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 9 học sinh như sau: 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 .
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . e 6,25 e 9 e 6 e 6,5
Câu 16. Phần không gạch (trong hình vẽ sau đây) biểu diễn tập hợp A. ( 1; − 2) . B. [ 1; − 2) . C. ( 1; − 2]. D. [ 1; − 2]. 
Câu 17. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hai điểm A(2;− )
1 , B(3;2) . Toạ độ của vectơ BA bằng:     A. BA = (6; 2 − ) .
B. BA = (2;3) . C. BA = ( 1; − 3 − ) . D. BA = (1; 3 − ).
Câu 18. Một dây chuyền đóng gạo với khối lượng mong muốn là 10kg. Trên bao bì ghi thông tin khối
lượng là 10 ± 0,3kg . Hãy xác định độ chính xác d ?
A. d =10(kg) .
B. d = 0,3(kg).
C. d = 9,7(kg) .
D. d =10,3(kg) .
Câu 19. Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X = {x∈ | 2 ≤ x ≤ } 4 . A. X = { } 3 . B. X = { } 4 . C. X = {2;3; } 4 . D. X = { } 2 .
Câu 20. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?    
    A. 1 AM = AB BA = BM = AB = AM 2 . B. 2 .
C. AM BM . D. 2 . 
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ ). Vectơ bằng vectơ OAlà: Mã đề 102 Trang 2/4 A F B O E C D        
A. DE + DC .
B. AB+ AF .
C. ED + EF . D. CB+ D C .  
Câu 22. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào dưới đây sai?        
A. BC = 4AC . B. 1
CA = AB . C. BC = 4 − AC
D. BA = 3AC . 3
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 3 − ; ) 1 và N (6; 4 − ) . Tọa độ trung
điểm I của MN là 3 3 3 3 A. I (1; ) 1 . B. I  ;  −   . C. I ( 9; − 2 − ) . D. I  −  ;− . 2 2      2 2 
Câu 24. Nhiệt độ cao nhất của Tuyên Quang trong 8 ngày liên tiếp trong tháng sáu được ghi lại là: 34 34 36 35 33 31 30 39 (Độ C).
Phương sai của mẫu số liệu bằng. A. 2 s = 5 . B. 2 s = 9 . C. 2 s = 34 . D. 2 s = 7 .
Câu 25. Cho tập hợp A = [1;2] . Tập hợp C A bằng  A. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) B. ( ] ;1 −∞ . C. [2;+∞) . D. ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞).
Câu 26. Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 ; B = {0;4; }
6 , tập hợp AB có bao nhiêu phần tử? A. 6 . B. 7 . C. 1 D. 8.
Câu 27. Cho tập A = {1,2,3 }
,4 , số tập con của tập A bằng: A. 16. B. 8 . C. 6 . D. 4
Câu 28. Cho số a =176512 ± 10 . Số quy tròn của số gần đúng 176512 là A. 176510 B. 186500 C. 176600 D. 176500.
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x + y ≤ 3 .
B. x y ≥ 3.
C. 2x y ≥ 3 .
D. 2x y ≤ 3 .      
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a = (1;2), b = (4;3) và c = (2;3).Tính P = .c(a +b).
A. P = 28
B. P = 20
C. P = 25 D. P = 0 Mã đề 102 Trang 3/4 2x + y > 0
Câu 31. Điểm nào sau đây khôngthuộc miền nghiệm củahệ bất phương trình  . x + 5y −1 < 0 A. (2; 2 − ) . B. (2;5) C. (1; ) 1 − . D. (3; ) 1 −
Câu 32. Cho hai tập X = {1; } 2 , Y = {1;2; }
3 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. X Y = {1; } 2 .
B. X Y = { } 2 .
C. X Y = { } 1 .
D. X Y = { } 3 .
Câu 33. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. tan 30° = tan150°.
B. sin 45° = cos 45°.
C. cos30° = cos150° . D. sin 30° = −sin150°.  
Câu 34. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a. Độ dài vectơ AB + AD bằng:        
A. AB + AD = 2a .
B. AB + AD = 2a .
C. AB + AD = 4a . D. AB + AD = 2 2a .
Câu 35. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y > 0 x > 0 y > 0 x > 0 A. . B. . C. D. . 3    
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 − 3
x + 2y > 6 −
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1 điểm) Cho tam giác ABC có  = ° 
A 75 , B = 45°,b = 2 . Tính cạnh c và diện tích tam giác.
Câu 37: (1 điểm) Cho mẫu số liệu :
12 16 19 21 22 23 24 25 26 27 28 31 35 48 50
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
Câu 38: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác  
ADM như hình vẽ. Tính giá trị biểu thức P = C . G DM theo a ?
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm Mã đề 102 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, TRƯỜNG THPT Ỷ LA NĂM HỌC 2023 - 2024 ---------- MÔN: TOÁN - LỚP 10
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)) I. HƯỚNGDẪNCHUNG
- Phần TNKQ: Mỗi câu đúng cho: 0,2 điểm; Phần tự luận: Chấm như đáp án.
- Điểm toàn bài là tổng điểm phần TNKQ và phần tự luận. Điểmcủa bài có thể là số nguyên
hoặc số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số
(Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8,3).
II. ĐÁPÁN, BIỂUĐIỂM, HƯỚNGDẪNCHẤM 1. Tự luận: Đề số 1 Câu
Kiến thức, kỹ năng cần đạt Điểm
Theo định lí côsin ta có: 0,25 2 2 2
b a c  2ac cos B 36 2 2
 8  3  2.8.3 cos 60  49  b  7 0,25
Diện tích tam giác ABC: 1 1 0
S = acsin B = .8.3.sin 60 = 6 3 0,25 2 2
Vậy b = 7; S = 6 3 0,25
- Sắp xếp các số liệu theo dãy không giảm:
4 8 19 21 22 23 24 25 26 27 28 31 35 38 42 0,25
- Xác định tứ phân vị 1 Q = 21; 2 Q = 25; 3 Q = 31 37 - Tính: ∆Q = 3 Q − 1 Q = 31− 21 =10 0,25 1
Q −1,5.∆Q = 6 0,25 3 Q +1,5.∆Q = 46
- Vậy số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên là 4. 0,25 
   Vì 1
G là trọng tâm tam giác ADM nên CG = (CD + CA+ CM ) 3 Khi đó: 0,25
  1    
     
P = CG CA = (CD +CA+CM ) 1 . .CA = ( . CD CA + .
CACA + CM.CA)(*) 3 3 Ta có:
    
2  
*) CD CA CD CD D  2 2 . . A CD  .
CD DA a 0  a   1 0,25 38   2 2
*) CACA CA  a  2 . 2  2a 2  
    )
* CM.CA  CBBM  .CDD A
         . CB CD  .
CB DABM.CD BM.DA 0,25 2 a 3  0  . .1 . .1 0 a a a a    3 2 2 2 2 1 3a    3a Thay 2 2   1 ,2,  3 vào  
* thu được P  a  2a    . 3 2  2 0,25 Đề số 2 Câu
Kiến thức, kỹ năng cần đạt Điểm Ta có:  0 = −  +  0
C 180 (A B) = 60 0,25
Theo định lí sin, ta có: b c  . sin B sinC 36 . b sinC 2.sin 60  c    6 0,25 sin B sin 45 Diện tích tam giác: 1 1 0 3+ 3
S = bcsin A = bcsin 75 = 0,25 2 2 2 Vậy 3 3 c 6, S + = = 0,25 2
- Sắp xếp các số liệu theo dãy không giảm:
12 16 19 21 22 23 24 25 26 27 28 31 35 48 50 0,25
- Xác định tứ phân vị 1 Q = 21; 2 Q = 25; 3 Q = 31
37 - Tính: ∆Q = 3 Q − 1 Q = 31− 21 =10 0,25 1
Q −1,5.∆Q = 6 0,25 3 Q +1,5.∆Q = 46
- Vậy số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên là 48 và 50. 0,25 
   Vì 1
G là trọng tâm tam giác ADM nên CG = (CD + CA+ CM ) 3 Khi đó 0,25
  1    
     
P = CG DM = (CD +CA+CM ) 1 . .DM = ( . CD DM + .
CA DM + CM.DM )(*) 3 3 Ta có:
    
    *     2 ) . .  .  .
 0  . a .  1 a CD DM CD DA AM CD DA CD AM a     1 2 2  
   
      ) * C .
A DM  CD 
DA .DAAM  2 C . D DAC .
D AM DA DAAM 0,25 38 2 2  a    2  0      0 a a    2  2  2  
   
        )
* CM.DM  CBBM .DAAM  C . B DAC .
B AM BM.DABM.AM 2 0,25 2 a a       3 0 0 . . 1 a a    3 2 2 4 2 2 2 2 1 a a 3a    a Thay  1,2,  3 vào   * thu được P        . 3 0,25  2 2 4  4 2
2. Trắc nghiệm khách quan:
Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ 101 103 105 107 102 104 106 108 1 D 1 B 1 B 1 A 1 C 1 D 1 D 1 A 2 D 2 D 2 B 2 C 2 B 2 A 2 A 2 C 3 D 3 B 3 A 3 C 3 A 3 C 3 C 3 C 4 A 4 C 4 C 4 B 4 C 4 C 4 A 4 C 5 C 5 A 5 A 5 C 5 D 5 C 5 B 5 D 6 B 6 C 6 C 6 A 6 A 6 D 6 D 6 C 7 D 7 C 7 B 7 B 7 C 7 B 7 B 7 D 8 B 8 A 8 A 8 C 8 B 8 B 8 C 8 B 9 B 9 A 9 C 9 B 9 A 9 B 9 C 9 C 10 B 10 B 10 C 10 C 10 D 10 A 10 A 10 A 11 B 11 D 11 D 11 D 11 A 11 D 11 B 11 D 12 B 12 B 12 A 12 C 12 A 12 C 12 B 12 C 13 D 13 A 13 D 13 B 13 C 13 B 13 D 13 C 14 A 14 B 14 D 14 C 14 B 14 B 14 C 14 D 15 A 15 D 15 A 15 B 15 B 15 D 15 B 15 D 16 C 16 D 16 D 16 A 16 B 16 C 16 A 16 B 17 C 17 B 17 A 17 C 17 C 17 D 17 D 17 A 18 C 18 C 18 D 18 A 18 B 18 D 18 C 18 D 19 B 19 A 19 A 19 A 19 C 19 D 19 A 19 D 20 D 20 A 20 B 20 A 20 C 20 C 20 B 20 A 21 C 21 C 21 A 21 B 21 A 21 B 21 B 21 D 22 A 22 C 22 C 22 C 22 C 22 B 22 C 22 B 23 D 23 D 23 C 23 D 23 B 23 D 23 A 23 A 24 D 24 B 24 B 24 B 24 D 24 B 24 D 24 D 25 A 25 A 25 A 25 D 25 A 25 B 25 A 25 D 26 D 26 A 26 A 26 B 26 B 26 B 26 D 26 D 27 D 27 B 27 B 27 D 27 A 27 D 27 C 27 D 28 A 28 C 28 D 28 B 28 D 28 D 28 B 28 D 29 D 29 D 29 A 29 A 29 D 29 B 29 B 29 B 30 D 30 A 30 A 30 B 30 C 30 C 30 C 30 B 31 C 31 C 31 B 31 B 31 B 31 C 31 A 31 C 32 C 32 B 32 B 32 D 32 A 32 A 32 B 32 B 33 D 33 C 33 A 33 A 33 B 33 B 33 B 33 A 34 B 34 D 34 C 34 B 34 D 34 A 34 D 34 B 35 C 35 C 35 B 35 C 35 A 35 A 35 D 35 D 3 4
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 HK1(2023-2024)