Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình; đề thi được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm kết hợp 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TIN HI
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG CUI HC K I
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài 90 phút (không k thi gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Bài 1. (2,0đim)
1) Thc hin phép tính:
a)
2
2x(3x 2x 5). b)
32
(2x 3x 5x 6):(x 1)
2) Tìm
x biết:
2
(x 2) (x 3)(x 3) 2 .
Bài 2. (2,0đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
1) y(x 1) 3(x 1).
22
2)xy6y9.
22
3) 2x 5xy 2y .
Bài 3. (2,0đim) Cho biu thc:
2x 3
A
x1
2
x36x4
B
x1 x1
x1


vi x1 .
1) Tính giá tr ca A khi
x2.
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm các s nguyên dương x để biu thc
PA.B nhn giá tr nguyên.
Bài 4. (3,5đim) Cho hình vuông ABCD. Trên cnh BC ly đim E , trên tia đối ca tia DC
ly đim F sao cho
FAD EAB
.
1) Chng minh:
AFD AEB.
2) Gi I là trung đim ca ca EF, M là giao đim ca ca AI và CD. Qua E k đường
thng song song vi CD và ct AI ti N.
Chng minh:
AI EF
và t giác MENF là hình thoi.
3) Chng minh:
AME ADM AEB
SSS.


Bài 5. (0,5 đim)
Các s x, y, z tho mãn
(x y z)( xy yz zx) 2023 xyz 2023 .
Tính giá tr ca biu thc:
222
T ( x y 2023)(y z 2023)(z x 2023) .
***** HT *****
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh………………………………; S báo danh…………………..
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TIN HI
KÌ KHO SÁT CUI K I LP 8 NĂM HC 2022 - 2023
HƯỚNG DN CHM VÀ BIU ĐIM
MÔN TOÁN
I. Hướng dn chung.
1. Nếu thí sinh làm theo các cách khác mà đúng và kiến thc không vượt quá chương trình
hc k I lp 8 thì vn cho đim ti đa.
2. Bài làm ca thí sinh đúng đến đâu cho đim đến đó theo đúng biu đim.
3. Bài hình hc, thí sinh không v hình thì cho 0 đim, nếu thí sinh có v hình nhưng v hình
sai ý nào thì cho 0 đim ý
đó.
4. Bài có nhiu ý liên quan ti nhau, nếu thí sinh mà công nhn ý trên (hoc làm ý trên không
đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì cho 0 đim đim ý đó.
5. Đim ca bài thi là tng đim các câu làm đúng.
II. Đáp án và thang đim.
ĐÁP ÁN ĐIM
Bài 1(2,0đ)
1) Thc hin phép tính:
b)
2
2x(3x 2x 5). b)
32
(2x 3x 5x 6):(x 1)
3) Tìm
x biết:
2
(x 2) (x 3)(x 3) 2 .
1)
1,25đ
a)
232
2x(3x 2x 5) 6 x 4x 10x
0,50
b)
32 2
(2x 3x 5x 6):(x 1) 2x x 6
0,75
2)
0,75đ
2222
(x 2) (x 3)(x 3) 2 (x 4 x 4) (x 3 )
2
0,25
7
4x 7 x
4

0,25
Vy
7
x
4
.
0,25
B
ài 2. (2,0đ) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
1) y(x 1) 3(x 1).
22
2) x y 6y 9.
22
3) 2x 5xy 2y .
1)
0,50đ
y(x 1) 3(x 1) (x 1)(y 3)
0,50
2)
22 2 2
x y 6y 9 x (y 6y 9)
0,25
ĐÁP ÁN ĐIM
0,75đ
22
x(y3)
0,25
(x y 3)(x y 3)
0,25
3)
0,75đ
222 2
2x 5xy 2y 2x 4xy xy 2y
0,25
2x(x 2y) y(x 2y)
0,25
(x 2y)(2x y)
0,25
B
ài 3. (2,0đ) Cho biu thc:
2x 3
A
x1
2
x36x4
B
x1 x1
x1


vi x1 .
1) Tính giá tr ca A khi
x2.
2) Rút gn biu thc B
3) Tìm các s nguyên dương x để biu thc
PA.B
nhn giá giá tr nguyên
1)
0,50đ
x2 tho mãn điu kin xác định, thay x2 vào A ta được
0,25
2x 3 2.2 3
A1
x1 21



.
Vy
A1 khi x2
0,25
2)
1,0đ
Vi điu kin
x1
ta có:
x3 6x4
B
x1 x1(x1)(x1)


x(x 1) 3( x 1) 6x 4
(x 1)(x 1) (x 1)(x 1) (x 1)(x 1)


  
0,50
2
(x x) (3x 3) (6x 4)
(x 1)(x 1)


22
x2x1 (x1) x1
(x 1)(x 1 (x 1)(x 1 x 1


 
0,25
Vy
x1
A
x1
vi x1
0,25
3)
0,5đ
Vi
x1 ta có
2x 3 x 1 2x 3 5
PA.B . 2
x1x1 x1 x1



0,25
P nguyên nếu
5
Z
x1
,

5
Z 5x1 x1 1;5
x1

x2;0;6;4 . Vì x là s nguyên dương nên x4 (t/m x1 )
Vây khi
x4 thì P nhn giá tr nguyên.
0,25
B
ài 4. (3,5đ) Cho hình vuông ABCD. Trên cnh BC ly đim E , trên tia đối ca tia DC ly đim F
sao cho
FAD EAB
.
1) Chng minh:
AFD AEB
.
2) Gi I là trung đim ca ca EF, M là giao đim ca ca AI và CD. Qua E k đường thng
song song vi CD và ct AI ti N.
Chng minh:
AI EF và t giác MENF là hình thoi.
3) Chng minh:
AME ADM AEB
SSS.


ĐÁP ÁN ĐIM
1
2
1
1
D
N
I
E
C
F
M
B
A
1)
1,0đ
Xét
AFD
AEB có:
FAD EAB
(gt)
0,25
AD AB (cnh ca hình vuông) 0,25
0
ADM ABE ( 90 )
0,25
AFD AEB  (g-c-g)
0,25
2)
1,75đ
+) AFD AEB AE AF 0,25
AFE cân ti A. AI là đường trung tuyến ca AFE
0,25
AI đường cao ca AFE AI EF 0,25
+) Xét FMI ENI
11
FE
(cp góc SLT), IF IE (gt),
12
II
(cp góc
ĐĐ)
0,25
FMI ENI (g-c-g) FM NE 0,25
T giác MENF có FM NE ,
FM NE MENF
là hình bình hành 0,25
Hình bình hành MENF có hai đường chéo FE và NM vuông góc vi nhau nên t
giác MENF là hình thoi.
0,25
3)
0,75đ
T giác MENF là hình thoi
FM ME
Theo câu (1) AFD AEB AF AE
AFD AEB
SS

0,25
Xét AFM AME AF AE , FM ME , AM (chung)
AFM AME 
AFM AME
SS

 (1)
0,25
Ta có:
AFMAFDADMAEBADM
SSSSS

 (2)
T (1) và (2) suy ra
AME ADM AEB
SSS

 (đpcm)
0,25
Bài 5.(0,5đ)
Các s x, y, z tho mãn
(x y z)(xy yz zx) 2023 xyz 2023 .
Tính giá tr ca biu thc:
222
T (x y 2023)(y z 2023)(z x 2023) .
T gi thiết:
(x y z )( xy yz zx ) xyz (x y z )(xy yz zx) xyz 0
(x y)(xy yz zx) z(xy yz zx) xyz 0
22
(x y)(xy yz zx) xyz yz xz xyz 0
0,25
ĐÁP ÁN ĐIM
0,5đ
22
(x y)(xy yz zx) z (x y) 0 (x y)(xy yz zx z ) 0 
2
(x y) (xy yz) (zx z ) 0 (x y) y(x z ) z(x z) 0


 


(x y)(x z)(y z) 0
Biến đổi biu thc
222
T (x y 2023)(y z 2023)(z x 2023)
222
(x y xyz )(y z xyz)(z x xyz)
xy(x z)yz(y x)zx(z y)
222
xyz(x y)(x z)(y z) 0
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TIỀN HẢI Môn: Toán 8
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thới gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (2,0điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) 2 2x(3x  2x  5) . b) 3 2
(2x  3x  5x  6) : (x 1) 2) Tìm x biết: 2
(x  2)  (x  3)(x  3)  2  .
Bài 2. (2,0điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) y(x 1)  3(x 1). 2 2 2) x  y  6y  9. 2 2 3) 2x  5xy  2y . 2x  3 x 3 6x  4
Bài 3. (2,0điểm) Cho biểu thức: A  và B    với x  1  . x 1 2 x 1 x 1 x 1
1) Tính giá trị của A khi x  2.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm các số nguyên dương x để biểu thức P  A.B nhận giá trị nguyên.
Bài 4. (3,5điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia DC lấy điểm F sao cho   FAD  EAB. 1) Chứng minh: AFD   A  EB.
2) Gọi I là trung điểm của của EF, M là giao điểm của của AI và CD. Qua E kẻ đường
thẳng song song với CD và cắt AI tại N.
Chứng minh: AI  EF và tứ giác MENF là hình thoi. 3) Chứng minh: S  S  S . AME ADM AEB 
Bài 5. (0,5 điểm)
Các số x, y, z thoả mãn (x  y  z)(xy  yz  zx)  2023 và xyz  2023.
Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2
T  (x y  2023)(y z  2023)(z x  2023). ***** HẾT *****
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh………………………………; Số báo danh…………………..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ KHẢO SÁT CUỐI KỲ I LỚP 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 TIỀN HẢI
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TO ÁN
I. Hướng dẫn chung.
1. Nếu thí sinh làm theo các cách khác mà đúng và kiến thức không vượt quá chương trình
học kỳ I lớp 8 thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh không vẽ hình thì cho 0 điểm, nếu thí sinh có vẽ hình nhưng vẽ hình
sai ở ý nào thì cho 0 điểm ý đó.
4. Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm ý trên không
đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì cho 0 điểm điểm ý đó.
5. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng.

II. Đáp án và thang điểm. ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1(2,0đ)
1) Thực hiện phép tính: b) 2 2x(3x  2x  5) . b) 3 2
(2x  3x  5x  6) : (x 1) 3) Tìm x biết: 2
(x  2)  (x  3)(x  3)  2  . 1) a) 2 3 2
2x(3x  2x  5)  6x  4x 10x 0,50 1,25đ b) 3 2 2
(2x  3x  5x  6) : (x 1)  2x  x  6 0,75 2) 2 2 2 2
(x  2)  (x  3)(x  3)  2
  (x  4x  4)  (x  3 )  2  0,25 0,75đ 7 0,25 4x 7 x       4 7 0,25 Vậy x  . 4
Bài 2. (2,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) y(x 1)  3(x 1). 2 2 2) x  y  6y  9. 2 2 3) 2x  5xy  2y .
1) y(x 1)  3(x 1)  (x 1)(y  3) 0,50 0,50đ 2) 2 2 2 2
x  y  6y  9  x  (y  6y  9) 0,25 ĐÁP ÁN ĐIỂM 0,75đ 2 2  x  (y  3) 0,25
 (x  y  3)(x  y  3) 0,25 3) 2 2 2 2
2x  5xy  2y  2x  4xy  xy  2y 0,25
0,75đ  2x(x2y)y(x2y) 0,25  (x  2y)(2x  y) 0,25 2x  3 x 3 6x  4
Bài 3. (2,0đ) Cho biểu thức: A  và B    với x  1  . x 1 2 x 1 x 1 x 1
1) Tính giá trị của A khi x  2. 2) Rút gọn biểu thức B
3) Tìm các số nguyên dương x để biểu thức P  A.B nhận giá giá trị nguyên 1)
x  2 thoả mãn điều kiện xác định, thay x  2 vào A ta được 0,25 0,50đ 2x  3 2.2  3 0,25 A    1. x 1 2 1 Vậy A  1khi x  2 2)
Với điều kiện x  1 ta có: 0,50 x 3 6x  4 B x(x 1) 3(x 1) 6x  4       1,0đ
x 1 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 2
(x  x)  (3x  3)  (6x  4) 2 2 x  2x 1 (x 1) x 1 0,25     (x 1)(x 1)
(x 1)(x 1 (x 1)(x 1 x 1 x 1 0,25 Vậy A  với x  1  x 1 3) 2x  3 x 1 2x  3 5 0,25 Với x  1  ta có P  A.B  .   2  x 1 x 1 x 1 x 1 0,5đ 5 5 0,25 P nguyên nếu  Z ,
 Z  5x 1  x 1 1  ;  5 x 1 x 1  x  2  ;0; 6;  4
. Vì x là số nguyên dương nên x  4 (t/m x  1  )
Vây khi x  4 thì P nhận giá trị nguyên.
Bài 4. (3,5đ) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia DC lấy điểm F sao cho   FAD  EAB .
1) Chứng minh: AFD  AEB .
2) Gọi I là trung điểm của của EF, M là giao điểm của của AI và CD. Qua E kẻ đường thẳng
song song với CD và cắt AI tại N.
Chứng minh: AI  EF và tứ giác MENF là hình thoi.
3) Chứng minh: S AME  S ADM  S AEB.    ĐÁP ÁN ĐIỂM A B N 1 E 2 1 I 1 F D M C 1) Xét AFD và AE  B có:   FAD  EAB (gt) 0,25
AD  AB(cạnh của hình vuông) 0,25 1,0đ   0 ADM  ABE ( 90 ) 0,25  AF  D  A  EB (g-c-g) 0,25 2) +) AFD   A  EB  AE  AF 0,25 1,75đ  AF 
E cân tại A. AI là đường trung tuyến của AFE  0,25
 AI là đường cao của AFE  AI  EF 0,25 +) Xét FMI  và EN  I có   0,25 1 F  1
E (cặp góc SLT), IF  IE (gt),   1 I  I2 (cặp góc ĐĐ)  FMI   E
 NI (g-c-g)  FM  NE 0,25
Tứ giác MENF có FM  NE , FM  NE  MENF là hình bình hành 0,25
Hình bình hành MENF có hai đường chéo FE và NM vuông góc với nhau nên tứ 0,25 giác MENF là hình thoi.
Tứ giác MENF là hình thoi  FM  ME 0,25 3) Theo câu (1) AFD   A
 EB  AF  AE và S AFD  S  A  EB Xét AFM  và AME 
có AF  AE , FM  ME , AM (chung) 0,75đ
 AFM  AME  S AFM  S  A  ME (1) 0,25 Ta có: S 0,25
AFM  S AFD  S ADM  S AEB  S     A  DM (2)
Từ (1) và (2) suy ra S AME  S ADM  S   AEB  (đpcm) Bài 5.(0,5đ)
Các số x, y, z thoả mãn (x  y  z)(xy  yz  zx)  2023 và xyz  2023 .
Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2
T  (x y  2023)(y z  2023)(z x  2023) .
Từ giả thiết:  (x  y  z)(xy  yz  zx)  xyz  (x  y  z)(xy  yz  zx)  xyz  0 0,25
 (x  y)(xy  yz  zx)  z(xy  yz  zx)  xyz  0 2 2
 (x  y)(xy  yz  zx)  xyz  yz  xz  xyz  0 ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 2
 (x  y)(xy  yz  zx)  z (x  y)  0  (x  y)(xy  yz  zx  z )  0  2
 (x  y) (xy  yz)  (zx  z )  0  (x  y) y(x  z)  z(x  z)  0     0,5đ
 (x  y)(x  z)(y  z)  0 Biến đổi biểu thức 0,25 2 2 2
T  (x y  2023)(y z  2023)(z x  2023) 2 2 2
 (x y  xyz)(y z  xyz)(z x  xyz)
 xy(x  z)yz(y  x)zx(z  y) 2 2 2
 x y z (x  y)(x  z)(y  z)  0