-
Thông tin
-
Quiz
Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường Tạ Quang Bửu – Hà Nội
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS và THPT Tạ Quang Bửu, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 10% trắc nghiệm + 90% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 01 và mã đề 02; kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.
Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu
Toán 8 1.9 K tài liệu
Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường Tạ Quang Bửu – Hà Nội
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS và THPT Tạ Quang Bửu, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 10% trắc nghiệm + 90% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 01 và mã đề 02; kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu
Môn: Toán 8 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN KHỐI 8
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 02 trang MÃ ĐỀ: 01
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (1,0 ĐIỂM) (HS viết kết quả vào giấy kiểm tra). 2
Câu 1: Kết quả rút gọn phân thức 3x y là: 2 6xy 2 2 A. x y B. x C. x D. x 2xy 2 2y 2y 2y
Câu 2: Điều kiện để 3 là: x 0 1 A. x 1
B. x 1
C. x 1
D. x 1
Câu 3: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết BC = 6 cm, AH = 4 cm. S ? ABC A. 2 24cm B. 2 12cm C. 2 6cm D. 2 18cm
Câu 4: Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau: A. Hình thang vuông
B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
PHẦN II: TỰ LUẬN (9,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 3xy 6y . b) 2
x x xy y c) 2 2
x y 6y 9 .
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x biết a) 2
x 3x 0 b) x 2 2 3x 6 0 c) 2
x 6x 8 0 .
Câu 3 (2 điểm). 2 2x 1 x 1 3 x 1
Cho hai biểu thức P
với x 0,x 1 và Q với x 3 . 2 x x x x 1 2 x 9
a) Tính giá trị biểu thức Q khi x 2 .
b) Rút gọn biểu thức P. 1 c) Đặt M .
P Q . Tìm x để M . 2
Trang 1/2, mã đề: 01 khối 8
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, AB = 4cm. Hạ AH vuông góc BC
1) Tính diện tích ABC và độ dài AH.
2) Hạ HE vuông góc AB tại E, HF vuông góc AC tại F. Tứ giác AEHF là hình gì?
3) Lấy I, K theo thứ tự là trung điểm BH, HC. Chứng minh: Tứ giác EIKF là hình thang vuông
4) Hạ AD vuông góc với EF, tia AD cắt BC tại M. Chứng minh: M là trung điểm của BC
Câu 5 (0,5 điểm): Cho ba số a,b,c khác 0 thỏa mãn: 2 2 2
a b c ab bc ca .
Tính giá trị biểu thức: a b b c c a P c a b
Họ và tên: ……………………….…………………..SBD: ……………….. Lớp: ………
----------HẾT---------
Trang 2/2, mã đề: 01 khối 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Nội dung Điểm
Trắc nghiệm 1C; 2A; 3B; 4D 1,0 a 2
3xy 6y 3y xy 2 0,5 1 b 2
x x xy y x x
1 y x
1 x y x 1 0,5 (1,5đ) c
x y y x y 2 2 2 2 6 9
3 x y 3 x y 3 0,5 2 x 3x 0 a 0,25
x(x 3) 0 x{0; 3} 0,25
x22 3x6 0
x22 3x2 2 0 b 0,5 (1,5đ)
x2x1 0 x 2; 1 2
x 6x 8 0 c
x2x4 0 0,5 x 2; 4 a Thay 2 1 3
x 2 (tmđk): Q 0,25 2 2 9 5 2
2x 1 x 1x 1 3x 0,25 P x x 1 2 2x 1 2 x 1 2 3x b x 3x 0,25 3 x x 1 2 x x (2đ) x x 3 x 3 x x 1 x 1 0,25 x 3 x 1 1 c . P Q .
x 1 x 3x 3 x 3 0,25 1 . P Q x 3 2 x 1 0,25 2 a Vẽ hình 0,25 0,25 4 (1,25) SAMB = 6cm2 0,5 (3,5đ) AH = 2,4 0,5 b HE AB 90o AEH 0,75 (1,0) HF AC 90o AFH 90o EAF
AEHF là hình chữ nhật 0,25
Hình chữ nhật AEHF có AH cắt EF tại O 0,25 EOH cân tại O OEH OHE
EBH vuông tại E có EI là đường trung tuyến 1
EI IH BH 2 EIH cân tại I c IEH IHE (0,75) 90o IEH HEO IHE EHO 90o IEF Chứng minh tương tự: 90o EFK 0,25 EI// FK EIKF là hình thang Mà 90o IEF
Nên EIKF là hình thang vuông 0,25 Vì AD EF Nên 90o EAD AED Mà AED EAO 0
EAD EAO 90 d Mà 90o EAO B (0,5) EAD B AMB cân tại M AM = BM 0,25
Chứng minh tương tự: AMC cân tại M AM = CN M là trung điểm BC 0,25 5 2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ca a b b c c a 0 a b c 0,25 (0,5đ) a a a a a a 0,25 P 6 a a a
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN KHỐI 8
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 02 trang MÃ ĐỀ: 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (1,0 ĐIỂM) (HS viết kết quả vào giấy kiểm tra). 2
Câu 1: Kết quả rút gọn phân thức 2xy là: 2 4x y 2 2 A. x y B. x C. y D. x 2xy 2 2y 2x 2y
Câu 2: Điều kiện để 1 là: x 0 3 A. x 3
B. x 3
C. x 3 D. x 3
Câu 3: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết BC = 8 cm, AH = 4 cm. S ? ABC A. 2 24cm B. 2 16cm C. 2 6cm D. 2 18cm
Câu 4: Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau: A. Hình thang vuông
B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
PHẦN II: TỰ LUẬN (9,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 4xy 8y . b) 2
x 2x xy 2y c) 2 2
x y 4y 4 .
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x biết a) 2
x 4x 0 b) x 2 2 3x 6 0 c) 2
x 5x 6 0 .
Câu 3 (2,0 điểm). 2 2x 1 x 1 3 x 1
Cho hai biểu thức A
với x 0,x 1 và B với x 3 . 2 x x x x 1 2 x 9
a) Tính giá trị biểu thức B khi x 2 . x
b) Chứng minh: A 3 x 1 c) Đặt 1 P .
A B . Tìm x để P . 5
Trang 1/2, mã đề: 02 khối 8
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, AB = 4cm. Hạ AH vuông góc BC
1) Tính diện tích ABC và độ dài AH.
2) Hạ HE vuông góc AB tại E, HF vuông góc AC tại F. Tứ giác AEHF là hình gì?
3) Lấy I, K theo thứ tự là trung điểm BH, HC. Chứng minh: Tứ giác EIKF là hình thang vuông
4) Hạ AD vuông góc với EF, tia AD cắt BC tại M. Chứng minh: M là trung điểm của BC
Câu 5 (0,5 điểm): Cho ba số a,b,c khác 0 thỏa mãn: 2 2 2
a b c ab bc ca .
Tính giá trị biểu thức: a b b c c a P 2c 2a 2b
Họ và tên: ……………………….…………………..SBD: ……………….. Lớp: ………
----------HẾT----------
Trang 2/2, mã đề: 02 khối 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Nội dung Điểm
Trắc nghiệm 1C; 2A; 3B; 4C 1,0 a 2
4xy 8y 4 y xy 2 0,5 1 b 2
x 2x xy 2 y x x 2 y x 2 x y x 2 0,5 (1,5đ) c
x y y x y 2 2 2 2 4 4
2 x y 2 x y 2 0,5 2 x 4x 0 a 0,25
x(x 4) 0 x {0; - 4} 0,25
x 22 3x6 0
x 22 3x 2 2 0 b 0,5 (1,5đ)
x 2x 5 0 x 2; 5 2
x 5x 6 0 c
x2x3 0 0,5 x 2; 3 a Thay 2 1 3
x 2 (tmđk): B 0,25 2 2 9 5 2
2x 1 x 1x 1 3x 0,25 A x x 1 2 2x 1 2 x 1 2 3x b x 3x 0,25 3 x x 1 2 x x (2đ) x x 3 x 3 x x 1 x 1 0,25 x 3 x 1 1 c . A B .
x 1 x 3x 3 x 3 0,25 P Q 1 .
x 3 5 x 2 0,25 5 Vẽ hình 0,25 0,25 A 4 SAMB = 6cm2 0,5 (1,25) (3,5đ) AH = 2,4 0,5 b HE AB 90o AEH 0,75 (1,0) HF AC 90o AFH 90o EAF
AEHF là hình chữ nhật 0,25
Hình chữ nhật AEHF có AH cắt EF tại O 0,25 EOH cân tại O OEH OHE
EBH vuông tại E có EI là đường trung tuyến 1
EI IH BH 2 EIH cân tại I c IEH IHE (0,75) 90o IEH HEO IHE EHO 90o IEF Chứng minh tương tự: 90o EFK 0,25 EI// FK EIKF là hình thang Mà 90o IEF
Nên EIKF là hình thang vuông 0,25 Vì AD EF Nên 90o EAD AED Mà AED EAO 0
EAD EAO 90 d Mà 90o EAO B (0,5) EAD B AMB cân tại M AM = BM 0,25
Chứng minh tương tự: AMC cân tại M AM = CN M là trung điểm BC 0,25 5 2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ca a b b c c a 0 a b c 0,25 (0,5đ) a a a a a a 0,25 P 3 2a 2a 2a MA TRẬN ĐỀ THI
I. Các nội dung kiến thức chính được kiểm tra đánh giá trong đề kiểm tra 1. Phân thức đại số
2. Phân tích đa thức thành nhân tử 3. Tìm số chưa biết
4. Biểu thức đại số tổng hợp 5. Diện tích tam giác 6. Tứ giác đặc biệt 7. Đường trung bình
II. Cấu trúc đề thi:
Bài Nội dung kiến thức Hình Tổng Mức độ thứ c điểm Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Thấp Cao
I.Trắc Rút gọn phân thức TN I.1 nghiệm 0,25
Giá trị của phân thức TN I.2 0,25 Diện tích tam giác TN I.3 0,25 Nhận biết tứ giác TN I.4 0,25 II.1 Phân tích
đa thức thành nhân tử TL 1a 1b,c 1,5 0,5 1,0 2 Tìm số chưa biết TL 2a,b 1,5 1,5 3
Tính giá trị biểu thức TL 3a 0,25 Rút gọn biểu thức TL 3b 0,75 Tìm
x biết giá trị biểu thức TL 3c 0,5 Tìm giá trị nguyên 3d 0,5
4 Vẽ hình, nhận biết hình chữ TL 4a nhật 1,25 1,25 Chứng minh góc vuông TL 4b 1,0 1,0 Diện tích tam giác TL 5c 0,75 0,75 Hình thang cân TL 5d 0,5 0,5 5
Tính giá trị biểu thức TL 5 0,5 0,5 Cộng 1,0 1,0 7,0 1,0 10 điểm điểm
điểm điểm điểm