Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 100% tự luận với 05 bài toán, thời gian học sinh làm bài 90 phút; kỳ thi được diễn ra vào thứ Bảy ngày 17 tháng 12 năm 2022.

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
n: TOÁN 8
Ngày: 17/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
(Học sinh được dùng máy tính cầm tay)
Bài I (2,0 điểm):
1. Tìm
x
biết:
a)
3 ( 5) 6( 5) 0
x x x
; b)
3 2
27 ( 3)( 7 ) 0
x x x x
;
c)
2
4 4 3 0
2. Tính giá trị biểu thức:
2 2
2022 2022
C x x y y
biết rằng
2022
x y
.
Bài II (1,5 điểm) Rút gọn các phân thức sau:
1.
2 3
5 7
15
9
x y
A
x y
;
2.
4 2 3 3 2
3 2 2 3 4
2
2 6 6 2
xy x y x y
B
x y x y xy y
.
Bài III (2,5 điểm) Cho 2 đa thức sau:
3 2
4 11 5 5
A x x x
2
B x
.
a) Thực hiện phép chia đa thức
A
cho đa thức
B
;
b) Tìm các g tr nguyên ca
x
để đa thc
A
chia hết cho đa thức
B
.
c) Cho đa thức
3 2
10 4 13
C x x a
, tìm số a đ
C B
.
Bài IV (3,5 điểm):
1. Một nhà địa chính cần đo đạc miếng đất như hình vẽ. Biết
24 , 30 , 37 .
AB m AD m BC m
Đoạn
CD
bị cái ao ngăn cách
không thể đi qua đo được. Em hãy giúp nhà địa chính đo khoảng
cách giữa 2 điểm
C
D
của mảnh đất .
2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
( )
AB AC
. Gọi
M
là trung điểm
của đoạn thẳng
BC
. V
( ), ( ).
MF AB F AB ME AC E AC
a) Chứng minh rằng: tgc
AEMF
là hình ch nhật.
b) Vẽ điểm
N
đối xng với đim
M
qua điểm
F
. Chng minh rng tứ giác
AMBN
hình thoi.
c) Gi
I
giao điểm hai đưng chéo hình ch nhật
AEMF
, đường thng
BI
cắt
đưng thẳng
EM
ti điểm
K
và gi điểm
H
hình chiếu ca điểm
K
xuống đường thẳng
NB
. Chứng minh
AMH
cân .
Bài V (0,5 điểm): Cho
,
a b
là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp.
Chứng minh rằng:
1
ab a b
chia hết cho 48.
..….……………Hết………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
24 m
37 m
30 m
A
B
D
C
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 8 ( 2022-2023)
I) HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất
bằng biên bản.
II) HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
2,0
điểm
1a)
3 ( 5) 6( 5) 0
x x x
0,5
( 5)(3 6) 0
x x
0,25
m được
5; 2
x
0,25
1b)
3 2
27 ( 3)( 7 ) 0
x x x x
0,5
( 3)(4 9) 0
x x
0,25
m được
9
3;
4
x
0,25
1c)
2
4 4 3 0
x x
0,5
2
4 6 2 3 0
x x x
0,25
(2 3)(2 1) 0
x x
m được
3 1
;
2 2
x
0,25
2.
Tính giá trị biểu thức:
2 2
2022 2022
C x x y y
biết rằng
2022
x y
.
0,5
2 2
2 2
2022 2022
( ) 2022( )
C x x y y
x y x y
( )( ) 2022( )
x y x y x y
( )( 2022)
x y x y
0,25
Thay
2022
x y
vào C ta được C = 0
0,25
Bài
II
1,5
điểm
1.
Rút gọn biểu thức:
2 3
5 7
15
9
x y
A
x y
0,75
2 3
5 7
15
9
x y
A
x y
2 3
2 3 3 4
3 .5
3 .3
x y
x y x y
0,25
3 4
5
3
x y
.
0,5
2.
Rút gọn biểu thức:
4 2 3 3 2
3 2 2 3 4
2
2 6 6 2
xy x y x y
B
x y x y xy y
0.75
4 2 3 3 2
3 2 2 3 4
2
2 6 6 2
xy x y x y
B
x y x y xy y
2 2 2
3 2 2 3
( 2 )
2 ( 3 3 )
xy y xy x
y x x y xy y
0,25
2 2
3
( )
2 ( )
xy y x
y x y
2 2
3
( )
2 ( ) 2( )
xy x y xy
y x y x y
0,5
Bài
III
2,5
điểm
a)
Cho 2 đa thức sau:
3 2
4 11 5 5
A x x x
2
B x
.
Thực hiện phép chia đa thức
A
cho đa thức
B
;
1
3 2 2
(4 11 5 5) : ( 2) (4 3 1)
x x x x x x
7
1
b)
Tìm các g trnguyên của
x
đ đa thc A chia hết cho đa thc B .
0,75
3 2 2
4 11 5 5 (4 3 1)( 2) 7
x x x x x x
0,25
Để
A B
thì
7 ( 2)
x
=>
2
x
là ước của
7
0,25
Vậy
{ 3; 1; 9; 5}
x
0,25
c)
Cho đa thức
3 2
10 4 13
C x x a
, tìm số a để
C B
.
0,75
Ta có :
3 2
3 2
2
2 2
2
2
2
10 4 13
2
2
2 6
2 10 4 13
2 4
6 4 13
6 12
4 1
x x a
x
x x
x x
x x a
x x
x a
x
a
0,25
Để
C B
thì ta phải có
2
1
4 1 0
2
a a
Vậy
C B
thì
1
2
a
(Nếu hs thiếu 1 giá trị của a thì trừ 0,25đ .
Nếu học sinh dùng định lý Bơdu vẫn cho điểm tối đa)
0,5
Bài
IV
3,5
điểm
1.
Một nhà địa chính cần đo đạc miếng đất như hình vẽ. Biết
24 , 30 , 37 .
AB m AD m BC m
Đoạn
CD
bị cái ao ngăn cách không
thể đi qua đo được. Em hãy giúp nhà địa chính đo khoảng cách giữa 2
điểm
C
và
D
của mảnh đất .
0,5
* Kẻ
DE BC
=> Tứ giác ABED là hình chữ nhật
=> DE = 24 m
0,25
* Tính được EC = 37-30 =7m
* Áp dụng định lý Pitago trong tam giác DEC vuông tại E có:
2 2 2
DC DE EC
=>
2 2
24 7 576 49 625 25
DC
=>
25
DC m
0,25
2a) Chng minh rng t gc
AEMF
hình chữ nhật.
1,5
V hình đúng đến u a) 0,25
Xét tứ giác AEMF có
0
0
0
90 ( )
90 ( )
90 ( )
MEA ME AC
MFA MF AB
EAF gt
( Nếu thiếu 2 n ctr 0,2)
1,0
=> Tứ giác AEMF là hình
chữ nhật (dhnb)
0,25
24m
37m
30m
E
A
B
D
C
H
K
I
N
F
E
M
A
B
C
2b)
b) Vẽ điểm
N
đi xứng với điểm
M
qua đim
F
. Chứng minh rằng tứ giác
AMBN
hình thoi.
1,0
Xét tam giác ABC có:
M là trung điểm của BC
MF//AC
=> F là trung điểm của AB
0,25
Tứ giác AMBN có F là trung điểm của AB và MN nên AMBN là hình
bình hành. (1)
0,25
Ta có
EF( gt)
MN
(2)
0,25
T(1) và (2) suy ra AMBN là hình thoi. 0,25
2c)
c) Gọi
I
là giao điểm hai đường chéo hình chữ nht
AEMF
, đưng thng
BI
cắt đưng thẳng
EM
tại điểm
K
và gi điểm
H
hình chiếu ca điểm
K
xuống đường thẳng
NB
. Chứng minh
AMH
cân .
0,5
* Chứng minh : 3 đim A,K,N thẳng hàng và AH = AK(3)
0,25
* Chứng minh AK = AM (4)
T(3) và (4) suy ra AM=AH => Tam gc AMH cân
0,25
Bài
V
0,5
điểm
Cho
,
a b
là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng:
1
ab a b
chia hết cho 48.
0,5
Ta có:
1 1 1
ab a b a b
,
,
a b
là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên:
2 2
2 1 ; 2 3
a n b n với n
Z
Ta có:
2 2
2
1 ( 1)( 1)
2 1 1 2 3 1
16 1 2
ab a b a b
n n
n n n
0,25
Tích trên chia hết cho
16
và chia hết cho
3
16, 3 1
Do đó
1
ab a b
chia hết cho
48
(đpcm)
0,25
HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
…………..……. Hết …………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8 - NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài : 90 phút
Mức độ
Nội dung
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
thấp cao
1. Ứng dụng của PTĐTTNT
1.1 Tìm x
Số câu 1 1 1
Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5 0,5 1,5đ - 15%
1.2 Tính giá trị của biểu thức
Số câu 1
Số điểm, tỉ lệ 0.5 0,5đ-5%
2.Rút gọn phân thức
Số câu 1 1
Số điểm, tỉ lệ 0,75 0,75 1,5đ- 15%
3. Chia đa thức
3.1 Chia đa thức
Số câu 1 1
Số điểm, tỉ lệ 1 0,75 1,75đ- 17,5%
3.2 Tìm x nguyên đ
B
A
Số câu 1
Số điểm, tỉ lệ 0,75 0,75đ-7,5%
4. Hình học
4.1 Toán thực tế
Số câu 1
Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5đ-5%
4.2 Chứng minh tứ giác đặc biệt
Số câu 1 1 1
Số điểm, tỉ lệ 1,5 1 0,5 3đ-30%
5.Toán chia hết
Số câu 1
Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5đ-5%
TỔNG SỐ CÂU
4 6 2 2 14
TỔNG SỐ ĐIỂM
3,75đ 4, 1,25đ 1 10đ
TỈ LỆ %
37,5% 40% 12,5% 10% 100%
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày: 17/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 01 trang)
(Học sinh được dùng máy tính cầm tay) Bài I (2,0 điểm): 1. Tìm x biết:
a) 3x(x  5)  6(x  5)  0; b) 3 2
x  27  (x  3)(x  7x)  0 ; c) 2 4x  4x  3  0
2. Tính giá trị biểu thức: 2 2
C  x  2022x  y  2022y biết rằng x  y  2  022 .
Bài II (1,5 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 2 3 15x y 1. A  ; 5 7 9x y 4 2 3 3 2 xy  2x y  x y 2. B  . 3 2 2 3 4 2x y  6x y  6xy  2y
Bài III (2,5 điểm) Cho 2 đa thức sau: 3 2
A  4x  11x  5x  5 và B  x  2 .
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B ;
b) Tìm các giá trị nguyên của x để đa thức A chia hết cho đa thức B . c) Cho đa thức 3 2
C  x  10x  4a  13 , tìm số a để C B . Bài IV (3,5 điểm): C
1. Một nhà địa chính cần đo đạc miếng đất như hình vẽ. Biết D
AB  24m,AD  30m,BC  37m. Đoạn CD bị cái ao ngăn cách 37 m
không thể đi qua đo được. Em hãy giúp nhà địa chính đo khoảng 30 m
cách giữa 2 điểm C và D của mảnh đất . A 24 m B
2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB  AC ). Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng BC . Vẽ MF  AB (F  AB), ME  AC (E  AC ).
a) Chứng minh rằng: tứ giácAEMF là hình chữ nhật.
b) Vẽ điểm N đối xứng với điểm M qua điểm F . Chứng minh rằng tứ giác AMBN là hình thoi.
c) Gọi I là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật AEMF , đường thẳng BI cắt
đường thẳng EM tại điểm K và gọi điểm H là hình chiếu của điểm K xuống đường thẳng
NB . Chứng minh AMH cân . Bài V (0,5 điểm): Cho ,
a b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp.
Chứng minh rằng: ab a b  1 chia hết cho 48.
..….……………Hết………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 ( 2022-2023) I) HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. II) HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Bài Ý Đáp án Điểm
1a) 3x(x  5)  6(x  5)  0 0,5 (x  5)(3x  6)  0 0,25
Tìm được x  5;   2 0,25 1b) 3 2
x  27  (x  3)(x  7x)  0 0,5 (x  3)(4x  9)  0 0,25  9
Tìm được x  3;  0,25 4   1c) 2 4x  4x  3  0 0,5 Bài I 2 4x  6x  2x  3  0 0,25 2,0 (2x  3)(2x  1)  0 điểm  3 1 0,25 Tìm được x   ; 2 2   2.
Tính giá trị biểu thức: 2 2
C  x  2022x  y  2022y biết rằng x  y  2  022 0,5 . 2 2
C  x  2022x  y  2022y 2 2
 (x  y )  2022(x  y)
 ( x  y)(x  y)  2022(x  y)
 ( x  y)(x  y  2022) 0,25 Thay x  y  2
 022 vào C ta được C = 0 0,25 1. 2 3 15x y
Rút gọn biểu thức: A  5 7 9x y 0,75 2 3 2 3 Bài 15x y A  3x y .5  0,25 II 5 7 9x y 2 3 3 4 3x y .3x y 1,5 5 điểm  . 0,5 3 4 3x y 2. 4 2 3 3 2 xy  2x y  x y
Rút gọn biểu thức: B  3 2 2 3 4 2x y  6x y  6xy  2y 0.75 4 2 3 3 2 xy  2x y  x y 2 2 2 B    xy (y 2xy x )  3 2 2 3 4 2x y  6x y  6xy  2y 3 2 2 3 2y(x  3x y  3xy  y ) 0,25 2 2 xy (y  x) 2 2   xy (x y) xy   0,5 3 2y(x  y) 3 2y(x  y) 2(x  y) a) Cho 2 đa thức sau: 3 2
A  4x  11x  5x  5 và B  x  2 . 1
Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B ; 3 2 2
(4x  11x  5x  5) : (x  2)  (4x  3x  1) dư 7 1 b)
Tìm các giá trị nguyên của x để đa thức A chia hết cho đa thức B . 0,75 3 2 2
4x  11x  5x  5  (4x  3x  1)(x  2)  7 0,25
Để AB thì 7(x  2) => x  2 là ước của 7 0,25 Vậy x  { 3  ; 1  ; 9;5} 0,25 Cho đa thức 3 2
C  x  10x  4a  13 , tìm số a để C B . 0,75 Bài c) Ta có : III 3 2 x 10x 4  a  13 x 2 2,5 3 2 2  điểm x 2x x 2x 6  2 2 2  x 10x 4  a  13 0,25 2 2  x 4  x 2 6  x 4  a  13 6  x 12 2 4a  1
Để C B thì ta phải có 2 1 4a  1  0  a   2 Vậy C B thì 1 a   0,5 2
(Nếu hs thiếu 1 giá trị của a thì trừ 0,25đ .
Nếu học sinh dùng định lý Bơdu vẫn cho điểm tối đa)
Một nhà địa chính cần đo đạc miếng đất như hình vẽ. Biết 1.
AB  24m,AD  30m,BC  37m. Đoạn CD bị cái ao ngăn cách không
thể đi qua đo được. Em hãy giúp nhà địa chính đo khoảng cách giữa 2 0,5
điểm C và D của mảnh đất . * Kẻ DE  BC C
=> Tứ giác ABED là hình chữ nhật D E => DE = 24 m 0,25 30m 37m A B 24m
* Tính được EC = 37-30 =7m
* Áp dụng định lý Pitago trong tam giác DEC vuông tại E có: 2 2 2 DC  DE  EC 0,25 => 2 2
DC  24  7  576  49  625  25 =>DC  25m
2a) Chứng minh rằng tứ giácAEMF là hình chữ nhật. 1,5
Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25 C Bài Xét tứ giác AEMF có IV  0 MEA  90 (ME  AC) 3,5 điểm  0 MFA  90 (MF  AB) 1,0  0 EAF  90 (gt) E K M
( Nếu thiếu 2 căn cứ trừ 0,25đ) I A F B
=> Tứ giác AEMF là hình 0,25 H chữ nhật (dhnb) N
2b) b) Vẽ điểm N đối xứng với điểm M qua điểm F . Chứng minh rằng tứ giác AMBN 1,0 là hình thoi. Xét tam giác ABC có: M là trung điểm của BC MF//AC 0,25
=> F là trung điểm của AB
Tứ giác AMBN có F là trung điểm của AB và MN nên AMBN là hình 0,25 bình hành. (1) Ta có MN  EF( gt) (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra AMBN là hình thoi. 0,25
2c) c) Gọi I là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật AEMF , đường thẳng BI
cắt đường thẳng EM tại điểm K và gọi điểm H là hình chiếu của điểm K 0,5
xuống đường thẳng NB . Chứng minh AMH cân .
* Chứng minh : 3 điểm A,K,N thẳng hàng và AH = AK(3) 0,25 * Chứng minh AK = AM (4) 0,25
Từ (3) và (4) suy ra AM=AH => Tam giác AMH cân Cho ,
a b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng:
ab a b  1 chia hết cho 48. 0,5
Ta có: ab a b  1  a  1b   1 , Vì ,
a b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên:
a  2n  12 ;b  2n  32 Bài với n Z V Ta có: 0,25 0,5
ab  a b  1  (a  1)(b  1) điểm
2n 12 1 2n 32 1          
 16n n  12 n  2
Tích trên chia hết cho16 và chia hết cho 3 mà 16,3  1
Do đó ab a b  1chia hết cho 48 (đpcm) 0,25
HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
…………..……. Hết …………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8 - NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài : 90 phút Mức độ Nhận Thông Vận dụng Tổng Nội dung biết hiểu thấp cao
1. Ứng dụng của PTĐTTNT 1.1 Tìm x Số câu 1 1 1 Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5 0,5 1,5đ - 15%
1.2 Tính giá trị của biểu thức Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ 0.5 0,5đ-5% 2.Rút gọn phân thức Số câu 1 1 Số điểm, tỉ lệ 0,75 0,75 1,5đ- 15% 3. Chia đa thức 3.1 Chia đa thức Số câu 1 1 Số điểm, tỉ lệ 1 0,75 1,75đ- 17,5%
3.2 Tìm x nguyên để A B Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ 0,75 0,75đ-7,5% 4. Hình học 4.1 Toán thực tế Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5đ-5%
4.2 Chứng minh tứ giác đặc biệt Số câu 1 1 1 Số điểm, tỉ lệ 1,5 1 0,5 3đ-30% 5.Toán chia hết Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5đ-5% TỔNG SỐ CÂU 4 6 2 2 14 TỔNG SỐ ĐIỂM 3,75đ 4,0đ 1,25đ 1 10đ TỈ LỆ % 37,5% 40% 12,5% 10% 100%