Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Huệ, tỉnh Quảng Nam; đề thi được biên soạn theo hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề A và mã đề B.

Mã đề A
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
gm có 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ri ghi vào giy làm bài.
Ví d: Câu 1 chn câu tr lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Thc hin phép tính a.(2a+3) đưc kết qu
A.
2a + 3
B.
2a
2
+3
C.
2a
2
+3a
D.
5a
2
Câu 2: Khai trin biu thức (x+1)
2
được kết qu
A.
2
21
++
xx
.
B.
C.
2
1−+xx
.
D.
2
1++
xx
.
Câu 3: Biểu thc
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
.
B.
(
)
. ( + )
C.
(
)
. ( + ).
D.
(
)
. ( + )
Câu 4: Thương của phép chia
34 43 33
(15 12 ):3xy xyz xy
A.
54yz
.
B.
54+y xz
.
C.
54yx
.
D.
54y xz
.
Câu 5: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là
A. ( + )
=
+  +
B.
= ( + )( )
C. ( )
=
 +
D.
.
= ( )(
+  +
)
Câu 6: Phân tích đa thức
2
5 10+
xx
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
2
5 .( 2)+
xx
. B.
2
5 .( 2)+xx
.
C.
5 .( 2)+xx
. D.
5 .( 2)xx
.
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A.
20 1
21
x+
x
.
B.
3
x
.
C.
21
20
x
. D.
0
x
.
Câu 8: Rút gọn phân thc
(2 1)
12
xx
x
được kết quả là
A.
x
. B.
x
. C.
21
x
.
D.
1
x
.
Câu 9: Thực hiện phép cộng
22
6
33
+
x xx
xy xy
được kết quả là
A.
2
xy
. B.
2
3xy
. C.
2
2
xy
. D.
2
y
.
Câu 10: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
MÃ ĐỀ A
Mã đề A
A. hình thang vuông. B. hình thoi.
C. hình chnht.
D. hình vuông.
Câu 11: Tgiác ABCD có số đo các góc:
=40
0
,
=90
0
=120
0
đo góc D bằng
A.
120
0
.
B.
110
0
.
C.
80
0
.
D.
50
0
.
Câu 12: Hình nào sau đây không tâm đối xứng?
A.
Hình thang cân.
B.
Hình chữ nhật.
C.
Hình bình hành.
D.
Hình thoi.
Câu 13: Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M và N lần lựơt là trung điểm của AB
và AC. Độ dài của MN là
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 20cm
.
D. 2,5cm.
Câu 14: nh chữ nhật ABCD AB = 8cm AD = 10cm thì diện tích của hình
chữ nhật ABCD là
A.
2
48cm
. B.
2
40cm
. C.
2
.80cm
D.
2
18cm
.
Câu 15: Hình nào sau đây là một đa giác đều?
A. Hình thoi.
B. Tam giác cân.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình vuông.
Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x - 4y
b) (a
2
+2ab+b
2
) -9
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2.(x+3)
2
b)


+

(x ≠ 0,x ≠ 2, x ≠ -2)
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M trung điểm của BC, kẻ MH vuông góc với
AB tại H, kẻ MK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh K là trung điểm của AC.
c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua K. Chứng minh AM = CD.
d) Đường thẳng BK cắt DC tại E và cắt AM tại F. Chứng minh


=
.
-----------HẾT-------------
Mã đề B
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
gm có 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ri ghi vào giy làm bài.
Ví d: Câu 1 chn câu tr lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Thc hin phép tính y.(2y+5) đưc kết qu
A. 2y
2
+ 5y
B. 7y
2
C. 2y
2
+5
D. 2y+5y
Câu 2: Khai trin biu thức
( )
2
–1a
được kết qu
A.
2
21
−−
aa
.
B.
2
21
++
aa
.
C.
2
1−+aa
.
D.
2
21−+aa
.
Câu 3: Biểu thc
2
16y
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
16 y
.
B.
( 4).( 4)
−+yy
.
C.
(4 ).(4 )−+yy
.
D.
( 16).( 16)−+yy
.
Câu 4: Thương của phép chia
24 3 3
(10 4 ) : 2x y xy z xy
A.
52xy z
.
B.
52yz
.
C.
52y xz
.
D.
3
54
xy xy z
.
Câu 5:Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là
A. ( + )
=
+  +
B.
= ( + )( )
C. ( )
=
 +
D.
.
= ( )(
+  +
)
Câu 6: Phân tích đa thức
2
7 14+xx
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
2
7 .( 2)+xx
. B.
2
7 .( 2)+xx
.
C.
7 .( 2)
xx
. D.
7 .( 2)
+xx
.
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A.
20 1
21
a
a
+
. B.
0
x
.
C.
x
y
.
D.
2
x
.
Câu 8: Rút gọn phân thc
( )
2
2
73 1
13
x
x
được kết quả là
A.
31x
.
B.
1
7
.
C.
7
. D.
7.
Câu 9: Thực hiện phép cộng
22
2 92
33
+
x
xy xy
được kết quả là
A.
3
xy
. B.
2
94
3
x
xy
. C.
2
3
xy
. D.
3x
y
.
Câu 10: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc
A. hình thoi.
B. hình vuông.
MÃ ĐỀ B
Mã đề B
C. hình chnht.
D. hình thang vuông.
Câu 11: Tgiác ABCD có số đo các góc:
=40
0
,
=70
0
=120
0
đo góc C
bằng.
A. 50
0
.
B. 130
0
.
C. 110
0
.
D. 70
0
.
Câu 12: Hình nào sau đây có bốn trục đối xứng?
A. hình thang cân.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. hình vuông.
Câu 13: Tam giác ABC có BC = 20cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB
và AC. Độ dài của MN là
A. 10cm.
B. 20cm.
C. 40cm
.
D. 5cm.
Câu 14: Hình chữ nhật ABCD AB = 12cm AD = 5cm thì diện tích của tam
giác ABD bằng
A.
2
156cm
.
B.
2
60cm
.
C.
2
30cm
.
D. 17cm
2
.
Câu 15: Hình nào sau đây là một đa giác đều?
A. Hình thoi.
B. Tam giác cân.
C. Hình vuông.
D. Hình chữ nhật.
Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3a +3b
b) (x
2
- 2xy+y
2
) - 16
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3.(x+2)
2
b)


+

(x 0,x 3, x -3)
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi N trung điểm của BC, kẻ ND vuông góc với AB
tại D, kẻ NE vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADNE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh D là trung điểm của AB
c) Gọi M là điểm đối xứng với N qua D. Chứng minh BM = AN
d) Đường thẳng CD cắt BM tại K và cắt AN tại H. Chứng minh


=
--------------HẾT--------------
TRƯNG THCS NGUYN HU
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ A
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
C
A
C
D
B
C
D
A
A
B
B
A
B
C
D
PHN II.T LUN (5,0 đim):
Bài
Câu
Ni dung
Đim
1
Phân tích các đa thc sau thành nhân t
1,0
a
4x - 4y =4(x-y)
0,5
b
(a
2
+2ab+b
2
) -9=(a+b)
2
-3
2
0,25
= (a+b +3)(a+b-3)
0,25
2
Thực hin phép tính
1.5
a
2.(x+3)
2
= 2.(x
2
+6x+9)
0,5
2x
2
+12x+18
0,25
b


+

(x 0,x 2, x -2)
=
()
()()
+
()
()()
0.25
=

()()
0,25
=

()()
=
()
()()
=
)
()
0.25
3
Cho tam giác ABC vuông ti A. Gi M trung điểm của BC, k
MH vuông góc vi AB ti H, k MK vuông góc vi AC ti K.
a) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh K là trung điểm của AC.
c) Gọi D điểm đối xứng với M qua K. Chứng minh AM =
CD.
d) Đường thẳng BK cắt DC tại E cắt AM tại F. Chứng
minh


=
2,5
\
B
M
H
A
C
K
E
D
F
Hình v phc v câu a,b
Hình v phc v câu c
0,25
0,25
4
a
Chng minh t giác AHMK là hình ch nht.
Gii thích
=
=
=90
0
0,25
Kết lun t giác AHMK là hình ch nht
0,25
b
Chng minh K là trung đim ca AC.
Chng minh MK//AB
0,25
Chng minh K là trung đim ca AC
0,25
c
Gi D là đim đi xng vi M qua K.
Chng minh AM = CD.
Chng minh AMCD là hình thoi
Suy ra AM = CD
d
Đưng thng BK ct DC ti E và ct AM ti F .
Chng minh


=
Chng minh đưc CE =
AM và AM=
BC
0,25
Chng minh đưc


=
0,25
TRƯNG THCS NGUYN HU
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ B
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
A
D
B
A
C
D
B
D
A
B
B
D
A
C
C
PHN II.T LUN (5,0 đim):
Bài
Câu
Ni dung
Đim
1
Phân tích các đa thc sau thành nhân t
1,0
a
3a +3b =3(a+b)
0,5
b
(x
2
- 2xy+y
2
) 16=(x-y)
2
-4
2
0,25
= (x-y+4)(x-y-4)
0,25
2
Thc hin phép tính
1,5
a
3.(x+2)
2
= 3.(x
2
+4x+4)
0,5
= 3x
2
+12x+12
0,25
b


+

(x ≠ 0,x ≠ 3, x ≠ -3)
=

()()
+
()
=
()
()()
+
()
()
0,25
=

()()
0,25
=

()()
=
()
()()
=

()
0.25
Cho tam giác ABC vuông ti A. Gi N trung đim ca
BC, k ND vuông góc vi AB ti D, k NE vuông góc vi
AC ti E.
a) Chứng minh tứ giác ADNE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh D là trung điểm của AB
c) Gọi M điểm đối xứng với N qua D. Chứng minh
BM = AN
d) Đường thẳng CD cắt BM tại K cắt AN tại H.
Chứng minh


=
2,5
\
A
N
E
D
C
K
B
M
H
Hình v phc v câu a,b
Hình v phc v câu c
0,25
0,25
3
a
Chng minh t giác ADNE là hình ch nht.
Gii thích
=
=
=90
0
0,25
Kết lun t giác ADNE là hình ch nht
0,25
b
Chng minh D là trung đim ca AB và tính ND.
Chng minh DN // AC
0,25
Suy ra D là trung đim ca AB
0,25
c
Gi M là đim đi xng vi N qua D.
Chng minh BM = AN
Chng minh ANBM là hình thoi
0,25
Suy ra AN=BM
0,25
d
Gi K, H ln lưt là giao đim ca CD vi BM và
AN.Chng minh


=
Chng minh đưc BK =
AN và AN=
BC
0,25
Chng minh đưc


=
0,25
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A
(Đề gồm có 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(5,0 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1:
Thực hiện phép tính a.(2a+3) được kết quả là A. 2a + 3 B. 2a2 +3 C. 2a2 +3a D.5a2
Câu 2: Khai triển biểu thức (x+1)2 được kết quả là A. 2
x + 2x +1. B. 2
x − 2x +1 C. 2
x x +1. D. 2
x + x +1.
Câu 3: Biểu thức 𝒙𝒙𝟐𝟐 − 𝟗𝟗 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 𝟗𝟗 − 𝒙𝒙𝟐𝟐.
B. (𝟑𝟑 − 𝒙𝒙). (𝟑𝟑 + 𝒙𝒙) C. (𝒙𝒙 − 𝟑𝟑). (𝒙𝒙 + 𝟑𝟑). D. (𝒙𝒙 − 𝟗𝟗). (𝒙𝒙 + 𝟗𝟗)
Câu 4: Thương của phép chia 3 4 4 3 3 3
(15x y −12x y z) :3x y
A. 5y − 4z .
B. 5y + 4xz .
C. 5y − 4x .
D. 5y − 4xz .
Câu 5: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là
A. (𝑨𝑨 + 𝑩𝑩)𝟐𝟐 = 𝑨𝑨𝟐𝟐 + 𝟐𝟐𝑨𝑨𝑩𝑩 + 𝑩𝑩𝟐𝟐
B. 𝑨𝑨𝟐𝟐 − 𝑩𝑩𝟐𝟐 = (𝑨𝑨 + 𝑩𝑩)(𝑨𝑨 − 𝑩𝑩)
C. (𝑨𝑨 − 𝑩𝑩)𝟐𝟐 = 𝑨𝑨𝟐𝟐 − 𝟐𝟐𝑨𝑨𝑩𝑩 + 𝑩𝑩𝟐𝟐
D.. 𝑨𝑨𝟑𝟑 − 𝑩𝑩𝟑𝟑 = (𝑨𝑨 − 𝑩𝑩)(𝑨𝑨𝟐𝟐 + 𝑨𝑨𝑩𝑩 + 𝑩𝑩𝟐𝟐)
Câu 6: Phân tích đa thức 2
5x +10x thành nhân tử ta được kết quả là A. 2 5 .( x x + 2). B. 2 5x .(x + 2). C. 5 .( x x + 2). D. 5 .( x x − 2).
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? x+ x x A. 20 1. . D. . 21x B. 3 . C. 21 x 20 0
Câu 8: Rút gọn phân thức x(2x −1) được kết quả là 1− 2x A.x . B. x . C. 2x −1. D. 1 . x
Câu 9: Thực hiện phép cộng x 6x − +
x được kết quả là 2 2 3x y 3x y A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . xy 3xy 2 x y y
Câu 10: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là Mã đề A A. hình thang vuông. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 11: Tứ giác ABCD có số đo các góc: 𝑨𝑨� =400 , 𝑩𝑩� =900 𝑪𝑪� =1200 đo góc D bằng A. 1200. B. 1100. C. 800. D. 500.
Câu 12: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 13: Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M và N lần lựơt là trung điểm của AB
và AC. Độ dài của MN là A. 10cm. B. 5cm. C. 20cm . D. 2,5cm.
Câu 14: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm và AD = 10cm thì diện tích của hình chữ nhật ABCD là A. 2 48cm . B. 2 40cm . C. 2 80cm . D. 2 18cm .
Câu 15: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình thoi. B. Tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Phần II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x - 4y b) (a2+2ab+b2) -9
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2.(x+3)2
b) 𝒙𝒙−𝟔𝟔 + 𝟐𝟐 (x ≠ 0,x ≠ 2, x ≠ -2) 𝒙𝒙𝟐𝟐−𝟒𝟒
𝒙𝒙𝟐𝟐−𝟐𝟐𝒙𝒙
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MH vuông góc với
AB tại H, kẻ MK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh K là trung điểm của AC.
c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua K. Chứng minh AM = CD.
d) Đường thẳng BK cắt DC tại E và cắt AM tại F. Chứng minh 𝑪𝑪𝑪𝑪 = 𝟏𝟏. 𝑩𝑩𝑪𝑪 𝟑𝟑
-----------HẾT------------- Mã đề A
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(5,0 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Thực hiện phép tính y.(2y+5) được kết quả là A. 2y2 + 5y B. 7y2 C. 2y2 +5 D. 2y+5y
Câu 2: Khai triển biểu thức (a )2 –1 được kết quả là A. 2
a − 2a −1. B. 2
a + 2a +1. C. 2
a a +1. D. 2
a − 2a +1.
Câu 3: Biểu thức 2
y −16 bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 16 − y .
B. (y − 4).(y + 4) .
C. (4 − y).(4 + y) .
D. (y −16).(y +16).
Câu 4: Thương của phép chia 2 4 3 3
(10x y − 4xy z) : 2xy
A. 5xy − 2z .
B. 5y − 2z .
C. 5y − 2xz . D. 3
5xy − 4xy z .
Câu 5:Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là
A. (𝑨𝑨 + 𝑩𝑩)𝟐𝟐 = 𝑨𝑨𝟐𝟐 + 𝟐𝟐𝑨𝑨𝑩𝑩 + 𝑩𝑩𝟐𝟐
B. 𝑨𝑨𝟐𝟐 − 𝑩𝑩𝟐𝟐 = (𝑨𝑨 + 𝑩𝑩)(𝑨𝑨 − 𝑩𝑩)
C. (𝑨𝑨 − 𝑩𝑩)𝟐𝟐 = 𝑨𝑨𝟐𝟐 − 𝟐𝟐𝑨𝑨𝑩𝑩 + 𝑩𝑩𝟐𝟐
D.. 𝑨𝑨𝟑𝟑 − 𝑩𝑩𝟑𝟑 = (𝑨𝑨 − 𝑩𝑩)(𝑨𝑨𝟐𝟐 + 𝑨𝑨𝑩𝑩 + 𝑩𝑩𝟐𝟐)
Câu 6: Phân tích đa thức 2
7x +14x thành nhân tử ta được kết quả là A. 2 7 .( x x + 2) . B. 2 7x .(x + 2) . C. 7 .( x x − 2) . D. 7 .( x x + 2).
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? a + x x A. 20 1 . B. . C. x . D. . 21a 0 y 2 7( 2 3x − ) 1
Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả là 2 1− 3x
A. 3x −1. B. 1 . C. 7 . D. −7. 7
Câu 9: Thực hiện phép cộng 2 9 − 2 + x được kết quả là 2 2 3x y 3x y x A. 3 . B. 9 4 . C. 3 . D. 3x . xy 2 3x y 2 x y y
Câu 10: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là A. hình thoi. B. hình vuông. Mã đề B C. hình chữ nhật. D. hình thang vuông.
Câu 11: Tứ giác ABCD có số đo các góc: 𝑨𝑨� =400 , 𝑩𝑩� =700 𝑫𝑫� =1200 đo góc C bằng. A. 500. B. 1300. C. 1100. D. 700.
Câu 12: Hình nào sau đây có bốn trục đối xứng? A. hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi.
D. hình vuông.
Câu 13: Tam giác ABC có BC = 20cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB
và AC. Độ dài của MN là A. 10cm. B. 20cm. C. 40cm . D. 5cm.
Câu 14: Hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm và AD = 5cm thì diện tích của tam giác ABD bằng A. 2 156cm . B. 2 60cm . C. 2 30cm . D. 17cm2.
Câu 15: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình thoi. B. Tam giác cân. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Phần II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3a +3b b) (x2- 2xy+y2) - 16
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3.(x+2)2
b) 𝒙𝒙−𝟗𝟗 + 𝟑𝟑 (x ≠ 0,x ≠ 3, x ≠ -3) 𝒙𝒙𝟐𝟐−𝟗𝟗
𝒙𝒙𝟐𝟐−𝟑𝟑𝒙𝒙
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi N là trung điểm của BC, kẻ ND vuông góc với AB
tại D, kẻ NE vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADNE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh D là trung điểm của AB
c) Gọi M là điểm đối xứng với N qua D. Chứng minh BM = AN
d) Đường thẳng CD cắt BM tại K và cắt AN tại H. Chứng minh 𝑩𝑩𝑩𝑩 = 𝟏𝟏 𝑩𝑩𝑩𝑩 𝟑𝟑
--------------HẾT-------------- Mã đề B
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A C D B C D A A B B A B C D
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Bài Câu Nội dung Điểm 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1,0 a
4x - 4y =4(x-y) 0,5 b
(a2+2ab+b2) -9=(a+b)2 -32 0,25 = (a+b +3)(a+b-3) 0,25 2
Thực hiện phép tính 1.5 a 2.(x+3)2= 2.(x2+6x+9) 0,5 2x2+12x+18 0,25 b
𝒙𝒙−𝟔𝟔 + 𝟐𝟐 (x ≠ 0,x ≠ 2, x ≠ -2) 𝒙𝒙𝟐𝟐−𝟒𝟒
𝒙𝒙𝟐𝟐−𝟐𝟐𝒙𝒙
= 𝒙𝒙(𝒙𝒙−𝟔𝟔)
+ 𝟐𝟐(𝒙𝒙+𝟐𝟐) 0.25
𝑥𝑥(𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2)
𝒙𝒙(𝒙𝒙−𝟐𝟐)(𝒙𝒙+𝟐𝟐)
=𝑥𝑥2−6𝑥𝑥+2𝑥𝑥+4 0,25
𝑥𝑥(𝑥𝑥+2)(𝑥𝑥−2)
= 𝑥𝑥2−4𝑥𝑥+4 = (𝑥𝑥−2)2
= 𝑥𝑥−2) 0.25
𝑥𝑥(𝑥𝑥+2)(𝑥𝑥−2)
𝑥𝑥(𝑥𝑥+2)(𝑥𝑥−2) 𝑥𝑥(𝑥𝑥+2) 3
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ 2,5
MH vuông góc với AB tại H, kẻ MK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh K là trung điểm của AC.
c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua K. Chứng minh AM = CD.
d) Đường thẳng BK cắt DC tại E và cắt AM tại F. Chứng
minh 𝑪𝑪𝑪𝑪 = 𝟏𝟏 𝑩𝑩𝑪𝑪 𝟑𝟑 B \ M H F A C K E D
Hình vẽ phục vụ câu a,b 0,25 Hình vẽ phục vụ câu c 0,25 4 a
Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật. Giải thích 𝐴𝐴
� =𝐻𝐻� =𝐾𝐾� =900 0,25
Kết luận tứ giác AHMK là hình chữ nhật 0,25 b
Chứng minh K là trung điểm của AC. Chứng minh MK//AB 0,25
Chứng minh K là trung điểm của AC 0,25 c
Gọi D là điểm đối xứng với M qua K. Chứng minh AM = CD.
Chứng minh AMCD là hình thoi Suy ra AM = CD d
Đường thẳng BK cắt DC tại E và cắt AM tại F .
Chứng minh 𝑪𝑪𝑪𝑪 = 𝟏𝟏 𝑩𝑩𝑪𝑪 𝟑𝟑
Chứng minh được CE =2 AM và AM=1 BC 0,25 3 2
Chứng minh được 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 1 0,25 𝐵𝐵𝐶𝐶 3
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D B A C D B D A B B D A C C
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài Câu Nội dung Điểm 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1,0 a 3a +3b =3(a+b) 0,5 b
(x2- 2xy+y2) – 16=(x-y)2-42 0,25 = (x-y+4)(x-y-4) 0,25 2
Thực hiện phép tính 1,5 a
3.(x+2)2= 3.(x2+4x+4) 0,5 = 3x2+12x+12 0,25 b
𝒙𝒙−𝟗𝟗 + 𝟑𝟑 (x ≠ 0,x ≠ 3, x ≠ -3) 𝒙𝒙𝟐𝟐−𝟗𝟗
𝒙𝒙𝟐𝟐−𝟑𝟑𝒙𝒙 = 𝒙𝒙−𝟗𝟗
+ 𝟑𝟑 = 𝒙𝒙(𝒙𝒙−𝟗𝟗) + 𝟑𝟑(𝒙𝒙+𝟑𝟑) 0,25 (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+3)
𝒙𝒙(𝒙𝒙−𝟑𝟑) 𝑥𝑥(𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+3) 𝒙𝒙(𝒙𝒙−𝟑𝟑)
=𝑥𝑥2−9𝑥𝑥+3𝑥𝑥+9 0,25
𝑥𝑥(𝑥𝑥+3)(𝑥𝑥−3)
= 𝑥𝑥2−6𝑥𝑥+9 = (𝑥𝑥−3)2 = 𝑥𝑥−3 0.25
𝑥𝑥(𝑥𝑥+3)(𝑥𝑥−3)
𝑥𝑥(𝑥𝑥+3)(𝑥𝑥−3) 𝑥𝑥(𝑥𝑥+3)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi N là trung điểm của 2,5
BC, kẻ ND vuông góc với AB tại D, kẻ NE vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADNE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh D là trung điểm của AB
c) Gọi M là điểm đối xứng với N qua D. Chứng minh BM = AN
d) Đường thẳng CD cắt BM tại K và cắt AN tại H.
Chứng minh 𝑩𝑩𝑩𝑩 = 𝟏𝟏 𝑩𝑩𝑩𝑩 𝟑𝟑 B \ K D N M H C A E
Hình vẽ phục vụ câu a,b 0,25 Hình vẽ phục vụ câu c 0,25 3 a
Chứng minh tứ giác ADNE là hình chữ nhật. Giải thích 𝐴𝐴
� =𝐷𝐷� =𝐸𝐸� =900 0,25
Kết luận tứ giác ADNE là hình chữ nhật 0,25 b
Chứng minh D là trung điểm của AB và tính ND. Chứng minh DN // AC 0,25
Suy ra D là trung điểm của AB 0,25 c
Gọi M là điểm đối xứng với N qua D. Chứng minh BM = AN
Chứng minh ANBM là hình thoi 0,25 Suy ra AN=BM 0,25 d
Gọi K, H lần lượt là giao điểm của CD với BM và
AN.Chứng minh 𝑩𝑩𝑩𝑩 = 𝟏𝟏 𝑩𝑩𝑩𝑩 𝟑𝟑
Chứng minh được BK =2 AN và AN=1 BC 0,25 3 2
Chứng minh được 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 1 0,25 𝐵𝐵𝐵𝐵 3
Document Outline

  • DE TOAN 8 -DE A
  • DE TOAN 8- DE B
  • Dap an-HDC-Ma de A
  • Dap an-HDC-Ma de B