Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

153 77 lượt tải Tải xuống
1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THẠCH THẤT
H và tên:……………………………...
Lớp:……Trường:……………………...
BÀI KIM TRA HC KÌ I
m hc: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LP 8
(Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đ)
(Bài kim tra gm 04 trang)
(Hc sinh làm trc tiếp vào bài kim tra này)
Phn I: Trắc nghiệm (3,0 đim). Hãy khoanh tròn ch cái đng trưc câu tr li đúng.
Câu 1: Đơn thc nào là đơn thc thu gn?
A.
3
3xz
B.
4xyzx
C.
2zxz
D.
2
xy 3xy
Câu 2: Kết quả phép tính
:
A.
32
2x y
B.
32
6x y
C.
32
2x y
D.
32
12x y
Câu 3: Tích ca hai đơn thc
2
xy
35
3x y
là:
A.
55
3x y
B.
56
3x y
C.
55
3x y
D.
56
3x y
Câu 4: Hằng đẳng thức
33
xy
có dng khai trin là:
A.
( )
( )
22
x y x 2xy y ++
B.
( )
( )
22
x y x xy y −+
C.
( )
( )
22
x y x 2xy y −+
D.
( )
( )
22
x y x xy y ++
Câu 5: Giá trị của phân thức
2
2
3x 3x
x 2x 1
+
++
ti
x4=
:
A.
1
3
B.
3
C.
12
5
D.
5
12
Câu 6: Phân thức đối của phân thức
3
x1+
là:
A.
3
x1
+
B.
x1
3
+
C.
3
x1
D.
3
x1
−+
Câu 7: Kết qu ca tích
35
2
10x 121y
.
11y 25x
:
A.
23
11x y
5
B.
23
22x y
5
C.
23
22x y
25
D.
33
22x y
5
Câu 8: Công thứcnh diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là?
A. Tích na chu vi đáy và đưng cao ca hình chóp.
B. Tích chu vi đáy và trung đon.
C. Tích na chu vi đáy và trung đon.
D. Tng chu vi đáy và trung đon.
Đim
Li phê ca thy, cô giáo
2
Câu 9: Hình chóp t giác đu có tt c bao nhiêu cnh?
A.
3
B.
6
C.
4
D.
8
Câu 10: Cho tam giác
DEF
thỏa mãn
2 22
DE DF EF= +
. Khẳng định đúng là:
A. Tam giác
DEF
vuông tại
D
. B. Tam giác
DEF
vuông tại
E
.
C. Tam giác
DEF
vuông tại
F
. D. Tam giác
DEF
cân.
Câu 11: Hình thang cân là hình thang có:
A. hai góc kề bằng nhau.
B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai cạnh đối bằng nhau.
D. hai đường chéo bằng nhau.
Câu 12: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Phn II: Tự lun (7,0 đim)
Bài 1. (1 đim) Thc hin phép tính:
(
)
( )
2 22
x x y y x y a) +−
( ) ( )
2
5 10 4 8 2 4 2
b) 12x y 6x y 4x y : 2xy−+
Bài 2. (1 đim) Phân tích đa thc thành nhân t:
32
b) x 3x 4x 12−−+
Bài 3. (1,5 đim) Cho biu thc
2
2x x 1 3 11x
A
x3 x3 9x
+−
=++
+−
.
(x 3, x 3)≠−
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
x5=
.
Bài 4. (3 đim)
1) (0,5 đim) Mt chiếc đèn lng có dng là mt hình chóp t giác đu có th tích là
3
4000 cm
, chiu cao bng
30cm
. Tính đ dài cnh đáy ca chiếc đèn lng đó.
2) (2,5 đim) Cho
ABC
nhn, các đưng cao
BK
CH
ct nhau ti
M
. Trên BC ly
đim D sao cho DB = DC. Trên tia MD ly đim
N
sao cho DM = DN.
a) Chứng minh t giác
BMCN
là hình bình hành.
b) Chứng minh rng t giác
BKCN
là hình thang vuông.
c) Để t giác
BMCN
là hình thoi t
ABC
là tam giác gì? Vì sao?
Bài 5. (0,5 đim) Cho
x, y 0>
tha mãn
33
x y 1 3xy+ +=
. Tính
2023
2023yQx +=
.
Bài làm
2
a) x 6x 9++
3
4
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I THẠCH THẤT
Năm học: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8
Họ và tên:……………………………..
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:……Trường:……………………..
(Bài kiểm tra gồm 04 trang) Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 3 3xz B. 4xyzx C. 2zxz D. 2 xy 3xy
Câu 2: Kết quả phép tính 3 2 3 2 3 2 4 − x y − 3x y + 5x y là: A. 3 2 2x − y B. 3 2 6x − y C. 3 2 2x y D. 3 2 12 − x y
Câu 3: Tích của hai đơn thức 2 x y và 3 5 3x − y là: A. 5 5 3x − y B. 5 6 3x − y C. 5 5 3x y D. 5 6 3x y
Câu 4: Hằng đẳng thức 3 3
x − y có dạng khai triển là: A.( − )( 2 2 x y x + 2xy + y ) B.( − )( 2 2 x y x − xy + y ) C.( − )( 2 2 x y x − 2xy + y ) D.( − )( 2 2 x y x + xy + y ) 2
Câu 5: Giá trị của phân thức 3x + 3x tại x = 4là: 2 x + 2x +1 A. 1 B. 3 C. 12 D. 5 3 5 12
Câu 6: Phân thức đối của phân thức 3 là: x +1 A. 3 − − − B. x +1 C. 3 D. 3 x +1 3 x −1 −x +1 3 5
Câu 7: Kết quả của tích 10x 121y . là: 2 11y 25x 2 3 2 3 2 3 3 3
A. 11x y B. 22x y C. 22x y D. 22x y 5 5 25 5
Câu 8: Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là?
A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.
B. Tích chu vi đáy và trung đoạn.
C. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.
D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn. 1
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 3 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 10: Cho tam giác DEF thỏa mãn 2 2 2
DE = DF + EF . Khẳng định đúng là:
A. Tam giác DEF vuông tại D .
B. Tam giác DEF vuông tại E .
C. Tam giác DEF vuông tại F. D. Tam giác DEF cân.
Câu 11: Hình thang cân là hình thang có:
A. hai góc kề bằng nhau.
B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai cạnh đối bằng nhau.
D. hai đường chéo bằng nhau.
Câu 12: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) ( + ) − ( 2 2 x x y y x – y ) ( − + ) (− )2 5 10 4 8 2 4 2 b) 12x y 6x y 4x y : 2xy
Bài 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 3 2 a) x + 6x + 9 b) x − 3x − 4x +12
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức 2x x +1 3 −11x A = + + . (x ≠ 3, − x ≠ 3) 2 x + 3 x − 3 9 − x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 5. Bài 4. (3 điểm)
1) (0,5 điểm) Một chiếc đèn lồng có dạng là một hình chóp tứ giác đều có thể tích là 3
4000 cm , chiều cao bằng 30cm . Tính độ dài cạnh đáy của chiếc đèn lồng đó. 2) (2,5 điểm) Cho AB ∆
C nhọn, các đường cao BK và CH cắt nhau tại M . Trên BC lấy
điểm D sao cho DB = DC. Trên tia MD lấy điểm N sao cho DM = DN.
a) Chứng minh tứ giác BMCN là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng tứ giác BKCN là hình thang vuông.
c) Để tứ giác BMCN là hình thoi thì AB ∆ C là tam giác gì? Vì sao?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x,y > 0 thỏa mãn 3 3 x + y +1= 3xy . Tính 2023 Q = x + 2023y. Bài làm 2 3 4
Document Outline

  • Câu 3: Tích của hai đơn thức và là:
  • A. B. C. D.