Đề học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ý Yên – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 120 phút. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Toán – lp 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………..
Số báo danh:………….……………………………
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tất cả các giá trị của
x
để biểu thức
3
x
x
có nghĩa là
A.
3x >
. B.
3x
. C.
0, 3xx
≥≠
. D.
0
x
.
Câu 2. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất đồng biến trên
?
A.
53yx=−−
. B.
. C.
3
9y
x
=
. D.
13yx=−+
.
Câu 3. Đường thẳng y = 2x + m
2
1 đi qua gốc toạ độ khi và chỉ khi
A. m = 0. B. m = 1. C. m =
1±
. D. m =
1
.
Câu 4. Hệ phương trình
3 2 10
38
xy
xy
−=
−+ =
có nghiệm
( )
;xy
A.
(2; 2)
. B.
(2;2)
. C.
( 2; 2)−−
. D.
( 2;2)
.
Câu 5. Tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn phương trình
xx x=
A.
1.
B.
0;1.
C.
1;1.
D.
1; 0;1.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết
9, 15AB BC= =
. Độ dài AH bằng
A. 7,2. B. 7,5. C. 6,5. D. 7,7.
Câu 7. Cho đường tròn
( )
;OR
hai dây
,AB CD
. Gọi
,OH OK
lần lượt khoảng cách từ
O
đến
,.AB CD
Biết
.OH OK>
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
.AB CD
>
B.
.AB CD=
C.
.AB CD
D.
.AB CD<
Câu 8. Cho đường tròn
( )
; 10O cm
đường thẳng d. Biết khoảng cách từ điểm O đến đường
thẳng d bằng
45cm
. Số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn
( )
; 10O cm
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức:
a)
1 15 12
2
3 2 52
=
+−
;
ĐỀ CHÍNH THỨC
b)
11 6 2 11 6 2 6
++ =
.
2) Rút gọn biểu thức:
11 1
:
21
x xx
A
x x xx x

−−
= +

+ ++

với
0x >
1x
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất
(
)
14ym x=−+
(với
m
là tham số, m 1) đ thị
đường thẳng (d).
1) m m, biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng
2yx=
.
2) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng
21
yx= +
yx=
. Tìm m để đường thẳng (d)
đi qua điểm A.
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Trong một buổi tập luyện, một u
ngầm đang trên mặt biển bắt đầu lặn
xuống di chuyển theo đường thẳng tạo
với mặt nước biển một góc
0
21
(minh hoạ
Hình 1). Khi tàu chuyển động theo hướng
đó và đi được 300 m thì tàu sẽ ở độ sâu bao
nhiêu so với mặt nước biển? (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Cho đường tròn
(;)OR
dây
AB
khác đường kính. Kẻ
OI
vuông góc với
AB
tại
I
,
tiếp tuyến của đường tròn
()O
tại
A
cắt đường thẳng
OI
tại
.M
a) Chứng minh:
2
.
OI OM R=
MB
là tiếp tuyến của đường tròn
( ; ).OR
b) Kẻ đường kính
AD
của đường tròn
()O
, tiếp tuyến của đường tròn
()O
tại
D
cắt
đường thẳng
AB
tại điểm
N
. Chứng minh:
.MD ON
Câu 4. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2
4 3 11
x xx+ = ++
.
2) Cho
,,abc
các s dương thỏa mãn
51abc++=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 22 22 2
4 4 4 4 4 4.
Q a ab b b bc c c ac a= ++ + ++ + ++
Hết
Chữ ký giám thị 1:………………………… Chữ ký giám thị 2:…………………......…..
Trang 1
HƯỚNG DN CHM KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LP 9
I. HƯỚNG DN CHUNG:
- Hướng dn chm ch trình bày mt cách gii vi các ý cơ bn hc sinh phi trình bày, nếu
hc sinh giải theo cách khác mà đúng và đ các bước vẫn cho đim tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và làm tròn đến 0,25
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phn I – Trc nghim (2,0 đim). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
A
B
A
D
B
Phn I – T lun (8,0 điểm)
Câu
Ý
Ni dung trình bày
Điểm
Câu 1.
(2,5đ)
1. a)
(0,75đ)
( )
3 52
1 15 12
32
3 2 52 52
=−−
+−
0,5
323 2=−−=
.
Vy
1 15 12
2
52
32
=
+
Nếu không có kết lun vẫn cho điểm tối đa
Hc sinh có th trình bày theo cách khác.
0,25
1. b)
(0,75đ)
( ) ( )
22
11 6 2 11 6 2 3 2 3 2 ++ = ++
3 23 2= ++
Lưu ý: - Nếu hs khai phương đúng mỗi căn thức cho: 0,25 điểm
(Nếu hs ghi luôn bng KQ:
3 23 2 ++
cho điểm tối đa bước này)
0,5
3 23 2 6= ++ =
Vy
11 6 2 11 6 2 6 ++ =
0,25
2)
(1đ)
Vi
0; 1xx>≠
ta có
( )
( )
2
11 1
:
21
11 1
:
1
1
x xx
A
x x xx x
x xx
x
xx
x

−−
= +

+ ++


−−

= +

+
+

0,25
Trang 2
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
2
2
11
11
:
11
1
11 1
:
1
1
xx
xx
xx xx
x
x xx
xx
x

−+
−−

= +

++
+

−+−
=
+
+
0,25
(
)
( )
(
)
(
)
( )
2
2
1
:
1
1
1
1
:
1
1
xx x
xx
x
xx
x
xx
x
−−
=
+
+
=
+
+
0,25
( )
( )
( )
2
11
.1
1
1
xx
x
x
x
−+
= = +
+
Vy A =
1x
+
vi
0; 1xx>≠
Lưu ý: - Nếu hs không viết li châm trước
- HS làm đúng mt du ngoặc thì cho 0,25 điểm
0,25
Câu 2.
(1,5đ)
1)
(0,5đ)
Đường thng (d) song song với đường thng
2yx=
0,25
0m⇔=
(tho mãn
1m
)
0,25
2)
(1,0đ)
Hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
21
yx= +
với đồ th m
s
yx=
điểm A là nghim của phương trình
21xx+=
0,25
1x⇔=
1y⇒=
( )
1; 1A −−
0,25
Đường thng (d) đi qua điểm
( )
1; 1A −−
( )
( )
1. 1 4 1
m +=
0,25
6m⇔=
(tho mãn
1
m
). Vy m = 6
Lưu ý: Nếu hs không nêu khi và ch khi mà ch có mt chiu” suy
ra” thì cả 2 ý trình bày tr 0,25
0,25
Câu 3.
(3đ)
1)
(1đ)
Xét
ABC
vuông ti C
.sinBC AB CAB=
0,5
0
BC 300.sin 21 107,5 m=
0,25
Trang 3
Nếu không có đơn vị vẫn cho điểm ti đa, nếu hs vẫn để 2 ch s thp
phân????, Thiếu đơn vị hoặc sai????
Vy tàu độ sâu xấp xỉ bng 107,5 m so vi mặt nước bin
0,25
H
O
M
N
A
B
I
D
2a)
(1,25đ)
Ta có
MA
là tiếp tuyến ti
A
ca
()O
MA OA OAM ⇒∆
vuông ti
.A
0,25
Xét
OAM
vuông ti A có đường cao
AI
2
.OA OI OM⇒=
(h thức lượng)
2
..OA R OI OM R=⇒=
0,25
Xét (O;R) có
OI AB
I
là trung điểm ca
AB
(liên h giữa đường kính và dây cung)
IO
là đường trung trc ca
.AB
Li có
.M OI MA MB
∈⇒ =
0,25
Xét
OBM
OAM
MA MB=
(cmt)
OM
là cnh chung
= =OB OA R
(..)OBM OAM c c c
⇒∆ =∆
OAM OBM
⇒=
(hai góc tương ứng)
0,25
0
90
OAM =
(do
MA OA
)
0
90OBM⇒=
MB OB MB ⊥⇒
là tiếp tuyến ca
(;)OR
.
0,25
2b)
(0,75đ)
Gi
H
là giao điểm ca
MD
.ON
Ta có
AOI
vuông ti
0
90I OAI AOI⇒+=
AMO
vuông ti
0
90A AMO AOI +=
OAI AMO⇒=
hay
.DAN AMO=
0,25
Trang 4
Ta có ND là tiếp tuyến ti D ca
()O
ND OD⊥⇒
0
90ADN
=
Xét
DAN
AMO
0
90ADN MAO
= =
DAN AMO=
(cmt)
(.)DAN AMO g g⇒∆
AD DN DN OA OD
AM OA AD AM AM
=⇒==
(vì
)OD OA=
0,25
Xét
ODN
MAD
0
90
()
(. .)
ODN MAD
OD DN
cmt
AM AD
ODN MAD c g c
= =
=
⇒∆
00
90 90
OND MDA
OND MDN MDA MDN NDO hay HND HDN
⇒=
+=+== +=
HDN⇒∆
vuông ti
.H
DH NH⇒⊥
hay
.MD ON
0,25
Câu 4.
(1,0đ)
1)
(0,5đ)
ĐKXĐ:
0x
( )( )
( )( )
22
4 3 11 4 1 3 1 0
3 ( 1)
2 12 1 0
31
21
2 12 1 0
31
x xx x xx
xx
xx
xx
x
xx
xx
+ = ++ −+ + =
−+
+ −+ =
++
+ −+ =
++
( )
( )
( )
1
2 12 1 0
31
1
2 10 /
2
1
21 01
31

++ =

++

−= =
++ =
++
xx
xx
x x tm
x
xx
0,25
Xét phương trình
( )
1
, vi
0x
ta có
11
210; 021 0
31 31
xx
xx xx
+> > ++ >
++ ++
pt (1) vô
nghim
Vy tập nghiệm của phương trình là
1
2
S

=


.
0,25
2)
(0,5đ)
Ta có
( )
( )
( )
2
22
22
72 2
4 4 22 7 22
16
ab
a ab b a b ab a b
+
++=+−+−
Trang 5
(
)
22
32 2
44
4
+
++
ab
a ab b
0,25
Tương tự:
( )
22
32 2
44
4
bc
b bc c
+
++
( )
22
32 2
44
4
ca
c ca a
+
++
222222
4 444443()
= + + + + + + + + ++Q a ab b b bc c c ac a a b c
3.51 153⇒≥ =
Q
Du “=” xy ra
51
17
abc
abc
abc
++=
⇔===
= =
Vậy giá trị nh nht ca Q bng 153 khi
17= = =abc
.
0,25
---------------- HẾT ---------------
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN Ý YÊN
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – lớp 9 ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………..
Số báo danh:………….……………………………
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tất cả các giá trị của x để biểu thức x có nghĩa là x − 3 A. x > 3. B. x ≠ 3.
C. x ≥ 0, x ≠ 3. D. x ≥ 0 .
Câu 2. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất đồng biến trên ? A. y = 5 − − 3x . B. x y  3 = − −  . C. 3 y = − 9 . D. y = 1 − + 3x. 2    x
Câu 3. Đường thẳng y = 2x + m2 – 1 đi qua gốc toạ độ khi và chỉ khi A. m = 0. B. m = 1. C. m = 1 ± . D. m = 1 − . 3
x − 2y = 10
Câu 4. Hệ phương trình 
có nghiệm ( ;x y) là −x + 3y = 8 − A. (2; 2 − ) . B. (2;2) . C. ( 2; − 2 − ). D. ( 2; − 2) .
Câu 5. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình x x = x là A. 1. B. 0;1. C. 1; − 1. D. 1; − 0;1.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9,BC =15. Độ dài AH bằng A. 7,2. B. 7,5. C. 6,5. D. 7,7.
Câu 7. Cho đường tròn ( ;
O R) có hai dây AB, CD . Gọi OH, OK lần lượt là khoảng cách từ
O đến AB, C .
D Biết OH > OK. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. AB > C . D B. AB = C . D C. AB C . D D. AB < C . D
Câu 8. Cho đường tròn ( ;
O 10cm) và đường thẳng d. Biết khoảng cách từ điểm O đến đường
thẳng d bằng 4 5cm. Số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn ( ; O 10cm) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức: − a) 1 15 12 − = − 2 ; 3 + 2 5 − 2 b) 11− 6 2 + 11+ 6 2 = 6.  − −  2) Rút gọn biểu thức: x 1 1 x x −1 A =  +  :
với x > 0 và x ≠ 1. x x + x x + 2 x +   1
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (m − )
1 x + 4 (với m là tham số, m 1) có đồ thị là đường thẳng (d).
1) Tìm m, biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 2 − x .
2) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = 2x +1 và y = x . Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A.
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Trong một buổi tập luyện, một tàu
ngầm đang ở trên mặt biển bắt đầu lặn
xuống và di chuyển theo đường thẳng tạo
với mặt nước biển một góc 0 21 (minh hoạ
Hình 1). Khi tàu chuyển động theo hướng
đó và đi được 300 m thì tàu sẽ ở độ sâu bao
nhiêu so với mặt nước biển? (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Cho đường tròn ( ;
O R) và dây AB khác đường kính. Kẻ OI vuông góc với AB tại I ,
tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng OI tại M. a) Chứng minh: 2
OI.OM = R MB là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R).
b) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O) , tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D cắt
đường thẳng AB tại điểm N . Chứng minh: MD ON.
Câu 4. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2
4x + 3x = x +1 +1.
2) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 51. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2
Q = 4a + ab + 4b + 4b + bc + 4c + 4c + ac + 4a . Hết
Chữ ký giám thị 1:………………………… Chữ ký giám thị 2:…………………......…..
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và làm tròn đến 0,25

II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A B A D B
Phần I – Tự luận (8,0 điểm) Câu Ý Nội dung trình bày Điểm Câu 1. 1. a) 3( 5 − − 2 1 15 12 ) 0,5
(2,5đ) (0,75đ) − = 3 − 2 − 3 + 2 5 − 2 5 − 2 = 3 − 2 − 3 = − 2 . 0,25 Vậy 1 15 − 12 − = − 2 3 + 2 5 − 2
Nếu không có kết luận vẫn cho điểm tối đa
Học sinh có thể trình bày theo cách khác. 1. b) 2 2 0,5
(0,75đ) 11− 6 2 + 11+ 6 2 = (3− 2) + (3+ 2) = 3− 2 + 3+ 2
Lưu ý: - Nếu hs khai phương đúng mỗi căn thức cho: 0,25 điểm
(Nếu hs ghi luôn bằng KQ:
3− 2 + 3+ 2 cho điểm tối đa bước này) = 3− 2 + 3+ 2 = 6 0,25
Vậy 11− 6 2 + 11+ 6 2 = 6 2)
Với x > 0; x ≠ 1 ta có 0,25 (1đ)
x −1 1− x x −1 A =  +  : x x + x x + 2 x +   1  x 1 1 x  − − x −1 =  +   x x ( x + ) : 1  ( x +   )2 1 Trang 1
( x − )1( x + )1 0,25 1− x x −1 =  +   x ( x + ) x ( x + ) : 1 1  ( x +   )2 1 x −1+1− x x −1 = x ( x + ) : 1 ( x + )2 1 x x x −1 0,25 = x( x + ): 1 ( x + )2 1 x ( x − ) 1 x −1 = x( x + ): 1 ( x + )2 1
( x − ) ( x + )2 1 1 0,25 = ( = + x + ). x 1 1 x −1
Vậy A = x +1 với x > 0; x ≠ 1
Lưu ý: - Nếu hs không viết lại châm trước
- HS làm đúng một dấu ngoặc thì cho 0,25 điểm
Câu 2. 1)
Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 2 − x 0,25
(1,5đ) (0,5đ) m−1= 1 −
m = 0 (thoả mãn m ≠1) 0,25 2)
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x +1 với đồ thị hàm 0,25
(1,0đ) số y = x điểm A là nghiệm của phương trình 2x +1= x x = 1 − ⇒ y = 1 − 0,25 ⇒ A( 1; − − ) 1
Đường thẳng (d) đi qua điểm A( 1; − − ) 1 ⇔ (m − ) 1 .(− ) 1 + 4 = 1 − 0,25
m = 6 (thoả mãn m ≠1). Vậy m = 6 0,25
Lưu ý: Nếu hs không nêu khi và chỉ khi mà chỉ có một chiều” suy
ra” thì cả 2 ý trình bày trừ 0,25 Câu 3. 1) (3đ) (1đ) Xét ABC ∆ vuông tại C 0,5 Có =  BC . AB sinCAB 0
BC = 300.sin 21 ≈107,5 m 0,25 Trang 2
Nếu không có đơn vị vẫn cho điểm tối đa, nếu hs vẫn để 2 chữ số thập
phân????, Thiếu đơn vị hoặc sai????
Vậy tàu ở độ sâu xấp xỉ bằng 107,5 m so với mặt nước biển 0,25 M N B H I A D O
Ta có MA là tiếp tuyến tại A của (O) 0,25
MA OA OAM vuông tại . A Xét OA
M vuông tại A có đường cao AI 0,25 2
OA = OI.OM (hệ thức lượng) mà 2
OA = R OI.OM = R .
Xét (O;R) có OI AB 0,25
I là trung điểm của AB (liên hệ giữa đường kính và dây cung)
IO là đường trung trực của A . B
Lại có M OI MA = . MB 2a) (1,25đ) Xét OBM OAM có 0,25 MA = MB (cmt) OM là cạnh chung
OB = OA = R OBM = OA
M ( .c .cc) ⇒  = 
OAM OBM (hai góc tương ứng) Mà  0
OAM = 90 (do MA OA ) 0,25 ⇒  0 OBM = 90
MB OB MB là tiếp tuyến của ( ; O R) .
Gọi H là giao điểm của MD ON. 0,25 2b) Ta có A
OI vuông tại ⇒  +  0 I OAI AOI = 90 (0,75đ) A
MO vuông tại ⇒  +  0 A AMO AOI = 90 ⇒  =  OAI AMO hay  =  DAN AM . O Trang 3
Ta có ND là tiếp tuyến tại D của (O) 0,25
ND OD ⇒  0 ADN = 90 Xét DAN AMO có  =  0 ADN MAO = 90  =  DAN AMO (cmt) ⇒ DAN A
MO ( g.g) AD DN DN OA OD ⇒ = ⇒ = = (vì OD = ) OA AM OA AD AM AM Xét ODN ∆ và MAD có 0,25  =  0 ODN MAD = 90 OD DN = (cmt) AM ADODN ∆  MAD( . c g.c) ⇒  =  OND MDA
⇒  +  =  +  =  0 =  +  0
OND MDN MDA MDN NDO 90 hay HND HDN = 90 ⇒ HDN ∆ vuông tại H.
DH NH hay MD ON. Câu 4. 1) ĐKXĐ: x ≥ 0 (1,0đ) (0,5đ) 2 2
4x + 3x = x +1 +1 ⇔ 4x −1+ 3x x +1 = 0 ( − +
x + )( x − ) 3x (x 1) 2 1 2 1 + = 0 3x + x +1 ( −
x + )( x − ) 2x 1 2 1 2 1 + = 0 0,25 3x + x +1 ( x ) 1 2 1 2x 1  ⇔ − + + =   0  3x + x +1   1
2x −1 = 0 ⇒ x = ( t / m)  2 ⇔  1 2x +1+ = 0 ( ) 1  3x + x +1 Xét phương trình ( )
1 , với x ≥ 0 ta có 1 1 2x +1 > 0; > 0 ⇒ 2x +1+ > 0 ⇒ pt (1) vô 3x + x +1 3x + x +1 0,25 nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 S   =  . 2   2) 7 2a + 2b (0,5đ) Ta có 2 2
4a + ab + 4b = (2a + 2b) − 7ab ≥ (2a + 2b) ( )2 2 2 − 16 Trang 4 ( a + b)2 9 2 2 0,25 = 16 3 2a + 2b 2 2 ( )
⇒ 4a + ab + 4b ≥ 4 3 2b + 2c 2 2 ( )
Tương tự: 4b + bc + 4c ≥ 4 3 2c + 2a 2 2 ( )
Và 4c + ca + 4a ≥ 4 2 2 2 2 2 2
Q = 4a + ab + 4b + 4b + bc + 4c + 4c + ac + 4a ≥ 3(a + b + c) 0,25 ⇒ Q ≥ 3.51 =153
Dấu “=” xảy ra a + b + c = 51 ⇔ 
a = b = c =17
a = b = c
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 153 khi a = b = c =17 .
---------------- HẾT --------------- Trang 5
Document Outline

  • DE TOAN 9-HK1 (18-12)
  • HD CHẤM KHẢO SÁT HKI - TOÁN 9