Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trưng THPT Lương Ngc Quyến
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HC 2021-2022
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Mã đề thi 101
(Học sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên hc sinh:..................................................................... Lp: .............................
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7 đim)
Câu 1. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, quy ước chn chiều dương của một đường tròn định hướng là
A. Luôn ngược chiều quay kim đồng h.
B. Không cùng chiều quay kim đồng h và cũng không ngược chiều quay kim đồng h.
C. Luôn cùng chiều quay kim đồng h.
D. th cùng chiều quay kim đồng h mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng h.
Câu 2. Trong mt phng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 40xy 
B.
22
6 2 10 0xy xy 
C.
22
2 12 4 0xy x y 
. D.
22
20x y xy 
Câu 3. Các giá tr xuất hin nhiều nhất trong mẫu số liệu được gi là
A. S trung vị B. Mt C. S trung bình D. Độ lệch chuẩn
Câu 4. Trên đường tròn lượng giác, Cung nào sau đây có điểm ngọn trùng vi B hoc B’ ?
A.
2
2
k
π
απ
=−+
. B.
C.
00
–90 180k
α
= +
. D.
00
90 360ak= +
Câu 5. Cho
22
6cos 5sinM xx= +
. Khi đó giá trị ln nht ca
M
A.
11
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Câu 6. Cho
a
là s dương lớn hơn 1, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
1
1
a
a
+≥
. B.
1
3.
1
+>
a
a
C.
1
2
1
a
a
+<
. D.
1
3
1
a
a
+≥
.
Câu 7. Trong mt phng ta đ Oxy, vectơ nào dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca
: 3 2017 0d xy ++ =
A.
( )
3
6;2n =

. B.
( )
2
3; 1n =−−

. C.
( )
4
3;1n =

. D.
( )
1
3; 0n =

.
Câu 8. Trong các đẳng thc sau, đẳng thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
3
() 2fx x
x
= +
vi
0x >
A.
6
. B.
23
. C.
26
. D.
43
.
Câu 10. Trong mt phẳng Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đường tròn
(C):
22
2 4 30xy xy+ −=
A. x+y -7=0 B. x-y-7=0 C. x+y-3=0. D. x+y+7=0
Câu 11. Biết
tan 2x =
, giá trị của biểu thức
3sin 2cos
5cos 7sin
xx
M
xx
=
+
bằng
A.
4
9
. B.
4
19
. C.
4
19
. D.
4
9
.
0
sin 180 c s() oa a=
0
sin 180 s n() iaa=
0
sin 180 os) ( caa=
0
sin 180 s()inaa =
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 12. Tp hp nào là tập xác định ca hàm s =
5
41
A. 󰇡
; 1󰇢. B. 󰇡;
󰇢
(
1; +
)
. C. 󰇣
; 1󰇤. D. (;
] [1; +
)
.
Câu 13. Trong các giá trị sau,
sin
α
có th nhận giá trị nào?
A.
0,7
. B.
5
2
. C.
4
3
. D.
2
.
Câu 14. Trên đường tròn lượng giác, Tìm cung
α
điểm đầu là
( )
1; 0A
điểm cui trùng với một trong bốn
điểm
M
,
N
,
P
,
Q
. S đo của
α
A.
00
45 180k
α
= +
. B.
00
135 360
k
α
= +
.
C.
44
k
ππ
α
= +
. D.
42
k
ππ
α
= +
.
Câu 15. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, một elip có độ dài trục lớn
8
, độ dài trục
6
tphương trình
chính tắc là
A.
22
1
64 36
xy
+=
. B.
22
1
16 7
xy
+=
C.
22
1
9 16
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
.
Câu 16. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
22
10 11 0xy x
+ −=
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
36
. C.
6
. D.
6
.
Câu 17. Nếu biết
12
cos
13
α
=
;
53
sin , cos
13 5
αβ
= =
;
4
sin
5
β
=
thì giá trị đúng của
( )
cos
αβ
A.
18
65
. B.
16
65
. C.
18
65
. D.
16
65
.
Câu 18. Tìm tp nghim của bất phương trình
32 1x + >−
A.
( )
1; +∞
B.
1
;
3

+∞


C.
( )
1; +∞
D.
1
;
3

−∞


Câu 19. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm
,AB
trên đường tròn định hướng ta có
A. vô số cung lượng giác cố điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
B. đúng hai cung lượng giác cố đim đầu là
A
, điểm cui là
B
.
C. ch một cung lượng giác cố đim đầu là
A
, điểm cui là
B
.
D. đúng bốn cung lượng giác cố đim đầu là
A
, điểm cui là
B
.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip
22
1
54
xy
+=
có tiêu cự bằng
A.
4.
B.
1.
C.
9.
D.
2.
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 10dx y +=
. Nếu đường thẳng
qua điểm
( )
1; 1M
song song với
d
thì
có phương trình
A.
2 50xy +=
. B.
2 30xy −=
. C.
2 10xy+ +=
. D.
2 30xy +=
.
Câu 22. Trong mt phng tọa độ Oxy, trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình
chính tc của đường elip?
A.
22
1
16 25
xy
+=
B.
22
1
25 16
xy
−=
C.
22
1
25 16
xy
+=
D.
22
1
16 25
xy
−=
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 23. Cho bảng s liệu ghi lại điểm ca 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
S trung vị
A. 7. B. 6,5 C. 6 D. 5
Câu 24. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho phương trình:
( )
22
2 2 01x y ax by c+ +=
. Điều kiện để
( )
1
phương trình đường tròn là
A.
22
40ab c+−>
. B.
22
40ab c+−
. C.
22
0abc+ −≥
. D.
22
0abc+ −>
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai?
A.
sin
sin .
cA
C
a
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
2.
sin
a
R
A
=
D.
sin 2 .bBR=
Câu 26. Cho dãy số liu thống kê: 1,2,3,4,5,6,7,8. Phương sai của dãy số liệu thống kê gần bằng
A. 2,30 B. 5,25 C. 3,30 D. 5,30
Câu 27. Cho . Kết quả đúng là
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Câu 28. Cho tam thc bậc hai
( ) ( )
2
,0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện để tam thc
( )
0,fx x R ∀∈
A.
0∆≤
B.
0∆≥
C.
0
0
a >
∆<
D.
0
0
a >
∆≤
Câu 29. Thi gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây :
Thời gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tn s
2
3
9
5
1
S trung bình cộng thi gian chạy của 20 hc sinh là
A. 8,54. B. 8,50. C. 8,53. D. 4.
Câu 30. Gi
tan tanM xy= +
,Với điều kiện biểu thức có nghĩa thì
A.
( )
tanM xy= +
. B.
( )
sin
cos .cos
xy
M
xy
=
.
C.
( )
sin
cos .cos
xy
M
xy
+
=
. D.
tan tan
1 tan .tan
xy
M
xy
=
+
.
Câu 31. Cho tam thc bậc hai
2
() 2 3 4fx x x= −+
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
2
2 3 40xx +>
vi mi
x
B.
2
2 3 40xx +<
vi mi
x
C.
2
2 3 40xx +≤
vi mi
x
D.
2
2 3 40xx +>
vi mi
3
\
2
x



Câu 32. Cho
ABC
0
6, 8, 60bcA= = =
. Độ dài cạnh
a
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
20.
D.
2 37.
Câu 33. Cho bảng phân bố tn s sau :
x
i
1
2
3
4
5
6
Cng
n
i
10
5
15
10
5
5
50
Mệnh đề đúng là
A. Tần suất ca s 4 là 20% B. Tần suất ca s 5 là 90%
C. Tần suất ca s 5 là 45% D. Tần suất ca s 2 là 20%
5
2
2
π
πα
<<
tan
α
<0
cot 0
α
>
tan 0
α
>
cot 0
α
>
tan 0
α
<
cot 0
α
<
tan 0
α
>
cot 0
α
<
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 34. Trong mt phng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ
phương
( )
3; 2
u
A.
32
34
xt
yt
= +
= +
B.
33
24
xt
yt
= +
=−+
C.
36
24
xt
yt
=
=−+
D.
33
42
xt
yt
= +
=
Câu 35. Tam thức bậc hai
2
32fx x x

nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A.
1; 2x
B.
;1 2;x  
C.
;1 2;x  
D.
1; 2
x
II- T LUẬN (3 điểm)
Bài 1 (1 đim) Cho
3
sin
5
a =
3
.
2
a
π
π
<<
Tính giá trị ca
sin
3
a
π

+


.
Bài 2 (1 đim): Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 25Cx y ++ =
. Xác định tâm bán kính của
( )
C
. Viết phương
trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) :
4 3 5 0.xy +=
Bài 3 (0,5 đim): Cho các số thực dương
xyz,,
thỏa điều kiện
++≤
xyz1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:

= +++ + +


P xyz
xyz
111
2
.
Bài 4 (0,5 đim): Cho đường thng
: 2x -y -2=0 , đường thng
: x + y + 3= 0 và điểm M (3;0). Viết
phương trình đường thng đi qua điểm M , ct
lần lượt ti A B sao cho M là trung điểm ca
đoạn AB .
------------- HT --------------
Đề\câu
101 102
103 104 105 106 107 108
1 A A B D D B D D
2 C D A D D B D D
3 B A D B B C A C
4 C B C B B A C A
5 D B A A C D C A
6 D D C A A C B C
7 C C D B D D D D
8 D A D A B C C B
9 C D D C C D A D
10 A B B C A D A A
11 B C B B C D C C
12 D B D C D B A B
13 A D B D C A B B
14 D A C A D C A C
15 D D C C A C B
D
16 D D B B C C B A
17 B C C C A B A B
18 A A B C A C C A
19 A C D D A A D B
20 D D A B A D B A
21 B C A B D A A B
22 C C A D C A D C
23 C C C B B D D A
24 D C A B B B A B
25 D C A D B D C B
26 B C B A C B D B
27 B A C C A B B B
28 D C D A C D A D
29 C A C B B D A B
30 C B B D A D C D
31 A C D A A B D D
32 A A C D B A A C
33 A C C C A B A C
34 D A B D B B C D
35 D C D A A D A C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
ĐÁP ÁN TLUẬN
ĐÁP ÁN ĐL
Bài 1: Cho
3
sin
5
a =
3
.
2
a
π
π
<<
Tính giá tr ca
sin
3
a
π

+


.
1 điểm
3
.
2
a
π
π
<<
nên
cos 0a <
94
cos 1
25 5
a =−− =
0,3đ
sin
3
a
π

+


=
sina.cos cos .sin
33
a
ππ
+
31 4 3
. ( ).
52 5 2
3 43
10
= +−
−−
=
0,3đ
0,2 đ
0,2 đ
Bài 2: Cho đường tròn
( ) ( )
( )
22
: 2 1 25
Cx y ++ =
. Xác định tâm và bán kính ca
( )
C
.
Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết tiếp tuyến song song vi đưng th
ng (d) :
4 3 5 0.xy +=
1 điểm
+) Đưng tròn có tâm
(2; 1)I
, bán kính
5.R =
0,2đ
+) Vì tiếp tuyến ∆ song song d suy ra :
43 0x ym +=
0,2đ
Ta có:
22
4.2 3.( 1)
(I; ) 5 11 25
43
m
dR m
−+
∆= = + =
+
0,3đ
14
36
m
m
=
=
. Vy có hai tiếp tuyến tha mãn là
4 3 14 0xy+=
4 3 36 0
xy−−=
.
0,3đ
Bài 3: Cho các s thực dương
xyz
,,
thỏa điều kiện
++≤xyz1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:

= +++ + +


P xyz
xyz
111
2
.
0,5 điểm
( )

= + + + ++ ++++−=


P x y z xyz
xyz
111
18 18 18 2 17 12 12 12 17 19.
0,3đ
Đạt khi
= = =xyz
1
3
.
0,2đ
Bài 4: Cho đường thng
: 2x -y -2=0 , đường thng
: x + y + 3= 0 và điểm M (3;0).
Viết phương trình đường thng đi qua điểm M , ct
lần lượt ti A B sao cho M
là trung điểm của đoạn AB .
0,5 điểm
.
+) A (
;
)

2
– 2 .
B (
;
)

– 3
M là trung đim ca AB nên :
+
= 2
+
2
M( 3; 0) nên
+
= 6
2
2
3 = 0
=



Vy A (

;

) .
Đưng thng đi qua 2 điểm M (3;0)A (

;

) có véc tơ ch phương

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
( 1; 8)
VTPT
󰇍
= ( 8; -1) ,
PT dưng thng : 8 ( x- 3) - y = 0 .
8x -y -24 = 0 .
0,1đ
0,1 đ
0,1 đ
0,1 đ
0,1 đ
Chú ý: hc sinh giải các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐÁP ÁN ĐCHẴN
Bài 1: Cho
4
cos
5
a =
3
.
2
a
π
π
<<
Tính giá tr ca
cos
6
a
π



.
1 điểm
3
.
2
a
π
π
<<
nên
sin 0
a <
16 3
sin 1
25 5
a =−− =
0,3đ
cos
6
a
π



=
cosa.cos sin .sin
66
a
ππ
+
0,3đ
4 3 31
. ( ).
52 52
3 43
10
= +−
−−
=
0,2đ
0,2 d
Bài 2: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
( )
(
)
22
: 2 3 16
Tx y ++ =
. Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca đưng tròn
( )
T
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
(
)
C
biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thng (d) :
4 3 5 0.xy +=
1 điểm
+) Đưng tròn có tâm
(2; 3)
I
, bán kính
4.R =
0,2đ
+) Vì tiếp tuyến ∆ vuông góc d suy ra :
34 0
x ym+ +=
0,2đ
Ta có:
22
3.2 4.( 3)
(I; ) 4 6 20
34
m
dR m
+ −+
∆= = =
+
.
0,3đ
14
26
m
m
=
=
. Vy có hai tiếp tuyến tha mãn là
3 4 14 0xy+ −=
3 4 26 0
xy++=
..
0,3đ
Bài 3: Cho
,
ab
dương thỏa mãn
1ab+=
. Chứng minh rằng
22
22
1 1 289
16

+ +≥


ab
ba
.
0,5 điểm
Ta có:
2
22 22
22
2 222
1 1 11 1
.
ab ab
a b ab
b a b a ab
++

+ += =+


Ta có:
1 1 15
(1)
16 16
ab ab
ab ab ab

+= + +


0,2đ
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
1 11
2 . (2).
16 16 2
ab ab
ab ab

+≥ =


1
22
ab
ab
+
=
nên
11
4(3)
4
ab
ab
≤⇒
T (1), (2), (3) suy ra
1 1 15 17
.4
2 16 4
ab
ab
+ ≥+ =
2
22
22
1 1 17 289
.
4 16
ab
ba

⇒+ + =


0,3đ
Bài 4: Cho điểm
( 2;5)C
và đường thẳng
:3 4 4 0
xy +=
. Tìm trên
hai điểm
,AB
đối
xứng với nhau qua
5
2;
2
I



biết diện tích tam giác
ABC
bằng 15.
0,5 điểm
Dễ thấy đường thẳng
có phương trình tham số là
4
13
xt
yt
=
= +
A∈∆
nên
(4;1 3),At tt+∈
.
Hai điểm
,AB
đối xứng với nhau qua
5
2;
2
I



Suy ra
4
2
44
2
13 43
5
22
B
B
BB
tx
xt
ty y t
+
=
=

++ =
=
Do đó
(4 4;4 3)Btt−−
0,1 đ
0,1 đ
Ta có
22
(48) (36) 52 1AB t t t= +− =
3.( 2) 4.5 4
22
(;)
55
dC
−− +
∆= =
.
Suy ra
1 1 22
. ( ; ) .5 2 1. 11 2 1
2 25
ABC
S AB d C t t= ∆= =
.
0,1 đ
Din tích tam giác
ABC
bng 15
11
15
13
11 2 1 15 2 1
2
11
11
t
tt
t
=
= −=±
=
.
Vi
13 52 50 8 5
;, ;
11 11 11 11 11
tA B

=⇒−


Vi
2 8 5 52 50
;, ;
11 11 11 11 11
tA B

=−⇒


0,1đ
0,1 đ
Chú ý: hc sinh giải các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là
A. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
B. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.
C. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
D. thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
2x y 4  0 B. 2 2
x y 6x  2y 10  0 C. 2 2
x y 2x 12y  4  0. D. 2 2
x y x y  2  0
Câu 3. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Số trung vị B. Mốt
C. Số trung bình
D. Độ lệch chuẩn
Câu 4. Trên đường tròn lượng giác, Cung nào sau đây có điểm ngọn trùng với B hoặc B’ ? A. π α π
= − + k2π . B. α = + kC. 0 0 α = –90 + 180 k . D. 0 0 a = 90 + 360 k 2 2 Câu 5. Cho 2 2
M = 6cos x + 5sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M A. 11. B. 5 . C. 1. D. 6 .
Câu 6. Cho a là số dương lớn hơn 1, bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 a + ≥ 1 1 a + > 3. 1 a + < 2 1 a + ≥ 3 A. a −1 . B. a −1 C. a −1 . D. a −1 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : 3
x + y + 2017 = 0    
A. n = 6;2 . B. n = 3 − ; 1 − . C. n = 3 − ;1 . D. n = 3 − ;0 . 1 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 8. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 0 sin 180 ( − a) = −c s o a . B. 0 sin 180 ( − a) = −s in a . C. 0 sin 180 ( – a) = os c a . D. 0 sin 180 ( − a) s = in a .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f (x) = 2x + với x > 0 là x A. 6 . B. 2 3 . C. 2 6 . D. 4 3 .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x − 4y − 3 = 0 là A. x+y -7=0 B. x-y-7=0 C. x+y-3=0. D. x+y+7=0
Câu 11. Biết tan x = 2 , giá trị của biểu thức
3sin x − 2cos x M = bằng 5cos x + 7sin x A. 4 . B. 4 . C. 4 − . D. 4 − . 9 19 19 9 Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 12. Tập hợp nào là tập xác định của hàm số𝑦𝑦 = √5𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 − 1
A. �− 1 ; 1�. B. �−∞; − 1� ∪ (1; +∞). C. �− 1 ; 1�. D. (−∞; − 1] ∪ [1; +∞). 5 5 5 5
Câu 13. Trong các giá trị sau, sinα có thể nhận giá trị nào? A. 0, − 7 . B. 5 . C. 4 . D. − 2 . 2 3
Câu 14. Trên đường tròn lượng giác, Tìm cung α có điểm đầu là A(1;0)và điểm cuối trùng với một trong bốn
điểm M , N , P ,Q . Số đo của α là A. 0 0 α = 45 + 180 k . B. 0 0 α = 135 + k360 . C. π π α π π = + k .
D. α = + k . 4 4 4 2
Câu 15. Trong hệ trục tọa độOxy , một elip có độ dài trục lớn là 8 , độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + =1 C. x y + =1. D. x y + = 1. 64 36 16 7 9 16 16 9
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn 2 2
x + y −10x −11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 36. C. 6 . D. 6 . Câu 17. Nếu biết 12 cosα = − ; 5 3 sinα = , cos β = ; 4
sin β = thì giá trị đúng của cos(α − β ) là 13 13 5 5 A. 18 − . B. 16 − . C. 18 . D. 16 . 65 65 65 65
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2 > 1 −  1 ;  +∞  1    ; −∞   A. ( 1; − +∞) B.  3  C. (1;+∞) D.  3 
Câu 19. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm ,
A B trên đường tròn định hướng ta có
A. vô số cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
B. đúng hai cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
C. chỉ một cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
D. đúng bốn cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . 2 2
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip x y + = 1 có tiêu cự bằng 5 4 A. 4. B. 1. C. 9. D. 2.
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 . Nếu đường thẳng ∆ qua điểm M (1;− ) 1
và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình
A. x − 2y + 5 = 0.
B. x − 2y −3 = 0 .
C. x + 2y +1 = 0 .
D. x − 2y + 3 = 0.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình
chính tắc của đường elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 B. x y − = 1 C. x y + = 1 D. x y − = 1 16 25 25 16 25 16 16 25 Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 23. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung vị là A. 7. B. 6,5 C. 6 D. 5
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0( ) 1 . Điều kiện để ( ) 1 là
phương trình đường tròn là A. 2 2
a + b − 4c > 0 . B. 2 2
a + b − 4c ≥ 0 . C. 2 2
a + b c ≥ 0. D. 2 2
a + b c > 0 .
Câu 25. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai? A. csin sin A C = . B. sin a A = .
C. a = 2R.
D. bsin B = 2R. a 2R sin A
Câu 26. Cho dãy số liệu thống kê: 1,2,3,4,5,6,7,8. Phương sai của dãy số liệu thống kê gần bằng A. 2,30 B. 5,25 C. 3,30 D. 5,30 Câu 27. Cho 5π 2π < α < . Kết quả đúng là 2
A. tanα < 0; cotα > 0 .
B. tanα > 0; cotα > 0 .
C. tanα < 0; cotα < 0 .
D. tanα > 0; cotα < 0 .
Câu 28. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c,(a ≠ 0) . Điều kiện để tam thức f (x) ≥ 0, x ∀ ∈ R là a > 0 a > 0 A. ∆ ≤ 0 B. ∆ ≥ 0 C. D.  ∆ < 0 ∆ ≤ 0
Câu 29. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây : Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của 20 học sinh là A. 8,54. B. 8,50. C. 8,53. D. 4.
Câu 30. Gọi M = tan x + tan y ,Với điều kiện biểu thức có nghĩa thì sin (x y)
A. M = tan (x + y) . B. M = . cos .xcos y sin (x + y) − C. M x y = . D. tan tan M = . cos .xcos y 1+ tan .xtan y
Câu 31. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = 2x − 3x + 4 . Tìm mệnh đề đúng. A. 2
2x − 3x + 4 > 0 với mọi x∈ B. 2
2x − 3x + 4 < 0 với mọi x∈ C. 2
2x − 3x + 4 ≤ 0 với mọi x∈ D. 2
2x − 3x + 4 > 0 với mọi 3 x \  ∈   2  
Câu 32. Cho ∆ABC có = =  0
b 6,c 8, A = 60 . Độ dài cạnh a A. 2 13. B. 3 12. C. 20. D. 2 37.
Câu 33. Cho bảng phân bố tần số sau : xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50 Mệnh đề đúng là
A. Tần suất của số 4 là 20%
B. Tần suất của số 5 là 90%
C. Tần suất của số 5 là 45%
D. Tần suất của số 2 là 20% Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ  phương u (3; 2 − ) là x = 3+ 2tx = 3 + 3tx = 3 − 6tx = 3+ 3t A. B. C. D.  y = 3 + 4ty = 2 − + 4ty = 2 − + 4ty = 4 − 2t
Câu 35. Tam thức bậc hai f x 2
 x 3x2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x 1;2 B. x  ;  
1 2; C. x ;  
1 2; D. x1;2
II- TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm) Cho 3 π  π sin a = − và 3 π < a <
. Tính giá trị của sin a  + . 5 2 3   
Bài 2 (1 điểm): Cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
1 = 25 . Xác định tâm và bán kính của (C). Viết phương
trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : 4x −3y + 5 = 0.
Bài 3 (0,5 điểm): Cho các số thực dương x,y,z thỏa điều kiện x + y + z ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu  1 1 1 
thức: P = x + y + z + 2 + +   .  x y z
Bài 4 (0,5 điểm): Cho đường thẳng 𝑑𝑑1: 2x -y -2=0 , đường thẳng 𝑑𝑑2 : x + y + 3= 0 và điểm M (3;0). Viết
phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M , cắt 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 lần lượt tại A B sao cho M là trung điểm của đoạn AB .
------------- HẾT -------------- Mã đề 101 Trang 4/4 Đề\câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A A B D D B D D 2 C D A D D B D D 3 B A D B B C A C 4 C B C B B A C A 5 D B A A C D C A 6 D D C A A C B C 7 C C D B D D D D 8 D A D A B C C B 9 C D D C C D A D 10 A B B C A D A A 11 B C B B C D C C 12 D B D C D B A B 13 A D B D C A B B 14 D A C A D C A C 15 D D C C A C B D 16 D D B B C C B A 17 B C C C A B A B 18 A A B C A C C A 19 A C D D A A D B 20 D D A B A D B A 21 B C A B D A A B 22 C C A D C A D C 23 C C C B B D D A 24 D C A B B B A B 25 D C A D B D C B 26 B C B A C B D B 27 B A C C A B B B 28 D C D A C D A D 29 C A C B B D A B 30 C B B D A D C D 31 A C D A A B D D 32 A A C D B A A C 33 A C C C A B A C 34 D A B D B B C D 35 D C D A A D A C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ Bài 1: Cho 3 π  π sin a = − và 3 π < a <
. Tính giá trị của sin a  + . 5 2 3    1 điểm Vì 3π π < a < . nên cos a < 0 2 0,3đ 9 4 cos a = − 1− = − 25 5  π π π sin a  +  = sina.cos + cos . a sin 3    3 3 0,3đ 3 1 4 3 = − . + (− ). 0,2 đ 5 2 5 2 3 − − 4 3 0,2 đ = 10
Bài 2: Cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
1 = 25 . Xác định tâm và bán kính của (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : 1 điểm
4x − 3y + 5 = 0.
+) Đường tròn có tâm I(2; 1)
− , bán kính R = 5. 0,2đ
+) Vì tiếp tuyến ∆ song song d suy ra ∆: 4x − 3y + m = 0 0,2đ 4.2 − 3.( 1 − ) + m
Ta có: d(I;∆) = R ⇔ = 5 ⇔ m +11 = 25 0,3đ 2 2 4 + 3 m =14 ⇔ 
. Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là 4x − 3y +14 = 0 và 4x − 3y − 36 = 0 . 0,3đ m = 36 −
Bài 3: Cho các số thực dương x,y,z thỏa điều kiện x + y + z ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của  1 1 1 
biểu thức: P = x + y + z + 2 + +   . 0,5 điểm x y z   1 1 1 
P = 18x +18y +18z + 2 + +
−17(x + y + z) ≥12 +12 +12 −17 =   19. 0,3đ x y z
Đạt khi x = y = z 1 = . 0,2đ 3
Bài 4: Cho đường thẳng 𝑑𝑑1: 2x -y -2=0 , đường thẳng 𝑑𝑑2 : x + y + 3= 0 và điểm M (3;0).
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M , cắt 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 lần lượt tại A B sao cho M
là trung điểm của đoạn AB . 0,5 điểm .
+) A (𝑥𝑥𝐴𝐴; 𝑦𝑦 ) ∈ 𝑑𝑑 0,1đ 𝐴𝐴
1 ⇒ 𝑦𝑦𝐴𝐴= 2𝑥𝑥𝐴𝐴 – 2 . B (𝑥𝑥
𝐵𝐵; 𝑦𝑦 ) ∈ 𝑑𝑑 𝐵𝐵
2 ⇒ 𝑦𝑦𝐴𝐴= − 𝑥𝑥𝐵𝐵– 3
M là trung điểm của AB nên : � 𝑥𝑥𝐴𝐴 + 𝑥𝑥𝐵𝐵 = 2 𝑥𝑥𝑀𝑀 𝑦𝑦 0,1 đ
𝐴𝐴 + 𝑦𝑦𝐵𝐵 = 2 𝑦𝑦𝑀𝑀
M( 3; 0) nên � 𝑥𝑥𝐴𝐴 + 𝑥𝑥𝐵𝐵 = 6 16 2𝑥𝑥 và 𝑦𝑦𝐴𝐴= 0,1 đ
𝐴𝐴 – 2 − 𝑥𝑥𝐵𝐵– 3 = 0 ⇒ 𝑥𝑥𝐴𝐴 = 11 3 3 Vậy A ( 11; 16) . 3 3
Đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm M (3;0)A ( 11; 16) có véc tơ chỉ phương là 0,1 đ 3 3 𝑀𝑀𝑀𝑀
���⃗ = 2 ( 1; 8) ⇒VTPT 𝑛𝑛�⃗= ( 8; -1) , 3
PT dường thẳng ∆ : 8 ( x- 3) - y = 0 . 0,1 đ ⟺ 8x -y -24 = 0 .
Chú ý: học sinh giải các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN Bài 1: Cho 4 π  π cos a = − và 3 π < a <
. Tính giá trị của cosa  − . 5 2 6    1 điểm Vì 3π π < a < . nên sin a < 0 2 0,3đ 16 3 sin a = − 1− = − 25 5  π π π cos a  −  = cosa.cos + sin . a sin 0,3đ 6    6 6 4 3 3 1 = − . + (− ). 5 2 5 2 0,2đ 3 − − 4 3 0,2 d = 10
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (T ) (x − )2 + ( y + )2 : 2
3 =16 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của đường tròn (T ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông 1 điểm
góc với đường thẳng (d) : 4x − 3y + 5 = 0.
+) Đường tròn có tâm I(2; 3)
− , bán kính R = 4. 0,2đ
+) Vì tiếp tuyến ∆ vuông góc d suy ra ∆ : 3x + 4y + m = 0 0,2đ 3.2 + 4.( 3 − ) + m
Ta có: d(I;∆) = R ⇔ = 4 ⇔ m − 6 = 20 . 0,3đ 2 2 3 + 4 m = 14 − ⇔ 
. Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là 3x + 4y −14 = 0 và 3x + 4y + 26 = 0 . 0,3đ m = 26
Bài 3: Cho a,b dương thỏa mãn a + b =1. Chứng minh rằng  2 1  2 1  289 a + b + ≥  . 2   2  0,5 điểm b  a  16 2 2 2 2 2
Ta có:  2 1  2 1  a b +1 a b +1  1 a b  .  ab  + + = = +  2 2 2 2 b a b a ab       0,2đ Ta có: 1  1  15 ab + = ab + +   (1) ab  16ab  16ab
Áp dụng BĐT Cosi ta có:  1  1 1 ab + ≥ 2 . ab =   (2).  16ab  16ab 2 Mà 1 a + b = ≥ ab nên 1 1 ab ≤ ⇒ ≥ 4(3) 2 2 4 ab 0,3đ Từ (1), (2), (3) suy ra 1 1 15 17 ab + ≥ + .4 = ab 2 16 4 2  2 1  2 1  17  289 ⇒ a + b + ≥ =      . 2 2  b  a   4  16
Bài 4: Cho điểm C( 2;
− 5) và đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0 . Tìm trên ∆ hai điểm , A B đối xứng với nhau qua 5 I  2;  
biết diện tích tam giác ABC bằng 15. 0,5 điểm 2    x = 4t
Dễ thấy đường thẳng ∆ có phương trình tham số là  y = 1+ 3tA∈∆ nên (
A 4t;1+ 3t),t ∈  . 0,1 đ Hai điểm ,
A B đối xứng với nhau qua 5 I  2;   2    4t + x B = 2  2 x = − t B 4 4 Suy ra  ⇔ 1 3t y  + + y = −   t B 5 B 4 3 =  2 2
Do đó B(4 − 4t;4 − 3t) 0,1 đ 3.( 2) − − 4.5 + 4 0,1 đ Ta có 2 2
AB = (4 −8t) + (3− 6t) = 5 2t −1 và 22 d(C;∆) = = . 5 5 Suy ra 1 1 22 S = AB d C ∆ = t − = t − . ABC . ( ; ) .5 2 1 . 11 2 1 2 2 5  11 t = 
Diện tích tam giác ABC bằng 15 15 13
⇔ 11 2t −1 =15 ⇔ 2t −1 = ± ⇔  . 11  2 0,1đ t = −  11 Với 13  52 50   8 5 t A ; , B ;  = ⇒ − 11 11 11 11 11     0,1 đ Với 2  8 5   52 50 t A ; , B ;  = − ⇒ − 11 11 11 11 11     
Chú ý: học sinh giải các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Ma_de_101
  • ĐA TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ II
    • Trang_tính1
  • ĐA TỰ LUẬN CUỐI KÌ II