Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; đề thi có đáp án, mời bạn đọc đón xem

1/3 - Mã đề 876
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khai triển nhị thc
( )
5
2
2
x +
có bao nhiêu số hạng?
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 2. Hàm s
( )
2
,0y ax bx c a= ++ <
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
;
2
b
a

+∞


. D.
;
4a

+∞


.
Câu 3. Trong mặt phẳng với h tọa đ
Oxy
, cho điểm
00
;Mx y
đường thng
:0ax by c 
. Khoảng
cách t điểm
M
đến
được tính bằng công thức:
A.
( )
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
. B.
( )
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
.
C.
( )
00
222
,
ax by
dM
abc
+
∆=
++
. D.
( )
00
222
,
ax by c
dM
abc
++
∆=
++
.
Câu 4. Các thành phố
A, B,C
đưc ni với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu cách đi
từ thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
ch một lần?
A.
8
. B.
4
. C.
12
. D.
6
.
Câu 5. Vi
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
B.
!
( )! !
k
n
n
A
nkk
=
C.
!
!( )!
k
n
n
C
knk
=
+
D.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 10 0xx+>
:
A.
B.
C.
(1; 2)
D.
{
}
\0
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
:2 3 1 0
dx y+ +=
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến
của
?d
A.
( )
3
2; 3 .
n =

B.
( )
2
2;3 .n =

C.
( )
4
2;3 .
n =

D.
( )
1
3; 2 .n =

Câu 8. S tập con có 5 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử
A.
5!
. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Mã đề 876
2/3 - Mã đề 876
Câu 9. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A.
7!
. B. 8. C.
8!
. D.
8
8
.
Câu 10. Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua gốc ta đ
O
vectơ ch phương
1; 2u 
có phương trình tham số là:
A.
2
:
xt
d
yt
. B.
1
:
2
x
d
y

. C.
:
2
xt
d
yt

. D.
2
:
xt
d
yt

.
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip?
A.
22
1
49
xy
−=
B.
22
1
xy
+=
C.
22
1
94
xy
+=
D.
22
1
94
xy
−=
Câu 12. Trong mặt phẳng với h tọa đ
Oxy
, tọa đ tâm
I
bán kính
R
của đưng tn
22
: 1 3 16
Cx y 
là:
A.
1; 3 , 16.IR
B.
1; 3 , 4.IR
C.
1; 3 , 16.IR
D.
1; 3 , 4 .
IR

Câu 13. Giao điểm M của hai đường thẳng
:5 2 1 0
dxy 
:3 2 1 0d xy

có ta đ là:
A.
1
;0
2
M


B.
1
0;
2
M


C.
1
0;
2
M


D.
11
2;
2
M


Câu 14. Trong mặt phẳng
Oxy
cho hai đường thng
11 1 1
:0ax by c + +=
22 2 2
:0ax by c
+ +=
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai đường thng
12
,
∆∆
thì
A.
1 2 12
2 22 2
1 212
..
cos
.
aa bb
aa bb
ϕ
+
=
++
. B.
1 2 12
22 2 2
11 2 2
..
cos
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
.
C.
1 2 12
22 2 2
11 2 2
..
cos
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
D.
1 2 12
2 22 2
1 212
..
cos
.
aa bb
aa bb
ϕ
+
=
++
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
1 21 4xy
. B.
22
3 4 10xy xy 
.
C.
22
6 4 15 0xy x y
. D.
22
4 2 50x y x xy 
.
Câu 16. Gi sử một công việc th thc hiện theo một trong hai phương án khác nhau. Phương án một
1
m
ch thc hiện; phương án hai
2
m
cách thc hiện (không trùng với bt cách thc hiện nào của
phương án một). Khi đó số cách thực hiện công vic s là:
A.
1
2
m
m
cách. B.
12
.mm
cách. C.
12
mm+
cách. D.
12
mm
cách.
Câu 17. Trong khai triển nhị thc Niu-tơn của
( )
4
13x+
, số hạng thứ
2
theo số mũ tăng dần của
x
A.
12x
. B.
108x
. C.
2
54x
. D.
1
.
3/3 - Mã đề 876
Câu 18. Cho hypebol
( )
H
phương trình chính tắc
(
)
22
22
1 , 0, 0
xy
ab
ab
−= > >
. Gọi
2
c
tiêu c của
hypebol
( )
H
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2 22
bac= +
. B.
2 22
abc= +
. C.
2 22
cab= +
. D.
cab= +
.
Câu 19. Parabol
2
23
yx x=−+ +
tọa đ đỉnh là:
A.
( )
3; 0I
. B.
(
)
0;3I
. C.
( )
1; 0I
. D.
( )
1; 4I
.
Câu 20. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
A.
( )
2
6.fx x x= +−
B.
( )
2.fx x=
C.
( )
3.fx x= +
D.
( )
2
6.fx x x= −+
Câu 21. Từ các ch số 1, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu ch số tự nhiên 4 ch số (không nhất thiết
phải khác nhau)?
A.
24
. B.
256
. C.
248
. D.
265
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.(1 điểm). Cho elíp (E) phương trình chính tắc
22
1
25 9
xy
+=
. m tiêu cự và tọa độ c tiêu
điểm của elíp (E).
Câu 2.(1 điểm). Khai triển biểu thức
(
)
5
23x+
.
Câu 3.(1 điểm). Một nhóm học sinh gồm 15 nam 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam ít nhất 1 nữ. Hỏi bao nhiêu
cách lập đội cờ đỏ?
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 21.
876 877 878 879
1 D D D A
2 C C C B
3 B B A C
4 A A D B
5 A D C D
6 A D D B
7 B A B C
8 C A C D
9 C B C A
10 C B D D
11 C D A D
12 B D C A
13 C B C D
14 B B C D
15 B D C C
16 C C D A
17 A B D A
18 C B C B
19 D A B D
20 A D C A
21 B D B C
ĐÁP ÁN PHN TLUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
Cho elíp (E) phương trình chính tắc là
22
1
25 9
xy
+=
. Tìm tiêu c tọa đ các
tiêu điểm của elíp (E).
Ta có
2 2 2 22
25 5, 9 3, 16 4a a b b cab c= = =⇔= = = ⇔=
Tiêu cự:
28c =
Ta đ các tiêu đim
12
( 4;0), (4;0).FF
0.5
0.5
2
Khai triển biểu thức
(
)
5
23
x+
.
5 1 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
2 3 .2 .2 . 3 .2 . 3 .2 . 3 .2. 3 . 3xC C xC xC xC xCx
2 345
32 240 720 1080 810 243xx x x x
0.5
0.5
3
Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 n. Ngưi ta mun chn t nhóm ra 5
ngưi đ lập thành một đi c đỏ sao cho phải 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam
và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ?
Lời giải
trong 5 người được chọn phải ít nht 1 n ít nhất phải 2 nam nên số
học sinh nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:
chọn 1 nữ và 4 nam.
+) S cách chọn 1 nữ: 5 cách
+) S cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó:
2
15
A
+) S cách chọn 2 nam còn lại:
2
13
C
Suy ra có
22
15 13
5.AC
cách chọn cho trường hợp này.
chọn 2 nữ và 3 nam.
+) S cách chọn 2 nữ:
2
5
C
cách.
+) S cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó:
2
15
A
cách.
+) S cách chọn 1 còn lại: 13 cách.
Suy ra có
22
15 5
13 .AC
cách chọn cho trường hợp này.
Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) S cách chọn 3 nữ :
3
5
C
cách.
+) S cách chọn 2 làm đội trưng và đội phó:
2
15
A
cách.
Suy ra có
23
15 5
.AC
cách chọn cho trường hợp 3.
Vậy có
22 22 23
15 13 15 5 15 5
5 . 13 . . 111300+ +=AC AC AC
cách.
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 876
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khai triển nhị thức (x + )5 2
2 có bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 7 . C. 4 . D. 6 . Câu 2. Hàm số 2
y = ax + bx + c, (a < 0) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ; b   ∆  ∆ −∞ −   b    . B.  ; −∞ − . C. −  ;+∞ . D. −  ;+∞ . 2a        4a   2a   4a
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M x ; y và đường thẳng : ax by c  0 . Khoảng 0 0 
cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức:
ax + by + c A. + +
d (M ,∆) ax by c 0 0 = .
B. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b +
ax + by + c C. ( ax by d M ,∆) 0 0 = .
D. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a + b + c
Câu 4. Các thành phố A,B,C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi
từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A. 8 . B. 4 . C. 12. D. 6 .
Câu 5. Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n (n k)! n
(n k)!k! n
k!(n + k)! n (n k)!
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x +10 > 0 là: A. B. C. (1;2) D.  \{ } 0
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2x + 3y +1 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = 2; 3 − .
B. n = 2;3 . C. n = 2; − 3 . D. n = 3;2 . 1 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 8. Số tập con có 5 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 5 10 . 10 10 1/3 - Mã đề 876
Câu 9. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 7!. B. 8. C. 8!. D. 8 8 .
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương
u 1;2 có phương trình tham số là: x   2t x   1 x   tx   2t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . y   t      y  2  y  2t  y t 
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 B. 2 2 x + y =1 C. x y + =1 D. x y − = 1 4 9 9 4 9 4
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
C x  2 y  2 : 1 3  16 là:
A. I 1;3, 16. R
B. I 1;3, 4 R  .
C. I 1;3, 16. R
D. I 1;3, 4 R  .
Câu 13. Giao điểm M của hai đường thẳng d : 5x  2y  1  0và d : 3x  2y 1  0 có tọa độ là:         A. 1 M   ;0        B. 1 M 0;  C. 1 M 0;  D. 11 M 2  ;   2   2  2  2 
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0 và ∆ : a x + b y + c = 0 . Gọi ϕ 1 1 1 1 2 2 2 2
là góc giữa hai đường thẳng ∆ ,∆ thì 1 2
a .a + b .b
a .a + b .b A. 1 2 1 2 cosϕ = . B. 1 2 1 2 cosϕ = . 2 2 2 2
a + a . b + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 2 1 2 1 1 2 2 C. a .a b .b a .a b .b 1 2 1 2 cosϕ + = D. 1 2 1 2 cosϕ + = 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + a . b + b 1 1 2 2 1 2 1 2
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.x  2  y  2 1 2 1  4 . B. 2 2
x y  3x  4y  1  0 . C. 2 2
x y  6x  4y  15  0 . D. 2 2
x y  4x  2xy  5  0 .
Câu 16. Giả sử một công việc có thể thực hiện theo một trong hai phương án khác nhau. Phương án một
m cách thực hiện; phương án hai có m cách thực hiện (không trùng với bất kì cách thực hiện nào của 1 2
phương án một). Khi đó số cách thực hiện công việc sẽ là:
A. m1 cách.
B. m .m cách.
C. m + m cách.
D. m m cách. m 1 2 1 2 1 2 2
Câu 17. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
1 3x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x
A. 12x .
B. 108x . C. 2 54x . D. 1. 2/3 - Mã đề 876 2 2
Câu 18. Cho hypebol (H ) có phương trình chính tắc x y
= 1 , a > 0, b > 0 . Gọi 2c 2 2 ( ) a b là tiêu cự của
hypebol (H ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 2 2
b = a + c . B. 2 2 2
a = b + c . C. 2 2 2
c = a + b .
D. c = a + b . Câu 19. Parabol 2
y = −x + 2x + 3 có tọa độ đỉnh là: A. I (3;0) . B. I (0;3) . C. I ( 1; − 0) . D. I (1;4).
Câu 20. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? A. f (x) 2
= x + x − 6.
B. f (x) = x − 2.
C. f (x) = x + 3. D. f (x) 2
= −x x + 6.
Câu 21. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết phải khác nhau)? A. 24 . B. 256 . C. 248 . D. 265 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
2 2 Câu 1 x y
.(1 điểm). Cho elíp (E) có phương trình chính tắc là +
= 1. Tìm tiêu cự và tọa độ các tiêu 25 9 điểm của elíp (E).
Câu 2.(1 điểm). Khai triển biểu thức ( + )5 2 3x .
Câu 3.(1 điểm). Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách lập đội cờ đỏ?
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 876 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 21.
876 877 878 879 1 D D D A 2 C C C B 3 B B A C 4 A A D B 5 A D C D 6 A D D B 7 B A B C 8 C A C D 9 C B C A 10 C B D D 11 C D A D 12 B D C A 13 C B C D 14 B B C D 15 B D C C 16 C C D A 17 A B D A 18 C B C B 19 D A B D 20 A D C A 21 B D B C 1
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 2 x y
Cho elíp (E) có phương trình chính tắc là +
= 1. Tìm tiêu cự và tọa độ các 1 25 9
tiêu điểm của elíp (E). 0.5 Ta có 2 2 2 2 2
a = 25 ⇔ a = 5, b = 9 ⇔ b = 3, c = a b =16 ⇔ c = 4 0.5 Tiêu cự: 2c = 8
Tọa độ các tiêu điểm 1F( 4; − 0), 2 F (4;0). 2
Khai triển biểu thức ( + )5 2 3x . 23x5 0 5 1 4
C .2 C .2 .3x1 2 3
C .2 .3x2 3 2
C .2 .3x3 4 C  .2. 3x4 5 C . 3x 5 5 5 5 5 5  5 0.5 2 3 4 5
 32  240x  720x 1080x 810x  243x 0.5 3
Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5
người để lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam
và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ? Lời giải
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên số
học sinh nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau: • chọn 1 nữ và 4 nam.
+) Số cách chọn 1 nữ: 5 cách
+) Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: 2 A 15
+) Số cách chọn 2 nam còn lại: 2 C 0.25 13 Suy ra có 2 2
5A .C cách chọn cho trường hợp này. 15 13 • chọn 2 nữ và 3 nam.
+) Số cách chọn 2 nữ: 2 C cách. 5
+) Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: 2 A cách. 15 0.25
+) Số cách chọn 1 còn lại: 13 cách. Suy ra có 2 2
13A .C cách chọn cho trường hợp này. 15 5 • Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) Số cách chọn 3 nữ : 3 C cách. 5
+) Số cách chọn 2 làm đội trưởng và đội phó: 2 A cách. 0.25 15 0.25 Suy ra có 2 3
A .C cách chọn cho trường hợp 3. 15 5 Vậy có 2 2 2 2 2 3
5A .C +13A .C + A .C =111300 cách. 15 13 15 5 15 5
Document Outline

  • de 876
  • Phieu soi dap an
  • ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN