Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THCS – THPT Bàu Hàm – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THCS – THPT Bàu Hàm, tỉnh Đồng Nai, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 005/ trang 1
S GD & ĐT Đồng Nai
Trưng THCS THPT Bàu Hàm
T Toán
ĐỀ KIM TRA HC K II (2022-2023)
Môn: TOÁN 10
Thi gian làm bài : 90 phút
thi có 04 trang gm 35 câu trc nghim và 4 câu t lun)
Mã s HS: ……… Lp: ……….
Mã đề 005
I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Kết qu bài kim tra môn toán gia k 2 ca t I lớp 10A được thng kê trong mu s liu sau:
3, 4, 5, 5, 5, 6, 6, 7, 8, 8, 9
Hc sinh da vào mu s liu trên, tr li các câu hi t câu 1 đến câu 8
Câu 1: Trung v ca mu s liu trên là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2: Mt ca mu s liu trên là
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 3: S trung bình ca mu s liu trên là
A. 5,5 B. 5 C. 6 D. 6,5
Câu 4: Các t phân v ca mu s liu trên là
A.
123
5; 6; 8
QQ Q= = =
. B.
123
5; 6; 7QQ Q= = =
C.
12 3
3; 4; 5QQ Q= = =
. D.
123
3; 5; 9QQQ= = =
.
Câu 5: Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A. 11 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 6: Khong t phân v ca mu s liu trên là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Phương sai ca mu s liu trên là
A.
34
11
B.
34
7
C.
11
34
D.
7
34
Câu 8: Độ lch chun ca mu s liu trên là:
A.
B.
34
7
C.
11
34
D.
7
34
Câu 9: Viết s quy tròn ca s gần đúng 97637456 với độ chính xác
300d =
A. 97637500 B. 97637756 C. 97637000 D. 97638000
Câu 10: Một véc tơ pháp tuyến ca đưng thng
( )
: 2 2023 0dx y−+ =
A.
( )
1; 2u
=
B.
( )
2;1u
=
C.
( )
2;1u
=
D.
( )
1; 2u
=
Câu 11: Tung một đồng xu liên tiếp hai ln. Không gian mu là
A.
{ }
;; ;SN SS NS NN
Ω=
. B.
4Ω=
.
C.
{ }
;;SN SS NNΩ=
. D.
3Ω=
.
Mã đ 005/ trang 2
Câu 12: Tung một con xúc xắc liên tiếp hai ln. S phn t ca không gian mu là
A. 12 B. 24 C. 36 D. 48
Câu 13: Tung một đồng xu liên tiếp 3 ln. S phn t ca không gian mu là
A. 8 B. 12 C. 36 D. 16
Câu 14: Từ mt b bài tây 52 lá, ly ngu nhiên mt lá. Xác suất để lấy được lá Át là
A.
1
4
. B.
1
52
. C.
1
26
. D.
1
13
.
Câu 15: Mt hp gm các th ghi s 1; 2; 3; 4; 5; 8; 9. Ly ngu nhiên mt th trong hp. Xác sut
để lấy được mt th ghi s chn là:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
3
7
.
Câu 16: Từ hp cha 5 qu cu trng, 4 qu cầu xanh kích thước và khi lưng ging nhau.
bao nhiêu cách ly ngu nhiên 3 qu có đủ hai màu?
A. 70 B. 1200 C.25 D. 10.
Câu 17: Mt hp cha 11 qu cu gm 5 qu màu xanh, 4 qu màu đỏ và 2 qu màu vàng có kích
thước và khi lưng ging ht nhau. Ly ngẫu nhiên đồng thi 3 qu cu t hộp đó. Xác suất để 3
qu cu ly ra có đủ 3 màu
A.
8
11
. B.
8
33
. C.
1
15
. D.
5
33
.
Câu 18: Mt đội tuyn hc sinh gii gm 3 nam và 3 n đứng ngẫu nhiên thành hàng ngang để
chp ảnh lưu niệm. Có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và n đứng xen k?
A. 36 B. 72 C. 720 D. 120
Câu 19: Một lô bóng đèn 24 bóng, trong đó có 18 bóng tốt và 6 bóng kém cht ng. Chn ngu
nhiên 2 bóng. Xác sut đ chọn được 2 bóng kém cht lưng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
5
92
. D.
3
4
.
Câu 20: Mt hp 20 th được đánh số t 1 đến 20. Ly ngu nhiên mt th t hp này. Xác sut
để ly được th có s ghi trên th chia hết cho 5 là
A.
1
20
. B.
1
5
. C.
1
4
. D.
4
5
.
Câu 21: Trong mặt phng
Oxy
, cho điểm
( )
00
;Mx y
đường thng
( ): 0ax by c + +=
.
Khong cách t điểm
M
đến
được tính bng công thức nào sau đây?
A.
( )
00
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
B.
( )
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
C.
( )
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
D.
(
)
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
22
: 2 6 50Cx y x y+ + +=
. Tọa độ
tâm I của đường tròn (C) là
A.
( )
2; 6I
B.
( )
1; 3I
C.
( )
1; 3I
D.
( )
1; 3I
Mã đ 005/ trang 3
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm
( )
2; 3M
và đường thẳng
( )
:3 4 8 0xy −=
. Tính khoảng cách d từ M đến
( )
A.
2d =
B.
5d =
C.
10d =
D.
16
d =
Câu 24: Phương trình chính tắc của đường tròn tâm I(a;b), bán kính R là
A.
( )
( )
22
2
xa yb R +− =
. B.
( )
( )
22
2
xa yb R
+ ++ =
.
C.
(
)
( )
( )
( )
2
00
x axa y byb R
−+ =
. D.
( ) ( )
22
xa yb R +− =
.
Câu 25: Trong mặt phng
Oxy
, cho đường thng
( )
:4 3 3 0xy −=
. Đưng tròn tâm
( )
1; 3I
nào sau đây tiếp xúc với
(
)
?
A.
( )
(
)
22
1 34
xy
+ +− =
. B.
( ) ( )
22
1 34xy ++ =
.
C.
(
) ( )
22
1 32
xy
+ +− =
. D.
(
) (
)
22
1 32xy
++ =
.
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
( )
:2 1 0
xy
+=
. Đường thẳng
nào sau đây song song với
( )
?
A.
2 10
xy
+ −=
B.
10xy+ −=
C.
2 10xy+ −=
D.
4 2 30xy +=
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường tròn tâm
(
)
2;1I
và đi qua
(
)
1; 2A
?
A.
( ) (
)
22
2 1 100xy
+ +− =
B.
( ) ( )
22
2 1 10xy ++ =
C.
( ) ( )
22
2 1 10xy+ +− =
D.
( ) (
)
22
2 1 10xy
+ +− =
Câu 28. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, ta đ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
()
C
phương
trình:
2
2
( 2) 4 9xy 
A.
2; 4 , 3IR
B.
1; 2 , 3IR
C.
1; 2 , 3IR
D.
2; 4 , 3IR
Câu 29. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho đưng tròn
()
C
có phương:
22
1 2 8.xy 
Phương
trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
C
tại điểm
3; 4A
A.
: 1 0.dx y 
B.
: 2 11 0.dx y 
C.
: 7 0.dx y
D.
: 7 0.dx y
Câu 30: Trong mặt phng
Oxy
, gi
ϕ
là góc to bởi hai đường thng
11 1 1
:0ax by c + +=
22 2 2
:0ax by c + +=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
1 2 12
2222
11 22
cos .
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
B.
1 2 12
2222
11 22
cos .
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
C.
11 2 2
2222
11 22
cos .
.
ab ab
abab
ϕ
+
=
++
D.
12 21
2222
11 22
cos
.
ab ab
abab
ϕ
+
=
++
Mã đ 005/ trang 4
Câu 31: Trong mặt phng
Oxy
, cho hai đưng thng
1
( ): 2 3 0xy
+=
2
( ): 3 6 0
xy + +=
Góc gia hai đường thng
12
,∆∆
bng
A.
0
45
B.
0
135
C.
0
30
D.
0
60
Câu 32: Trong mặt phng
Oxy
, cho Elip
22
( ): 1
94
xy
E
+=
. Độ dài trc ln ca (E) là
A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 33: Trong mặt phng
Oxy
, cho Elip có một tiêu điểm
( )
1
3; 0F
và đi qua điểm
( )
0; 4K
.
Phương trình chính tắc của Elip đó là
A.
22
1
54
xy
+=
B.
22
1
25 16
xy
+=
C.
22
1
25 16
xy
+=
D.
22
1
25 16
xy
−=
Câu 34: Trong mặt phng
Oxy
, cho Elip
22
( ): 1
169 144
xy
E +=
. Tiêu c ca ca (E) là
A.
12
26FF =
B.
12
24
FF
=
C.
12
10FF =
D.
12
5FF =
Câu 35: Trong mặt phng
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 3; 4 , 3; 0A BC−−
, đường tròn ngoi tiếp
tam giác ABC là
A.
22
2 4 30xy xy+ + +=
B.
22
2 4 30xy xy+ + + −=
C.
22
2 4 30
xy xy+ −=
D.
22
2 4 30xy xy
+ + −=
II. T LUN (3.0 điểm)
Câu 36: (1.0đ) Một đội gồm 3 nam và 6 nữ, người ta muốn lập ngẫu nhiên một tổ công tác gồm 3
người. Tính xác suất để tổ công tác đó có đúng 1 nam.
Câu 37: (1.0 đ) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn (C) biết
a) (C) có tâm
( )
3; 4I
bán kính
3R =
.
b) (C) có tâm
( )
3; 4I
và tiếp xúc đường thẳng
(
)
: 2 60xy −=
.
Câu 38: (0, 5đ) Một hộp chứa 15 viên bi gồm 6 viên màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 viên
màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi
từ hộp này. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu và tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn.
Câu 39: (0, 5đ) Trong mặt phng ta đ
,
Oxy
cho ABC có A(2; 3), B(3;–1), C(3;2). Viết phương
trình đường thng (d) đi qua A và chia ABC thành hai phn sao cho phn cha cnh AB có din
tích gp hai ln phn cha cnh AC.
…HT…
S GD & ĐT ĐỒNG NAI
Trưng THCS THPT Bàu Hàm
T Toán
ĐỀ KIM TRA HC K II (2022-2023)
Môn: TOÁN 10
Thi gian làm bài : 90 phút
thi có 04 trang gm 35 câu trc nghim và 4 câu t lun)
I. TRC NGHIỆM (35 CÂU x 0.2điểm = 7 điểm)
ĐÁP ÁN MÃ Đ 005
1C
2B
3C
4A
5D
6C
7A
8A
9C
10D
11A
12C
13A
14D
15D
16A
17B
18B
19C
20B
21C
22C
23D
24A
25B
26D
27D
28D
29C
30B
31A
32A
33B
34C
35D
ĐÁP ÁN MÃ Đ 006
1B
2D
3B
4C
5A
6B
7C
8A
9B
10B
11C
12D
13B
14B
15A
16A
17C
18D
19A
20B
21C
22B
23A
24C
25D
26C
27C
28B
29D
30B
31C
32B
33A
34C
35B
II. T LUN MÃ 005 VÀ 006
Câu
Ni dung
Đim
36
Câu 36: (1.0 điểm) Một đội gồm 3 nam và 6 nữ, người ta muốn lập ngẫu nhiên một
tổ công tác gồm 3 người. Tính xác suất để tổ công tác đó có đúng 1 nam.
( )
3
9
nCΩ=
0,25
Gi A là biến c chọn được 1 nam, 2 nữ trong 3 người
( )
12
36
.nA CC⇒=
0,25
Nêu được
= =
CC
nA
pA
n
C
12
36
3
9
()
()
()
(0,25) ; Tính đúng
=pA
15
()
28
(0,25)
0,25
0,25
37
Câu 37: (1.0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, lập phương trình chính tắc đường tròn tâm
( )
3; 4I
và bán kính
3R =
.
Nêu công thức
( ) ( ) ( )
+− =C xa yb R
22
2
:
0,25
Viết được
( ) ( )
(
)
++ =Cx y
22
:3 43
0,25
b) m
( )
3; 4I
và (C) tiếp xúc đường thẳng
( )
: 2 60xy −=
.
( )
386
,5
5
R dI
+−
= ∆= =
0,25
( ) ( ) ( )
++ =Cx y
22
:3 45
0,25
38
Câu 38: (0, 5 điểm) Mt hộp chứa 15 viên bi gồm 6 viên màu đỏ được đánh số t 1
đến 6 và 9 viên màu xanh được đánh số t 1 đến 9 (các viên bi chỉ khác nhau về
màu sắc). Ly ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp này. Tính xác suất đ lấy được hai viên bi
khác màu và tổng hai số ghi trên chúng là số chn.
( )
2
15
nCΩ=
TH1: Bi xanh ghi số l và bi đỏ ghi số l:
11
53
CC
TH2: Bi xanh ghi số chẵn và bi đỏ ghi số chn:
11
43
CC
0,25
11 11
53 43
()n A CC CC= +
;
=pA
9
()
35
0,25
39
Câu 39: (0, 5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ABC có A(2; 3), B(3;1),
C(3;2). Viết phương trình đường thng (d) đi qua A và chia ABC thành hai phần
sao cho phần cha cạnh AB có diện tích gấp hai lần phần cha cnh AC.
K AH BC tại H. Lý luận được (d) ct cạnh BC tại điểm M tha mãn
2
2
3
MB MC BM BC= ↔=
   
. Giải tìm được tọa độ
( )
M 3;1
.
0,25
Đưng thng
( ) ( )
d AM
:
+−=
xy2 70
0,25
GHI CHÚ: Học sinh giải cách khác, đúng tới phần nào sẽ được điểm tối đa của phần đó!
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023)
Trường THCS – THPT Bàu Hàm Môn: TOÁN 10 Tổ Toán
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Mã số HS: ……… Lớp: ………. Mã đề 005
I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Kết quả bài kiểm tra môn toán giữa kỳ 2 của tổ I lớp 10A được thống kê trong mẫu số liệu sau:
3, 4, 5, 5, 5, 6, 6, 7, 8, 8, 9
Học sinh dựa vào mẫu số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 8
Câu 1: Trung vị của mẫu số liệu trên là A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2: Mốt của mẫu số liệu trên là A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 3: Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 5,5 B. 5 C. 6 D. 6,5
Câu 4: Các tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q = 5; Q = 6; Q = 8 .
B. Q = 5; Q = 6; Q = 7 1 2 3 1 2 3
C. Q = 3; Q = 4; Q = 5 .
D. Q = 3; Q = 5; Q = 9 . 1 2 3 1 2 3
Câu 5: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 11 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 6: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Phương sai của mẫu số liệu trên là A. 34 B. 34 C. 11 D. 7 11 7 34 34
Câu 8: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: A. 34 B. 34 C. 11 D. 7 11 7 34 34
Câu 9: Viết số quy tròn của số gần đúng 97637456 với độ chính xác d = 300 A. 97637500 B. 97637756 C. 97637000 D. 97638000
Câu 10: Một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) : x − 2y + 2023 = 0 là → → → → A. u = ( 1; − 2) B. u = (2; ) 1 C. u = ( 2; − ) 1 D. u = (1; 2 − )
Câu 11: Tung một đồng xu liên tiếp hai lần. Không gian mẫu là
A. Ω = {SN;SS; NS; NN}. B. Ω = 4 .
C. Ω = {SN;SS; NN}. D. Ω = 3. Mã đề 005/ trang 1
Câu 12: Tung một con xúc xắc liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 12 B. 24 C. 36 D. 48
Câu 13: Tung một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 8 B. 12 C. 36 D. 16
Câu 14: Từ một bộ bài tây 52 lá, lấy ngẫu nhiên một lá. Xác suất để lấy được lá Át là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 52 26 13
Câu 15: Một hộp gồm các thẻ ghi số 1; 2; 3; 4; 5; 8; 9. Lấy ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất
để lấy được một thẻ ghi số chẵn là: A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 3 2 5 7
Câu 16: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng giống nhau. Có
bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 3 quả có đủ hai màu? A. 70 B. 1200 C.25 D. 10.
Câu 17: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh, 4 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng có kích
thước và khối lượng giống hệt nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 3
quả cầu lấy ra có đủ 3 màu là A. 8 . B. 8 . C. 1 . D. 5 . 11 33 15 33
Câu 18: Một đội tuyển học sinh giỏi gồm 3 nam và 3 nữ đứng ngẫu nhiên thành hàng ngang để
chụp ảnh lưu niệm. Có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ đứng xen kẽ? A. 36 B. 72 C. 720 D. 120
Câu 19: Một lô bóng đèn 24 bóng, trong đó có 18 bóng tốt và 6 bóng kém chất lượng. Chọn ngẫu
nhiên 2 bóng. Xác suất để chọn được 2 bóng kém chất lượng là A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 3 . 3 4 92 4
Câu 20: Một hộp có 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp này. Xác suất
để lấy được thẻ có số ghi trên thẻ chia hết cho 5 là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 4 . 20 5 4 5
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (x ; y
ax + by + c = 0
0 ) và đường thẳng ( ) : 0 .
Khoảng cách từ điểm M đến ∆ được tính bằng công thức nào sau đây?
ax + by + c
ax + by + c
A. d (M ∆) 0 0 , =
B. d (M ,∆) 0 0 = a + b 2 2 a + b
ax + by + c
ax + by + c
C. d (M ,∆) 0 0 =
D. d (M ,∆) 0 0 = 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn(C) 2 2
: x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tọa độ
tâm I của đường tròn (C) là A. I (2; 6 − ) B. I (1; 3 − ) C. I ( 1; − 3) D. I (1;3) Mã đề 005/ trang 2
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 3 − ) và đường thẳng
(∆):3x − 4y −8 = 0. Tính khoảng cách d từ M đến (∆) là A. d = 2 B. d = 5 C. d =10 D. d =16
Câu 24: Phương trình chính tắc của đường tròn tâm I(a;b), bán kính R là A. ( − )2 + ( − )2 2 x a y b = R . B. ( + )2 + ( + )2 2 x a y b = R .
C. (x a)(x a) + ( y b)( y b) 2 = R . D. ( − )2 + ( − )2 x a y b = R . 0 0
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (∆) : 4x − 3y − 3 = 0 . Đường tròn tâm I (1; 3 − )
nào sau đây tiếp xúc với (∆) ?
A. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 4 .
B. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 4 .
C. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 2 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 2 .
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (∆):2x y +1= 0. Đường thẳng
nào sau đây song song với (∆) ?
A. 2x + y −1 = 0
B. x + y −1 = 0
C. x + 2y −1 = 0
D. 4x − 2y + 3 = 0
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường tròn tâm I ( 2; − ) 1 và đi qua A(1;2)?
A. (x + )2 + ( y − )2 2 1 =100
B. (x − )2 + ( y + )2 2 1 =10
C. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 10
D. (x + )2 + ( y − )2 2 1 =10
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) có phương trình: 2
(x  2) y42  9 là
A. I 2;4, 3 R
B. I 1;2, 3 R
C. I 1;2, 3 R
D. I 2;4, 3 R
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương: x 2 y  2 1 2  8. Phương
trình tiếp tuyến d của đường tròn C tại điểm A3;4 là
A. d : x y 1 0.
B. d : x 2y 11 0.
C. d : x y 7  0.
D. d : x y 7  0.
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , gọi ϕ là góc tạo bởi hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0 1 1 1 1 và
∆ : a x + b y + c = 0 2 2 2 2
. Khẳng định nào sau đây đúng ? a a b b a a + b b A. 1 2 1 2 cosϕ + = . B. 1 2 1 2 cosϕ = . 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 a b + a b a b + a b C. 1 1 2 2 cosϕ = . D. 1 2 2 1 cosϕ = 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 Mã đề 005/ trang 3
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng (∆ ) : x − 2y + 3 = 0
(∆ ) : x + 3y + 6 = 0 1 và 2
Góc giữa hai đường thẳng ∆ , ∆ 1 2 bằng A. 0 45 B. 0 135 C. 0 30 D. 0 60 2 2 x y
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip (E) : +
= 1. Độ dài trục lớn của (E) là 9 4 A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip có một tiêu điểm F 3
− ;0 và đi qua điểm K (0; 4 − ) . 1 ( )
Phương trình chính tắc của Elip đó là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 − D. − = 1 5 4 25 16 25 16 25 16 2 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của của (E) là 169 144 A. F F = 26 B. F F = 24 C. F F =10 D. F F = 5 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A( 1 − ; 4 − ), B(3; 4
− ), C (3;0) , đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 2 2
x + y − 2x + 4y + 3 = 0 B. 2 2
x + y + 2x + 4y − 3 = 0 C. 2 2
x + y − 2x − 4y − 3 = 0 D. 2 2
x + y − 2x + 4y − 3 = 0
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 36: (1.0đ) Một đội gồm 3 nam và 6 nữ, người ta muốn lập ngẫu nhiên một tổ công tác gồm 3
người. Tính xác suất để tổ công tác đó có đúng 1 nam.
Câu 37: (1.0 đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C) biết a) (C) có tâm I (3; 4
− ) bán kính R = 3 . b) (C) có tâm I (3; 4
− ) và tiếp xúc đường thẳng (∆) : x − 2y − 6 = 0.
Câu 38: (0, 5đ) Một hộp chứa 15 viên bi gồm 6 viên màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 viên
màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi
từ hộp này. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu và tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn.
Câu 39: (0, 5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A(2; 3), B(3;–1), C(3;2). Viết phương
trình đường thẳng (d) đi qua A và chia ∆ABC thành hai phần sao cho phần chứa cạnh AB có diện
tích gấp hai lần phần chứa cạnh AC. ……HẾT…… Mã đề 005/ trang 4 SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023)
Trường THCS – THPT Bàu Hàm Môn: TOÁN 10 Tổ Toán
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU x 0.2điểm = 7 điểm) ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 005 1C 2B 3C 4A 5D 6C 7A 8A 9C 10D 11A 12C 13A
14D 15D 16A 17B 18B 19C 20B 21C 22C 23D 24A 25B 26D
27D 28D 29C 30B 31A 32A 33B 34C 35D ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 006
1B 2D 3B 4C 5A 6B 7C 8A 9B 10B 11C 12D 13B

14B 15A 16A 17C 18D 19A 20B 21C 22B 23A 24C 25D 26C
27C 28B 29D 30B 31C 32B 33A 34C 35B
II. TỰ LUẬN MÃ 005 VÀ 006 Câu Nội dung Điểm
Câu 36: (1.0 điểm) Một đội gồm 3 nam và 6 nữ, người ta muốn lập ngẫu nhiên một
36 tổ công tác gồm 3 người. Tính xác suất để tổ công tác đó có đúng 1 nam. n(Ω) 3 = C 0,25 9
Gọi A là biến cố chọn được 1 nam, 2 nữ trong 3 người ⇒ n( A) 1 2 = C .C 0,25 3 6 n(A) C C 1 2 0,25
Nêu được p(A) =
= 3 6 (0,25) ; Tính đúng p A 15 ( ) = (0,25) 0,25 n Ω ( ) C3 28 9 Câu 37: (1.0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc đường tròn tâm 37 I (3; 4
− ) và bán kính R = 3 .
Nêu công thức (C) (x a)2 + (y b)2 = R2 : 0,25
Viết được (C) (x − )2 + (y + )2 : 3 4 = 3 0,25 b) tâm I (3; 4
− ) và (C) tiếp xúc đường thẳng (∆) : x − 2y − 6 = 0. + − 0,25
R = d (I ∆) 3 8 6 , = = 5 5
(C) (x − )2 +(y+ )2 : 3 4 = 5 0,25
Câu 38: (0, 5 điểm) Một hộp chứa 15 viên bi gồm 6 viên màu đỏ được đánh số từ 1
38 đến 6 và 9 viên màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 (các viên bi chỉ khác nhau về
màu sắc). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp này. Tính xác suất để lấy được hai viên bi
khác màu và tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn. n(Ω) 2 = C 0,25 15
TH1: Bi xanh ghi số lẻ và bi đỏ ghi số lẻ: 1 1 C C 5 3
TH2: Bi xanh ghi số chẵn và bi đỏ ghi số chẵn: 1 1 C C 4 3 0,25 1 1 1 1 n( )
A = C C + C C p A 9 ( ) 5 3 4 3 ; = 35
Câu 39: (0, 5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A(2; 3), B(3;–1),
C(3;2). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và chia ∆ABC thành hai phần
sao cho phần chứa cạnh AB có diện tích gấp hai lần phần chứa cạnh AC. 39
Kẻ AH ⊥ BC tại H. Lý luận được (d) cắt cạnh BC tại điểm M thỏa mãn 0,25    2  MB = 2
MC BM = BC . Giải tìm được tọa độ M (3; ) 1 . 3
Đường thẳng (d ) ≡ ( AM ) : 2x + y − 7 = 0 0,25
GHI CHÚ: Học sinh giải cách khác, đúng tới phần nào sẽ được điểm tối đa của phần đó!
Document Outline

  • Đề HK2 Toán 10 năm 2022-2023 MÃ 005 NEW
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10 HK2 NĂM 2023 MÃ 005 - 006 NEW
    • II. TỰ LUẬN MÃ 005 VÀ 006