Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Cầu Giấy – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 601
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 601
SBD:
…………………………………………………
.PHÒNG SỐ:
……………......
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
15
18
21
24
PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 Câu)
Câu 1. Viết khai trin theo công thc nh thc Niu-tơn
( )
5
xy
.
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+++++
. B.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y−−−+
.
C.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+ +−
. D.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+ + −+
.
Câu 2. Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trc
Ox
:
A.
(1; 1)u =
. B.
(0;1)u =
. C.
(1; 1)u =
. D.
(
)
1; 0u
=
.
Câu 3. Có bao nhiêu số chn mà mi s
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
2296
. B.
2520
. C.
50000
. D.
4500
.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, cho đim
( )
2;1M
. Đưng thng
d
đi qua
M
, ct các tia
Ox
,
Oy
lần t ti
A
B
(
,AB
khác
O
) sao cho tam giác
OAB
có din tích nh nhất. Phương trình đường thng
d
là.
A.
10 −=
xy
. B.
20−=xy
. C.
2 40+ −=xy
. D.
2 30−=xy
.
Câu 5. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1M
,
( )
4; 1N
. Tính đội véctơ
MN

.
A.
13MN =

. B.
29MN =

. C.
5MN =

. D.
3MN =

.
Câu 6. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
(
)
C
:
22
2 4 10xy xy+ + +=
.
A.
( )
1; 2 ; 5IR−=
. B.
( )
1; 2 ; 2IR−=
. C.
( )
1; 2 ; 4IR−=
. D.
( )
1; 2 ; 4IR−=
.
Câu 7. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trc Ox:
A.
22
50xy+ −=
. B.
22
10 2 1 0xy xy+ +=
.
C.
22
6 5 90xy xy+ + + +=
. D.
22
10 0xy x+− =
.
Câu 8. Giải bóng chuyền cụm Thanh xuân Cu Giấy gồm
9
đội bóng tham dự, trong đó 6 đội trưng
ngoài và 3 đội ca trưng THPT Cu Giấy. Ban tổ chc cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bng
, , ABC
và mỗi bng có
3
đội. Tính xác suất để 3 đội bóng ca trường THPT Cầu Giấy ở 3 bảng khác nhau.
A.
3
.
56
B.
53
.
56
C.
19
.
28
D.
9
.
28
Câu 9. Tính tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
12
x
A.
81
. B.
81
. C.
1
. D.
1
.
Câu 10. Có tt c bao nhiêu cách xếp
6
quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A.
6
6
B.
6!
C.
5!
D.
5
6
Câu 11. Cho tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6=A
. T tp A có th lập được bao nhiêu số t nhiên gm 5 ch s khác nhau
và chia hết cho 5.
A. 660 B. 679 C. 523 D. 432
Trang 2/3 - Mã đề 601
u 12. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng cht bốn lần. Xác suất để c bốn lần xuất hin mt sấp là?
A.
2
16
.
B.
1
16
.
C.
6
16
.
D.
4
16
.
Câu 13. Trong mt phng
Oxy
cho điểm
(1; 2 )M
. Gọi
,AB
hình chiếu ca
M
lên
,Ox Oy
. Viết phương
trình đường thng
AB
.
A.
30xy+−=
. B.
2 20
xy
+−=
. C.
2 10xy+ −=
. D.
2 20xy
++=
.
Câu 14. Gieo mt con súc sắc hai lần. Xác suất đ ít nht một lần xuất hin mặt sáu chấm là?
A.
12
36
.
B.
8
36
.
C.
11
36
.
D.
6
36
.
Câu 15. Tiền lương hàng tháng của
7
nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là:
6,5
;
8, 4
;
6,9
;
7,2
;
2,5
;
6,7
;
3, 0
(đơn vị: triệu đồng). S trung vị của dãy số liệu thống kê trên bng
A.
7,2
triệu đồng. B.
6,9
triệu đồng. C.
6,7
triệu đồng. D.
6,8
triệu đồng.
Câu 16. Biết s gần đúng
3975421a
=
có độ chính xác
150d =
. Hãy ước lượng sai s tương đối ca a.
A.
0,0000039
a
δ
B.
0,0000099
a
δ
C.
0,0000039
a
δ
D.
0,000039
a
δ
<
Câu 17. Mt hộp đựng
5
bi đỏ
4
bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy
2
bi có đủ c
2
màu?
A.
36
. B.
16
. C.
20
. D.
9
.
Câu 18. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho 4 điểm
(1; 2), (0;3), ( 3; 4)−−A BC
( 1; 8)D
. Phân tích

CD
qua

AB

AC
.
A.
2
=
  
CD AB AC
. B.
1
2
2
=
 
CD AB AC
. C.
3
=
  
CD AB AC
. D.
22=
  
CD AB AC
.
Câu 19. Xác đnh tt c các giá tr ca
a
để góc to bởi đường thng
9
72
x at
yt
= +
=
( )
t
đường thng
3 4 20xy+ −=
bng
45°
.
A.
2
7
a
=
,
14a =
. B.
2
7
a =
,
14a =
.
C.
2a =
,
14a =
. D.
1
a =
,
14a =
.
Câu 20. Cho phương trình
( )
22
2 4 2 6 0 (1)x y mx m y m+ +− =
. Điu kin ca
m
đ
(1)
phương trình ca
đưng tròn.
A.
2m =
. B.
1
2
m
m
=
=
. C.
12m<<
. D.
1
2
m
m
<
>
.
Câu 21. Để đánh giá mức đ phân tán của các s liệu thống so với s trung bình, ta dùng đại ợng nào sau
đây?
A. Số trung bình. B. Phương sai. C. Mốt. D. Số trung vị
Câu 22. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
đ đưng thng
( )
2
3 31ym xm
= ++
song song vi đưng thng
5yx=
.
A.
2m = ±
. B.
2m
=
. C.
2m =
. D.
2m = ±
.
Câu 23. Theo thống kê, dân số Vit Nam m
2022
79715675
người. Gi s sai s tuyệt đi ca s liệu
thống kê này nhỏ hơn
10000
người. Hãy viết s quy tròn của s trên
A.
79716000
người. B.
79710000
người. C.
79700000
người. D.
79720000
người.
Câu 24. Mt t hc sinh gm
10
học sinh điểm kim tra cui hc
1
môn toán như sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9
. Tìm mốt của dãy trên.
A.
0
5M =
. B.
0
6M =
. C.
0
8M =
. D.
0
7M =
.
Câu 25. Cho mẫu số liệu thống kê
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
.Tìm khoảng t phân vị ca mẫu số liệu trên?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Trang 3/3 - Mã đề 601
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho
5
2345
012345
1
1
2

=+++++


x a ax ax ax ax ax
. Tính
3
a
Câu 2. (1 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 1 biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2012 -
2019 .Viết mẫu số liệu thống tốc độ ng trưởng GDP nhận được từ biểu đồ hình 1. Tính số trung nh,
phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó.
Hình 1
Câu 3. (1 điểm) Trong một buổi khiêu vũ có đúng 10 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 2 người lên khiêu vũ đầu
tiên. Xác suất của biến cố "Chọn được 2 người là vợ chồng" bằng bao nhiêu?
Câu 4. (1,5 điểm)
a) (0.5 đim) Cho đưng thng
:3210dx y +=
( )
1; 2 .
M
Viết phương trình đưng thng
đi qua
M
to vi
d
mt
góc
0
45 .
b) (1 điểm) Lập phương trình đường tròn biết đường tròn tâm
(1; 1)I
có một tiếp tuyến
:5 12 1 0 −=xy
Câu 5. (0,5 điểm) Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác
động thứ nhất
1

F
có độ lớn là
1500 N
, lực tác động thứ hai
2

F
có độ lớn là
600 N
, lực tác động thứ ba
3F
có độ lớn là
800 N
.
Các lực này được biểu diễn bằng những vecto như hình 2, với
( )
0
12
, 30FF =

;
( )
0
13
, 45FF =
 
;
( )
0
23
, 75FF
=

. Tính độ lớn lực tổng
hợp tác động lên vật (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Hình 2
---------- HẾT ----------
Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
1
ĐÁP ÁN ĐCÁC MÃ ĐCUI HC KÌ II LP 10 NĂM HC 2022 - 2023
Mã đ[601]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
A
C
A
B
C
D
C
B
A
B
B
C
C
A
C
A
A
D
B
C
C
B
D
Mã đ [602]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
D
A
D
D
D
A
C
D
D
A
B
D
C
C
C
B
C
C
C
C
B
D
C
Mã đ [603]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
D
C
D
A
D
B
B
A
A
B
D
C
B
D
A
A
B
D
B
A
D
B
C
Mã đ [604]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
C
D
B
D
C
C
A
C
C
C
C
B
B
D
B
D
A
A
B
B
D
A
D
TỰ LUẬN
Câu 1. (1 đim)
Áp dụng nhị thức Newton:
5
23 4 5
1 55 5 5 1
11
2 2 2 4 16 32
x xx x x x

=−+ +


0,5
3
5
4
a =
0,5
Câu 2. (1 đim)
5, 25 5, 42 5,98 6,68 6, 21 6,81 7,08 7, 02
0,25
6,31
=x
0,25
)
2
22
2
(5, 25 6,31) (5, 42 6,31) ...... (7, 02 6,31
8
s
−+−++
=
0.4398125=
0,25
2
0, 66ss=
0,25
Câu 3. (1 đim)
Số cách chọn 2 trong 20 người cả nam và nữ là:
2
20
190=C
0,25
Các kết quả thuận lợi cho biến cố "Chọn được 2 người là vợ chồng" là: 10
0,5
Vậy xác xuất của biến cố là:
10 1
190 19
= =P
0,25
Câu 4. (1,5 đim)
a) Đường thẳng
đi qua
M
có dạng
( ) ( )
22
1 2 0, 0ax by a b−+ = +
hay
2 0.ax by a b+ −− =
Theo bài ra
tạo với
d
một góc
0
45
nên:
( )
( )
( )
0 22
2 22
2 22
32
32
2
cos45 26 2 3 2
2
13.
3 2.
xb
ab
ab ab
ab
ab
+−
= = +=
+
+− +
22
5
5 24 5 0 .
5
ab
a ab b
ab
=
−=
=
0,25
Nếu
5,ab=
chọn
5; 1ab= =
ta được
:5 7 0.xy +−=
Nếu
5,ab=
chọn
1; 5ab= =
ta được
: x 5 y 9 0. +=
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn
5 9 0; 5 7 0.x y xy += +=
0,25
b) Đường tròn có tâm
(1, 1)I
và có một tiếp tuyến là
:5 12 1 0 −=xy
Đường tròn có bán kính
22
| 5 1 12 ( 1) 1| 16
(; )
13
5 ( 12)
⋅−
= ∆= =
+−
R dI
0,5
Phương trình của đường tròn là:
22
256
( 1) ( 1)
169
++ =xy
.
0,5
2
Câu 5. (0,5 đim)
123 123
=++=+
   
FFFF FF
23 2 3
= +
 
F FF
( )
2 22
23 2 3 2 3 2 3
2 cos , = + + ⋅⋅

F F F F F FF
22
600 800 2.600.800 cos75=++
o
1248466,283( )= N
23
1248466,283 1117,347879 1117,35( )
⇒= =
FN
( )
222
22
23 3 2
23 3
23 3
1248466,283 800 600
cos , 0,855
2 2.1117,35.800
+−
+−
= =
⋅⋅
 
F FF
FF
FF
0,25
( ) (
)
0
23 3 23 1
, 31 , 45 31 14
o
FF FF
°°
≈= −=
   
1 23
= +
 
FFF
( )
222
23 1 23 1 23 1
2 cos , = + + ⋅⋅
 
F F F F F FF
2
1248466,283 1500 2.1117,35.1500 cos14= ++
o
6750946,072=
6750946,072 2598, 258277 2598( )
⇒= =
FN
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CẦU GIẤY Môn: Toán - Lớp 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 601
SBD:………………………………………………….PHÒNG SỐ:……………......
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 Câu)
Câu 1.
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn ( − )5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x −5x y −10x y −10x y −5xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x −5x y +10x y −10x y + 5xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y −10x y +10x y −5xy + y .
Câu 2. Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox :     A. u = (1; 1 − ) .
B. u = (0;1) .
C. u = (1;1) .
D. u = (1;0) .
Câu 3. Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 2296 . B. 2520 . C. 50000. D. 4500 .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; )
1 . Đường thẳng d đi qua M , cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại AB ( ,
A B khác O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là.
A. x y −1 = 0 .
B. x − 2y = 0 .
C. x + 2y − 4 = 0.
D. 2x y − 3 = 0. 
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1; ) 1 , N (4;− )
1 . Tính độ dài véctơ MN .    
A. MN = 13 .
B. MN = 29 .
C. MN = 5 . D. MN = 3.
Câu 6. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 . A. I ( 1; − 2); R = 5 . B. I (1; 2 − ); R = 2 . C. I (1; 2 − ); R = 4 . D. I ( 1; − 2); R = 4 .
Câu 7. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox: A. 2 2
x + y −5 = 0. B. 2 2
x + y −10x − 2y +1= 0. C. 2 2
x + y + 6x + 5y + 9 = 0 . D. 2 2
x + y −10x = 0.
Câu 8. Giải bóng chuyền cụm Thanh xuân – Cầu Giấy gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội trường
ngoài và 3 đội của trường THPT Cầu Giấy. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng , , A B C
và mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của trường THPT Cầu Giấy ở 3 bảng khác nhau. A. 3 . B. 53. C. 19 . D. 9 . 56 56 28 28
Câu 9. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( − )4 1 2x A. 81. B. 81 − . C. 1. D. 1 − .
Câu 10. Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? A. 66 B. 6! C. 5! D. 56
Câu 11. Cho tập A = {0,1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5. A. 660 B. 679 C. 523 D. 432 Trang 1/3 - Mã đề 601
Câu 12. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là? A. 2 . B. 1 . C. 6 . D. 4 . 16 16 16 16
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;2). Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Viết phương
trình đường thẳng AB .
A. x + y − 3 = 0 .
B. 2x + y − 2 = 0 .
C. x + 2y −1 = 0 .
D. 2x + y + 2 = 0.
Câu 14. Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là? A. 12 . B. 8 . C. 11. D. 6 . 36 36 36 36
Câu 15. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5; 8,4 ; 6,9; 7,2 ;
2,5; 6,7 ; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 7,2 triệu đồng.
B. 6,9triệu đồng.
C. 6,7 triệu đồng.
D. 6,8 triệu đồng.
Câu 16. Biết số gần đúng a = 3975421 có độ chính xác d =150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A. δ ≤ δ ≤ δ ≥ δ < a 0,0000039
B. a 0,0000099
C. a 0,0000039 D. a 0,000039
Câu 17. Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu? A. 36. B. 16. C. 20 . D. 9.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm ( A 1; 2
− ), B(0;3),C( 3 − ;4) và D( 1;
− 8) . Phân tích  CD qua  AB và  AC .   A.         
CD = 2AB AC . B. 1
CD = 2AB AC . C. CD = 3AB AC .
D. CD = 2AB − 2AC . 2 x = 9 + at
Câu 19. Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t ∈)và đường thẳng  y = 7 − 2t
3x + 4y − 2 = 0 bằng 45°. A. 2 a = , a = 14 − . B. 2 a = , a =14 . 7 7 C. a = 2 − , a = 14 − .
D. a =1, a = 14 − .
Câu 20. Cho phương trình 2 2
x + y − 2mx − 4(m − 2) y + 6 − m = 0(1) . Điều kiện của m để (1) là phương trình của đường tròn. m = 1 m < 1
A. m = 2 . B.  .
C. 1< m < 2 . D.  . m = 2 m > 2
Câu 21. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây?
A. Số trung bình.
B. Phương sai. C. Mốt. D. Số trung vị
Câu 22. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( 2
m − 3) x + 3m +1 song song với đường thẳng
y = x − 5 . A. m = 2 ± . B. m = 2 − .
C. m = 2 . D. m = ± 2 .
Câu 23. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu
thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79716000 người.
B. 79710000 người.
C. 79700000 người. D. 79720000 người.
Câu 24. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên. A. M = 5 M = 6 M = 8 M = 7 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Câu 25. Cho mẫu số liệu thống kê {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 .Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Trang 2/3 - Mã đề 601
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) 5
Câu 1. (1 điểm) Cho  1  2 3 4 5
1− x = a + a x + a x + a x + a x +   a x . Tính a 0 1 2 3 4 5  2  3
Câu 2. (1 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 1 biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2012 -
2019 .Viết mẫu số liệu thống kê tốc độ tăng trưởng GDP nhận được từ biểu đồ ở hình 1. Tính số trung bình,
phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó. Hình 1
Câu 3. (1 điểm) Trong một buổi khiêu vũ có đúng 10 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 2 người lên khiêu vũ đầu
tiên. Xác suất của biến cố "Chọn được 2 người là vợ chồng" bằng bao nhiêu? Câu 4. (1,5 điểm)
a) (0.5 điểm) Cho đường thẳng d :3x − 2y +1 = 0 và M (1;2).Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và tạo với d một góc 0 45 .
b) (1 điểm) Lập phương trình đường tròn biết đường tròn có tâm I(1; 1
− ) và có một tiếp tuyến là ∆ :5x −12y −1 = 0
Câu 5. (0,5 điểm) Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác  
động thứ nhất F có độ lớn là 1500 N , lực tác động thứ hai F 1 2
có độ lớn là 600 N , lực tác động thứ ba F3 có độ lớn là 800 N .
Các lực này được biểu diễn bằng những vecto như hình 2, với (      F , F ) 0
= 30 ;(F ,F = 45 ;(F ,F = 75 . Tính độ lớn lực tổng 2 3 ) 0 1 3 ) 0 1 2
hợp tác động lên vật (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Hình 2
---------- HẾT ---------- Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 3/3 - Mã đề 601
ĐÁP ÁN ĐỀ CÁC MÃ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề [601]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A C A B C D C B A B B C C A C A A D B C C B D Mã đề [602]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D A D D D A C D D A B D C C C B C C C C B D C Mã đề [603]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D C D A D B B A A B D C B D A A B D B A D B C Mã đề [604]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C D B D C C A C C C C B B D B D A A B B D A D TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm) 5  1  5 5 5 5 1
Áp dụng nhị thức Newton: 2 3 4 5 1− x = 
1− x + x x + x x 0,5  2  2 2 4 16 32 5 a = − 3 0,5 4 Câu 2. (1 điểm)
5,25 5,42 5,98 6,68 6,21 6,81 7,08 7,02 0,25 x = 6,31 0,25
(5,25 − 6,31) + (5,42 − 6,31) +......+ (7,02 − 6, )2 2 2 31 0,25 2 s = = 0.4398125 8 2 s = s ≈ 0,66 0,25 Câu 3. (1 điểm)
Số cách chọn 2 trong 20 người cả nam và nữ là: 2 C =190 20 0,25
Các kết quả thuận lợi cho biến cố "Chọn được 2 người là vợ chồng" là: 10 0,5 10 1
Vậy xác xuất của biến cố là: P = = 0,25 190 19 Câu 4. (1,5 điểm)
a) Đường thẳng ∆ đi qua M có dạng a(x − ) + b( y − ) 2 2 1
2 = 0,a + b ≠ 0 hay ax + by a − 2b = 0.
Theo bài ra ∆ tạo với d một góc 0 45 nên: 3x + ( 2 − b) 2 3a − 2b 0 cos 45 = ⇔ = ⇔ 26( 2 2
a + b ) = 2 3a − 2b 0,25 2 3 + ( 2 − )2 2 2 2 2 2 . a + b 13. a + ba = 5b 2 2
⇔ 5a − 24ab − 5b = 0 ⇔  . 5a = b
Nếu a = 5b, chọn a = 5;b =1 ta được ∆ : 5x + y − 7 = 0. Nếu 5a = b
− , chọn a =1;b = 5
− ta được ∆ : x− 5 y+ 9 = 0. 0,25
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn x − 5y + 9 = 0;5x + y − 7 = 0.
b) Đường tròn có tâm I(1, 1
− ) và có một tiếp tuyến là ∆ :5x −12y −1 = 0 | 5⋅1−12⋅( 1 − ) −1| 16
⇒ Đường tròn có bán kính R = d(I;∆) = = 0,5 2 2 5 + ( 12) − 13
⇒ Phương trình của đường tròn là: 2 2 256
(x −1) + (y +1) = . 0,5 169 1 Câu 5. (0,5 điểm)
     
F = F + F + F = F + F 1 2 3 1 23
   F = F + F 23 2 3   2 2 2
F = F + F + 2F F ⋅cos F , F 2 2
= 600 + 800 + 2.600.800⋅cos75o =1248466,283( N) 23 2 3 2 3 ( 2 3) 0,25
F = 1248466,283 =1117,347879 ≈1117,35( N) 23   cos(F ,F ) 2 2 2 2 2
F + F F 1248466,283+ 800 − 600 23 3 2 = = ≈ 0,855 23 3 2⋅ F F 2.1117,35.800 23 3 (    , ) ≈ 31o F F ⇒ (F ,F ) ° ° 0 = 45 − 31 =14 23 3 23 1    F = F + F 1 23   0,25 2 2 2
F = F + F + 2F F ⋅cos F , F 2
=1248466,283+1500 + 2.1117,35.1500⋅cos14o 23 1 23 1 ( 23 1)
= 6750946,072 ⇒ F = 6750946,072 = 2598,258277 ≈ 2598( N) 2
Document Outline

  • de 601
  • ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KT HỌC KÌ II TOÁN 10 NĂM HỌC 2022-2023