Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Gia Viễn A – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Gia Viễn A, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Gia Viễn A – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Gia Viễn A, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

105 53 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/5
S GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT GIA VIN A
--------------------
thi có 03 trang)
KIM TRA HC K II KHI 10
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
A. PHN 1: TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án)
Câu 1. Cho elip
( )
E
có phương trình chính tắc
22
1
144 63
xy
+=
. Tng khong cách t 1 điểm thuc elip
( )
E
tới 2 tiêu điểm ca elip
( )
E
A.
24
. B.
12
. C.
. D.
2 63
.
Câu 2. Có bao nhiêu cách sp xếp
6
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
. B.
120
. C.
720
. D.
6
.
Câu 3. Cho parabol
( )
2
: 12 1Pyx x=−+
. Trục đối xng ca
( )
P
là:
A.
3x =
. B.
6x =
. C.
3x =
. D.
6x =
.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
2
3 51 1xx x +=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số được lập từ các chữ số , , , , , 6 ; 7?
A. 210. B. 343. C. . D. 336.
Câu 6. Gieo mt con xúc xc liên tiếp hai ln. Xác suất để tng s chm xut hin 2 ln gieo bng
7
là:
A.
1
12
. B.
5
36
. C.
1
6
. D.
1
9
.
Câu 7. Tìm h s ca
2
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
12x
.
A.
. B.
24
. C.
24
. D.
16
.
Câu 8. Mt hộp có 8 bi xanh và 6 bi đỏ. S cách chn
5
bi sao cho trong đó có đúng
3
bi đỏ là:
A.
6720
B.
2002
C.
20
D.
560
Câu 9. Mt hp cha
qu cu gm
3
qu cu màu xanh và
7
qu cu màu đỏ, các qu cầu đôi một
khác nhau. Chn ngu nhiên hai qu cu t hộp đó. Xác suất đ chọn được hai qu cu khác màu là:
A.
7
15
. B.
5
11
. C.
8
15
. D.
7
30
.
Câu 10. Đưng tròn
( )
C
có đường kính
MN
vi
( ) ( )
2; 3 ; 6;5MN−−
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 1 32xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
2 1 32xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2 1 32xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
2 1 32xy+ +− =
.
Câu 11. Cho đường thng
( ) ( )
25
:
43
xt
dt
yt
=−+
=
. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến ca
( )
d
?
A.
( )
5; 3a =
. B.
( )
3; 5a =
. C.
( )
4; 2a =
. D.
( )
2; 4a =
.
Câu 12. Parabol có phương trình
2
4yx=
có đường chuẩn có phương trình là:
A.
1x =
B.
2x =
C.
2x =
D.
1x =
B. PHN 2: TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li t câu 13 đến 16. Trong mi ý
a), b),c),d) ở mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
3
1
2
3
4
5
20
Mã đ 101 Trang 2/5
Câu 13:
a) Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên mt hc sinh ca t đó đi
trc nht là 30 cách.
b) Bn An muốn đi từ thành ph A đến thành ph C. Biết rằng để đi từ thành ph A đến thành ph
C phải đi qua thành phố B. T thành ph A ti thành ph B có 3 con đường, t thành ph B ti
thành ph C có 2 con đường. Bn An có 5 cách chọn đường đi từ thành ph A ti thành ph C.
c) Một hộp đựng 7 viên bi xanh 5 viên bi vàng, các viên bi khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi từ hộp. Số cách chọn 3 viên cùng màu là 45 cách.
d) Từ các ch s
1, 2,3,4,5,6, 7
lp ra 1 s chn có 4 ch s phân bit. S cách lp s đó
630
cách.
Câu 14:
Mt hộp đựng 4 qu cu xanh, 6 qu cầu đỏ, 5 qu cu vàng, các qu cầu đều khác nhau. Chn
ngu nhiên 4 qu cu t hộp đó.
a) Số phn t của không gian mẫu là 1356 .
b) Xét biến c A: “Chọn được đúng 2 quả cầu xanh”. Khi đó
( )
330nA=
.
c) Xác sut đ chọn được 4 qu cu có ít nht 3 qu xanh
3
91
.
d) Xác suất đ chọn được 4 qu cầu trong đó có ít nhất 1 qu đỏ
6
65
.
Câu 15:
a) Khoảng cách t điểm
()1;1
M
đến đường thng
:3 4 1 0xy + +=
là:
8
.
b) Trong mặt phng
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 6 4 30
Cx y x y+ + −=
có tâm là
( )
3; 2I
, bán kính
bng
4
.
c) Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
và đi qua
( )
1; 3M
có phương trình là:
( )
( )
22
2 33xy+ +− =
.
d) Trong mt phng ta đ
Oxy
, đường thng đi qua đim
( )
3; 2M
vuông góc với đường
thng
42
13
xt
yt
= +
= +
phương trình tng quát là:
2 3 12 0
xy+−=
.
Câu 16:
a) Trong mt phng
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
45 9
xy
E +=
. Tiêu c ca elip là
12
.
b) Trong mt phng
Oxy
, ta đ các tiêu đim của hypebol
(
)
22
:1
27 9
xy
H −=
( )
( )
12
6;0 ; 6; 0FF=−=
.
c) Trong mt phng
Oxy
, cho parabol
( )
2
:8Py x=
. Parabol (P) có tiêu điểm là
( )
2;0F
đường chun
:2
x∆=
.
d) Trong mt phng
Oxy
, Phương trình chính tc ca elip đi qua điểm
( )
6;0A
và có mt tiêu đim
( )
3; 0F
22
1
36 9
xy
+=
.
C. PHN 3: T LUN
Câu 17: Cho tp
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6, 7A =
. T các s thuc tp A có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4 ch s khác nhau và là s chn.
Câu 18: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d
Trên
1
d
lấy 7 điểm phân bit, trên
2
d
lấy 8 điểm
phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t 15 điểm này.
Mã đ 101 Trang 3/5
Câu 19: Viết khai trin biu thc sau:
(
)
4
2x +
.
Câu 20: Mt hp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chn ngu nhiên t hp 5 viên bi,
tính xác sut đ 5 viên bi được chn có c 3 màu và có ít nhất 2 bi đỏ.
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
, Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 3A
,
(
)
2;3
B
,
( )
1; 4
C
.
Câu 22: Ba bn Tuấn, An, Bình mỗi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuc đon
[
]
1;17 .
Tính xác suất để ba s được viết ra có tng là s chia hết cho 3.
------ HT ------
Mã đ 101 Trang 4/5
NG DN CHM MÃ Đ 101 – TOÁN 10
A. PHN 1: TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1A
2C
3D
4B
5B
6C
7B
8D
9A
10A
11B
12A
B. PHN 2: TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li t câu 13 đến 16. Trong mi ý a), b),c),d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Nếu mi câu thí sinh tr li:
+ Ch đúng 1 ý: cho 0,1 điểm.
+ Ch đúng 2 ý: cho 0,25 điểm.
+ Ch đúng 3 ý: Cho 0,5 điểm.
+ Đúng cả 4 ý: cho 1 điểm.
Câu /ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
Sai
Sai
Đúng
Sai
Câu 14
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Câu 15
Sai
Đúng
Sai
Sai
Câu 16
Đúng
Đúng
Sai
Sai
C. PHN 3: T LUN
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 17
+ Gi s cn lp là
( )
0
abcd a
.
+ TH1:
0d =
Chn d có 1 cách.
B
abc
3
7
A
cách.
S cách lp TH1 là 210 cách.
0.2
+TH2:
{ }
2; 4;6d
Chn d có 3 cách.
Chn a có 6 cách.
B
bc
2
6
A
cách.
S cách lp TH2 là 540 cách.
Vậy số cách lp s là: 210+540=750 cách.
0.3
Câu 18
+TH1: chọn 1 điểm thuộc đường
1
d
và 2 điểm thuộc đường
2
d
s cách là:
12
78
CC
cách.
0.2
+TH2: chọn 2 điểm thuộc đường
1
d
và 1 điểm thuộc đường
2
d
s cách là:
21
78
CC
cách.
Vậy số tam giác được tao ra là:
12
78
CC
+
21
78
CC
=364
0.3
Câu 19
( )
4
43 2
2 8 24 32 16x xx x x+=++ ++
0.5
Câu 20
+
( )
5
15
nCΩ=
0.1
+ A:” 5 viên bi được chn có c 3 màu và có ít nhất 2 bi đỏ
TH1: chọn 2 bi đỏ, 1 bi vàng, 2 bi xanh có s cách:
212
654
CCC
cách.
0.4
Mã đ 101 Trang 5/5
TH2: chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 1 bi xanh có s cách:
221
654
CCC
cách.
TH3: chọn 3 bi đỏ, 1 bi vàng, 1 bi xanh có s cách:
311
654
CCC
cách.
( )
nA
⇒=
212
654
CCC
+
221
654
CCC
+
311
654
CCC
=1450
Vậy xác xuất ca biến c A là:
( )
( )
( )
1450
3003
nA
PA
n
= =
.
Câu 21
Gi
( )
;I ab
là tâm đường tròn.
Theo bài ra ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
22
22 2 2 2 2
13 23
1314
ab a b
IA IB IA IB
IA IC
IA IC
ab ab
+− = +−
= =

⇔⇔

=
=
+− = ++
3
31
2
;
1
22
2
a
I
b
=

⇒−


=
+ bán kính
50
2
R =
.
+ vậy phương trình đường tròn cn l
p là:
22
3 1 50
2 24
xy

++ =


0.5
Câu 22
+
Mi bn có 17 cách viết nên s phn t không gian mẫu là
3
17 .
+ Các s t nhiên t
1
đến
17
chia thành 3 nhóm:
- Nhóm
I
gm các s t nhiên chia hết cho 3 gm 5 s.
- Nhóm
II
gm các s t nhiên chia cho 3 dư 1 gồm 6 s.
- Nhóm
III
gm các s t nhiên chia cho 3 dư 2 gồm 6 s.
Để ba s có tng chia hết cho 3 thì xảy ra các trường hp sau:
- C ba bn viết được s thuc nhóm
I
3
5
cách.
- C ba bn viết được s thuc nhóm
II
3
6
cách.
- C ba bn viết được mt s thuc nhóm
III
3
6
cách.
- Mi bn viết được mt s thuc mt nhóm có
( )
3!. 5.6.6 .
Vậy có tất c
( )
333
5 6 6 3!. 5.6.6 . 1637+++ =
kết qu thun li cho
biến c cn tính xác sut. Xác sut cần tìm bằng
3
1637 1637
.
17 4913
=
.
0.5
*Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
A. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án) 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có phương trình chính tắc x y +
= 1. Tổng khoảng cách từ 1 điểm thuộc elip 144 63
(E) tới 2 tiêu điểm của elip (E) là A. 24 . B. 12. C. 18. D. 2 63 .
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 5. B. 120. C. 720 . D. 6 .
Câu 3. Cho parabol (P) 2
: y = x −12x +1. Trục đối xứng của (P) là:
A. x = 3. B. x = 6 − . C. x = 3 − . D. x = 6 .
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 2
3x − 5x +1 = x −1 là A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 ; 7? A. 210. B. 343. C. 20 . D. 336.
Câu 6. Gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở 2 lần gieo bằng 7 là: A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 12 36 6 9
Câu 7. Tìm hệ số của 2
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( − )4 1 2x . A. 16. B. 24 . C. 24. D. 16.
Câu 8. Một hộp có 8 bi xanh và 6 bi đỏ. Số cách chọn 5 bi sao cho trong đó có đúng 3 bi đỏ là: A. 6720 B. 2002 C. 20 D. 560
Câu 9. Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn được hai quả cầu khác màu là: A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . 15 11 15 30
Câu 10. Đường tròn (C) có đường kính MN với M (2; 3 − ); N ( 6;
− 5) có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 32 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 1 = 32 .
C. (x − )2 + ( y + )2 2 1 = 32 .
D. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 32 . x = 2 − + 5t
Câu 11. Cho đường thẳng (d ) : 
(t ∈). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của (d)?  y = 4 − 3t     A. a = (5; 3 − ) .
B. a = (3;5).
C. a = (4;2) . D. a = ( 2; − 4) .
Câu 12. Parabol có phương trình 2
y = 4x có đường chuẩn có phương trình là: A. x = 1 − B. x = 2 C. x = 2 − D. x =1
B. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến 16. Trong mỗi ý ở
a), b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 101 Trang 1/5 Câu 13:
a) Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật là 30 cách.
b) Bạn An muốn đi từ thành phố A đến thành phố C. Biết rằng để đi từ thành phố A đến thành phố
C phải đi qua thành phố B. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới
thành phố C có 2 con đường. Bạn An có 5 cách chọn đường đi từ thành phố A tới thành phố C.
c) Một hộp đựng 7 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, các viên bi khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi từ hộp. Số cách chọn 3 viên cùng màu là 45 cách.
d) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập ra 1 số chẵn có 4 chữ số phân biệt. Số cách lập số đó là 630 cách.
Câu 14: Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 6 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng, các quả cầu đều khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đó.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 1356 .
b) Xét biến cố A: “Chọn được đúng 2 quả cầu xanh”. Khi đó n( A) = 330.
c) Xác suất để chọn được 4 quả cầu có ít nhất 3 quả xanh là 3 . 91
d) Xác suất để chọn được 4 quả cầu trong đó có ít nhất 1 quả đỏ là 6 . 65 Câu 15:
a) Khoảng cách từ điểm M (1; )
1 đến đường thẳng ∆ :3x + 4y +1 = 0 là: 8 .
b) Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 6x − 4y − 3 = 0 có tâm là I ( 3 − ;2) , bán kính bằng 4 .
c) Đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và đi qua M (1;3) có phương trình là: ( x + )2 + ( y − )2 2 3 = 3 .
d) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm M (3; 2
− ) và vuông góc với đường x = 4 + 2t thẳng 
có phương trình tổng quát là: 2x + 3y −12 = 0 . y =1+ 3t Câu 16: 2 2 a) Trong mặt phẳng x y
Oxy , cho elip (E) : +
=1. Tiêu cự của elip là 12 . 45 9 2 2 b) Trong mặt phẳng x y
Oxy , tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H ) : − = 1 là 27 9 F = 6; − 0 ; F = 6;0 . 1 ( ) 2 ( )
c) Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol (P) 2
: y = 8x . Parabol (P) có tiêu điểm là F ( 2; − 0) và
đường chuẩn ∆ : x = 2 .
d) Trong mặt phẳng Oxy , Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(6;0) và có một tiêu điểm 2 2 x y F (3;0) là + =1. 36 9
C. PHẦN 3: TỰ LUẬN
Câu 17: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6, }
7 . Từ các số thuộc tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4 chữ số khác nhau và là số chẵn.
Câu 18: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 7 điểm phân biệt, trên d lấy 8 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 15 điểm này. Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 19: Viết khai triển biểu thức sau: (x + )4 2 .
Câu 20: Một hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 5 viên bi,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có cả 3 màu và có ít nhất 2 bi đỏ.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;3) , B(2;3) , C (1; 4 − ).
Câu 22: Ba bạn Tuấn, An, Bình mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17].
Tính xác suất để ba số được viết ra có tổng là số chia hết cho 3.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/5
HƯỚNG DẪN CHẪM MÃ ĐỀ 101 – TOÁN 10
A. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1A 2C 3D 4B 5B 6C 7B 8D 9A 10A 11B 12A
B. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến 16. Trong mỗi ý ở a), b),c),d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Nếu mỗi câu thí sinh trả lời:
+ Chỉ đúng 1 ý: cho 0,1 điểm.
+ Chỉ đúng 2 ý: cho 0,25 điểm.
+ Chỉ đúng 3 ý: Cho 0,5 điểm.
+ Đúng cả 4 ý: cho 1 điểm. Câu /ý a) b) c) d) Câu 13 Sai Sai Đúng Sai Câu 14 Sai Đúng Đúng Sai Câu 15 Sai Đúng Sai Sai Câu 16 Đúng Đúng Sai Sai
C. PHẦN 3: TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn chấm Điểm
+ Gọi số cần lập là abcd (a ≠ 0). 0.2 + TH1: d = 0 Chọn d có 1 cách. Bộ abc có 3 A cách. 7
Số cách lập TH1 là 210 cách. Câu 17 +TH2: d ∈{2;4; } 6 0.3 Chọn d có 3 cách. Chọn a có 6 cách. Bộ bc có 2 A cách. 6
Số cách lập TH2 là 540 cách.
Vậy số cách lập số là: 210+540=750 cách.
+TH1: chọn 1 điểm thuộc đường d và 2 điểm thuộc đường d 0.2 1 2 số cách là: 1 2 C C cách. 7 8 Câu 18
+TH2: chọn 2 điểm thuộc đường d và 1 điểm thuộc đường d 0.3 1 2 số cách là: 2 1 C C cách. 7 8
Vậy số tam giác được tao ra là: 1 2 C C + 2 1 C C =364 7 8 7 8 Câu 19 (x + )4 4 3 2
2 = x + 8x + 24x + 32x +16 0.5 + n(Ω) 5 = C 0.1 15 Câu 20
+ A:” 5 viên bi được chọn có cả 3 màu và có ít nhất 2 bi đỏ” 0.4
TH1: chọn 2 bi đỏ, 1 bi vàng, 2 bi xanh có số cách: 2 1 2 C C C cách. 6 5 4 Mã đề 101 Trang 4/5
TH2: chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 1 bi xanh có số cách: 2 2 1 C C C cách. 6 5 4
TH3: chọn 3 bi đỏ, 1 bi vàng, 1 bi xanh có số cách: 3 1 1 C C C cách. 6 5 4
n( A) = 2 1 2 C C C + 2 2 1 C C C + 3 1 1 C C C =1450 6 5 4 6 5 4 6 5 4 n A
Vậy xác xuất của biến cố A là: P( A) ( ) 1450 = = . n(Ω) 3003 Câu 21 Gọi I ( ;
a b) là tâm đường tròn. 0.5 Theo bài ra ta có: IA = IB IA = IB (  a − )2
1 + (b −3)2 = (a − 2)2 + (b −3)2 2 2  ⇔  ⇔  2 2 IA = IC IA = IC (  a −  )2
1 + (b −3)2 = (a − )2 1 + (b + 4)2  3 a =  2  3 1  I  ;  ⇔ ⇒ − 1   2 2  b  = −  2 + bán kính 50 R = . 2
+ vậy phương trình đường tròn cần lập là: 2 2  3   1  50 x − +   y + =  2 2      4 Câu 22
+ Mỗi bạn có 17 cách viết nên số phần tử không gian mẫu là 3 17 . 0.5
+ Các số tự nhiên từ 1đến 17 chia thành 3 nhóm:
- Nhóm I gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 gồm 5 số.
- Nhóm II gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 1 gồm 6 số.
- Nhóm III gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 2 gồm 6 số.
Để ba số có tổng chia hết cho 3 thì xảy ra các trường hợp sau:
- Cả ba bạn viết được số thuộc nhóm I có 3 5 cách.
- Cả ba bạn viết được số thuộc nhóm II có 3 6 cách.
- Cả ba bạn viết được một số thuộc nhóm III có 3 6 cách.
- Mỗi bạn viết được một số thuộc một nhóm có 3!.(5.6.6). Vậy có tất cả 3 3 3
5 + 6 + 6 + 3!.(5.6.6). =1637 kết quả thuận lợi cho
biến cố cần tính xác suất. Xác suất cần tìm bằng 1637 1637 = .. 3 17 4913
*Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Mã đề 101 Trang 5/5