Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

53 27 lượt tải Tải xuống
1/2
PHÒNG GD&ĐT HI HU
ĐỀ CHÍNH THC
KHO SÁT CHẤT NG HC K II NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LP 7
(Thi gian làm bài 90 phút)
Đề kho sát gm 02 trang
I. PHN TRC NGHIM (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Giá tr ca x trong t l thc
6
43
x
=
A. x = 4. B. x = 6. C. x = 8. D. x= 12.
Câu 2. Biểu đồ hình qut tròn Hình 1 biu din kết qu thng
kê (tính theo t s phn trăm) chn môn th thao ưa thích nht
trong các môn: Cầu lông, Đá cầu, Bóng đá, Bóng bàn, Bơi lội
ca 300 hc sinh khi 7 mt trưng trung hc s. Mi hc
sinh ch được chn mt môn th thao khi được hi ý kiến. S
hc sinh chọn môn bóng đá là
A. 75 em. B. 90 em . C. 60 em . D. 30 em.
Câu 3. Mt hp có 15 chiếc th cùng loi, mi th được ghi mt trong các s 1; 2; 3; …; 14; 15 (hai th
khác nhau thì ghi hai s khác nhau). Rút ngu nhiên mt chiếc th trong hp; xác sut ca biến c “S
xut hin trên th được rút ra là s có hai ch s” là
A.
7
.
15
B.
3
.
5
C.
1
.
3
D.
Câu 4. Biu thc đi s biu th diện tích hình thang có hai đáy là a và b, chiều cao là h (hai đáy và chiu
cao có cùng đơn vị đo)
A.
( )
a b .2
.
h
+
B.
( )
a b .h
.
2
+
C.
(
)
a b .h.+
D.
(
)
ab
.
2h
+
Câu 5. Bc của đa thức
564
4 5 10xxx+−
A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 6. Biu thức nào sau đây không là đa thức mt biến?
A.
2
5.yy+
B.
3 8.x +
C.
2.xy−+
D.
3
23xx+−
.
Câu 7. S nào sau đây là nghiệm của đa thức
2
B(x) x 2x
=
?
A.
1
2
. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8. Trong các d liu sau, d liu nào là s liu?
A. Kết qu hc tp ca hc sinh trong tng hc k được đánh giá theo các mức: Tt; Khá; Đạt; Chưa đạt.
B. S hc sinh ca mi lp trong mt trưng: 37; 42; 36; 41; 39; 38; 40; 36; 43; 44.
C. Th loại sách được các bn t em yêu thích: Truyn c tích; Truyện cười; Truyn tranh.
D. Mt s môn th thao ưa thích: Đá cu; Bóng đá; Cầu lông; C vua.
Câu 9. Đa thc
35 2
3
5x 2x x 3x 2
2
+ +−
có h s cao nht là
A.1. B. - 3. C. - 2. D. 5.
Câu 10. Kết quả của phép tính
( )
2 23
23 5x. x x x
+−
A.
34 5
6x 2x 10x .+−
B.
34 5
5x 2x 10x .+−
C.
34 6
6x 2x 10x .+−
D.
34 5
6x 2x 10x .−−
H×nh 1
M· ®Ò 1
Bãng bµn
10%
B¬i léi
20%
CÇu l«ng
15%
§¸ cÇu
25%
Bãng ®¸
30%
2/2
Câu 11. B ba s nào là độ dài ba cnh ca mt tam giác?
A.
12cm, 12cm, 24cm.
B.
3cm, 3cm, 7cm.
C.
5cm, 4cm, 11cm.
D.
7cm, 18cm, 13cm.
Câu 12. Hình vẽ dưới đây tả đường bơi của bn bn trong mt b bơi. Bạn Sơn bơi từ vị trí đim K
đến vị trí đim F, bn Nam bơi t vị trí đim
M
đến vị trí đim F, bn Bc bơi t vị trí đim N đến vị trí
điểm F, bn Chiến bơi từ vị trí điểm
P
đến vị trí điểm F. Đường bơi của bn nào ngn nht?
A. Đường bơi của bn Nam là ngn nht.
B. Đường bơi của bn Bc là ngn nht.
C. Đường bơi của bn Chiến là ngn nht.
D. Đường bơi của bn Sơn là ngn nht.
Câu 13. Giao điểm 3 đường phân giác ca mt tam giác có tính cht
A. cách đu 3 cnh ca tam giác.
B. cách đều 3 đỉnh ca tam giác.
C. luôn nm bên ngoài tam giác.
D. luôn nm trên mt cnh ca tam giác.
Câu 14. Trực tâm của tam giác là giao điểm ca
A. 3 đường trung trực.
B. 3 đường trung tuyến.
C. 3 đường phân giác.
D. 3 đường cao.
Câu 15. Mt hp sa có dng hình hp ch nht vi các kích thưc ca đáy là 5cm; 4cm chiều cao là
12cm. Th tích ca hp sữa đó là
A.
3
120 .cm
B.
3
108 .cm
C.
3
240 .cm
D.
3
216 .
cm
Câu 16. Cho ΔMNP có MN > NP > MP. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
M > N > P
.
B.
P > M > N
.
C.
M < N < P
. D.
P < M < N
.
II. PHN TỰ LUN (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Bn An có mt hp bút gm 7 chiếc bút cùng loi, u: Xanh, đỏ, trắng, tím, vàng, hng, đen; hai
bút khác nhau thì màu khác nhau. Rút ngu nhiên mt bút. Tính xác sut ca biến c “Rút được bút màu
vàng ”.
b) Bn 100 nghìn đồng, mua 5 quyển v mỗi quyển vở giá 8 nghìn đồng một cun
sách tham kho môn Toán với giá x (nghìn đồng), Hà vẫn còn tiền. Hãy viết biu thc đi s biu th
s tin Hà còn li (đơn vị nghìn đồng)?
Bài 2. (1 điểm) Cho đa thức
4 3 25
A(x) 3x x 4x 1 2x x .= + −−
a) Sp xếp đa thức
A(x)
theo lũy thừa gim ca biến ri tìm bc ca nó.
b) Tính giá tr của đa thức A(x) với x = -2 .
Bài 3. (1 điểm)
a) Thc hiện phép tính
( )
( )
532
x 3 . 4x 3x 2x . +−
b) Cho hai đa thức P(x) = 3x
4
+ x
3
+ x
2
5x + 2 và Q(x) = 3x
4
+ 3x
2
+ 5x - 4x
3
- 2.
Tính P(x) + Q(x).
Bài 4. (2,0 đim ) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BM và CN ct nhau ti G.
a) Chng minh
ABM ACN,=
t đó suy ra BM = CN .
b) Chng minh
1
GM BC
4
>
.
Bài 5. (1 điểm) Cho biu thc
22023 2022 2021 2020 2019
M x 2023 (x x x x ... x x)= + ++
.
Tính giá tr ca biu thức M với x = 2022.
---------- Hết ---------
F
K
1/2
PHÒNG GD&ĐT HI HU
ĐỀ CHÍNH THC
KHO SÁT CHẤT NG HC K II NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LP 7
(Thi gian làm bài 90 phút)
Đề kho sát gm 02 trang
I. PHN TRC NGHIM (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Đa thc
35 2
3
5x 2x x 3x 2
2
+ +−
có h s cao nht là
A.1. B. - 3. C. - 2. D. 5.
Câu 2. Kết quả của phép tính
( )
2 23
23 5x. x x x+−
A.
34 5
6x 2x 10x .
+−
B.
34 5
5x 2x 10x .
+−
C.
34 6
6x 2x 10x .+−
D.
34 5
6x 2x 10x .−−
Câu 3. B ba s nào là độ dài ba cnh ca mt tam giác?
A.
12cm, 12cm, 24cm.
B.
3cm, 3cm, 7cm.
C.
5cm, 4cm, 11cm.
D.
7cm, 18cm, 13cm.
Câu 4. Hình v dưới đây tả đường bơi của bn bn trong mt b bơi. Bạn Sơn bơi từ v trí đim K
đến v trí đim F, bn Nam bơi t v trí đim
M
đến v trí đim F, bn Bc bơi t v trí đim N đến v trí
điểm F, bn Chiến bơi từ v trí điểm
P
đến v trí điểm F. Đường bơi của bn nào ngn nht?
A. Đường bơi của bn Nam là ngn nht.
B. Đường bơi của bn Bc là ngn nht.
C. Đường bơi của bn Chiến là ngn nht.
D. Đường bơi của bn Sơn là ngn nht.
Câu 5. Giao điểm 3 đường phân giác ca một tam giác có tính chất
A. cách đều 3 cạnh ca tam giác.
B. cách đều 3 đỉnh ca tam giác.
C. luôn nằm bên ngoài tam giác.
D. luôn nằm trên mt cnh ca tam giác.
Câu 6. Trực tâm của tam giác là giao điểm ca
A. 3 đường trung trực.
B. 3 đường trung tuyến.
C. 3 đường phân giác.
D. 3 đường cao.
Câu 7. Mt hp sa có dng hình hp ch nht vi các kích thưc ca đáy 5cm; 4cm và chiu cao
12cm. Th tích của hp sữa đó là
A.
3
120 .cm
B.
3
108 .cm
C.
3
240 .cm
D.
3
216 .cm
Câu 8. Cho ΔMNP có MN > NP > MP. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
M > N > P
.
B.
P > M > N
.
C.
M < N < P
. D.
P < M < N
.
Câu 9. Giá tr ca x trong t l thc
6
43
x
=
A. x = 4. B. x = 6. C. x = 8. D. x= 12.
Câu 10. Biểu đồ hình quạt tròn Hình 1 biểu diễn kết quả thng
(tính theo tỉ s phn trăm) chọn môn thể thao ưa thích nht
trong các môn: Cầu lông, Đá cầu, Bóng đá, Bóng bàn, Bơi lội
ca 300 hc sinh khi 7 mt trường trung học s. Mi hc
sinh ch được chn một môn thể thao khi được hi ý kiến. S
hc sinh chọn môn bóng đá là
A. 75 em. B. 90 em . C. 60 em . D. 30 em.
F
K
H×nh 1
M· ®Ò 2
Bãng bµn
10%
B¬i léi
20%
CÇu l«ng
15%
§¸ cÇu
25%
Bãng ®¸
30%
2/2
Câu 11. Mt hp có 15 chiếc th cùng loi, mi th được ghi mt trong các s 1; 2; 3; …; 14; 15 (hai th
khác nhau thì ghi hai số khác nhau). Rút ngẫu nhiên một chiếc th trong hp; xác sut ca biến c “S
xuất hin trên th được rút ra là s có hai ch s” là
A.
7
.
15
B.
3
.
5
C.
1
.
3
D.
2
.
5
Câu 12. Biểu thức đi s biểu thị diện ch hình thang hai đáy a b, chiều cao h (hai đáy
chiều cao có cùng đơn vị đo) là
A.
( )
a b .2
.
h
+
B.
( )
a b .h
.
2
+
C.
( )
a b .h.+
D.
( )
ab
.
2h
+
Câu 13. Bc của đa thức
564
4 5 10xxx
+−
A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 14. Biểu thức nào sau đây không là đa thức mt biến?
A.
2
5.
yy+
B.
3 8.x +
C.
2.xy
−+
D.
3
23
xx
+−
.
Câu 15. S nào sau đây là nghiệm của đa thức
2
B(x) x 2x
=
?
A.
1
2
. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16. Trong các d liệu sau, dữ liệu nào là số liu?
A. Kết quả hc tp ca hc sinh trong tng hc k được đánh giá theo các mức: Tốt; Khá; Đạt; Chưa đạt.
B. S hc sinh ca mi lp trong mt trường: 37; 42; 36; 41; 39; 38; 40; 36; 43; 44.
C. Th loại sách được các bn t em yêu thích: Truyện c tích; Truyện cười; Truyện tranh.
D. Mt s môn thể thao ưa thích: Đá cầu; Bóng đá; Cầu lông; Cờ vua.
II. PHN TỰ LUN (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Bn An có mt hp bút gm 7 chiếc bút cùng loi, u: Xanh, đỏ, trắng, tím, vàng, hng, đen; hai
bút khác nhau thì màu khác nhau. Rút ngẫu nhiên một bút. nh xác suất ca biến c “Rút được bút màu
vàng ”.
b) Bn 100 nghìn đồng, mua 5 quyển v mỗi quyển v giá 8 nghìn đồng và mt cun
sách tham kho môn Toán vi giá x (nghìn đồng), Hà vẫn còn tiền. Hãy viết biểu thc đi s biểu thị
s tin Hà còn li (đơn vị nghìn đồng)?
Bài 2. (1 điểm) Cho đa thức
4 3 25
A(x) 3x x 4x 1 2x x .= + −−
a) Sp xếp đa thức
A(x)
theo lũy thừa gim ca biến ri tìm bc ca nó.
b) Tính giá trị của đa thức A(x) vi x = -2 .
Bài 3. (1 điểm)
a) Thc hiện phép tính
( )
( )
532
x 3 . 4x 3x 2x . +−
b) Cho hai đa thức P(x) = 3x
4
+ x
3
+ x
2
– 5x + 2 và Q(x) = 3x
4
+ 3x
2
+ 5x - 4x
3
- 2.
Tính P(x) + Q(x).
Bài 4. (2,0 đim ) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G.
a) Chng minh
ABM ACN,=
t đó suy ra BM = CN .
b) Chng minh
1
GM BC
4
>
.
Bài 5. (1 điểm) Cho biểu thức
22023 2022 2021 2020 2019
M x 2023 (x x x x ... x x)
= + ++
.
Tính giá trị ca biu thc M vi x = 2022.
---------- Hết ---------
1/2
PHÒNG GD&ĐT HI HU
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LP 7
I. PHN TRC NGHIM (4 đim) Mi câu đúng 0,25 đim
Mã đ 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
B
B
C
C
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
D
B
A
D
C
B
Mã đ 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
B
A
D
C
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
D
B
B
C
C
B
II. PHN T LUN (6 đim)
Bài
Ni dung
Đim
Bài
1.a
* Xét 7 biến c:
“Rút đưc bút màu xanh ”; “Rút đưc bút màu đ ”;
“Rút đưc bút màu trng”; “Rút đưc bút màu tím ”
“Rút đưc bút màu vàng” ; “Rút đưc bút màu hng ”
“Rút đưc bút màu đen là các biến c đồng kh năng
Nên biến c “Rút đưc bút màu vàng ” có xác sut là
1
7
0,5 đ
S tin mua 5 quyn vở là 5.8= 40 (nghìn đồng)
0,25 đ
Bài
1.b
S tin mua v và sách tham kha là : 40 + x (nghìn đồng)
Biu thc đi s biu th số tin Hà còn li : 100( 40+x)
= 100 - 40 - x = 60 - x (nghìn đng )
0,25 đ
Bài
2.a
Sp xếp đa thc
()
Ax
theo lũy tha gim ca biến ri tìm bc ca nó.
4 3 25
() 3 4 1 2Ax x x x x x= + −−
5432
() 3 4 2 1Ax x x x x x= + +−
0,25 đ
A(x) có bc là 5
0,25 đ
Bài
2.b
Tính giá tr ca đa thc A(x) vi x = - 2
Thay s :
( ) (
) ( ) ( ) ( )
5432
( 2) 2 3. 2 4. 2 2. 2 2 1A =+−−−−−+
( ) ( )
( 2) 32 3.16 4. 8 2.4 2 1A = + +−
( 2) 32 48 32 8 2 1A = + + −−
( 2) 101A −=
.
KL:......
0,25 đ
0,25 đ
Thc hin phép tính
( )
( )
532
x 3 . 4x 3x 2x +−
( ) ( )
532 532
x. 4x 3x 2x 3. 4x 3x 2x= +− +−
( )
532 532
x.4x x.3x x.2x 3.4x 3.3x 3.2x= + +−
643 532
4x 3x 2x 12x 9x 6x= + −+
0,25 đ
2/2
Bài
3.a
( )
64 33 52
4x 3x 2x 9x 12x 6x= + +− +
( )
64 3 52
4x 3x 11x 12x 6x= + +− +
64 3 52
6 54 32
4x 3x 11x 12x 6x
4x 12x 3x 11x 6x
=+− +
= +− +
0,25 đ
Bài
3.b
Tính P(x) + Q(x)= (3x
4
+ x
3
+ x
2
5x + 2) +(3x
4
+ 3x
2
+ 5x - 4x
3
- 2)
= 3x
4
+ x
3
+ x
2
5x + 2 +3x
4
+ 3x
2
+ 5x - 4x
3
- 2
0,25 đ
= (3x
4
+3x
4
)+( x
3
- 4x
3
)+ (x
2
+3x
2
) +(5x+ 5x ) +( 2 2)
= 6x
4
3x
3
+ 4x
2
0,25 đ
*Hình v :.......
Bài
4.a
a)Chng minh
ABM ACN
=
t đó suy ra BM = CN
+ C/m AM= AN
0,25 đ
+ Ch ra 2 yếu t bng nhau AB = AC ; góc A chung
0,25 đ
+ KL:
ABM ACN=

( c.g.c)
0,25 đ
Suy ra BM = CN
0,25 đ
Bài
4.b
b)C/m
1
GM BC
4
>
+ C/m GB = GC
0,25 đ
+ Tromg tam giác GBC có BC < BG + GC ( Bt đng thc tam giác )
BC < 2.BG
0,25 đ
+ C/m BG = 2.GM
0,25 đ
=> BC < 4.GM = >
1
GM BC
4
>
0,25 đ
Bài 5
2
2023 2022 2021 2020 2019
M x 2023 (x x x x ... x x)= + ++
2
2023 2022 2021 2020 2019
M x 2023x 2023x 2023x 2023x ... 2023x 2023x
=−+−+−+
Ta có
x = 2022 suy ra x+1 = 2023. Thay 2023 = x+1 vào biu thc M
( ) ( ) (
) ( ) ( )
2023 2022 2021 2020 2019
M x x 1 .x x 1 .x x 1 .x x 1 .x ... x 1 .x= + ++ + ++ ++
0,25đ
2023 2023 2022 2022 2021 2021 2020 2020 2019 2
Mxxxxxxxxx...xx=−++−++−++
0,25đ
M = x = 2022
0,25đ
Vy M = 2022 với x = 2022
0,25đ
G
N
M
C
B
A
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút) M· ®Ò 1
Đề khảo sát gồm 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Giá trị của x trong tỉ lệ thức x 6 = là 4 3 CÇu l«ng
A. x = 4. B. x = 6. C. x = 8. D. x= 12. B¬i léi 15% 20%
Câu 2. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 1 biểu diễn kết quả thống §¸ cÇu
kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất Bãng bµn 25%
trong các môn: Cầu lông, Đá cầu, Bóng đá, Bóng bàn, Bơi lội 10% H×nh 1
của 300 học sinh khối 7 ở một trường trung học cơ sở. Mỗi học Bãng ®¸
sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Số 30%
học sinh chọn môn bóng đá là
A. 75 em. B. 90 em . C. 60 em . D. 30 em.
Câu 3. Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; …; 14; 15 (hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau). Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp; xác suất của biến cố “Số
xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số” là 7 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 15 5 3 5
Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có hai đáy là a và b, chiều cao là h (hai đáy và chiều
cao có cùng đơn vị đo) là (a + b).2 (a + b).h (a + b) A. . B. . C. (a + b).h. D. . h 2 2h
Câu 5. Bậc của đa thức 5 6 4
x −4x +5x −10 là A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 6. Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến? A. 2 y + 5 .
y B. 3x +8. C. −x + 2 .y D. 3 2x + x − 3.
Câu 7. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 2 B(x) = x − 2x ? 1 A. . B. 1. C. 2. D. 4. 2
Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Kết quả học tập của học sinh trong từng học kỳ được đánh giá theo các mức: Tốt; Khá; Đạt; Chưa đạt.
B. Số học sinh của mỗi lớp trong một trường: 37; 42; 36; 41; 39; 38; 40; 36; 43; 44.
C. Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cổ tích; Truyện cười; Truyện tranh.
D. Một số môn thể thao ưa thích: Đá cầu; Bóng đá; Cầu lông; Cờ vua. 3 Câu 9. Đa thức 3 5 2
5x −2x + x +3x − 2 có hệ số cao nhất là 2 A.1. B. - 3. C. - 2. D. 5.
Câu 10. Kết quả của phép tính 2 x ( 2 3
2 . 3x + x − 5x ) là A. 3 4 5 6x + 2x −10x . B. 3 4 5 5x + 2x −10x . C. 3 4 6 6x + 2x −10x . D. 3 4 5 6x − 2x −10x . 1/2
Câu 11.
Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.12cm,12cm, 24cm. B.3cm, 3cm, 7cm.
C. 5cm, 4cm,11cm. D.7cm,18cm,13cm.
Câu 12. Hình vẽ dưới đây mô tả đường bơi của bốn bạn trong một bể bơi. Bạn Sơn bơi từ vị trí điểm K
đến vị trí điểm F, bạn Nam bơi từ vị trí điểm M đến vị trí điểm F, bạn Bắc bơi từ vị trí điểm N đến vị trí
điểm F, bạn Chiến bơi từ vị trí điểm P đến vị trí điểm F. Đường bơi của bạn nào ngắn nhất? K F
A. Đường bơi của bạn Nam là ngắn nhất.
B. Đường bơi của bạn Bắc là ngắn nhất.
C. Đường bơi của bạn Chiến là ngắn nhất.
D. Đường bơi của bạn Sơn là ngắn nhất.
Câu 13. Giao điểm 3 đường phân giác của một tam giác có tính chất
A. cách đều 3 cạnh của tam giác.
B. cách đều 3 đỉnh của tam giác.
C. luôn nằm bên ngoài tam giác.
D. luôn nằm trên một cạnh của tam giác.
Câu 14. Trực tâm của tam giác là giao điểm của
A. 3 đường trung trực. B. 3 đường trung tuyến.
C. 3 đường phân giác. D. 3 đường cao.
Câu 15. Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy là 5cm; 4cm và chiều cao là
12cm. Thể tích của hộp sữa đó là A. 3 120cm . B. 3 108cm . C. 3 240cm . D. 3 216cm .
Câu 16. Cho ΔMNP có MN > NP > MP. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.   M > N > P. B.    P > M > N . C.   M < N < P. D.    P < M < N . II. PHẦN TỰ LU Ậ N (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Bạn An có một hộp bút gồm 7 chiếc bút cùng loại, màu: Xanh, đỏ, trắng, tím, vàng, hồng, đen; hai
bút khác nhau thì màu khác nhau. Rút ngẫu nhiên một bút. Tính xác suất của biến cố “Rút được bút màu vàng ”.
b) Bạn Hà có 100 nghìn đồng, Hà mua 5 quyển vở mỗi quyển vở có giá 8 nghìn đồng và một cuốn
sách tham khảo môn Toán với giá x (nghìn đồng), Hà vẫn còn dư tiền. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị
số tiền Hà còn lại (đơn vị nghìn đồng)?
Bài 2. (1 điểm) Cho đa thức 4 3 2 5
A(x) = 3x + x − 4x −1− 2x − x .
a) Sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm của biến rồi tìm bậc của nó.
b) Tính giá trị của đa thức A(x) với x = -2 .
Bài 3. (1 điểm)
a) Thực hiện phép tính ( − ) ( 5 3 2 x 3 . 4x + 3x − 2x ).
b) Cho hai đa thức P(x) = 3x4 + x3 + x2 – 5x + 2 và Q(x) = 3x4 + 3x2 + 5x - 4x3 - 2. Tính P(x) + Q(x).
Bài 4. (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. a) Chứng minh AB  M = AC  N, từ đó suy ra BM = CN . b) Chứng minh 1 GM > BC . 4
Bài 5. (1 điểm) Cho biểu thức 2023 2022 2021 2020 2019 2 M = x − 2023⋅(x − x + x − x +...+ x − x) .
Tính giá trị của biểu thức M với x = 2022. ---------- Hết --------- 2/2
PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút) M· ®Ò 2
Đề khảo sát gồm 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 3 Câu 1. Đa thức 3 5 2
5x −2x + x +3x − 2 có hệ số cao nhất là 2 A.1. B. - 3. C. - 2. D. 5.
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 x ( 2 3
2 . 3x + x − 5x ) là A. 3 4 5 6x + 2x −10x . B. 3 4 5 5x + 2x −10x . C. 3 4 6 6x + 2x −10x . D. 3 4 5 6x − 2x −10x .
Câu 3. Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.12cm,12cm, 24cm. B.3cm, 3cm, 7cm.
C. 5cm, 4cm,11cm. D.7cm,18cm,13cm.
Câu 4. Hình vẽ dưới đây mô tả đường bơi của bốn bạn trong một bể bơi. Bạn Sơn bơi từ vị trí điểm K
đến vị trí điểm F, bạn Nam bơi từ vị trí điểm M đến vị trí điểm F, bạn Bắc bơi từ vị trí điểm N đến vị trí
điểm F, bạn Chiến bơi từ vị trí điểm P đến vị trí điểm F. Đường bơi của bạn nào ngắn nhất? K F
A. Đường bơi của bạn Nam là ngắn nhất.
B. Đường bơi của bạn Bắc là ngắn nhất.
C. Đường bơi của bạn Chiến là ngắn nhất.
D. Đường bơi của bạn Sơn là ngắn nhất.
Câu 5. Giao điểm 3 đường phân giác của một tam giác có tính chất
A. cách đều 3 cạnh của tam giác.
B. cách đều 3 đỉnh của tam giác.
C. luôn nằm bên ngoài tam giác.
D. luôn nằm trên một cạnh của tam giác.
Câu 6. Trực tâm của tam giác là giao điểm của
A. 3 đường trung trực. B. 3 đường trung tuyến.
C. 3 đường phân giác. D. 3 đường cao.
Câu 7. Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy là 5cm; 4cm và chiều cao là
12cm. Thể tích của hộp sữa đó là A. 3 120cm . B. 3 108cm . C. 3 240cm . D. 3 216cm .
Câu 8. Cho ΔMNP có MN > NP > MP. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.   M > N > P. B.    P > M > N . C.   M < N < P. D.    P < M < N . x
Câu 9. Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6 = là 4 3 B¬i léi CÇu l«ng
A. x = 4. B. x = 6. C. x = 8. D. x= 12. 20% 15%
Câu 10. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 1 biểu diễn kết quả thống
kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất Bãng bµn §¸ cÇu
trong các môn: Cầu lông, Đá cầu, Bóng đá, Bóng bàn, Bơi lội 10% 25%
của 300 học sinh khối 7 ở một trường trung học cơ sở. Mỗi học H×nh 1
sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Số Bãng ®¸
học sinh chọn môn bóng đá là 30%
A. 75 em. B. 90 em . C. 60 em . D. 30 em. 1/2
Câu 11. Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; …; 14; 15 (hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau). Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp; xác suất của biến cố “Số
xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số” là 7 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 15 5 3 5
Câu 12. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có hai đáy là a và b, chiều cao là h (hai đáy và
chiều cao có cùng đơn vị đo) là (a + b).2 (a + b).h (a + b) A. . B. . C. (a + b).h. D. . h 2 2h
Câu 13. Bậc của đa thức 5 6 4
x −4x +5x −10 là A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 14. Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến? A. 2 y + 5 .
y B. 3x +8. C. −x + 2 .y D. 3 2x + x − 3.
Câu 15. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 2 B(x) = x − 2x ? 1 A. . B. 1. C. 2. D. 4. 2
Câu 16. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Kết quả học tập của học sinh trong từng học kỳ được đánh giá theo các mức: Tốt; Khá; Đạt; Chưa đạt.
B. Số học sinh của mỗi lớp trong một trường: 37; 42; 36; 41; 39; 38; 40; 36; 43; 44.
C. Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cổ tích; Truyện cười; Truyện tranh.
D. Một số môn thể thao ưa thích: Đá cầu; Bóng đá; Cầu lông; Cờ vua.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Bạn An có một hộp bút gồm 7 chiếc bút cùng loại, màu: Xanh, đỏ, trắng, tím, vàng, hồng, đen; hai
bút khác nhau thì màu khác nhau. Rút ngẫu nhiên một bút. Tính xác suất của biến cố “Rút được bút màu vàng ”.
b) Bạn Hà có 100 nghìn đồng, Hà mua 5 quyển vở mỗi quyển vở có giá 8 nghìn đồng và một cuốn
sách tham khảo môn Toán với giá x (nghìn đồng), Hà vẫn còn dư tiền. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị
số tiền Hà còn lại (đơn vị nghìn đồng)?
Bài 2. (1 điểm) Cho đa thức 4 3 2 5
A(x) = 3x + x − 4x −1− 2x − x .
a) Sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm của biến rồi tìm bậc của nó.
b) Tính giá trị của đa thức A(x) với x = -2 .
Bài 3. (1 điểm)
a) Thực hiện phép tính ( − ) ( 5 3 2 x 3 . 4x + 3x − 2x ).
b) Cho hai đa thức P(x) = 3x4 + x3 + x2 – 5x + 2 và Q(x) = 3x4 + 3x2 + 5x - 4x3 - 2. Tính P(x) + Q(x).
Bài 4. (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. a) Chứng minh AB  M = AC  N, từ đó suy ra BM = CN . b) Chứng minh 1 GM > BC . 4
Bài 5. (1 điểm) Cho biểu thức 2023 2022 2021 2020 2019 2 M = x − 2023⋅(x − x + x − x +...+ x − x) .
Tính giá trị của biểu thức M với x = 2022. ---------- Hết --------- 2/2
PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D B B C C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D B A D C B Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B A D C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B D B B C C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài Nội dung Điểm Bài * Xét 7 biến cố:
1.a “Rút được bút màu xanh ”; “Rút được bút màu đỏ ”;
“Rút được bút màu trắng”; “Rút được bút màu tím ”
“Rút được bút màu vàng” ; “Rút được bút màu hồng ”
“Rút được bút màu đen ” là các biến cố đồng khả năng 1
Nên biến cố “Rút được bút màu vàng ” có xác suất là 7 0,5 đ
Số tiền mua 5 quyển vở là 5.8= 40 (nghìn đồng) 0,25 đ
Bài Số tiền mua vở và sách tham khaỏ là : 40 + x (nghìn đồng) 1.b
Biểu thức đại số biểu thị số tiền Hà còn lại : 100 – ( 40+x) 0,25 đ
= 100 - 40 - x = 60 - x (nghìn đồng ) Bài Sắp xếp đa thức (
A x) theo lũy thừa giảm của biến rồi tìm bậc của nó. 2.a 4 3 2 5 (
A x) = 3x + x − 4x −1− 2x x 5 4 3 2 (
A x) = −x + 3x − 4x − 2x + x −1 0,25 đ A(x) có bậc là 5 0,25 đ
Bài Tính giá trị của đa thức A(x) với x = - 2 2.b 5 4 3 2 Thay số : ( A 2) − = −( 2 − ) + 3.( 2 − ) − 4.( 2 − ) − 2.( 2 − ) + ( 2 − ) −1 ( A 2) − = 32 + 3.16 − 4.( 8 − ) − 2.4 + ( 2 − ) −1 0,25 đ ( A 2)
− = 32 + 48 + 32 − 8 − 2 −1 ( A 2) − =101 0,25 đ .KL:......
Thực hiện phép tính ( − ) ( 5 3 2 x 3 . 4x + 3x − 2x ) = ( 5 3 2 + − )− ( 5 3 2 x. 4x 3x 2x 3. 4x + 3x − 2x ) 5 3 2 = + − − ( 5 3 2 x.4x x.3x x.2x 3.4x + 3.3x − 3.2x ) 0,25 đ 6 4 3 5 3 2
= 4x + 3x − 2x −12x − 9x + 6x 1/2 Bài 6 4 = + + ( 3 3 − − ) 5 2 4x 3x 2x 9x −12x + 6x 6 4 = + + ( 3 − ) 5 2 4x 3x 11x −12x + 6x 3.a 6 4 3 5 2 = 4x + 3x −11x −12x + 6x 6 5 4 3 2 = 4x −12x + 3x −11x + 6x 0,25 đ
Bài Tính P(x) + Q(x)= (3x4 + x3 + x2 – 5x + 2) +(3x4 + 3x2 + 5x - 4x3 - 2) 0,25 đ
3.b = 3x4 + x3 + x2 – 5x + 2 +3x4 + 3x2 + 5x - 4x3 - 2
= (3x4 +3x4 )+( x3 - 4x3 )+ (x2 +3x2 ) +(– 5x+ 5x ) +( 2 – 2) = 6x4 – 3x3+ 4x2 0,25 đ *Hình vẽ :....... Bài a)Chứng minh AB  M = AC 
N từ đó suy ra BM = CN 4.a + C/m AM= AN 0,25 đ
+ Chỉ ra 2 yếu tố bằng nhau AB = AC ; góc A chung 0,25 đ 0,25 đ A N M G B C + KL: AB  M = AC  N ( c.g.c) Suy ra BM = CN 0,25 đ Bài b)C/m 1 4.b GM > BC 4 0,25 đ + C/m GB = GC
+ Tromg tam giác GBC có BC < BG + GC ( Bất đẳng thức tam giác ) 0,25 đ BC < 2.BG + C/m BG = 2.GM 0,25 đ => BC < 4.GM = > 1 GM > BC 0,25 đ 4 Bài 5 2023 2022 2021 2020 2019 2 M = x − 2023⋅(x − x + x − x +...+ x − x) 2023 2022 2021 2020 2019 2 M = x − 2023x + 2023x − 2023x + 2023x −...− 2023x + 2023x
Ta có x = 2022 suy ra x+1 = 2023. Thay 2023 = x+1 vào biểu thức M 0,25đ 2023 =
− ( + ) 2022 + ( + ) 2021 −( + ) 2020 + ( + ) 2019 M x x 1 .x x 1 .x x 1 .x x 1 .x −. .+ (x + ) 1 .x 2023 2023 2022 2022 2021 2021 2020 2020 2019 2 M = x − x − x + x + x − x − x + x + x −...+ x + x 0,25đ M = x = 2022 0,25đ Vậy M = 2022 với x = 2022 0,25đ 2/2
Document Outline

  • MÃ-1-28-4-23-ToÃn-7-HKII-2022-2023-HUNG-TrÃnh-SOAT-Copy
  • MÃ-2-28-4-23-ToÃn-7-HKII-2022-2023-HUNG-TrÃnh-SOAT
  • Hướng-dẫn-chấm