Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

154 77 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 - Mã đề thi 135
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm)
Hãy chọn viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho s
2
2n n 2−+
chia hết cho số
2n 1+
A.
{ }
0;1
. B.
{
}
0; 2 .
C.
{
}
1; 3 .
D.
{ }
1; 2 .
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
3
f(x) x 1
5
=
?
A.
3
5
. B.
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Câu 3:
Cho
ABC
, độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là
đúng?
A.
. B. .
C. D.
Câu 4: Tổng của các đơn thức 2x
2
, -5x
2
, x
2
A. 2x
2
. B. x
2
. C. –x
2
. D. -2x
2
.
Câu 5: Bc ca đa thc
5 3 4 5 4 52
A(x) 5x 4x 2x 2x 2x 3x x 1= + ++
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 6: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng). B. 70, 90; 110 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng). D. 80, 90; 100 (triệu đồng).
Câu 7: Cho ∆ABC vuông ti A vi trc tâm H, khi đó
A. Điểm H trùng với đỉnh A. B. Điểm H nằm trong ABC.
C. Điểm H nằm ngoài ABC. D. Điểm H nằm trên cạnh BC.
Câu 8: Cho ΔABC có
0
65=
B
,
0
35
=C
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo
ADC
bằng
A. 100
0
.
B. 95
0
.
C. 105
0
.
D. 110
0
.
Câu 9: Giá trị của x trong tỉ lệ thức
x1 1
32
=
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
5
2
.
Câu 10: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM (
M BC
). Gọi G là trọng tâm của tam giác
GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng
A.
10cm.
B.
8cm.
C.
12cm.
D.
6cm.
Câu 11: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con
xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là
A.
1
2
. B.
. C.
1
.
6
D.
1
3
.
Câu 12: Cho
MNP cân ti M, có
0
50M =
. S đo
N
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 20222023
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 135
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
A. 130
0
. B. 65
0
. C. 50
0
. D. 80
0
.
Câu 13: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7:
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
72
162
90
36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là
A.
20%.
B.
16%.
C.
18%.
D.
14%.
Câu 14: Giá trị của a để đa thức
3
x 4x a
−+
chia hết cho đa thức
x1
A.
1.
B.
3.
C.
-1.
D.
-3.
Câu 15: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. là trọng tâm của tam giác. B. cách đều ba cạnh của tam giác.
C. cách đều ba đỉnh của tam giác. D. là trực tâm của tam giác.
Câu 16: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 7 cm.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức:
5 25
A(x) 5x 2 7x 4x 2x 2x
= +− +
52
B(x) 3x 4x 3x 7= + +−
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x).
c) Chứng tỏ
x1=
là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
( )( ) (
)( )
M 3x 2 2x 1 3x 1 2x 1= +− +
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC lấy
điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng:
∆=MAC MBD
và AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho
2
AK AM
3
=
, gọi N là giao điểm của CK và AD,
I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm)
a) Cho đa thc
2
f (x) ax bx c= ++
(a,b,c là các s hữu t).
Chng t rng
f ( 4).f(5) 0−≤
biết
41a b 2c 0++ =
b)
Cho ba s a, b, c tho mãn
0 ,, 1abc<<
và lần lượtđộ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng:
2
111
abc
bc ac ab
++<
+++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 1/2 - Mã đề thi 213
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm)
Hãy chọn viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho s
2
2n n 2−+
chia hết cho số
2n 1+
A.
{ }
0;1
. B.
{
}
0; 2 .
C.
{
}
1; 3 .
D.
{ }
1; 2 .
Câu 2: Giá trị của a để đa thức
3
x 4x a
−+
chia hết cho đa thức
x1
A.
-1.
B.
3.
C.
-3.
D.
1.
Câu 3: Bc ca đa thc
5 3 4 5 4 52
A(x) 5x 4x 2x 2x 2x 3x x 1= + ++
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 60, 90; 120 (triệu đồng). B. 80, 90; 100 (triệu đồng).
C.
70, 90; 110 (triệu đồng). D. 50, 70; 150 (triệu đồng).
Câu 5: Giá trị của x trong tỉ lệ thức
x1 1
32
=
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
5
2
.
Câu 6: Cho ΔABC có
0
65=B
,
0
35=C
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo
ADC
bằng
A. 100
0
.
B. 95
0
.
C. 105
0
.
D. 110
0
.
Câu 7: Cho
ABC
, độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là
đúng?
A. B. .
C. . D.
Câu 8: Cho
MNP cân ti M, có
0
50M =
. S đo
N
A. 130
0
. B. 65
0
. C. 50
0
. D. 80
0
.
Câu 9: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba đỉnh của tam giác. B. là trực tâm của tam giác.
C. là trọng tâm của tam giác. D. cách đều ba cạnh của tam giác.
Câu 10: Tổng của các đơn thức 2x
2
, -5x
2
, x
2
A. –x
2
. B. 2x
2
. C. -2x
2
. D. x
2
.
Câu 11: Cho ∆ABC vuông ti A vi trc tâm H, khi đó
A. Điểm H nằm ngoài ABC. B. Điểm H nằm trên cạnh BC.
C. Điểm H nằm trong ABC. D. Điểm H trùng với đỉnh A.
Câu 12: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7:
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
72
162
90
36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 20222023
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 213
Trang 2/2 - Mã đề thi 213
A.
20%.
B.
16%.
C.
18%.
D.
14%.
Câu 13: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
3
f(x) x 1
5
=
?
A.
3
5
. B.
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Câu 14: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 15: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là
A.
1
2
. B.
. C.
1
.
6
D.
1
3
.
Câu 16: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM (
M BC
). Gọi G là trọng tâm của tam
giác và GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng
A.
10cm.
B.
8cm.
C.
12cm.
D.
6cm.
Phần II. Tự luận:(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức:
5 25
A(x) 5x 2 7x 4x 2x 2x= +− +
52
B(x) 3x 4x 3x 7= + +−
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x).
c) Chứng tỏ
x1=
là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
( )( ) ( )( )
M 3x 2 2x 1 3x 1 2x 1= +− +
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC
lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng:
∆=MAC MBD
AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho
2
AK AM
3
=
, gọi N là giao điểm của CK và
AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm)
a) Cho đa thc
2
f (x) ax bx c= ++
(a,b,c là các s hữu t).
Chng t rng
f ( 4).f(5) 0−≤
biết
41a b 2c 0++ =
b)
Cho ba s a, b, c tho mãn
0 ,, 1
abc<<
và lần lượtđộ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng:
2
111
abc
bc ac ab
++<
+++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 1/2 - Mã đề thi 358
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn viết vào i làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Bc ca đa thc
5 3 4 5 4 52
A(x) 5x 4x 2x 2x 2x 3x x 1= + ++
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM (
M BC
). Gọi G là trọng tâm của tam giác
GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng
A.
10cm.
B.
12cm.
C.
8cm.
D.
6cm.
Câu 3: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba đỉnh của tam giác. B. cách đều ba cạnh của tam giác.
C. là trực tâm của tam giác. D. là trọng tâm của tam giác.
Câu 4: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho số
2
2n n 2−+
chia hết cho số
2n 1+
A.
{ }
1; 3 .
B.
{ }
1; 2 .
C.
{ }
0; 2 .
D.
{ }
0;1
.
Câu 5: Cho
MNP cân ti M, có
0
50M =
. S đo
N
A. 65
0
. B. 130
0
. C. 50
0
. D. 80
0
.
Câu 6: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng). B. 80, 90; 100 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng). D. 70, 90; 110 (triệu đồng).
Câu 7: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 8: Cho
ABC
, độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là
đúng?
A. B.
C. . D. .
Câu 9: Tổng của các đơn thức 2x
2
, -5x
2
, x
2
A. –x
2
. B. 2x
2
. C. -2x
2
. D. x
2
.
Câu 10: Cho ∆ABC vuông ti A vi trc tâm H, khi đó
A. Điểm H nằm ngoài ABC. B. Điểm H nằm trên cạnh BC.
C. Điểm H nằm trong ABC. D. Điểm H trùng với đỉnh A.
Câu 11: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7:
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
72
162
90
36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là
A.
18%.
B.
16%.
C.
20%.
D.
14%.
Câu 12: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
3
f(x) x 1
5
=
?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 20222023
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 358
Trang 2/2 - Mã đề thi 358
A.
3
5
. B.
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Câu 13: Giá trị của a để đa thức
3
x 4x a−+
chia hết cho đa thức
x1
A.
1.
B.
3.
C.
-3.
D.
-1.
Câu 14: Giá trị của x trong tỉ lệ thức
x1 1
32
=
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 15: Cho ΔABC có
0
65=
B
,
0
35=C
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo
ADC
bng
A. 100
0
.
B. 95
0
.
C. 105
0
.
D. 110
0
.
Câu 16: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là
A.
1
3
. B.
1
.
6
C.
1
2
. D.
1
4
.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức:
5 25
A(x) 5x 2 7x 4x 2x 2x= +− +
52
B(x) 3x 4x 3x 7= + +−
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x).
c) Chứng tỏ
x1=
là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
( )( ) ( )( )
M 3x 2 2x 1 3x 1 2x 1= +− +
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC
lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng:
∆=MAC MBD
AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho
2
AK AM
3
=
, gọi N là giao điểm của CK và
AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm)
a) Cho đa thc
2
f (x) ax bx c= ++
(a,b,c là các s hữu t).
Chng t rng
f ( 4).f(5) 0
−≤
biết
41a b 2c 0++ =
b)
Cho ba s a, b, c tho mãn
0 ,, 1
abc<<
và lần lượtđộ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng:
2
111
abc
bc ac ab
++<
+++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 1/2 - Mã đề thi 486
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm)
Hãy chọn viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cho
MNP cân ti M, có
0
50
M =
. S đo
N
A. 50
0
. B. 80
0
. C. 130
0
. D. 65
0
.
Câu 2: Bc ca đa thc
5 3 4 5 4 52
A(x) 5x 4x 2x 2x 2x 3x x 1
= + ++
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 3: Cho ∆ABC vuông ti A vi trc tâm H, khi đó
A.
Điểm H nằm ngoài ABC. B. Điểm H nằm trên cạnh BC.
C.
Điểm H nằm trong ABC. D. Điểm H trùng với đỉnh A.
Câu 4: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM (
M BC
). Gọi G là trọng tâm của tam giác
GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng
A.
12cm.
B.
8cm.
C.
10cm.
D.
6cm.
Câu 5: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng). B. 80, 90; 100 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng). D. 70, 90; 110 (triệu đồng).
Câu 6: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 7: Cho
ABC
, độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC 10cm. kết luận nào sau đây là
đúng?
A. B.
C. . D. .
Câu 8: Tổng của các đơn thức 2x
2
, -5x
2
, x
2
A. –x
2
. B. 2x
2
. C. -2x
2
. D. x
2
.
Câu 9: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
3
f(x) x 1
5
=
?
A.
5
3
. B.
3
5
. C.
. D.
5
3
.
Câu 10: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho số
2
2n n 2−+
chia hết cho số
2n 1+
A.
{ }
0; 2 .
B.
{ }
0;1
. C.
{ }
1; 2 .
D.
{
}
1; 3 .
Câu 11: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba đỉnh của tam giác. B. là trọng tâm của tam giác.
C. là trực tâm của tam giác. D. cách đều ba cạnh của tam giác.
Câu 12: Giá trị của a để đa thức
3
x 4x a−+
chia hết cho đa thức
x1
A.
-1.
B.
3.
C.
-3.
D.
1.
Câu 13: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7:
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 20222023
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 486
Trang 2/2 - Mã đề thi 486
Số học sinh
72
162
90
36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7
A.
16%.
B.
18%.
C.
20%.
D.
14%.
Câu 14: Cho ΔABC có
0
65
=
B
,
0
35
=C
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo
ADC
bng
A. 100
0
.
B. 95
0
.
C. 105
0
.
D. 110
0
.
Câu 15: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là
A.
1
3
. B.
1
.
6
C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 16: Giá trị của x trong tỉ lệ thức
x1 1
32
=
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức:
5 25
A(x) 5x 2 7x 4x 2x 2x
= +− +
52
B(x) 3x 4x 3x 7= + +−
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x).
c) Chứng tỏ
x1=
là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
( )( )
( )( )
M 3x 2 2x 1 3x 1 2x 1= +− +
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC
lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng:
∆=MAC MBD
AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho
2
AK AM
3
=
, gọi N là giao điểm của CK và
AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm)
a) Cho đa thc
2
f (x) ax bx c= ++
(a,b,c là các s hữu t).
Chng t rng
f ( 4).f(5) 0
−≤
biết
41a b 2c 0++ =
b)
Cho ba s a, b, c tho mãn
0 ,, 1abc<<
và lần lượtđộ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng:
2
111
abc
bc ac ab
++<
+++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 20222023
Môn Toán - lớp 7
Phần I. Trắc nghiệm: 4 đ (Mỗi câu đúng cho 0,25 đ)
đề
Câu
Đáp
án
đề
Câu
Đáp
án
đề
Câu
Đáp
án
đề
Câu
Đáp
án
135
1
A
213
1
A
358
1
A
486
1
D
135
2
B
213
2
B
358
2
B
486
2
D
135
3
B
213
3
B
358
3
A
486
3
D
135
4
D
213
4
A
358
4
D
486
4
A
135
5
A
213
5
D
358
5
A
486
5
C
135
6
C
213
6
C
358
6
C
486
6
B
135
7
A
213
7
C
358
7
B
486
7
D
135
8
C
213
8
B
358
8
D
486
8
C
135
9
D
213
9
A
358
9
C
486
9
A
135
10
C
213
10
C
358
10
D
486
10
B
135
11
D
213
11
D
358
11
C
486
11
A
135
12
B
213
12
A
358
12
D
486
12
B
135
13
A
213
13
D
358
13
B
486
13
C
135
14
B
213
14
B
358
14
B
486
14
C
135
15
C
213
15
D
358
15
C
486
15
A
135
16
D
213
16
C
358
16
A
486
16
B
Phần II. Tự luận
Bài
u
Nội dung
Điể
m
Bài
1.
(2,25
điểm)
.
a,
0,75
5 25
A(x) 5x 2 7x 4x 2x 2x= +− +
( )
( )
55 2
5 2 2 72 4x x xx x= + +− +
52
3 25 4x xx= +−
0,5
Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến: A(x)
52
3 4 52xxx= −+
0,25
b,
52
() 3 4 5 2Ax x x x= −+
+
52
() 3 4 3 7Bx x x x
= + +−
A(x)+B(x) = -2x - 5
0,5
52
() 3 4 5 2Ax x x x= −+
-
52
() 3 4 3 7Bx x x x= + +−
A(x)-B(x)
52
6 8 89xxx= −+
0,5
c,
0,5
Thay x = -1 vào đa thức đã thu gọn của A(x) ta có:
A(-1)=
(
) ( )
( ) ( )
52
3. 1 4. 1 5. 1 2 3. 1 4.1 5 2 0 += ++=
chứng tỏ x = -1 là nghiệm của đa thức A(x).
Thay x = -1 vào đa thức B(x) ta có:
B(-1)= -
( ) ( ) ( ) ( )
52
3. 1 4. 1 3. 1 7 3. 1 4.1 3 7 3 0 + + −= + −=
chứng tỏ x = -1 không là nghiệm của đa thức B(x).
0,25
0,25
Bài 2
(0,5
0,5
( )( ) ( )( )
M 3x 2 2x 1 3x 1 2x 1= +− +
( )
22
6 34 26 3 21x xx x xx= + −− +
điểm)
22
6 3426 321x xx x xx= +− +−+
0,25
( )
( ) ( )
22
6 6 3432 21x x xxxx= + + +−+
= -1
chứng tỏ biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của biến.
0,25
Bài 3
(2,5
điểm)
Vẽ hình, ghi GT.KL đúng cho
0,25đ
0,25
a,
1,2
5
Vì CM là đường trung tuyến nên ta có AM = MB
0,25
0,25
Xét
MAC
MBD
có:
MA MB=
(cmt
)
;
AMC BMD
=
(đối đỉnh);
MC MD=
(giả thiết)
Do đó
( )
c.g.cMAC MBD∆=
.
0,25
ACM BDM=
(hai góc tương ứng)
0,25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên suy ra AC // BD
0,25
b,
0,5
Do
MAC MBD∆=
(cmt) nên
AC BD=
(hai cạnh tương ứng).
Xét
BCD
có:
BD BC CD+>
(bất đẳng thức tam giác)
0,25
Mà AC = BD nên suy ra AC + BC > CD
2CD CM=
(do
MD MC
=
nên
M
là trung điểm của
CD
).
Vậy
2AC BC CM+>
0,25
c,
0,5
Xét
ACD
AM
là đường trung tuyến
2
3
AK AM=
nên
K
là trọng
tâm của
ACD
Do đó
CK
là đường trung tuyến nên
N
là trung điểm của
AD
.
0,25
Xét
ABD
,DM BN
hai đường trung tuyến mà
,DM BN
cắt nhau
tại
I
nên
I
là trọng tâm của
ABD
.
Do đó
2
3
DI DM=
1
2
DM CD=
nên
21 1
.
32 3
DI CD CD
= =
hay
3CD DI=
.
0,25
Bài 4
0,75
a,
0,5
Đa thc
2
f (x) ax bx c= ++
( a,b,c là các s hữu t).
Ta có
( )
2
( 4) . 4 .( 4)f a bc= + −+
16 4a bc
= −+
2
(5) .5 .5f a bc= ++
25 5a bc= ++
41 16 4 2a ab b cc
= ++ +
( ) ( )
41 2 16 4
abc abc= + + +− +
( )
16 4a bc= −+
do
41a b 2c 0++ =
0,25
( ) ( )
( 4). (5) 16 4 . 16 4f f a bc a bc

= −+ −+

(
)
2
16 4a bc= −+
( )
2
16 4a bc−+
≥ 0 với mọi giá trị của a,b,c nên
( )
2
16 4a bc −+
≤ 0 với
mọi a,b,c. Vậy
( 4). (5) 0ff
−≤
0,25
b,
0,2
5
0 ,, 1abc<<
nên
( )( )
11
1 10 1 0
11
cc
a b ab a b
ab a b ab a b
>⇔ +>+>⇔ < <
++ ++
Tương tự ta có:
;
11
a ab b
bc b c ac a c
<<
++ ++
Do đó:
(1)
111
a b c abc
bc ac ab b c a c a b
+ + <++
+ + ++++
( )
2
222
2 (2)
abc
abc a b c
bc ac ab abc abc abc abc
++
++< + + = =
+ + + ++ ++ ++ ++
Từ (1) và (2) suy ra
2
111
abc
bc ac ab
++<
+++
(đpcm)
0,25
Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình y, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần nào thì không chấm phần đó. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm
tròn.
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 7 MÃ ĐỀ 135
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho số 2
2n − n + 2 chia hết cho số 2n +1 là A. {0; } 1 . B. {0; } 2 . C. {1; } 3 . D. {1; } 2 .
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3 f (x) = x −1? 5 A. 3 . B. 5 . C. 3 − . D. 5 − . 5 3 5 3
Câu 3: Cho ∆ABC , độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là đúng? A. . B. . C. D.
Câu 4: Tổng của các đơn thức 2x2, -5x2, x2 là A. 2x2. B. x2. C. –x2. D. -2x2.
Câu 5: Bậc của đa thức 5 3 4 5 4 5 2
A(x) = 5x − 4x + 2x − 2x − 2x − 3x + x +1 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 6: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng).
B. 70, 90; 110 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng).
D. 80, 90; 100 (triệu đồng).
Câu 7: Cho ∆ABC vuông tại A với trực tâm H, khi đó
A. Điểm H trùng với đỉnh A.
B. Điểm H nằm trong ∆ABC.
C. Điểm H nằm ngoài ∆ABC.
D. Điểm H nằm trên cạnh BC.
Câu 8: Cho ΔABC có  0 B = 65 ,  0
C = 35 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo  ADC bằng A. 1000. B. 950. C. 1050. D. 1100.
Câu 9: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x −1 1 = là 3 2 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 . 3 2 2 2
Câu 10: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM ( M BC ). Gọi G là trọng tâm của tam giác
GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 10cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 6cm.
Câu 11: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con
xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 4 6 3
Câu 12: Cho ∆ MNP cân tại M, có  0 M = 50 . Số đo  N
Trang 1/2 - Mã đề thi 135 A. 1300. B. 650. C. 500. D. 800.
Câu 13: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7: Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 72 162 90 36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là A. 20%. B. 16%. C. 18%. D. 14%.
Câu 14: Giá trị của a để đa thức 3
x − 4x + a chia hết cho đa thức x −1là A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.
Câu 15: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. là trọng tâm của tam giác.
B. cách đều ba cạnh của tam giác.
C. cách đều ba đỉnh của tam giác.
D. là trực tâm của tam giác.
Câu 16: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 7 cm.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:
(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức: 5 2 5
A(x) = 5x + 2 − 7x − 4x − 2x + 2x 5 2 B(x) = 3x − + 4x + 3x − 7
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x). c) Chứng tỏ x = 1
− là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. M = (3x − 2)(2x + ) 1 − (3x + ) 1 (2x − ) 1
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng: ∆MAC = ∆MBD và AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho 2
AK = AM , gọi N là giao điểm của CK và AD, 3
I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm) a) Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + c (a,b,c là các số hữu tỉ). Chứng tỏ rằng f ( 4
− ).f(5) ≤ 0 biết 41a + b + 2c = 0
b) Cho ba số a, b, c thoả mãn 0 < a,b,c <1 và lần lượt là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + + < 2
bc +1 ac +1 ab +1 ---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 7 MÃ ĐỀ 213
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho số 2
2n − n + 2 chia hết cho số 2n +1 là A. {0; } 1 . B. {0; } 2 . C. {1; } 3 . D. {1; } 2 .
Câu 2: Giá trị của a để đa thức 3
x − 4x + a chia hết cho đa thức x −1là A. -1. B. 3. C. -3. D. 1.
Câu 3: Bậc của đa thức 5 3 4 5 4 5 2
A(x) = 5x − 4x + 2x − 2x − 2x − 3x + x +1 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 60, 90; 120 (triệu đồng).
B. 80, 90; 100 (triệu đồng).
C. 70, 90; 110 (triệu đồng).
D. 50, 70; 150 (triệu đồng).
Câu 5: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x −1 1 = là 3 2 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 . 3 2 2 2
Câu 6: Cho ΔABC có  0 B = 65 ,  0
C = 35 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo  ADC bằng A. 1000. B. 950. C. 1050. D. 1100.
Câu 7: Cho ∆ABC , độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là đúng? A. B. . C. . D.
Câu 8: Cho ∆ MNP cân tại M, có  0 M = 50 . Số đo  N A. 1300. B. 650. C. 500. D. 800.
Câu 9: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba đỉnh của tam giác.
B. là trực tâm của tam giác.
C. là trọng tâm của tam giác.
D. cách đều ba cạnh của tam giác.
Câu 10: Tổng của các đơn thức 2x2, -5x2, x2 là A. –x2. B. 2x2. C. -2x2. D. x2.
Câu 11: Cho ∆ABC vuông tại A với trực tâm H, khi đó
A. Điểm H nằm ngoài ∆ABC.
B. Điểm H nằm trên cạnh BC.
C. Điểm H nằm trong ∆ABC.
D. Điểm H trùng với đỉnh A.
Câu 12: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7: Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 72 162 90 36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là
Trang 1/2 - Mã đề thi 213 A. 20%. B. 16%. C. 18%. D. 14%.
Câu 13: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3 f (x) = x −1? 5 A. 3 − . B. 3 . C. 5 − . D. 5 . 5 5 3 3
Câu 14: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là A. 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 15: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 4 6 3
Câu 16: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM ( M BC ). Gọi G là trọng tâm của tam
giác và GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 10cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 6cm.
Phần II. Tự luận:
(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức: 5 2 5
A(x) = 5x + 2 − 7x − 4x − 2x + 2x 5 2 B(x) = 3x − + 4x + 3x − 7
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x). c) Chứng tỏ x = 1
− là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. M = (3x − 2)(2x + ) 1 − (3x + ) 1 (2x − ) 1
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC
lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng: ∆MAC = ∆MBD và AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho 2
AK = AM , gọi N là giao điểm của CK và 3
AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm) a) Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + c (a,b,c là các số hữu tỉ). Chứng tỏ rằng f ( 4
− ).f(5) ≤ 0 biết 41a + b + 2c = 0
b) Cho ba số a, b, c thoả mãn 0 < a,b,c <1 và lần lượt là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + + < 2
bc +1 ac +1 ab +1 ---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 213
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 7 MÃ ĐỀ 358
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Bậc của đa thức 5 3 4 5 4 5 2
A(x) = 5x − 4x + 2x − 2x − 2x − 3x + x +1 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM ( M BC ). Gọi G là trọng tâm của tam giác
GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 10cm. B. 12cm. C. 8cm. D. 6cm.
Câu 3: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba đỉnh của tam giác.
B. cách đều ba cạnh của tam giác.
C. là trực tâm của tam giác.
D. là trọng tâm của tam giác.
Câu 4: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho số 2
2n − n + 2 chia hết cho số 2n +1 là A. {1; } 3 . B. {1; } 2 . C. {0; } 2 . D. {0; } 1 .
Câu 5: Cho ∆ MNP cân tại M, có  0 M = 50 . Số đo  N A. 650. B. 1300. C. 500. D. 800.
Câu 6: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng).
B. 80, 90; 100 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng).
D. 70, 90; 110 (triệu đồng).
Câu 7: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là A. 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 8: Cho ∆ABC , độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. . D. .
Câu 9: Tổng của các đơn thức 2x2, -5x2, x2 là A. –x2. B. 2x2. C. -2x2. D. x2.
Câu 10: Cho ∆ABC vuông tại A với trực tâm H, khi đó
A. Điểm H nằm ngoài ∆ABC.
B. Điểm H nằm trên cạnh BC.
C. Điểm H nằm trong ∆ABC.
D. Điểm H trùng với đỉnh A.
Câu 11: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7: Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 72 162 90 36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là A. 18%. B. 16%. C. 20%. D. 14%.
Câu 12: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3 f (x) = x −1? 5
Trang 1/2 - Mã đề thi 358 A. 3 − . B. 3 . C. 5 − . D. 5 . 5 5 3 3
Câu 13: Giá trị của a để đa thức 3
x − 4x + a chia hết cho đa thức x −1là A. 1. B. 3. C. -3. D. -1.
Câu 14: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x −1 1 = là 3 2 A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . 2 2 3 2
Câu 15: Cho ΔABC có  0 B = 65 ,  0
C = 35 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo  ADC bằng A. 1000. B. 950. C. 1050. D. 1100.
Câu 16: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 6 2 4
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức: 5 2 5
A(x) = 5x + 2 − 7x − 4x − 2x + 2x 5 2 B(x) = 3x − + 4x + 3x − 7
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x). c) Chứng tỏ x = 1
− là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. M = (3x − 2)(2x + ) 1 − (3x + ) 1 (2x − ) 1
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC
lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng: ∆MAC = ∆MBD và AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho 2
AK = AM , gọi N là giao điểm của CK và 3
AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm) a) Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + c (a,b,c là các số hữu tỉ). Chứng tỏ rằng f ( 4
− ).f(5) ≤ 0 biết 41a + b + 2c = 0
b) Cho ba số a, b, c thoả mãn 0 < a,b,c <1 và lần lượt là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + + < 2
bc +1 ac +1 ab +1 ---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 358
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 7 MÃ ĐỀ 486
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm) Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng
trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cho ∆ MNP cân tại M, có  0 M = 50 . Số đo  N A. 500. B. 800. C. 1300. D. 650.
Câu 2: Bậc của đa thức 5 3 4 5 4 5 2
A(x) = 5x − 4x + 2x − 2x − 2x − 3x + x +1 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A với trực tâm H, khi đó
A. Điểm H nằm ngoài ∆ABC.
B. Điểm H nằm trên cạnh BC.
C. Điểm H nằm trong ∆ABC.
D. Điểm H trùng với đỉnh A.
Câu 4: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM ( M BC ). Gọi G là trọng tâm của tam giác
GM = 4 cm, khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 12cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 6cm.
Câu 5: Bác An có 270 triệu đồng chia cho ba con sao cho số tiền ba người nhận được tỉ lệ thuận với
2,3,4. Số tiền ba con bác An nhận được lần lượt là:
A. 50, 70; 150 (triệu đồng).
B. 80, 90; 100 (triệu đồng).
C. 60, 90; 120 (triệu đồng).
D. 70, 90; 110 (triệu đồng).
Câu 6: ΔABC có AB = 1cm, BC = 7cm. Độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh AC là A. 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 7: Cho ∆ABC , độ dài ba cạnh AB là 5cm, AC là 7cm và BC là 10cm. kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. . D. .
Câu 8: Tổng của các đơn thức 2x2, -5x2, x2 là A. –x2. B. 2x2. C. -2x2. D. x2.
Câu 9: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3 f (x) = x −1? 5 A. 5 . B. 3 − . C. 3 . D. 5 − . 3 5 5 3
Câu 10: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho số 2
2n − n + 2 chia hết cho số 2n +1 là A. {0; } 2 . B. {0; } 1 . C. {1; } 2 . D. {1; } 3 .
Câu 11: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba đỉnh của tam giác.
B. là trọng tâm của tam giác.
C. là trực tâm của tam giác.
D. cách đều ba cạnh của tam giác.
Câu 12: Giá trị của a để đa thức 3
x − 4x + a chia hết cho đa thức x −1là A. -1. B. 3. C. -3. D. 1.
Câu 13: Bảng dữ liệu sau cho biết kết quả xếp loại học tập học kì I của học sinh khối 7: Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Trang 1/2 - Mã đề thi 486 Số học sinh 72 162 90 36
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là A. 16%. B. 18%. C. 20%. D. 14%.
Câu 14: Cho ΔABC có  0 B = 65 ,  0
C = 35 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo  ADC bằng A. 1000. B. 950. C. 1050. D. 1100.
Câu 15: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc là số chia cho 3 dư 1” là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 6 2 4
Câu 16: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x −1 1 = là 3 2 A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . 2 2 3 2
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:(6,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Cho hai đa thức: 5 2 5
A(x) = 5x + 2 − 7x − 4x − 2x + 2x 5 2 B(x) = 3x − + 4x + 3x − 7
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x). c) Chứng tỏ x = 1
− là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 2. (0,5 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. M = (3x − 2)(2x + ) 1 − (3x + ) 1 (2x − ) 1
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia MC
lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng: ∆MAC = ∆MBD và AC // BD.
b) Chứng minh: AC + BC > 2CM.
c) Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho 2
AK = AM , gọi N là giao điểm của CK và 3
AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh CD = 3DI
Bài 4.(0,75 điểm) a) Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + c (a,b,c là các số hữu tỉ). Chứng tỏ rằng f ( 4
− ).f(5) ≤ 0 biết 41a + b + 2c = 0
b) Cho ba số a, b, c thoả mãn 0 < a,b,c <1 và lần lượt là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c + + < 2
bc +1 ac +1 ab +1 ---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 486
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 2022 – 2023
Môn Toán - lớp 7
Phần I. Trắc nghiệm: 4 đ (Mỗi câu đúng cho 0,25 đ) đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án 135 1 A 213 1 A 358 1 A 486 1 D 135 2 B 213 2 B 358 2 B 486 2 D 135 3 B 213 3 B 358 3 A 486 3 D 135 4 D 213 4 A 358 4 D 486 4 A 135 5 A 213 5 D 358 5 A 486 5 C 135 6 C 213 6 C 358 6 C 486 6 B 135 7 A 213 7 C 358 7 B 486 7 D 135 8 C 213 8 B 358 8 D 486 8 C 135 9 D 213 9 A 358 9 C 486 9 A 135 10 C 213 10 C 358 10 D 486 10 B 135 11 D 213 11 D 358 11 C 486 11 A 135 12 B 213 12 A 358 12 D 486 12 B 135 13 A 213 13 D 358 13 B 486 13 C 135 14 B 213 14 B 358 14 B 486 14 C 135 15 C 213 15 D 358 15 C 486 15 A 135 16 D 213 16 C 358 16 A 486 16 B Phần II. Tự luận Bài Câ Nội dung Điể u m a, 5 2 5
A(x) = 5x + 2 − 7x − 4x − 2x + 2x 0,75 = ( 5 5
x x ) + + (− x + x) 2 5 2 2 7 2 − 4x 5 2
= 3x + 2 − 5x − 4x 0,5 Bài 1.
Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến: A(x) 5 2
= 3x − 4x − 5x + 2 0,25 (2,25 5 2 (
A x) = 3x − 4x − 5x + 2 điểm) + 5 2 B(x) = 3
x + 4x + 3x − 7 . b, A(x)+B(x) = -2x - 5 0,5 1đ 5 2 (
A x) = 3x − 4x − 5x + 2 - 5 2 B(x) = 3
x + 4x + 3x − 7 A(x)-B(x) 5 2
= 6x −8x −8x + 9 0,5 c,
Thay x = -1 vào đa thức đã thu gọn của A(x) ta có: 0,5 A(-1)= (− )5 − (− )2 3. 1 4. 1 − 5.(− ) 1 + 2 = 3.(− ) 1 − 4.1+ 5 + 2 = 0
chứng tỏ x = -1 là nghiệm của đa thức A(x).
Thay x = -1 vào đa thức B(x) ta có: 0,25 B(-1)= - (− )5 + (− )2 3. 1 4. 1 + 3.(− ) 1 − 7 = 3. − (− ) 1 + 4.1− 3− 7 = 3 − ≠ 0
chứng tỏ x = -1 không là nghiệm của đa thức B(x). 0,25 M = (3x − 2)(2x + ) 1 − (3x + ) 1 (2x − ) 1 Bài 2 2
= x + x x − − ( 2 6 3 4
2 6x − 3x + 2x − ) (0,5 0,5 1 điểm) 2 2
= 6x + 3x − 4x − 2 − 6x + 3x − 2x +1 0,25 = ( 2 2
6x − 6x ) + (3x − 4x + 3x − 2x) + ( 2 − + ) 1 = -1
chứng tỏ biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của biến. 0,25 0,25
Vẽ hình, ghi GT.KL đúng cho 0,25đ Bài 3 (2,5 điểm)
Vì CM là đường trung tuyến nên ta có AM = MB a, Xét MAC MBD có: 1,2 = 0,25 MA MB (cmt); 5  = 
AMC BMD (đối đỉnh);
MC = MD (giả thiết) 0,25 Do đó MAC = MBD (c.g.c). 0,25 ⇒  = 
ACM BDM (hai góc tương ứng) 0,25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên suy ra AC // BD 0,25 Do MAC = MB
D (cmt) nên AC = BD (hai cạnh tương ứng). b, 0,5 Xét B
CD có: BD + BC > CD (bất đẳng thức tam giác) 0,25
Mà AC = BD nên suy ra AC + BC > CD
CD = 2CM (do MD = MC nên M là trung điểm của CD ).
Vậy AC + BC > 2CM 0,25 2 Xét A
CD AM là đường trung tuyến và AK = AM nên K là trọng 3 c, tâm của ACD
0,5 Do đó CK là đường trung tuyến nên N là trung điểm của AD . 0,25 Xét A
BD DM ,BN là hai đường trung tuyến mà DM ,BN cắt nhau
tại I nên I là trọng tâm của ABD . 2
Do đó DI = DM 3 1 2 1 1 0,25
DM = CD nên DI = . CD = CD hay CD = 3DI . 2 3 2 3 Đa thức 2
f (x) = ax + bx + c ( a,b,c là các số hữu tỉ). a,
Ta có f − = a (− )2 ( 4) . 4 + .( b 4)
− + c =16a − 4b + c 0,5 2 f (5) = .5 a + .5
b + c = 25a + 5b + c
= 41a −16a + b + 4b + 2c c
= (41a + b + 2c) + ( 16
a + 4b c) 0,25
= −(16a − 4b + c) do 41a + b + 2c = 0 Bài 4 0,75 f ( 4)
− . f (5) = (16a − 4b + c).−
 (16a − 4b + c)
= −( a b + c)2 16 4
Vì ( a b + c)2 16 4
≥ 0 với mọi giá trị của a,b,c nên −( a b + c)2 16 4 ≤ 0 với
mọi a,b,c. Vậy f ( 4 − ). f (5) ≤ 0 0,25
Vì 0 < a,b,c <1 nên c c (a − )(b − ) 1 1 1
1 > 0 ⇔ ab +1 > a + b > 0 ⇔ < ⇔ < + + + + ab 1 a b ab 1 a b b, Tương tự ta có: a a < ; b b < 0,2
bc +1 b + c ac +1 a + c 5 Do đó: a b c a b c + + < + + (1)
bc +1 ac +1 ab +1 b + c a + c a + ba b c 2a 2b 2c
2(a + b + c) + + < + + = = 2 (2)
b + c a + c a + b a + b + c a + b + c a + b + c a + b + c 0,25
Từ (1) và (2) suy ra a b c + + < 2 (đpcm)
bc +1 ac +1 ab +1 Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần nào thì không chấm phần đó. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm tròn.
Document Outline

  • HKII_T7_135
  • HKII_T7_213
  • HKII_T7_358
  • HKII_T7_486
  • HDC_Toan7 HK II