Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

79 40 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN VĨNH BO
TRƯỜNG THCS VĨNH AN- TÂN LIÊN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2023- 2024
(Thi gian làm bài: 90 phút)
I.TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Da vào bng s liệu “thời gian t hc nhà trong mt ngày (tr ngày Ch nht)
ca mt s hc sinh lớp 7A”:
Thi gian t hc (phút)
30
60
90
120
150
S hc sinh
2
3
6
5
4
S hc sinh t hc nhà vi thi gian 90 phút là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 2. Mt hp phn màu nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hng, màu xanh. Hi
nếu rút bt k mt cây bút màu thì có th xy ra my kết qu?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 3. Khối lượng của một quyển sách Toán 160g khối lượng của một quyển sách Văn
210g. Viết biểu thức M biểu thị khối lượng tính theo gam của x quyển sách Toán y quyển sách
Văn
A. M = 160x - 210y B. M = 160x + 210y
C. M = 160y - 210x D. M = 160y + 210x
Câu 4. Biu thức nào sau đây là biểu thc s
A. 2x
2
+ 3. B. 5x. C. 5
2
+3.
1
2
D. 2.(x 3).
Câu 5. Biu thc đi s biu th chu vi hình ch nht có chiu dài 4cm và chiu rng a cm là
A. 4a. B. 4+a. C. 2a. D. (4+a).2
Câu 6. Giá tr biu thc x
2
- 4x + 2 ti x = 3 là
A.-1. B. -5. C. 1. D. 5.
Câu 7. Biu thc đi s biu th “ Tng ca hai s x và y là
A. x + y B. + x , y C. + y , x D. x, y + 5
Câu 8. Biu thc đi s biu th “ Tổng bình phương của hai s x và y là
A. x
2
+ y
2
B. (xy)
2
C. (x + y )
2
D. x + y
2
Câu 9. Thời gian để ôtô đi hết quãng đưng x (km)vi vn tc 50km/h là biu thc nào sau đây?
A. 50 + x (gi) B. 50x (gi) C.
50
x
(gi) D.
50
x
(gi)
Câu 10. Biu thc biu th chu vi ca hình ch nht có chiu dài
và chiu rng
A.
6 8 .cm
B.
2.6 8 .cm
C.
6 8.2 .cm
D.
6 8 .2 .cm
Câu 11. Đa thức nào sau đây là đa thức mt biến?
A.
2
3 5.x z x
B.
3 1.yx
C.
4
1.xx
D.
3
2 4 1.xz
Câu 12. Đa thc
22f x x
có nghim là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 13. B ba nào sau đây có thể là đ dài ba cnh ca mt tam giác?
A.
4 ;3 ;5 .cm cm cm
B.
1,2 ;1,2 ;2,4 .cm cm cm
C.
4 ;5 ;1 .cm cm cm
D.
4 ;4 ;8 .cm cm cm
Câu 14. Các đưng cao ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
thì
A. điểm
H
cách đu ba cnh tam giác
ABC
.
b. điểm
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
C. đim
H
cách đều ba đỉnh
,,A B C
.
D. đim
H
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
Câu 15. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
GM
GA
bằng:
A.
1
3
B.
1
2
C.
2
3
D. 2
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm).
Hoàn thành s liu bng sau:
Năm
1979
1989
1999
2009
Dân s Vit Nam (triệu người)
?
?
?
?
Dân s Thái Lan (triệu người)
?
?
?
?
T s ca dân s Vit Nam và dân s Thái Lan
?
?
?
?
Bài 2. (1 điểm) Cho đa thức
4 3 2 4 3 4
2
Q( ) 3 4 2 3 2 4 8 1 5
3
x x x x x x x x x
a) Thu gn và sp xếp theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính Q(-1)
Bài 3. (1 đim)
Cho hai đa thức
a) Tính tng của hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm nghim ca đa thc tng câu a)
Bài 4. (3 đim)
32
5 3 7 P x x x x
32
5 2 3 2 2Q x x x x x
A
B
C
H
d
Cho
MNP
cân tại M
µ
0
M 90
. Kẻ NH
MP
H MP
, PK
MN
K MN
. NH và PK
cắt nhau tại E.
a) Chng minh
NHP PKN
b) Chng minh tam giác ENP cân
c) ME là phân giác ca góc NMP.
Bài 5. (1 đim)
a) Để tập bơi nâng dn khong cách, hng ngày bn Nam xut phát t
M
, ngày th nht
bạn bơi đến
A
, ngày th hai bạn bơi đến
B
, ngày th ba bạn bơi đến
C
, (hình v).
Hi rng bn Nam tập bơi như thế có đúng mục đích đề ra hay không (ngày hôm sau có
bơi được xa hơn ngày hôm trước hay không)? Vì sao?
b) Cho đa thức P(x) = ax
2
+ bx + c.
Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chng t rng P(-1).P(-2) ≤ 0
Hết.
NG DN CHM ĐỀ KIM TRA CUI HC K II TOÁN 7
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mi câu trc nghim tr li đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
D
B
C
D
A
A
C
C
D
C
A
A
B
B
II. T LUN (7,0 điểm)
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
(1,0
điểm)
Đin mi cột đúng cho 0.25đ
Năm
1979
1989
1999
2009
Dân s Vit Nam (triệu người)
53
67
79
87
Dân s Thái Lan (triệu người)
49
56
62
67
T s ca dân s Vit Nam và dân s Thái
Lan
53/49
67/56
79/62
87/67
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1
điểm)
a)
4 3 2 4 3 4
4 4 4 3 3 2
42
2
Q( ) 3 4 2 3 2 4 8 1 5
3
2
3 2 8 4 4 2 3 5 1
3
7
Q(x) 3 2 2
3
x x x x x x x x x
Q(x)= x x x x x x x x
x x x+



b)
4
2
7
Q( 2) 3. 2. 2.
3
7 7 163
Q( 2) 3.16 8 4 48 8 4
3 3 3
-2 (-2) (-2)+
++
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1
điểm)
a) Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) + Q(x) =
0,5
b) Tìm nghim x = -2
0,5
Bài 4
(3
điểm)
Hinh ve: 0,5
a) Xét
NHP và
PKN vuông ti H và K
Có NP là cnh chung
NPH PNK
(Vì
MNP cân ti M(gt))
=>
NHP =
PKN (ch-gn)
0,25
0,25
0,25
2x
d
=> NH = PK (đpcm)
b)Ta có MK = MN KN (vì K thuc MN)
MH = MP HP (Vì H thuc MP)
Mà MN = MP (Vì
MNP cân ti M (gt))
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng ca
NHP =
PKN (cmt))
=> MK = MH
0,25
0,25
0,25
c) *Ta có MK = MN KN (vì K thuc MN)
MH = MP HP (Vì H thuc MP)
Mà MN = MP (Vì
MNP cân ti M (gt))
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng ca
NHP =
PKN (cmt))
=> MK = MH
* Xét
MEK và
MEH vuông ti K và H (gt)
Có ME là cnh chung
Có MK = MH (cmt)
=>
MEK =
MEH (ch-cgv)
=>
µ µ
12
MM
=> ME là phân giác của góc NMP (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(1
điểm)
+ Nhn thy các điểm A, B, C, D, … cùng nằm trên một đưng thng.
Gi đưng thẳng đó là đường thng d.
+ Theo định nghĩa:
MA là đưng vuông góc k t M đến d
MB, MC, MD, … là các đường xiên k t M đến d.
AB là hình chiếu của đường xiên MB trên d
AC là hình chiếu của đường xiên MC trên d
AD là hình chiếu cùa đường xiên MD trên d
+ Theo định lý 1, MA là đường ngn nhất trong các đường MA, MB, MC, …
+ Theo định 2: AB < AC < AD < nên MB < MC < MD < (đưng
xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn).
Vậy MA < MB < MC < MD < … nên bạn Nam đã tập đúng mục đích đề ra.
0,25
0,25
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
P(-1) = - P(-2)
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]
2
≤ 0
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VĨNH AN- TÂN LIÊN MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2023- 2024
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu “thời gian tự học ở nhà trong một ngày (trừ ngày Chủ nhật)
của một số học sinh lớp 7A”:
Thời gian tự học (phút) 30 60 90 120 150 Số học sinh 2 3 6 5 4
Số học sinh tự học ở nhà với thời gian 90 phút là A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 2. Một hộp phấn màu có nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu xanh. Hỏi
nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 3. Khối lượng của một quyển sách Toán là 160g và khối lượng của một quyển sách Văn là
210g. Viết biểu thức M biểu thị khối lượng tính theo gam của x quyển sách Toán và y quyển sách Văn
A. M = 160x - 210y B. M = 160x + 210y
C. M = 160y - 210x D. M = 160y + 210x
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số 1 A. 2x2 + 3.
B. 5x. C. 52 +3. D. 2.(x – 3). 2
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng a cm là A. 4a. B. 4+a. C. 2a. D. (4+a).2
Câu 6. Giá trị biểu thức x2 - 4x + 2 tại x = 3 là A.-1. B. -5. C. 1. D. 5.
Câu 7. Biểu thức đại số biểu thị “ Tổng của hai số x và y là A. x + y B. + x , y C. + y , x D. x, y + 5
Câu 8. Biểu thức đại số biểu thị “ Tổng bình phương của hai số x và y là A. x2 + y2 B. (xy)2 C. (x + y )2 D. x + y2
Câu 9. Thời gian để ôtô đi hết quãng đường x (km)với vận tốc 50km/h là biểu thức nào sau đây? x 50
A. 50 + x (giờ) B. 50x (giờ) C. (giờ) D. (giờ) 50 x
Câu 10. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 6cm là A. 6  8 cm. B. 2.6  8 cm. C. 6  8.2 cm.
D. 6  8.2 cm.
Câu 11. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2
x z  3x  5.
B. y  3x 1. C. 4 x x 1. D. 3 2x  4z 1.
Câu 12. Đa thức f x  2x  2 có nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 13. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4c ; m 3c ; m 5c . m B. 1, 2c ; m 1, 2c ; m 2, 4c . m C. 4c ; m 5c ; m 1c . m D. 4c ; m 4c ; m 8c . m
Câu 14. Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì
A. điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC . A
b. điểm H là trực tâm của tam giác ABC .
C. điểm H cách đều ba đỉnh , A , B C .
D. điểm H là trọng tâm của tam giác ABC . H B C
Câu 15. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM bằng: GA D. 2 A. 1 B. 1 C. 2 3 2 3
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm).
Hoàn thành số liệu ở bảng sau: Năm 1979 1989 1999 2009
Dân số Việt Nam (triệu người) ? ? ? ?
Dân số Thái Lan (triệu người) ? ? ? ?
Tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan ? ? ? ? 2
Bài 2. (1 điểm) Cho đa thức 4 3 2 4 3 4 Q(x)  3
x  4x  2x  3x  2x  4x 8x 1 5x 3
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính Q(-1)
Bài 3. (1 điểm)
Cho hai đa thức Px 3 2
 5x  3x  7  x Qx 3 2  5
x  2x  3 2x x  2
a) Tính tổng của hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức tổng ở câu a)
Bài 4. (3 điểm) Cho MNP  cân tại M µ  0
M  90 . Kẻ NH  MP HMP , PK  MN K  MN. NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh N  HP  P  KN
b) Chứng minh tam giác ENP cân
c) ME là phân giác của góc NMP. Bài 5. (1 điểm)
a) Để tập bơi nâng dần khoảng cách, hằng ngày bạn Nam xuất phát từ M , ngày thứ nhất
bạn bơi đến A , ngày thứ hai bạn bơi đến B , ngày thứ ba bạn bơi đến C , … (hình vẽ).
Hỏi rằng bạn Nam tập bơi như thế có đúng mục đích đề ra hay không (ngày hôm sau có
bơi được xa hơn ngày hôm trước hay không)? Vì sao? d
b) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0 Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B C D A A C C D C A A B B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Điền mỗi cột đúng cho 0.25đ 0,25 Năm 1979 1989 1999 2009 0,25 Bài 1
Dân số Việt Nam (triệu người) 53 67 79 87 0,25 (1,0
Dân số Thái Lan (triệu người) 49 56 62 67 điểm)
Tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái 53/49 67/56 79/62 87/67 0,25 Lan a) 2 4 3 2 4 3 4 Q(x)  3
x  4x  2x   3x  2x  4x  8x 1 5x 3   0,25 Q(x)=  2 4 4 4 3
x  2x  8x    3 3 4x  4x  2  2x   3
x  5x  1   Bài 2  3  0,25 (1 7 4 2    điể Q(x) 3x 2x 2x + m) 3 0,25 Q( 2  )  3.-24 7 2
 2.(-2)  2.(-2)+ 3 b) 0,25 7 7 163 Q( 2
 )  3.16  8  4+  48  8  4+  3 3 3
a) Tính tổng hai đa thức đúng được Bài 3 0,5
M(x) = P(x) + Q(x) = x  2 (1 điể
m) b) Tìm nghiệm x = -2 0,5 Bài 4 (3 điểm) Hinh ve: 0,5
a) Xét  NHP và  PKN vuông tại H và K Có NP là cạnh chung 0,25
Có NPH  PNK (Vì  MNP cân tại M(gt)) 0,25
=>  NHP =  PKN (ch-gn) 0,25 => NH = PK (đpcm)
b)Ta có MK = MN – KN (vì K thuộc MN) 0,25
MH = MP – HP (Vì H thuộc MP)
Mà MN = MP (Vì  MNP cân tại M (gt)) 0,25
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng của  NHP =  PKN (cmt)) => MK = MH 0,25
c) *Ta có MK = MN – KN (vì K thuộc MN)
MH = MP – HP (Vì H thuộc MP) 0,25
Mà MN = MP (Vì  MNP cân tại M (gt))
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng của  NHP =  PKN (cmt)) => MK = MH 0,25
* Xét  MEK và  MEH vuông tại K và H (gt) Có ME là cạnh chung Có MK = MH (cmt) 0,25
=>  MEK =  MEH (ch-cgv) µ µ =>  1 M M2
=> ME là phân giác của góc NMP (đpcm) 0,25 d
Bài 5 + Nhận thấy các điểm A, B, C, D, … cùng nằm trên một đường thẳng. (1
Gọi đường thẳng đó là đường thẳng d.
điểm) + Theo định nghĩa:
MA là đường vuông góc kẻ từ M đến d
MB, MC, MD, … là các đường xiên kẻ từ M đến d. 0,25
AB là hình chiếu của đường xiên MB trên d
AC là hình chiếu của đường xiên MC trên d
AD là hình chiếu cùa đường xiên MD trên d …
+ Theo định lý 1, MA là đường ngắn nhất trong các đường MA, MB, MC, … 0,25
+ Theo định lý 2: AB < AC < AD < … nên MB < MC < MD < … (đường
xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn).
Vậy MA < MB < MC < MD < … nên bạn Nam đã tập đúng mục đích đề ra.
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0 0,25  P(-1) = - P(-2) 0,25
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0