PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN CHƯƠNG MỸ
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thi gian giao đề)
Bài I (2,0 điểm) Cho
1
1
xx
A
x
x
=+
2x
B
xx
+
=
+
(vi
x 0;x 1
).
a) Tính giá tr ca
B
khi
x4=
.
b) Chng minh rng
.
c) Vi
1x
. Tìm GTNN ca
2018
A
P
B
=+
.
Bài II (2,5 điểm)
1) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Một ô tô đi từ
A
đến
B
vi vn tc và thời gian quy định. Nu mi gi tăng
10 km
thì xe đến
B
sớm hơn quy đnh là 2 gi. Nếu mi gi gim
10 km
thì xe đến
B
chậm hơn quy định 3
giờ. Tính quãng đường AB.
2) T đỉnh một tòa nhà cao 60m người ta nhìn thy mt
ô đang đỗ i mt góc
28
so với phương nằm ngang
(hình v bên). Hỏi ô tô đang đỗ cách tòa nhà đó khoảng
bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến 2 chũ số thp
phân).
Bài III (2,0 điểm)
1) Gii h phương trình:
9
11
14
11
9
x
xy
x
xy
=
+ =
.
2) Cho Parabol
( )
P
:
2
yx=
và đường thng
( )
d :y mx 2=−
(
m
là tham s
m0
).
a) Khi
m3=
, v đồ th hai hàm s trên cùng mt phng to độ. Xác định ta đ giao điểm ca
(d)
(P)
.
b) Tìm
m
để khong cách t gc ta đ đến đường thng (d) bng 1.
Bài IV (3 đim) T một điểm
A
nẳm ngoài đường tròn
( ; )OR
, v hai tiếp tuyến
AB,AC
vi
đưng tròn tâm
O (B,C
hai tiếp đim). Trên cung nh
BC
ly một điểm
M
, v
,,MI AB MK AC MP BC
(
,,I AB K AC P BC
). Gi BM ct PI ti
E;CM
ct
PK
ti
F
.
a) Chng minh:
CPMK
là t giác ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh:
MPK MBC=
.
c) Chng minh t giác MEPF ni tiếp đường tròn và tìm v trí của điểm
M
trên cung nh
BC
để tích MI.MK.MP đạt giá tr ln nht.
Bài V (0,5 đim) Cho
x
;
y
;
z
là các s dương thỏa mãn:
x y z 2022+ + =
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
2022 2022 2022
xy yz zx
P
z xy x yz y zx
= + +
+ + +
.
========== HT ==========

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆN CHƯƠNG MỸ
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề) x x x + 2
Bài I (2,0 điểm) Cho A = + và B = (với x  0; x  1). x −1 x −1 x + x
a) Tính giá trị của B khi x = 4. A x b) Chứng minh rằng = . B x −1 A
c) Với x 1 . Tìm GTNN của P = + 2018. B
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Nều mỗi giờ tăng 10 km thì xe đến
B sớm hơn quy định là 2 giờ. Nếu mỗi giờ giảm 10 km thì xe đến B chậm hơn quy định là 3
giờ. Tính quãng đường AB.
2) Từ đỉnh một tòa nhà cao 60m người ta nhìn thấy một
ô tô đang đỗ dưới một góc 28 so với phương nằm ngang
(hình vẽ bên). Hỏi ô tô đang đỗ cách tòa nhà đó khoảng
bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến 2 chũ số thập phân).
Bài III (2,0 điểm)  9 − x−1 = 1 − xy
1) Giải hệ phương trình:  . 1 4  + x −1 = 1 x y 9 2) Cho Parabol (P) : 2
y = x và đường thẳng (d) : y = mx − 2 ( m là tham số và m  0 ).
a) Khi m = 3 , vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ. Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) .
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) bằng 1.
Bài IV (3 điểm) Từ một điểm A nẳm ngoài đường tròn ( ;
O R) , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn tâm O (B,C là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M , vẽ MI A ,
B MK AC, MP BC ( I AB, K AC, P BC ). Gọi BM cắt PI tại E; CM cắt PK tại F .
a) Chứng minh: CPMK là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh: MPK = MBC .
c) Chứng minh tứ giác MEPF nội tiếp đường tròn và tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC
để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất.
Bài V (0,5 điểm) Cho x ; y ; z là các số dương thỏa mãn: x + y + z = 2022 . Tìm giá trị lớn nhất xy yz zx
của biểu thức: P = + + . 2022z + xy 2022x + yz 2022 y + zx ========== HẾT ==========