Đề học kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh An – Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VĨNH AN-TÂN LIÊN
ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (1,5 điểm): Cho các biu thc:
( )
2
4
25
35
A = + -
+
1 1 1
:
1
11
B
x
xx





(vi
0, 1xx
)
a) Rút gn các biu thc A, B
b) Tìm các giá tr ca x để giá tr biu thc B không lớn hơn giá trị biu thc A..
Bài 2. ( 1,5 điểm)
2.1. Gii h phương trình sau:
1
2 1 1
3
3
4 1 7
3
x
y
x
y
2.2. Cửa hàng A thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua sỉ vở học sinh loại
thùng
100
quyển/thùng nsau: Nếu mua
1
thùng thì giảm
so với giá niêm yết. Nếu
mua
2
thùng trở lên thì thùng thứ nhất giảm
còn từ thùng thứ hai được giảm
10%
so
với giá niêm yết. Biết giá niêm yết của mỗi thùng vở nói trên là
450000
đồng.
a) Gọi
y
là số tiền mẹ bạn An phải trả khi mua
x
thùng vở
( 1).x
Lập công thức biểu diễn
y
theo
.x
b) Mẹ bạn An mua
4
thùng vở loại
100
quyển/thùng cửa hàng A thì sẽ phải trả bao nhiêu
tiền?
Bài 3. ( 2,5 điểm)
1. Cho Parabol
2
( ):P y x
và đường thng
( ): (2 1) 2d y m x m
(
m
là tham s)
a) Tìm tọa độ giao điểm ca đường thng (d) và (
)P
khi m = 2
b) Tìm các giá tr của m để đường thng (d) luôn ct (
)P
ti hai đim phân bit
11
;A x y
22
;B x y
tha
1 1 2 2
0x y x y
.
2. Mt ô tô d định đi từ A đến B cách nhau 120 km trong mt thời gian quy định. Sau khi
đi được 1 gi, ô tô b chn bi tàu ha trong thi gian 10 phút. Đ đến B đúng thời đim đã
định, ô tô phải tăng vn tc thêm 6 km/h trên quãng đường còn li. Tính vn tốc lúc đầu ca
ô tô.
Bài 4. ( 0,75 đim)
Một đ vật được thiết kế bi mt na khi cu mt khi
nón úp vào nhau sao cho đáy ca khi nón thiết din ca
na mt cu chồng khít lên nhau như hình vẽ bên.
Biết khối nón đường cao gp đôi bán kính đáy, thể tích
ca toàn b khối đồ vt bng
3
36 cm .p
Tính bán kính khi
cu?
Bài 5: (3,0 điểm) T điểm
A
nằm ngoài đường tròn
()O
k hai tiếp tuyến
,AB AC
vi
đường tròn (
,BC
là tiếp điểm). Trên na mt phng b là đưng thng
AO
cha đim
B
v
cát tuyến
AMN
vi đưng tròn
()O
(
,AM AN MN
không đi qua
O
) . Gi
I
là trung đim
ca
MN
.
a) Chng minh: T giác
AIOC
ni tiếp.
b) Gi
H
giao điểm ca
AO
BC
. Chng minh:
..AH AO AM AN
t giác
MNOH
là t giác ni tiếp.
c) Qua
M
k đường thng song song vi
BN
, ct
AB
BC
theo th t ti
E
F
.
Chng minh rng
M
là trung điểm ca
EF
.
Bài 6 (0,75 đim)
Cho x, y, z dương tha mãn: xy + yz + xz
3
Tìm giá tr nh nht ca: P =
3 3 3
2 2 2
3 3 3
x y z
y z x

---------- Hết ---------
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài
Ni dung
Đim
1
1,5đim
a)
( )
( )
2
4 3 5
4
2 5 2 5
95
35
A
-
= + - = + -
-
+
=
0,25
3 5 5 2 1= - + - =
0,25
1 1 1 1 1
: . 1
11
1 1 1
11
.1
11
Bx
xx
x x x
x
x
xx




0,25
1
x
x
0,25
b) Vi
0, 1xx
1
1 1 0 0
1 1 1
1 0 1 1
xx
BA
x x x
x x x
0,25
Kết hp với điều kin
0, 1xx
Vy
01x
thì
BA
0,25
2
1,5điểm
2.1. 0,75 đ
Điu kin:
1
3

x
y
.
0,25
Đặt
1
1
3

ux
v
y
(điu kin
0u
)
H phương trình đã cho trở thành:
1
2 1 4 2 2 5 5 1
2 1 1
4 3 7 4 3 7 2 1 1
v
u v u v v u
u
u v u v u v v

(TM)
0,25
11
2
1
4
1
3





x
x
y
y
(tha mãn).
Vy HPT có nghim duy nht
(2; 4)
.
0,25
2. (0,75 điểm)
a)
Giá mt thùng v th nht là:
(100% 5%).450000 427500
ng)
Giá mt thùng v t thùng th hai tr đi là:
(100% 10%).450000 405000
ng)
S tin m bn An phi tr khi mua
x
thùng v
( 1)x
427500 405000 1 405 000 22500(1)y x y x
0,25
b) S tin m bn An cn tr khi mua
4
thùng v ca hàng A là:
405 000.4 22500 1642500y
ng)
Vy s tin m bn An cn tr khi mua
4
thùng v ca hàng A là 1642500
đồng.
0,25
3
2,5điểm
3.1 a)Xét phương trình hoành đ giao điểm ca (P) và (d)
22
(2 1) 2 (2 1) 2 0(*)x m x m x m x m
Thay m= 2 vào phương trình (*) ta đưc pt:
2
30xx
0,25
Phương trình có 2 nghiệm
11
22
00
39
xy
xy
Vy m =2 thì tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là (0;0); (3;9)
0,25
b,Xét phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d)
22
(2 1) 2 (2 1) 2 0(*)x m x m x m x m
Ta có
2 2 2
(2 1) 4.1 ( 2) 4 8 9 4( 1) 5 5 0m m m m m
Vy Parabol (P) luôn ct đưng thng (d) tại hai đim phân bit.
0,25
Theo h thc Vi-et ta có:
12
12
21
2
x x m
x x m

; Mt khác
2
11
2
22
yx
yx
.
0,25
Ta có
3 3 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2
0 0 0x y x y x x x x x x x x
0,25
12
2
22
2
1 1 2 2
1 2 1 2
1
2 1 0
0
2
0
30
4 7 7 0 (1)
m
xx
m
x x x x
x x x x
mm


Phương trình (1) có
2
( 7) 4.4.7 63 0
nên pt (1) vô nghiêm , t đó
suy ra
1
2
m
thỏa mãn đề bài.
Vy
1
2
m
0,25
3.2. Đổi: 10 phút =
1
6
gi
Gọi vn tc lúc đu ca ô tô là
x
( ) ( )
0km h x/ >
Ta có: Thời gian dự định đi hết quãng đưng AB là:
120
x
(gi)
0,25
Sau 1 giờ ô tô đi được
( )
x km
nên quãng đường còn lại là:
( )
120 x km-
.
Vn tc của ô tô sau khi tăng là:
( )
6x km h/+
Thời gian đi quãng đưng còn li là:
120
6
x
x
+
(gi)
Ta có phương trình:
( )
1 120 120
1
66
x
xx
*
-
+ + =
+
0,25
Giải phương trình
( )
*
( )
6 6 6 6 120 120 6 6
6 6 6 6 6 6 6 6
x x x x x x x
x x x x
( ) ( ) ( ) . ( )
*
x( ) x( ) x( ) x( )
+ + - +
Û + + =
+ + + +
Suy ra
2 2 2
6 36 6 720 6 720 4320x x x x x x x+ + + + - = +
( )
2
42 4320 0xx **Û + - =
0,25
Giải phương trình
( )
**
ta được
1
21 69 48x = - + =
(thỏa mãn điều kin)
2
21 69 90x = - - = -
(loi)
Vy vn tốc lúc đầu ca ô tô là 48
( )
km h/
0,25
Bài 4
Th tích khi nón là
23
1
12
V .R .2R .R
33
= p = p
0,25
0,75
đim
Th tích na khi cu là
33
2
1 4 2
V . .R .R
2 3 3
= p = p
0,25
Th tích ca toàn b khối đồ vt là
12
V V 36+ = p
3
4
.R 36 R 3
3
Û p = p Û =
. Vy R = 3 cm
0,25
5
3điểm
V đúng hình cho phn a
0,25
a) 1,0 điểm
Đưng tròn
()O
0
90ACO
(
AC
là tiếp tuyến)
I
là trung đim ca
MN
(gt)
OI MN
(liên h đường kính và dây)
o
AIO 90
T giác
AIOC
có:
o o o
AIO ACO 90 90 180
AIOC
là t giác ni tiếp.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) 1,0 đim
Đưng tròn
()O
có:
ABM
là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung chn cung
MB
ANB
là góc ni tiếp chn cung
MB
ABM ANB
ABM
ANB
(g-g)
2
AB AM
AB AM.AN
AN AB
(1)
Ta có:
AB AC
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
OB OC
AO
là đưng trung trc ca
BC
BH AO
ABO
vuông ti
B
,
BH
là đưng cao
2
AB AH.AO
(h thc lưng trong tam giác vuông) (2)
T (1) và (2)
AH.AO AM.AN
0,25
0,25
O
D
N
1
1
1
M
A
B
C
H
2
1
2
I
3
4
F
E
AH AM
AN AO

AHM ANO(c.g.c)
AHM ANO
T giác
MNOH
AHM ANO
MNOH
là t giác ni tiếp(dhnb).
0,25
0,25
c) 0,75 đim
Gi
D
là giao đim ca
AN
BC
MNOH
là t giác ni tiếp
OMN OHN
OMN
cân ti O
OMN ONM OHN ONM
AHM ONM
(theo phn b)
AHM OHN
Mt khác:
o
AHM MHD DHN NHO 90
MHD DHN
HD
là đưng phân giác trong ca
HMN
Li có
HA HD
HA
là đưng phân giác ngoài ca
HMN
Áp dng tính chất đưng phân giác ca tam giác, ta có:
DM HM AM HM DM AM
và
DN HN AN HN DN AN
(3)
Áp dng h qu của đnh lí Ta-lét, ta có:
ABN
ME / /BN
ME AM
BN AN

(4)
DBN
MF / /BN
MF DM
BN DN

(5)
T (3), (4), (5)
ME MF
ME MF
BN BN
Vy
M
là trung đim ca
EF
.
0,25
0,25
0,25
Bài 6
(0,75
đim)
Áp dụng BĐT côsi vi 3 s dương ta có:
3 3 2 6 2
3
22
3 3x
3
8 8 2
33

x x y x
yy
(1)
Du bng xy ra khi:
32
3 2 2
2
3
8x 3 3
8
3
xy
yy
y
6 2 3 2 2
64x ( 3) 4x 3yy
0,25
Tương tự:
3 3 3 2
22
33
82
33
y y z y
zz

( 2)
3 3 3 2
22
33
82
33
z z x z
xx

( 3)
Cng vế của các BĐT cùng chiều (1), (2), (3)
ta được: 2P +
2 2 2
2 2 2
93
8 8 2
x y z
x y z

( 4)
2 2 2
9 11
2 ( )
88
P x y z
Li có:
2 2 2
z3x y z xy yz x
Nên 2P +
9 11
.3
88
3
2
P
Dấu “=” xảy ra khi :
22
22
22
4x 3
43
4z 3
y
yz
x



1x y z
Vy giá tr nh nht ca P là
3
2
khi x = y = z = 1
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH AN-TÂN LIÊN
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (1,5 điểm): Cho các biểu thức: 2 4 A = + (2- 5) 3 + 5  1 1  1 B   :  
(với x  0, x  1)
x 1 1 x x  1
a) Rút gọn các biểu thức A, B
b) Tìm các giá trị của x để giá trị biểu thức B không lớn hơn giá trị biểu thức A.. Bài 2. ( 1,5 điểm)  1 2 x 1  1  y  3
2.1. Giải hệ phương trình sau:  3 4 x 1  7  y  3
2.2. Cửa hàng A thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua sỉ vở học sinh loại
thùng 100 quyển/thùng như sau: Nếu mua 1 thùng thì giảm 5% so với giá niêm yết. Nếu
mua 2 thùng trở lên thì thùng thứ nhất giảm 5% còn từ thùng thứ hai được giảm 10% so
với giá niêm yết. Biết giá niêm yết của mỗi thùng vở nói trên là 450000 đồng.
a) Gọi y là số tiền mẹ bạn An phải trả khi mua x thùng vở (x 1). Lập công thức biểu diễn y theo . x
b) Mẹ bạn An mua 4 thùng vở loại 100 quyển/thùng ở cửa hàng A thì sẽ phải trả bao nhiêu tiền? Bài 3. ( 2,5 điểm) 1. Cho Parabol 2
(P) : y x và đường thẳng (d) : y  (2m 1)x m  2 ( m là tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và ( P) khi m = 2
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt Ax ; y 1 1 
B x ; y thỏa x y x y  0 . 2 2  1 1 2 2
2. Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120 km trong một thời gian quy định. Sau khi
đi được 1 giờ, ô tô bị chặn bởi tàu hỏa trong thời gian 10 phút. Để đến B đúng thời điểm đã
định, ô tô phải tăng vận tốc thêm 6 km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô.
Bài 4. ( 0,75 điểm)
Một đồ vật được thiết kế bởi một nửa khối cầu và một khối
nón úp vào nhau sao cho đáy của khối nón và thiết diện của
nửa mặt cầu chồng khít lên nhau như hình vẽ bên.
Biết khối nón có đường cao gấp đôi bán kính đáy, thể tích
của toàn bộ khối đồ vật bằng 3
36p cm . Tính bán kính khối cầu?
Bài 5: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến A , B AC với
đường tròn ( B,C là tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ
cát tuyến AMN với đường tròn (O) ( AM AN, MN không đi qua O ) . Gọi I là trung điểm của MN .
a) Chứng minh: Tứ giác AIOC nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của AO BC . Chứng minh: AH.AO AM.AN và tứ giác
MNOH là tứ giác nội tiếp.
c) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN , cắt AB BC theo thứ tự tại E F .
Chứng minh rằng M là trung điểm của EF . Bài 6 (0,75 điểm)
Cho x, y, z dương thỏa mãn: xy + yz + xz  3 3 3 3 x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của: P =   2 2 2 y  3 z  3 x  3 ---------- Hết ---------
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Điểm 1 a) 1,5điểm 2 4 (3 - 5 4 ) A = + (2- 5) = + 2 - 5 = 0,25 9 - 5 3 + 5 = 3 - 5 + 5 - 2 = 1 0,25  1 1  1  1 1  B   :   . x      1
x 1 1 x x 1
x 1 x 1 x 1 1   
x   x  . x 1 1 1 0,25 x 0,25  x 1
b) Với x  0, x  1 x x 1 0,25 B A   1  1  0   0 x 1 x 1 x 1
x 1  0  x  1  x  1
Kết hợp với điều kiện x  0, x  1
Vậy 0  x  1 thì B A 0,25 2.1. 0,75 đ 0,25 2 x  1 Điều kiện:  . 1,5điểm y  3 u x 1  Đặt  1
(điều kiện u  0 ) v   y  3
Hệ phương trình đã cho trở thành: 0,25
 2u v 1
4u  2v  2 5  v  5  v   1   u  1         
4u 3v  7 4u  3v  7  2u v 1 2u    1 1 v   1  (TM)  x 1 1   x  2   1   (thỏa mãn).  1   y  4   y  3 0,25
Vậy HPT có nghiệm duy nhất (2; 4)  . 2. (0,75 điểm) a)
Giá một thùng vở thứ nhất là: (100%  5%).450000  427500 (đồng)
Giá một thùng vở từ thùng thứ hai trở đi là: (100% 10%).450000  405000 (đồng)
Số tiền mẹ bạn An phải trả khi mua x thùng vở (x  1) là 0, 25
y  427500  405000 x  
1  y  405 000x  22500(1)
b) Số tiền mẹ bạn An cần trả khi mua 4 thùng vở ở cửa hàng A là:
y  405 000.4  22500  1642500 (đồng) 0, 25
Vậy số tiền mẹ bạn An cần trả khi mua 4 thùng vở ở cửa hàng A là 1642500 đồng. 3
3.1 a)Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 2,5điểm 2 2
x  (2m 1)x m  2  x  (2m 1)x m  2  0(*) 0,25
Thay m= 2 vào phương trình (*) ta được pt: 2 x  3x  0    Phương trình có 2 nghiệ x 0 y 0 m 1 1
x  3  y  9 2 2 0,25
Vậy m =2 thì tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (0;0); (3;9)
b,Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 2 2
x  (2m 1)x m  2  x  (2m 1)x m  2  0(*) Ta có 2 2 2
  (2m 1)  4.1(m  2)  4m 8m  9  4(m 1)  5  5  0 0,25
Vậy Parabol (P) luôn cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt.
x x  2m 1 2 y x
Theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2  ; Mặt khác 1 1  . x x m  2  2 y x 1 2  2 2 0,25 Ta có 3 3
x y x y  0  x x  0   x x  2 2
x x x x  0 1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2  0,25  1    2m 1  0 x x 0 m  1 2       2 2 2
x x x x  0 
x x 2  3x x  0  2 1 1 2 2 1 2 1 2
4m  7m  7  0 (1) Phương trình (1) có 2   ( 7  )  4.4.7  6
 3  0 nên pt (1) vô nghiêm , từ đó 1 suy ra m  thỏa mãn đề bài. 2 0,25 1 Vậy m  2 1 0,25
3.2. Đổi: 10 phút = giờ 6
Gọi vận tốc lúc đầu của ô tô là x (km / ) h (x > ) 0
Ta có: Thời gian dự định đi hết quãng đườ 120 ng AB là: (giờ) x
Sau 1 giờ ô tô đi được x (k )
m nên quãng đường còn lại là: 120 - x (k ) m . 0,25
Vận tốc của ô tô sau khi tăng là: x + 6(km / ) h 120 x
Thời gian đi quãng đường còn lại là: (giờ) x + 6 Ta có phương trình: 1 120 - x 120 1 + + = ( ) * 6 x + 6 x Giải phương trình ( ) * 0,25 ( ) 6x( x + 6) x( x + 6) 6x 1 ( 20 - x) 120.6( x + 6) * Û + + = 6 x( x + 6) 6 x( x + 6) 6 x( x + 6) 6 x( x + 6) Suy ra 2 2 2
6x + 36x + x + 6x + 720x - 6x = 720x + 4320 2
Û x + 42x - 4320 = 0 (* ) * Giải phương trình (* ) * ta được 0,25
x = - 21 + 69 = 48 (thỏa mãn điều kiện) 1
x = - 21- 69 = - 90 (loại) 2
Vậy vận tốc lúc đầu của ô tô là 48 (km / ) h Bài 4 1 2 0,25 Thể tích khối nón là 2 3 V = p.R .2R = p.R 1 3 3 0,75 1 4 2 0,25
Thể tích nửa khối cầu là 3 3 V = . p.R = p.R điể 2 m 2 3 3 Thể tích của toàn bộ khối đồ vật là V + V = 36p 0,25 1 2 4 3 Û
p.R = 36p Û R = 3 . Vậy R = 3 cm 3 B 1 N 1 I 0,25 D E M F 1 2 3 2 1 A 4 O H C
Vẽ đúng hình cho phần a 5
3điểm a) 1,0 điểm
Đường tròn (O) có 0
ACO  90 ( AC là tiếp tuyến) 0,25 Mà
I là trung điểm của MN (gt)
 OI  MN (liên hệ đường kính và dây) 0,25 o  AIO  90 Tứ giác AIOC có: o o o
AIO  ACO  90  90  180 0,25
AIOC là tứ giác nội tiếp. 0,25 b) 1,0 điểm
Đường tròn (O) có:
ABM là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung MB
ANB là góc nội tiếp chắn cung MB  ABM  ANB  A  BM A  NB (g-g) AB AM 2    AB  AM.AN (1) AN AB 0,25
Ta có: AB  AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OB  OC
 AO là đường trung trực của BC  BH  AO A
 BO vuông tại B , có BH là đường cao  2
AB  AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2)  AH.AO  AM.AN 0,25 AH AM   AN AO  0,25 A  HM A  NO(c.g.c)  AHM  ANO
Tứ giác MNOH có AHM  ANO 0,25
MNOH là tứ giác nội tiếp(dhnb). c) 0,75 điểm
Gọi D là giao điểm của AN BC
MNOH là tứ giác nội tiếp  OMN  OHN O  MN cân tại O  OMN  ONM  OHN  ONM
Mà AHM  ONM (theo phần b)  AHM  OHN Mặt khác: o
AHM  MHD  DHN  NHO  90  MHD  DHN 
HD là đường phân giác trong của H  MN Lại có HA  HD 
HA là đường phân giác ngoài của H  MN
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có: 0,25 DM HM AM HM DM AM  và    (3) DN HN AN HN DN AN
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có: ME AM A  BN có ME / /BN   (4) BN AN MF DM 0,25 D  BN có MF / /BN   (5) BN DN ME MF Từ (3), (4), (5)    ME  MF 0,25 BN BN
Vậy M là trung điểm của EF .
Áp dụng BĐT côsi với 3 số dương ta có: 3 3 2 6 2 x x y  3 x 3x 3    3  (1) 2 2 y y  8 8 2 3 3 0,25 3 2 x y  3 Dấu bằng xảy ra khi: 3   8x   2 y  3 2  Bài 6 y 3 2  8 y 3 (0,75 6 2 3 2 2 điể       m) 64x ( y 3) 4x y 3 3 3 3 2 y y z  3 3y Tương tự:    ( 2) 2 2   8 2 z 3 z 3 3 3 3 2 z z x  3 3z    ( 3) 2 2   8 2 x 3 x 3
Cộng vế của các BĐT cùng chiều (1), (2), (3) 2 2 2
x y z 9 3 ta được: 2P +    2 2 2
x y z  ( 4) 8 8 2 9 11 2 2 2  2P  
(x y z ) 8 8 Lại có: 2 2 2
x y z xy yz  z x  3 9 11 3 0,25 Nên 2P +  .3  P  8 8 2 2 2 4x  y  3  Dấu “=” xảy ra khi : 2 2
4y z  3  x y z 1  2 2 4z  x  3  0,25 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x = y = z = 1 2