Đề học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội.

Đề học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 287 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội.

Đề học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

17 9 lượt tải Tải xuống
UBND QU
N HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 11 tháng 4 năm 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài I (1,5 điểm).
1) Bạn Minh hỏi 40 bạn học sinh bất về môn học bạn đó yêu thích nhất. Kết quả
thống kê thống kê được ghi lại ở bảng sau
Môn h
c
Toán
Ng
văn
L
ch s
Th
d
c
Số HS yêu thích 11 8 9 12
Hãy chỉ ra tần số và tính tần số tương đối của môn Lịch sử.
2) Trong một hộp 20 chiếc thẻ cùng loại, được ghi số từ 1 đến 20. Hai thẻ khác nhau
ghi số khác nhau. Bạn Hà rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp rồi ghi lại số. Hãy tính xác suất
của biến cố A: “Số ghi trên thẻ là số lớn hơn 15”.
Bài II (2,0 điểm). Cho hai biểu thức
3
1
x
A
x
1 1
1
1
x
B
x
x
với
0, 1
x x
.
1) Tính giá trị biểu thức
A
khi
4
x
.
2) Chứng minh
1
x
B
x
.
3) Tìm các giá trị x nguyên để
A B
có giá trị nguyên.
Bài III (2,5 điểm).
1) Một tổ sản xuất được giao nhiệm vụ hoàn thành 300 sản phẩm trong một thời gian quy
định. Khi thực hiện, tổ làm được nhiều hơn 5 sản phẩm so với số sản phẩm dự định m
trong mỗi giờ theo kế hoạch. Tổ sản xuất đã hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 2 giờ.
Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ tổ sản xuất làm bao nhiêu sản phẩm?
2) Cho phương trình
2
1 0
x ax
(a là số thực)
a) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của a biết
1 2
1 1 2
x x
Bài IV (3,5 điểm).
1) Một chiếc cốc thủy tinh dạng hình tr bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao 10 cm.
Lượng nước hiện tại trong cốc có chiều cao bằng một nửa chiều cao của cốc. Hỏi cần rót
thêm bao nhiêu mi-li-lít (ml) nước vào cốc để nước đầy tới miệng cốc, biết
3
1 1
ml cm
. (Bỏ
qua độ dày của thành cốc và đáy cốc, lấy
3,14
).
2) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho
AC BC
. Trên đoạn BC lấy điểm H, gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ H tới AB.
a) Chứng minh bốn điểm A, K, H, C cùng thuộc một đường tròn.
Đ
CHÍNH TH
C
b) Đường thẳng AC và đường thẳng HK cắt nhau tại D. Gọi I là trung điểm DH. Chứng
minh
. .
KA KB KH KD
IC là tiếp tuyến của đường tròn
O
.
c) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD HB S là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ICK. Chứng minh
, ,
P Q S
thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm).
Bác H
i c
n xây m
t b
ch
a
c d
ng hình h
p ch
nhật không có nắp, có thể tích bằng 4 500 m
3
(phần xây
dựng gồm đáy bể các bức tường xung quanh bể). Đáy
bể nước hình chữ nhật rộng x (m, x > 0), chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí xây bể 520.000
đồng/m
2
. Hãy xác định chi phí thấp nhất để đảm bảo
xây được bể nước.
HẾT!
Họ và tên học sinh: ............................................................................. Số báo danh: ...............................
UBND QU
N HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đ
KI
M TRA CH
T LƯ
NG H
C K
II
Năm học: 2024 - 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài Câu Nội dung Điểm
I
1 Hãy chỉ ra tần số và tính tần số tương đối của môn Lịch sử 1,0
T
n s
b
ng 9
Tần số tương đối là
9
.100% 22,5%
40
0,5
0,5
2
Trong một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, được ghi số từ 1 đến 20. Hai
thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Bạn Hà rút ngẫu nhiên một thẻ
trong hộp rồi ghi lại số. Hãy tính xác suất của biến cố A: “Sghi trên
thẻ là số lớn hơn 15”.
0,5
Không gian mẫu của phép thử:
1; 2; ;20
có 20 phần tử
Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố A là:
16;17;18;19;20
.
Vậy
5 1
20 4
P A
.
0,25
0,25
II
Cho hai biểu thức
3
1
x
A
x
1 1
1
1
x
B
x
x
với
0, 1
x x
.
2,0
1
Tính giá tr
bi
u th
c
A
khi
4
x
.
0,5
Thay
4
x tmdk
vào biểu thức:
3 4
4 1
A
1
A
0,25
0,25
2
Chứng minh
1
x
B
x
1
1 1
1 1 1 1
1 1
1
1 1
1
x x
B
x x x x
x x
x x
x x
x x
x
x
0,25
0,25
0,25
0,25
3 Tìm các giá trị x nguyên để
A B
có giá trị nguyên. 0,5
3 3
1 1 1
x x
A B
x x x
Để
A B
có giá trị nguyên thì
1
x
là số nguyên và là ước của 3
1 3; 1;1; 3
x
0,25
Kết hợp điều kiện, tìm được
0; 4;16
x
0,25
III
1
Một tổ sn xuất được giao nhiệm vụ hoàn thành 300 sản phẩm trong
một thời gian quy định. Khi thực hiện, tổ làm được nhiều hơn 5 sản
phẩm so với số sản phẩm dự định làm trong mỗi githeo kế hoạch.
Tổ sản xuất đã hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 2 giờ. Hỏi
theo kế hoạch, mỗi giờ tổ sản xuất làm bao nhiêu sản phẩm?
1,5
G
i s
s
n ph
m ph
i làm m
i gi
theo k
ế
ho
ch
x
(s
n ph
m)
*
x
Thời gian hoàn thành theo kế hoạch là
300
x
(giờ)
Thực tế mỗi giờ tổ làm được nhiều hơn 5 sản phẩm nên thời gian
hoàn thành thực tế là
300
5
x
(giờ)
Do hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 giờ nên ta có phương trình
300 300
2
5
x x
Biến đổi đưa về phương trình:
2
5 750 0
x x
Chỉ ra được 2 nghiệm:
25; 30
x x
Kết luận, theo kế hoạch mỗi giờ làm 25 sản phẩm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Cho phương trình
2
1 0
x ax
(a là số thực)
1,0
a Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt. 0,5
Tính
2
4
a
.
Chỉ ra
2
4 0
a
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
b
Gọi
1 2
,
x x
hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của a biết
1 2
1 1 2
x x
.
0,5
Theo định lý Viete:
1 2
1 2
1
x x a
x x
1 2 1 2 1 2
1 1 1
1 1
x x x x x x
a a
Vậy
2
a
0,25
0,25
IV
1
M
t chi
ế
c c
c th
y tinh d
ng hình tr
bán kính đáy b
ng 5 cm,
chiều cao 10 cm. Lượng ớc hiện tại trong cốc chiều cao bằng một
nửa chiều cao của cốc. Hỏi cần rót thêm bao nhiêu mi-li-lít (ml) nước
vào cốc để nước đầy tới miệng cốc, biết
3
1 1
ml cm
. (Bỏ qua độ dày
của thành cốc và đáy cốc, lấy
3,14
).
0,5
ng nư
c c
n đ
thêm vào
cốc bằng lượng nước đang trong cốc. Thể tích nước trong cốc
2 2
10
3 3,14 3 5
2
3
141,3 141,3
cm ml
. Vậy cần đổ thêm 141,3ml nước vào cốc
0,25
0,25
2
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy
điểm C sao cho
AC BC
. Trên đoạn BC lấy điểm H, gọi K chân
đường vuông góc kẻ từ H tới AB.
3,0
a
Ch
ng minh b
n đi
m A, K, H, C cùng thu
c m
t đư
ng tròn.
1,0
Vẽ hình đúng đến câu a
Chỉ ra
90ACH AKH
Gọi E là trung điểm AH.
ACH
vuông tại C nên 3 điểm A,
C, H cùng thuộc đường tròn tâm E
bán kính
2
AH
.
AKH
vuông tại K nên 3 điểm A,
K, H cùng thuộc đường tròn tâm E
bán kính
2
AH
.
Từ đó suy ra 4 điểm A, C, H, K
cùng thuộc một đường tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Đường thẳng AC đường thẳng HK cắt nhau tại D. Gọi I trung
điểm DH. Chứng minh
. .KA KB KH KD
0,75
Tứ giác AKHC nội tiếp nên
180CAK CHK
,CHK KHB
là 2 góc kề bù nên
Suy ra
CAK KHB
hay
KAD KHB .
Chỉ ra được
KAD KHB
Dẫn đến
. .
KA KD
KA KB KH KD
KH KB
0,25
0,25
0,25
IC là tiếp tuyến của đường tròn
O
.
0,75
OB OC OBC
cân tại O
OBC OCB
HCD
vuông tại C I là trung điểm DH nên
IC ID IH ICH
cân tại I
ICH IHC
. Mà
IHC KHB
(2 góc đối đỉnh)
Vậy
90ICH OCB KHB OBC
90ICO IC OC
OC là bán kính của đường tròn nên IC là tiếp tuyến của đường tròn
0,25
0,25
0,25
c
G
i P, Q l
n
t trung đi
m c
a AD HB S tâm đư
ng
tròn ngoại tiếp tam giác ICK. Chứng minh
, ,P Q S
thẳng hàng.
0,5
180
CHK KHB
ICO
IKO
vuông tại C, K. T
đó 4 điểm I, C, K, O cùng thuộc
đường tròn đường kính OI. Vậy S
là trung điểm OI.
Chỉ ra IP, OQ các đường trung
bình trong
AHD
và
AHB
nên
1
2
IP OQ AH
IP // OQ.
IPOQ
là hình bình hành.
Theo tính chất, S là trung điểm IO,
cũng là trung điểm PQ.
0,25
0,25
V
Bác Hải cần xây một bể chứa nước có dạng hình hộp chnhật không
có nắp có thể tích bằng 4 500 m
3
(phần xây dựng gồm đáy bể và các
bức tường xung quanh bể). Đáy bể nước là hình chữ nhật có rộng là
x (m, x > 0), chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí xây b520.000
đồng/m
2
. Hãy xác định chi phí thấp nhất để đảm bảo xây được bể
nước.
0,5
Chiều rộng của bể là x (m, x > 0)
Chiều dài của bể là 2x (m)
Chiều cao của bể là h(m)
Vì thể tích của bể nước là 4 500m
3
2 2
4 500
2250
2
h
x x
(m)
Diện tích cần xây dựng là
2 2 2 2
2
2
2250 13500 6750
2 6 2 6 . 2 2( )
6750
2 ( 15) (30 ) 225
S x xh x x x x
x x
x
S x x
x
Chứng minh được
1350S
Dấu bằng xảy ra khi x = 15 (tmđk)
Khi đó chi phí thấp nhất để xây bể nước là:
1350 x 520000 = 702 triệu đồng.
0,25
0,25
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Mọi cách làm khác đúng, giám khảo cho điểm tối đa.
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍN H THỨC
Ngày kiểm tra: 11 tháng 4 năm 2025 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài I (1,5 điểm).
1) Bạn Minh hỏi 40 bạn học sinh bất kì về môn học mà bạn đó yêu thích nhất. Kết quả
thống kê thống kê được ghi lại ở bảng sau Môn học Toán Ngữ văn Lịch sử Thể dục Số HS yêu thích 11 8 9 12
Hãy chỉ ra tần số và tính tần số tương đối của môn Lịch sử.
2) Trong một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, được ghi số từ 1 đến 20. Hai thẻ khác nhau
ghi số khác nhau. Bạn Hà rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp rồi ghi lại số. Hãy tính xác suất
của biến cố A: “Số ghi trên thẻ là số lớn hơn 15”.
Bài II (2,0 điểm). Cho hai biểu thức 3  x A x   và 1 1 B   với x  0,x  1. x 1 x 1 x 1
1) Tính giá trị biểu thức A khi x  4 . 2) Chứng minh x B  . x 1
3) Tìm các giá trị x nguyên để A  B có giá trị nguyên. Bài III (2,5 điểm).
1) Một tổ sản xuất được giao nhiệm vụ hoàn thành 300 sản phẩm trong một thời gian quy
định. Khi thực hiện, tổ làm được nhiều hơn 5 sản phẩm so với số sản phẩm dự định làm
trong mỗi giờ theo kế hoạch. Tổ sản xuất đã hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 2 giờ.
Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ tổ sản xuất làm bao nhiêu sản phẩm? 2) Cho phương trình 2
x  ax 1  0 (a là số thực)
a) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của a biết x 1 x 1  2 1  2  1 2 Bài IV (3,5 điểm).
1) Một chiếc cốc thủy tinh dạng hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao 10 cm.
Lượng nước hiện tại trong cốc có chiều cao bằng một nửa chiều cao của cốc. Hỏi cần rót
thêm bao nhiêu mi-li-lít (ml) nước vào cốc để nước đầy tới miệng cốc, biết 3 1ml  1cm . (Bỏ
qua độ dày của thành cốc và đáy cốc, lấy   3,14 ).
2) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho
AC  BC . Trên đoạn BC lấy điểm H, gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ H tới AB.
a) Chứng minh bốn điểm A, K, H, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng AC và đường thẳng HK cắt nhau tại D. Gọi I là trung điểm DH. Chứng
minh KA.KB  KH.KD và IC là tiếp tuyến của đường tròn O .
c) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và HB và S là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ICK. Chứng minh P,Q,S thẳng hàng. Bài V (0,5 điểm).
Bác Hải cần xây một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ
nhật không có nắp, có thể tích bằng 4 500 m3 (phần xây
dựng gồm đáy bể và các bức tường xung quanh bể). Đáy
bể nước là hình chữ nhật có rộng là x (m, x > 0), chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí xây bể là 520.000
đồng/m2. Hãy xác định chi phí thấp nhất để đảm bảo xây được bể nước. HẾT!
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2024 - 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút Bài Câu Nội dung Điểm 1
Hãy chỉ ra tần số và tính tần số tương đối của môn Lịch sử 1,0 Tần số bằng 9 0,5
Tần số tương đối là 9 .100%  22,5% 40 0,5
Trong một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, được ghi số từ 1 đến 20. Hai
thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Bạn Hà rút ngẫu nhiên một thẻ I 2 0,5
trong hộp rồi ghi lại số. Hãy tính xác suất của biến cố A: “Số ghi trên
thẻ là số lớn hơn 15”.
Không gian mẫu của phép thử:   1;2;;2  0 có 20 phần tử 0,25
Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 16;17;18;19;20 . Vậy PA 5 1   . 20 4 0,25  x  Cho hai biểu thức 3 A x  và 1 1 B   với x  0,x  1. 2,0 x 1 x  1 x 1 1
Tính giá trị biểu thức A khi x  4 . 0,5
Thay x  4tmdk vào biểu thức: 3 4 A   4 1 0,25 A 0,25  1 x 2 Chứng minh B  1 x 1 x 1 x  1 B   
x 1 x 1  x 1 x 1 0,25 II x  x  0,25  x 1 x 1 x  x 1  0,25  x 1 x 1 x  0,25 x 1 3
Tìm các giá trị x nguyên để A  B có giá trị nguyên. 0,5 3  x x 3 A  B    x 1 x 1 x 1 Để
A  B có giá trị nguyên thì x  1 là số nguyên và là ước của 3 0,25 x 1 3  ; 1;1;  3
Kết hợp điều kiện, tìm được x0;4;1  6 0,25
Một tổ sản xuất được giao nhiệm vụ hoàn thành 300 sản phẩm trong
một thời gian quy định. Khi thực hiện, tổ làm được nhiều hơn 5 sản 1
phẩm so với số sản phẩm dự định làm trong mỗi giờ theo kế hoạch. 1,5
Tổ sản xuất đã hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 2 giờ. Hỏi
theo kế hoạch, mỗi giờ tổ sản xuất làm bao nhiêu sản phẩm?
Gọi số sản phẩm phải làm mỗi giờ theo kế hoạch là x (sản phẩm) x * 0,25
Thời gian hoàn thành theo kế hoạch là 300 (giờ) x
Thực tế mỗi giờ tổ làm được nhiều hơn 5 sản phẩm nên thời gian
hoàn thành thực tế là 300 (giờ) x  5 0,25
Do hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 giờ nên ta có phương trình 300 300 0,25   2 x x  5 III
Biến đổi đưa về phương trình: 2 x  5x 750  0 0,25
Chỉ ra được 2 nghiệm: x  25; x  30 0,25
Kết luận, theo kế hoạch mỗi giờ làm 25 sản phẩm. 0,25 2 Cho phương trình 2
x  ax 1  0 (a là số thực) 1,0 a
Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt. 0,5   a  Tính 2 4 . Chỉ ra 2
a  4  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của a biết b 1 2 x 1 x 1  2. 0,5 1  2  x  x  a Theo định lý Viete: 1 2  x x  1   1 2
x 1 x 1  x x  x x 1 0,25 1  2  1 2  1 2  1   a 1  a 0,25 Vậy a  2
Một chiếc cốc thủy tinh dạng hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm,
chiều cao 10 cm. Lượng nước hiện tại trong cốc có chiều cao bằng một 1
nửa chiều cao của cốc. Hỏi cần rót thêm bao nhiêu mi-li-lít (ml) nước 0,5
vào cốc để nước đầy tới miệng cốc, biết 3
1ml  1cm . (Bỏ qua độ dày
của thành cốc và đáy cốc, lấy   3,14 ). IV
Lượng nước cần đổ thêm vào
cốc bằng lượng nước đang có trong cốc. Thể tích nước trong cốc là 2 10 2  0,25  3   3,14 3  5 2 3
 141,3cm  141,3ml . Vậy cần đổ thêm 141,3ml nước vào cốc 0,25
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy 2
điểm C sao cho AC  BC . Trên đoạn BC lấy điểm H, gọi K là chân 3,0
đường vuông góc kẻ từ H tới AB. a
Chứng minh bốn điểm A, K, H, C cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 Chỉ ra   ACH  AKH  90 0,25 Gọi E là trung điểm AH. A
 CH vuông tại C nên 3 điểm A,
C, H cùng thuộc đường tròn tâm E AH 0,25 bán kính . 2
AKH vuông tại K nên 3 điểm A,
K, H cùng thuộc đường tròn tâm E 0,25 bán kính AH . 2
Từ đó suy ra 4 điểm A, C, H, K
cùng thuộc một đường tròn. b
Đường thẳng AC và đường thẳng HK cắt nhau tại D. Gọi I là trung
điểm DH. Chứng minh KA.KB  KH.KD 0,75
Tứ giác AKHC nội tiếp nên    CAK CHK  180  
CHK,KHB là 2 góc kề bù nên   CHK  KHB  180 0,25 Suy ra    CAK KHB hay   KAD  KHB .
Chỉ ra được KAD ∽ KHB 0,25 Dẫn đến KA KD   K . A KB  KH.KD 0,25 KH KB
IC là tiếp tuyến của đường tròn O . 0,75
OB  OC  OBC cân tại O     OBC OCB 0,25 H
 CD vuông tại C và I là trung điểm DH nên IC  ID  IH  I  CH cân tại I     ICH IHC . Mà   
IHC KHB (2 góc đối đỉnh) 0,25
Vậy       
ICH OCB KHB OBC  90   ICO  90  IC  OC 0,25
OC là bán kính của đường tròn nên IC là tiếp tuyến của đường tròn
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và HB và S là tâm đường c
tròn ngoại tiếp tam giác ICK. Chứng minh P,Q,S thẳng hàng. 0,5 I  CO và I
 KO vuông tại C, K. Từ
đó 4 điểm I, C, K, O cùng thuộc
đường tròn đường kính OI. Vậy S là trung điểm OI. 0,25
Chỉ ra IP, OQ là các đường trung
bình trong AHD và AHB nên 1
IP  OQ  AH và IP // OQ. 2
 IPOQ là hình bình hành. 0,25
Theo tính chất, S là trung điểm IO, cũng là trung điểm PQ.
Bác Hải cần xây một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không
có nắp có thể tích bằng 4 500 m3 (phần xây dựng gồm đáy bể và các
bức tường xung quanh bể). Đáy bể nước là hình chữ nhật có rộng là
x (m, x > 0), chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí xây bể là 520.000 0,5
đồng/m2. Hãy xác định chi phí thấp nhất để đảm bảo xây được bể nước.
Chiều rộng của bể là x (m, x > 0)
Chiều dài của bể là 2x (m)
Chiều cao của bể là h(m)
Vì thể tích của bể nước là 4 500m3 4 500 V 2250  h   (m) 2 2 2x x
Diện tích cần xây dựng là 2 2 2250 2 13500 2 6750
S  2x  6xh  2x  6x.  2x   2(x  ) 2 x x x   2 6750
S  2 (x 15)  (30x  ) 225  x  0,25  
Chứng minh được S  1350
Dấu bằng xảy ra khi x = 15 (tmđk)
Khi đó chi phí thấp nhất để xây bể nước là:
1350 x 520000 = 702 triệu đồng. 0,25
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Mọi cách làm khác đúng, giám khảo cho điểm tối đa.