Đề học sinh giỏi huyện Toán 6 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 6 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DC – ĐÀO TO
HUYN TIN HI
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 6
(Thi gian làm bài 120 phút)
Bài 1 (6,0 đim)
1) Tính

2
20 700 2.10 : 30 : 5



2) Tìm x biết
111 1
x : ... 100
1.2 2.3 3.4 99.100




3) Tìm ch s tn cùng ca B = 3
24
– 2022
0
Bài 2 (3,5 đim)
1) Tìm s t nhiên nh nht chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3.
2) Tìm s nguyên t p sao cho p
2
+4 và p
2
– 4 đều là s nguyên t.
Bài 3 (3,0 đim)
1) Bình gieo hai con xúc xc cùng lúc 50 ln. mi ln gieo, Bình cng s chm
xut hin hai con xúc xc và ghi li kết qu như bng sau:
Tng s chm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
S ln 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác sut thc nghim s ln xut hin tng s chm hai con xúc xc ln hơn 6.
2) Cho hai biu thc :
13
14
15 1
A
15 1
14
15
15 1
B
15 1
so sánh A và B.
Bài 4 (6,0 đim)
1) Bác An đào cái ao hình vuông trong mnh đất hình ch nht có chiu rng 10m và
chiu dài 15m. Biết rng sau khi đào ao din tích đất còn li quanh cái ao là 50m
2
. Tính độ dài
cnh cái ao.
2) Trên đường thng xy ly đim O. Trên tia Oy ly đim C, trên tia Ox ly hai
đim A, B sao cho OC = 3cm , OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đon thng AB.
b) Gi đim I là trung đim đon thng AB. Chng t đim O là trung đim ca
đon thng IC.
3) Cho n đim phân bit trong đó ch có 4 đim thng hàng. C qua 2 đim trong n đi
m
đó v được mt đường thng. Biết rng có tt c 61 đường thng phân bit, tính giá tr ca n.
Bài 5 (1,5 đim)
Cho
234 70
123 69
S ...
777 7

.Chng t
1
S
36
……Hết……
H và tên thí sinh :………………………………….S báo danh :…………
I. Hướng dn chung
1. Hướng dn chm ch trình bày các bước cơ bn ca 1 cách gii. Nếu thí sinh
làm theo cách khác mà đúng thì vn cho đim ti đa.
2. Bài làm ca thí sinh đúng đến đâu cho đim đến đó theo đúng biu đim.
3. Bài hình hc, thí sinh v sai hình hoc không v hình thì cho không đim bài
hình đó.
4. Bài có nhiu ý liên quan ti nhau, nếu thí sinh mà công nhn ý trên (hoc làm
ý trên không đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm
đúng thì cho không đim đim
ý đó.
5. Đim ca bài thi là tng đim các câu làm đúng và tuyt đối không làm tròn.
Phßng GI¸O DôC - §μO T¹O
tiÒn h¶i
kú thi häc sinh giái cÊp huyÖn n¨m häc 2021-2022
®¸p ¸n vμ biÓu ®iÓm chÊm m«n: To¸n 6
(§¸p ¸n vμ biÓu ®iÓm chÊm gåm 5 trang)
Bài 1(6,0 đim):
1) Tính

2
20 700 2.10 : 30 : 5



2) Tìm x biết
111 1
x : ... 100
1.2 2.3 3.4 99.100




3) Tìm ch s tn cùng ca B = 3
24
– 2022
0
Bài
Ni dung
Đim
1)
2,0đ

2
20 700 2.10 : 30 : 5




20 700 200 : 30 : 5


20 900 :30 :5
0,5
0,5
20 30 : 5
10 : 5 2

 
0,5
0,5
2)
2,0đ
111 1
x : ... 100
1.2 2.3 3.4 99.100




11 111 1 1
x : ... 100
12233 99100




1
x: 1 100
100




0,5
0,5
99
x: 100
100
x = 99
0,5
0,5
B = 3
24
– 2022
0
= (3
4
)
6
– 1
= 81
6
– 1
0,5
Bài
Ni dung
Đim
3)
2,0 đ
0,5
Vì 81
6
có ch s tn cùng là 1
nên B = 81
6
– 1 có ch s tn cùng là 0.
Vy B = 3
24
– 2022
0
có ch s tn cùng là 0.
0,5
0,25
0,25
Bài 2(3,5 đim):
1) Tìm s t nhiên nh nht chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3.
2) Tìm s nguyên t p sao cho p
2
+4 và p
2
– 4 đều là s nguyên t.
Bài Ni dung Đim
1)
2,0đ
Gi a là s t nhiên nh nht cn tìm (
*
aN
)
0,25
Vì a chia cho 5 dư 1 nên (a + 4) 5 (1)
Vì a chia cho 7 dư 3 nên (a + 4)
7 (2)
T (1) và (2) suy ra a+4
BC(5;7)
0,25
0,25
0,25
BCNN(5;7) = 5.7 = 35
suy ra
BC(5;7) 0;35;70;105...
Suy ra
(a 4) 0; 35; 70; 105...
a là s t nhiên nh nht suy ra a + 4 = 35 suy ra a = 31.
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
1,5đ
Vi
22 2
p2 p 48;p 40 p 4  
2
p4
là hp s.
Vy p = 2 không tha mãn.
0,25
0,25
0,25
0,25
Vi
22 2
p3 p 413;p 45 p 4
2
p4 là s nguyên t.
Vy p = 3 tha mãn.
Vi p là s nguyên t và p > 3
p
:3 dư 1 hoc 2p
2
: 3 dư 1p
2
– 4
3
Là hp s không tha mãn.
Vy p = 3 thì p
2
+ 4 và p
2
– 4 cũng là các s nguyên t
0,25
0,25
Bài 3(3,0 đim):
1) Bình gieo hai con xúc xc cùng lúc 50 ln. mi ln gieo, Bình cng s chm
xut hin hai con xúc xc và ghi li kết qu như bng sau:
Tng s chm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
S ln 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác sut thc nghim s ln xut hin tng s chm hai con xúc xc ln hơn 6.
2)Cho hai biu thc :
13
14
15 1
A
15 1
14
15
15 1
B
15 1
so sánh A và B.
Bài 3 Ni dung Đim
1)
1,75 đ
S ln Bình gieo được tng s chm ln hơn 6 là:
7 + 5 + 4 + 3 + 3 + 2 = 24 (ln)
0,25
0,5
Xác sut thc nghim s ln xut hin tng s chm hai con xúc xc ln
hơn 6 là: 24 : 50 =
12
25
0,25
0,75
2)
1,25 đ
Ta có : Nếu
a
1
b
thì
aan
b
bn
nN*
0,25
14 14
15 15
15 1 15 1 14
B
15 1 15 1 14



14 14 14
15 15 15
15 1 15 1 14 15 15
B
15 1 15 1 14 15 15





13
14 14 14 13
15 15 15 14
14
15 15 1
15 1 15 1 14 15 15 15 1
BA
15 1 15 1 14 15 15 15 1
15 15 1

 

Vy A > B.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4(6,0 đim):
1) Bác Anđào cái ao hình vuông trong mnh đất hình ch nht có chiu rng 10m
chiu dài 15m. Biết rng sau khi đào ao din tích đất còn li quanh cái ao là 50m
2
.
Tính đội cnh cái ao.
2) Trên đường thng xy ly đim O. Trên tia Oy ly đim C, trên tia Ox ly hai
đim A, B sao cho OC = 3cm, OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đon thng AB.
b) Gi đim I là trung đim đon thng AB. Chng tỏđim O là trung đim ca
đon thng IC.
3) Cho n đim phân bit trong đóch có 4 đim thng hàng. C qua 2 đ
im trong n đim
đó v được mt đường thng. Biết rng có tt c 61 đường thng phân bit, tính giá tr
ca n.
Bài 4 Ni dung Đim
1)
1,5 đ
Din tích mnh đất hình ch nht là:
10. 15 = 150 (m
2
)
0,25
0,25
Din tích ca cái ao là :
150 – 50 = 100 (m
2
)
0,25
0,25
Vì cái ao hình vuông có din tích 100 m
2
suy ra độ dài cnh cái ao là 10m. 0,5
Bài 4 Ni dung Đim
2)
V
hình
đúng
0,5đ
0,5
2.a)
1.5đ
Trên tia Ox có OB > OA (Vì 4 > 2) nên đim A nm gia đim O và đim B 0,5
OB = OA + AB
AB = OB – OA
= 4 – 2
= 2 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
2.b)
1,5đ
Vì I là trung đim AB
AI = IB = AB : 2
= 2 : 2 = 1(cm).
0,25
0,25
Trên tia BO có BO>BI (vì 4 >1) nên đim I nm gia đim B đim O
BO = BI + IO IO = BO – BI = 4 –1 = 3(cm)
OI = OC (1)
Vì O thuc đường thng xy nên Ox và Oy là hai tia đối nhau. Đim I
thuc tia Ox và đim C thuc tia Oy nên đim O nm gia đim I và đim
C. (2)
T (1) và (2) suy ra đim O là trung đim ca IC.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1,0đ
Lp lun trong n đim phân bit không có bt kì 3 đim nào thng hàng v
được
n(n 1)
2
đường thng phân bit.
Qua 4 đim phân bit trong đó không có bt kì 3 đim nào thng hàng v
được (4.3) : 2 = 6 đường thng phân bit.
0,25
0,25
Cho n đim phân bit trong đó có 4 đim thng hàng v được s đường
thng là:

nn 1
61
2

theo bài ra ta có :
nn 1
61 61
2

n(n–1) = 132 suy ra n = 12.
0,25
0,25
I
C
O
B
A
y
x
Bài 5(1,5 đim):
Cho
234 70
123 69
S...
777 7

.Chng t
1
S
36
Bài 5 Ni dung Đim
1,5đ
23 69
123 69
7S ...
777 7

2 3 69 70
11 1 1 69
6S 7S S ...
77 7 7 7

0,25
0,25
26869
11 1 69
42S 1 ...
77 7 7

69 70
70 69
36S 42S 6S 1
77

0,25
0,25
69 70
70 69 1
36S 1 S
36
77

0,5
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN TIỀN HẢI
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1 (6,0 điểm) 1) Tính   2 20 700  2.10  :30   :5   1 1 1 1  2) Tìm x biết x :    ...   100   1.2 2.3 3.4 99.100 
3) Tìm chữ số tận cùng của B = 324– 20220
Bài 2 (3,5 điểm)
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3.
2) Tìm số nguyên tố p sao cho p2 +4 và p2– 4 đều là số nguyên tố. Bài 3 (3,0 điểm)
1) Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm
xuất hiện ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6. 13 15 1 14 15 1
2) Cho hai biểu thức : A  và B  so sánh A và B. 14 15 1 15 15 1 Bài 4 (6,0 điểm)
1) Bác An đào cái ao hình vuông trong mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 10m và
chiều dài 15m. Biết rằng sau khi đào ao diện tích đất còn lại quanh cái ao là 50m2. Tính độ dài cạnh cái ao.
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ox lấy hai
điểm A, B sao cho OC = 3cm , OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng IC.
3) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ có 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm trong n điểm
đó vẽ được một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 61 đường thẳng phân biệt, tính giá trị của n. Bài 5 (1,5 điểm) Cho 1 2 3 69 S     ... .Chứng tỏ 1 S  2 3 4 70 7 7 7 7 36 ……Hết……
Họ và tên thí sinh :………………………………….Số báo danh :…………
I. Hướng dẫn chung
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh
làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì cho không điểm bài hình đó.
4. Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm
ý trên không đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì cho không điểm điểm ý đó.
5. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và tuyệt đối không làm tròn.

Phßng GI¸O DôC - §μO T¹O
kú thi häc sinh giái cÊp huyÖn n¨m häc 2021-2022 tiÒn h¶i
®¸p ¸n vμ biÓu ®iÓm chÊm m«n: To¸n 6
(§¸p ¸n vμ biÓu ®iÓm chÊm gåm 5 trang)
Bài 1(6,0 điểm): 1) Tính    2 20 700  2.10  :30   :5   1 1 1 1  2) Tìm x biết x :    ...   100   1.2 2.3 3.4 99.100 
3) Tìm chữ số tận cùng của B = 324– 20220 Bài Nội dung Điểm   2 20 700  2.10  :30   :5   20 700 200  :30 :5  1) 0,5 2,0đ 20 900:30:5 0,5  20 30 :5 0,5  10  : 5  2  0,5  1 1 1 1  x :    ...   100   1.2 2.3 3.4 99.100  1 1 1 1 1 1 1  x :      ...    100   0,5 1 2 2 3 3 99 100  2)  1  2,0đ x : 1  100    100  0,5 99 x :  100 0,5 100 0,5 x = 99
B = 324– 20220 = (34)6 – 1 = 816– 1 0,5 Bài Nội dung Điểm 3) 0,5 2,0 đ
Vì 816 có chữ số tận cùng là 1 0,5
nên B = 816 – 1 có chữ số tận cùng là 0. 0,25
Vậy B = 324– 20220có chữ số tận cùng là 0. 0,25
Bài 2(3,5 điểm):
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3.
2) Tìm số nguyên tố p sao cho p2 +4 và p2– 4 đều là số nguyên tố. Bài Nội dung Điểm
Gọi a là số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm ( * a  N ) 0,25
Vì a chia cho 5 dư 1 nên (a + 4) 5 (1) 0,25
Vì a chia cho 7 dư 3 nên (a + 4) 7 (2) 0,25 1)
Từ (1) và (2) suy ra a+4  BC(5;7) 0,25 2,0đ BCNN(5;7) = 5.7 = 35 0,25
suy ra BC(5;7)  0;35;70;105  ... 0,25
Suy ra (a  4)0; 35; 70; 105.. . 0,25
a là số tự nhiên nhỏ nhất suy ra a + 4 = 35 suy ra a = 31. 0,25 Với 2 2 2
p  2  p  4  8; p  4  0  p  4 và 2 p  4 là hợp số. 0,25
Vậy p = 2 không thỏa mãn. 0,25 0,25 Với 2 2 2
p  3  p  4  13; p  4  5  p  4 và 2
p  4 là số nguyên tố. 2) 0,25 Vậy p = 3 thỏa mãn. 1,5đ
Với p là số nguyên tố và p > 3  p :3 dư 1 hoặc 2  p2 : 3 dư 1  p2 – 4 3 0,25
Là hợp số không thỏa mãn.
Vậy p = 3 thì p2 + 4 và p2– 4 cũng là các số nguyên tố 0,25
Bài 3(3,0 điểm):
1) Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm
xuất hiện ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6. 13 15 1 14 15 1 2)Cho hai biểu thức : A  và B  so sánh A và B. 14 15 1 15 15 1 Bài 3 Nội dung Điểm
Số lần Bình gieo được tổng số chấm lớn hơn 6 là: 0,25
7 + 5 + 4 + 3 + 3 + 2 = 24 (lần) 0,5 1)
1,75 đ Xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn 0,25 hơn 6 là: 24 : 50 = 12 25 0,75  Ta có : Nếu a  1 thì a a n  nN  * 0,25 b b b  n 14 14 15 1 15 114 0,25 B   15 15 15 1 15 114 2) 14 14 14 15 1 15 114 15 15 0,25 1,25 đ B    15 15 15 15 1 15 114 15 15
15 1 15 114 15 15 15 13 14 14 14 15   13 1 15 1 B       A 0,25 15 15 15
15 1 15 114 15 15 15 14 15   14 1 15 1 Vậy A > B. 0,25 Bài 4(6,0 điểm):
1) Bác Anđào cái ao hình vuông trong mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 10m và
chiều dài 15m. Biết rằng sau khi đào ao diện tích đất còn lại quanh cái ao là 50m2.
Tính độ dài cạnh cái ao.
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ox lấy hai
điểm A, B sao cho OC = 3cm, OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng tỏđiểm O là trung điểm của đoạn thẳng IC.
3) Cho n điểm phân biệt trong đóchỉ có 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm trong n điểm
đó vẽ được một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 61 đường thẳng phân biệt, tính giá trị của n. Bài 4 Nội dung Điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 10. 15 = 150 (m2) 0,25 1)
Diện tích của cái ao là : 0,25 1,5 đ 150 – 50 = 100 (m2) 0,25
Vì cái ao hình vuông có diện tích 100 m2 suy ra độ dài cạnh cái ao là 10m. 0,5 Bài 4 Nội dung Điểm 2) C y A x Vẽ O I B hình 0,5 đúng 0,5đ
Trên tia Ox có OB > OA (Vì 4 > 2) nên điểm A nằm giữa điểm O và điểm B 0,5  OB = OA + AB 0,25 2.a)  AB = OB – OA 0,25 1.5đ = 4 – 2 0,25 = 2 (cm) 0,25
Vì I là trung điểm AB  AI = IB = AB : 2 0,25 = 2 : 2 = 1 (cm). 0,25
Trên tia BO có BO>BI (vì 4 >1) nên điểm I nằm giữa điểm B và điểm O 2.b) 0,25
BO = BI + IO IO = BO – BI = 4 –1 = 3(cm) OI = OC (1) 1,5đ 0,25
Vì O thuộc đường thẳng xy nên Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm I 0,25
thuộc tia Ox và điểm C thuộc tia Oy nên điểm O nằm giữa điểm I và điểm C. (2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm O là trung điểm của IC. 0,25
Lập luận trong n điểm phân biệt không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng vẽ  0,25
được n(n 1) đường thẳng phân biệt. 2
Qua 4 điểm phân biệt trong đó không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng vẽ 0,25
được (4.3) : 2 = 6 đường thẳng phân biệt. 3
Cho n điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng hàng vẽ được số đường 1,0đ n n   1 0,25 thẳng là:  6 1 2 theo bài ra ta có : n n  
1 61 61n(n–1) = 132 suy ra n = 12. 0,25 2 Bài 5(1,5 điểm): Cho 1 2 3 69 S     ... .Chứng tỏ 1 S  2 3 4 70 7 7 7 7 36 Bài 5 Nội dung Điểm 1 2 3 69 7S     ... 0,25 2 3 69 7 7 7 7 1 1 1 1 69 6S  7S  S     ...  2 3 69 70 7 7 7 7 7 0,25 1 1 1 69 0,25 1,5đ 42S  1   ...  2 68 69 7 7 7 7 70 69 0,25 36S  42S  6S  1  69 70 7 7 70 69 1 Vì   36S  1 S  0,5 69 70 7 7 36