Đề học sinh giỏi huyện Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Lục Nam – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 120 phút; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

PHÒNG GD&ĐT LC NAM
có 02 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC: 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN LP 6
Ngày thi: 20/3/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
I. PHN TRC NGHIM (6,0 đim)
Câu 1: Tng các ưc t nhiên ca s
102
?
A.
22
B.
23
C.
216
D.
125
Câu 2: Giá tr ca biu thc M = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2023 là
A.2048288 B.1024144 C. 2032024 D. 2012022
Câu 3: Một mảnh vườn nh chữ nhật chu vi bằng 141m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Khi đó chiều rộng của mảnh vườn là
A.
94m
B.
C.
23,5m
D.
70,5m
Câu 4: Trên đưng thng
d
ly ba đim
,,MNP
sao cho
3, 7.MN cm NP cm= =
Khi đó đ dài
đon thng
MP
bng
A.
4cm
B.
10cm
C.
4cm
hoc
10
cm
D.
5cm
Câu 5: Giá tr ca
1 2 3 4 5 30 31
...
4 6 8 10 12 62 64
C
=⋅⋅⋅
bng
A.
31
1
2
. B.
30
1
2
. C.
32
1
2
. D.
36
1
2
.
Câu 6: Cho
xOy
= 84
0
, tia Oz nm gia hai tia Ox và Oy sao cho
xOz
=38
0
S đo
yOz
A. 46
0
B. 122
0
C. 46
0
hoc 122
0
D. 58
0
Câu 7: Cho s
22
3 2 32
n n nn
B
++
= +−
với
*
n
. Khi đó ch s tn cùng ca B
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 8: Cho x là s t nhiên tha mãn
5.3 135 0
x
−=
. Giá tr ca
674 2023Tx
=
bng
A. -1
B. 2
C. 0
D.1
Câu 9: Cho ln t vào hp bt đu bng các viên bi xanh, đ, tím, vàng, ri li xanh, đ, tím,
vàng. C tiếp tc như thế cho đến hết 2023 viên bi. Hi viên bi th 2018 là viên bi màu gì?
A. xanh B. đ C. tím D. vàng
Câu 10:
Trên hình v sau có bao nhiêu hình tam giác?
Câu 11: Cho x, y các s nguyên. Nếu (6x + 11y) bi ca 31 thì (x + 7y) là bi ca s nào
i đây?
A. 6 B. 16 C. 31 D. 5
Câu 12: Cho s t nhiên
a
, khi chia
a
cho
4
đưc s dư là
3
, khi chia
a
cho
9
đưc s dư là
6
. S dư khi chia a cho
36
A. 15 B. 18 C. 27 D. 3
Câu 13:
Số các số tự nhiên chia hết cho 4
gồm bốn chữ số, chữ số tận cùng bằng 2
A. 350 B. 450 C. 465 D. 415
Câu 14: Tt c các s t nhiên n đ 2n + 7 chia hết cho n + 2 là
F
D
C
B
A
E
ĐỀ CHÍNH THC
A. 7
B. 8
C. 4
D. 6
A. -1 và 1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 15: Tính giá tr ca
( )
(
)
11 12 9 2 9 3
5.3 4.3 : 3 .5 3 .2P =+−
đưc kết qu
A. 11 B. 12 C. 15 D. 9
Câu 16: S các giá tr nguyên ca x để
12
81
x
x
=
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho a = 5
300
và b = 3
500
. Kết lun nào sau đây đúng?
A. a < b B. a = b C. a > b D.
b
a
Câu 18: Trên mt phng, cho 30 đim phân bit trong đó không 3 đim nào thng hàng. Hi
có th kẻ đưc bao nhiêu đon thng?
A. 300 B. 435 C. 870 D. 600
Câu 19: Khi 6 ca mt trưng có khong 200 hc sinh đến 250 hc sinh. Khi xếp hàng 10,
hàng 12, hàng 15 đu dư ra 4 hc sinh. S hc sinh khi 6 ca trưng
A. 244 B. 240 C. 236 D. 245
Câu 20: Cho
111 1
...
2.4 4.6 6.8 2020.2022
B = + + ++
khi đó s 2022.B có giá tr bng
A. 1 B. 1010 C. 505 D. 2020
II. PHN T LUN (14,0 đim)
Bài 1: (5,0 đim)
1. Cho
7.9 14.27 21.36 28.45
21.27 42.81 63.108 84.135
A
+++
=
++ +
0
7
2023
9
B =
. So sánh A và B.
2. Tìm s t nhiên x, biết:
32 5 5
1
2
5 3 .5 28,5.5
x
+=
3. Tìm các s t nhiên
,,xyz
nh nht khác không sao cho
24. 36. 54.xyz= =
Bài 2: (4,0 đim)
1. Tìm s nguyên t
p
sao cho
6, 8, 12, 24
ppp p+++ +
cũng là các s nguyên t.
2. Chng minh
2024
47
chia hết cho 9.
Bài 3: (4,0 đim)
1. Mt mnh đt hình ch nht có chiu dài 18m, chiu rng 12m. Ngưi ta trng mt vưn
hoa hình thoi (ABCD) trong mnh đt đó, biết din tích phn còn li là 90m
2
. Tính đ i đưng
chéo BD, biết AC = 14m.
2. Trên tia Ox vẽ hai đim A và B sao cho OA = 5 cm và OB = a cm (
*
,a NB A∈≠
), M
là trung đim ca đon thng AB. Tính đ dài đon thng AM theo a.
3. Cho
0
145xOy =
, v tia Oz sao cho
0
85xOz
=
. Tính
yOz
Bài 4: (1,0 đim) Cho
2
222 2
3 8 15 2023 1
...
2 3 4 2023
A
= + + ++
Chng minh rng giá tr ca A không phi là mt t nhiên.
----------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN LC NAM
NG DN CHM THI HC SINH GII
VĂN HÓA CP HUYN
NGÀY THI 20/03/2023
MÔN TOÁN LP 6
Bn hưng dn chm có 03 trang
A- TRC NGHIM (6,0 đim)
Mi câu đúng 0,3 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
C
C
D
A
D
A
B
B
C
A
B
C
D
A
A
B
A
C
B- TỰ LUN (14 đim)
Bài
ng dn giải
Đim
Bài 1
(5 điểm)
1
(2 đim)
Ta có
7.9 14.27 21.36 28.45 7.9(1 2.3 3.4 4.5)
21.27 42.81 63.108 84.135 21.27(1 2.3 3.4 4.5)
A
+ + + +++
= =
+ + + +++
=
7.9 1
21.27 9
=
0
7 72
2023 1
9 99
B = −=−=
Do
12
99
<
nên
AB<
1
0,5
0,5
2
(1,5 đim)
Ta có:
32 5 5 32 5 5
32 5
32 5
17
57
..
2
22
7
57
( ).
2
2
25.
5 3 .5 28,5.5 5 5 5
55
55
xx
x
x
−−
⇒=
⇒=
⇒=
+=
32 7
3 27
3
55
x
x
x
⇒=
−=
⇒=
Vy x = 3
0.5
0.5
0.5
3
Đặt
24. 36. 54.x y zm= = =
(vi
*m
)
24; 36; 54mmm 
0,5
ĐÁP ÁN CHÍNH THC
(1,5 đim)
Do
,,xyz
nh nht khác không tha mãn
24 36 54xyz= =
nên m
cũng nh nht mà
24; 36; 54mmm m⇒=
BCNN(24,36,54)
Ta tìm đưc BCNN(24,36,54) = 216
216
m
⇒=
Vi m = 216 ta tìm đưc
9; 6; 4xyz= = =
Vy
9; 6; 4xyz= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(4 điểm)
1
(2 đim)
Vi p = 2; p = 3 ta thy không tha mãn yêu cu bài toán
Vi p = 5, ta có:
6 5 6 11; 8 5 8 13; 12 5 12 17; 24 5 24 29ppp p+=+= +=+= + =+ = + =+ =
đều là s nguyên t (tha mãn)
Vi p > 5, khi đó ta có các trưng hp ca P là:
51;52;53;54pk pk pk pk
=+=+ =+=+
(vi
*
k
) đ
u không
tha mãn
Vy p = 5
0,5
0,75
0,5
0,25
2
(2 đim)
Ta có
3 3 674 2022
4 64 1(mod9) (4 ) 1(mod 9) 4 1(mod9)=≡⇒≡⇒
2
4 16 7(mod9)=
2024 2024
4 7(mod9) (4 7) 9⇒≡
Vy
2024
(4 7) 9
0,75
0,5
0,5
0,25
Bài 3
(4 điểm)
1
(1.5 đim)
Din tích mnh đt hình ch nht là:
(
)
2
18.12 216
m=
Din tích phn trng hoa hình thoi là:
216-90=126(m
2
)
Độ dài đưng chéo BD là 126.2:14=18(m)
0.5
0.5
0.5
12m
18m
D
A
C
B
2
(1,5 đim)
+ TH1: Vi a > 5 cm
Ch ra đưc đim A nm gia hai đim O và B
Tính đưc AB = a – 5 (cm)
M là trung đim ca AB nên
5
2
a
AM
=
(cm)
+ TH2: a < 5 cm
Ch ra đưc đim B nm gia hai đim O và A
Tính đưc AB = 5a (cm)
M là trung đim ca AB nên
5
2
a
AM
=
(cm)
0,5
0,25
0,5
0,25
3
(1,0 đim)
+ TH1: Hai tia Oy và Oz cùng nm trên mt na mt phng b cha
tia Ox.
Ch ra Oz nm gia hai tia Ox và Oy
Tính đưc
0
60yOz =
+ TH2: Hai tia Oy và Oz nm trên hai na mt phng đi nhau b
cha tia Ox.
00
000
230 180
360 230 130
xOy yOz
yOz
+= >
⇒= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(1,0 đim)
(1,0 đim)
222 2
222 2
2 1 3 1 4 1 2023 1
...
2 3 4 2023
A
−−
= + + ++
22 2
11 1
1 1 ... 1
2 3 2023
= +− + +−
A
22 2
11 1
2022 ...
2 3 2023
A

= + ++


Ta có
22 2
11 1 1 1 1 1
... 1 1
2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023 2023
+ + < + ++ = <
Do vy
2021 A 2022<<
nên giá tr ca A không phi là mt s t nhiên
0,25
0,25
0,25
0,25
Tng
(14 đim)
Lưu ý khi chm bài:
+ Trên đây ch là sơ lưc các bưc gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp logic.
Nếu hc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho đim các phn theo thang đim tương
ng.
+ Vi bài 3 ý 2,3 nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì tr 0,5 đim.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN LỚP 6 (Đề có 02 trang) Ngày thi: 20/3/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Tổng các ước tự nhiên của số 102là?
A.22 B. 23 C.216 D.125
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = 1 + 3 + 5 + 7 + .. + 2023 là A.2048288 B.1024144
C. 2032024 D. 2012022
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 141m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Khi đó chiều rộng của mảnh vườn là
A.94m B. 47m C. 23,5m D.70,5m
Câu 4: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N, Psao cho MN = 3cm, NP = 7c . m Khi đó độ dài
đoạn thẳng MP bằng A. 4cm B. 10cm
C. 4cm hoặc 10cm D. 5cm
Câu 5: Giá trị của 1 2 3 4 5 30 31
C = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅...⋅ ⋅ bằng 4 6 8 10 12 62 64 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 31 2 30 2 32 2 36 2 Câu 6: Cho 
xOy = 840, tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho  xOz =380 Số đo  yOz A. 460 B. 1220
C. 460 hoặc 1220 D. 580 Câu 7: Cho số n 2 n 2 3 2 3n 2n B + + = − + − với *
n∈ . Khi đó chữ số tận cùng của B
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8: Cho x là số tự nhiên thỏa mãn 5.3x −135 = 0 . Giá trị của T = 674x − 2023 bằng A. -1 B. 2 C. 0 D.1
Câu 9: Cho lần lượt vào hộp bắt đầu bằng các viên bi xanh, đỏ, tím, vàng, rồi lại xanh, đỏ, tím,
vàng. Cứ tiếp tục như thế cho đến hết 2023 viên bi. Hỏi viên bi thứ 2018 là viên bi màu gì?
A. xanh B. đỏ C. tím D. vàng
Câu 10: Trên hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? A A. 7 B. 8 E F C. 4 D. 6 B C D Câu 11:
Cho x, y là các số nguyên. Nếu (6x + 11y) là bội của 31 thì (x + 7y) là bội của số nào dưới đây?
A. 6 B. 16 C. 31 D. 5
Câu 12: Cho số tự nhiên a , khi chia a cho 4 được số dư là 3, khi chia a cho 9 được số dư là
6 . Số dư khi chia a cho 36 là A. 15 B. 18 C. 27 D. 3
Câu 13: Số các số tự nhiên chia hết cho 4 gồm bốn chữ số, chữ số tận cùng bằng 2 là A. 350 B. 450 C. 465 D. 415
Câu 14:
Tất cả các số tự nhiên n để 2n + 7 chia hết cho n + 2 là
A. -1 và 1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 15: Tính giá trị của P = ( 11 12 + ) ( 9 2 9 3 5.3
4.3 : 3 .5 − 3 .2 )được kết quả là A. 11 B. 12 C. 15 D. 9
Câu 16: Số các giá trị nguyên của x x để 1 2 = là 8 x −1 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho a = 5300 và b = 3500. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b
Câu 18: Trên mặt phẳng, cho 30 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi
có thể kẻ được bao nhiêu đoạn thẳng? A. 300 B. 435 C. 870 D. 600
Câu 19: Khối 6 của một trường có khoảng 200 học sinh đến 250 học sinh. Khi xếp hàng 10,
hàng 12, hàng 15 đều dư ra 4 học sinh. Số học sinh khối 6 của trường là A. 244 B. 240 C. 236 D. 245 Câu 20: Cho 1 1 1 1 B = + + + ...+
khi đó số 2022.B có giá trị bằng 2.4 4.6 6.8 2020.2022 A. 1 B. 1010 C. 505 D. 2020
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm) Bài 1: (5,0 điểm) + + + 1. Cho 7.9 14.27 21.36 28.45 A = và 0 7
B = 2023 − . So sánh A và B. 21.27 + 42.81+ 63.108 + 84.135 9
2. Tìm số tự nhiên x, biết: 3x−2 1 5 5 5 + 3 .5 = 28,5.5 2
3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 24.x = 36.y = 54.z Bài 2: (4,0 điểm)
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6, p + 8, p +12, p + 24 cũng là các số nguyên tố. 2. Chứng minh 2024 4 − 7 chia hết cho 9. Bài 3: (4,0 điểm)
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 12m. Người ta trồng một vườn
hoa hình thoi (ABCD) ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 90m2. Tính độ dài đường chéo BD, biết AC = 14m.
2. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm và OB = a cm ( *
a N , B A), M
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM theo a. 3. Cho  0
xOy =145 , vẽ tia Oz sao cho  0 xOz = 85 . Tính  yOz 2
Bài 4: (1,0 điểm) Cho 3 8 15 2023 −1 A = + + + ...+ 2 2 2 2 2 3 4 2023
Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên.
----------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỤC NAM
VĂN HÓA CẤP HUYỆN NGÀY THI 20/03/2023
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang
A- TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,3 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B C C D A D A B B C A B C D A A B A C
B- TỰ LUẬN (14 điểm) Bài Hướng dẫn giải Điểm Bài 1 (5 điểm) Ta có 7.9 14.27 21.36 28.45 7.9(1 2.3 3.4 4.5) A + + + + + + = =
21.27 + 42.81+ 63.108 + 84.135 21.27(1+ 2.3 + 3.4 + 4.5) 1 1 7.9 1 = = 21.27 9 (2 điểm) 0 7 7 2 B = 2023 − =1− = 9 9 9 0,5 1 2 Do 0,5
< nên A < B 9 9 Ta có: 3 x−2 1 5 5 3x−2 57 5 7 5 5 + 3 .5 = 28,5.5 ⇒ 5 = .5 − .5 2 2 2 0.5 x− 57 7 2 3 2 5 ⇒ 5 = ( − ). 2 5 2 3x−2 5 (1,5 điểm) ⇒ 5 = 25.5 3x−2 7 ⇒ 5 = 5 0.5 ⇒ 3x − 2 = 7 ⇒ x = 3 Vậy x = 3 0.5 3
Đặt 24.x = 36.y = 54.z = m (với m∈ *) ⇒ m24;m36;m54 0,5
(1,5 điểm) Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 24x = 36y = 54z nên m
cũng nhỏ nhất mà m24;m36;m54 ⇒ m = BCNN(24,36,54) 0,25
Ta tìm được BCNN(24,36,54) = 216⇒ m = 216 0,25
Với m = 216 ta tìm được x = 9; y = 6; z = 4 0,25
Vậy x = 9; y = 6; z = 4 0,25 Bài 2 (4 điểm)
Với p = 2; p = 3 ta thấy không thỏa mãn yêu cầu bài toán 0,5 Với p = 5, ta có:
p + 6 = 5 + 6 =11; p + 8 = 5 + 8 =13; p +12 = 5 +12 =17; p + 24 = 5 + 24 = 29
đều là số nguyên tố (thỏa mãn) 0,75 1
(2 điểm) Với p > 5, khi đó ta có các trường hợp của P là:
p = 5k +1; p = 5k + 2; p = 5k + 3; p = 5k + 4 (với *
k ∈  ) đều không 0,5 thỏa mãn Vậy p = 5 0,25 Ta có 3 3 674 2022
4 = 64 ≡1(mod9) ⇒ (4 ) ≡1(mod9) ⇒ 4 ≡ 1(mod9) 0,75 2 2 4 =16 ≡ 7(mod9) 0,5 (2 điểm) 2024 2024 ⇒ 4 ≡ 7(mod9) ⇒ (4 − 7)9 0,5 Vậy 2024 (4 − 7)9 0,25 Bài 3 (4 điểm) 18m A B 12m 1 D C
(1.5 điểm) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0.5 = ( 2 18.12 216 m )
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là: 216-90=126(m2) 0.5
Độ dài đường chéo BD là 126.2:14=18(m) 0.5
+ TH1: Với a > 5 cm 2 0,5
Chỉ ra được điểm A nằm giữa hai điểm O và B
(1,5 điểm) Tính được AB = a – 5 (cm)
M là trung điểm của AB nên a 5 AM − = (cm) 0,25 2 + TH2: a < 5 cm
Chỉ ra được điểm B nằm giữa hai điểm O và A 0,5
Tính được AB = 5 – a (cm)
M là trung điểm của AB nên 5 a AM − = (cm) 0,25 2
+ TH1: Hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa 0,25 tia Ox.
Chỉ ra Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Tính được  0 yOz = 60 0,25 3
+ TH2: Hai tia Oy và Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ 0,25
(1,0 điểm) chứa tia Ox.  +  0 0 xOy yOz = 230 >180 0,25 ⇒  0 0 0 yOz = 360 − 230 =130 Bài 4 (1,0 điểm) 2 2 2 2 2 1 3 1 4 1 2023 −1 A − − − = + + + ...+ 2 2 2 2 2 3 4 2023 1 1 1 0,25 A =1− +1− +...+1− 2 2 2 2 3 2023 (1,0 điểm)  1 1 1 A 2022 ...  = − + + +  0,25 2 2 2 2 3 2023    Ta có 1 1 1 1 1 1 1 + + < + +...+ =1− <1 0,25 2 2 2 2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023 2023
Do vậy 2021< A < 2022nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên 0,25 Tổng (14 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
+ Với bài 3 ý 2,3 nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì trừ 0,5 điểm.
Document Outline

  • Đề HSG Toán 6 năm học 2022-2023
  • HDC HSG Toán 6 năm học 2022-2023